Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Tổng hợp đề thi THPTQG môn Toán hay, mới nhất !!

Tổng hợp đề thi THPTQG môn Toán hay, mới nhất !!

Câu 3 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?

A. y=2x3x2+1. 

B. y=3x+1x+2x21. 

C. y=x22x+3.

D. y=4x2x23x+2. 

Câu 4 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào của hàm số nào dưới đây?

A. y=x42x23.

B. y=x3+3x2. 

C. y=13x3x1.

D. y=13x3+x1.

Câu 5 : Tính l=limx2x1x+4.

A. l=2

B. l=14.

C. l=-4

D. l=12 

Câu 8 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. 01dx2x+1=12ln2x+101.

B. 04dx2x+1=2x+104. 

C. 21dxx=lnx21.

D. 0π4dxcos2x=tanx0π4. 

Câu 11 : Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. lg10a=10lga.

B. lga5=5+lga.

C. lg10a=1+lga.

D. lga5=15lga. 

Câu 16 : Cho hàm số fx=2x1sinπx3. Giá trị của f'12 bằng

A. 3π33

B. 13

C. π33

D. 3+π33 

Câu 17 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 sinx – 2 cosx -5.

A. M=9.

B. M=225. 

C. M=7.

D. M=-225. 

Câu 25 : Tính nguyên hàm I=dxxx2+4 bằng cách đặt t=x2+4, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=dtt24. 

B. I=12dtt24.

C. I=dtt4.

D. I=tdtt24. 

Câu 53 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi II' lần lượt là tâm của ABB’A’ và DCC’D’. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. II'=AD  

B. II'//ADD'A' 

C. II’ và BB’ cùng nằm trong một mặt phẳng

D. II’ và DC không có điểm chung 

Câu 57 : Nghiệm của phương trình cot2x40°=33 là

A. 20°+k90°,k 

B. 80°+k180°,k 

C. 170°+k90°,k 

D. 75°+k90°,k 

Câu 62 : Biết rằng các đường tiệm cận của đường cong C:y=5x1x21x4 và trục tung cắt nhau tạo thành một đa giác (H). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. (H) là một hình vuông có chu vi là 8 (đơn vị). 

B. (H) là một hình chữ nhật có diện tích là 8 (đơn vị diện tích). 

C. (H) là một hình chữ nhật có chu vi là 16 (đơn vị) 

D. (H) là một hình vuông có diện tích là 16 (đơn vị diện tích). 

Câu 65 : Hàm số y=x3-3x2-9x+1 đồng biến trên mỗi khoảng

A. 1;3 và 3;+ 

B. ;1 và 1;3

C. ;3 và 3;+ 

D. ;-1 và 3;+ 

Câu 73 : Phương trình x^3 +ax+b =0 có 3 nghiệm tạo thành 1 cấp số cộng khi

A. b=0,a<0

B. b=0,a=1

C. b=0,a>0

D. b>0,a>0

Câu 76 : Có 16 đội bóng chia thành 4 bảng A, B, C, D trong đó mỗi bảng có 4 đội. Hỏi có bao nhiêu cách chia?

A. C164.C124.C84.C44

B. A164.A124.A84.A44

C. 4!C164.C124.C84.C44

D. C164 

Câu 79 : Dãy số cho bởi công thức nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. un=2n+3

B. un=1n

C. un=3n4

D. un=23n 

Câu 81 : Có bao nhiêu hình chữ nhật ở hình bên

A. 420

B. 540 

C. 360

D. 280 

Câu 84 : Trong không gian cho đường thẳng aα,bβ,α//β. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. a//b

B. a,b chéo nhau 

C. a,b cắt nhau

D. a,b không có điểm chung 

Câu 90 : Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm thuộc (C). Tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận tại AB. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. M là trung điểm của AB 

B. Diện tích tam giác IAB là một số không đổi 

C. Tích khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi 

D. Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi 

Câu 92 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=log2x2

B. y=3x+113

C. y=x3+x5

D. y=2x 

Câu 95 : Cho hàm số y=1x2x. Tìm khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang. 

C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 

Câu 96 : Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 232018>232019

B. 1322018>1322019

C. 1+22018>1+22019

D. π2018>e2018 

Câu 99 : Cho hàm số y = ln1x. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. ey+y'=0

B. eyy'=0

C. ey.y'=0

D. ey.y'=1x2 

Câu 100 : Ta có: 01fxdx=2;13fxdx=4. Tính 01f3xdx.

A. 01f3xdx=6

B. 01f3xdx=12

C. 01f3xdx=2

D. 01f3xdx=23 

Câu 101 : Hàm số fx=1x232x+1 có nguyên hàm là

A. fxdx=lnx23ln2x+1+C

B. fxdx=lnx26ln2x+1+C

C. fxdx=lnx2+32ln2x+1+C

D. fxdx=lnx232ln2x+1+C 

Câu 105 : Cho các mệnh đề sau:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 123 : lim8+n212+n212n có giá trị là

A.22

B. 3

C. 52

D. 72

Câu 125 : Cho fx=xx+1x+2x+3...x+n với nN*. Tính f’(0).

A. f'0=n!

B. f'0=nC. D. f'0=nn+12f'0=0

C. f'0=0

D. f'0=nn+12 

Câu 133 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu y’=f’(x).

A. Hàm số có 3 điểm cực trị 

B. Phương trình f(x)=0 có 3 nghiệm 

C. Hàm số đồng biến trên ;+ 

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;aa;bb;cc;+

Câu 137 : Tập xác định của hàm số y=log2x13 là:

A. D=0;+

B. D=-;+

C.D=1;+

D. D=1;+ 

Câu 138 : Cho a, b, c là các số cho biểu thức vế trái có nghĩa. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. logab.c=logab+logac 

B. logab.c=logab+logac 

C. logaαb2=2logaαb 

D. logaαb2=2αlogab 

Câu 140 : Bạn Huyền gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng trong 10 năm. Có 2 hình thức để lựa chọn.

A. Cả 2 hình thức có số tiền lãi như sau là 6.289.000 đồng. 

B. Số tiền lãi của hình thức 2 cao hơn 181.000 đồng. 

C. Số tiền lãi của hình thức 1 cao hơn 181.000 đồng. 

D. Cả 2 hình thức có cùng số lãi là 6.470.000 đồng. 

Câu 141 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=2018x

A. fxdx=2018xln2018+C

B. fxdx=2018xx+C

C. fxdx=2018xx+1+C

D. fxdx=x.2018xlnx+1+C 

Câu 144 : Cho hai số phức z1=23i;z2=1+i thì z1+z2 là:

A. 13

B. 5

C. 2

D. 10 

Câu 145 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hình bên thì công thức tính diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình là:

A. S=abfxdx

B. S=a0fxdx+0bfxdx

C. S=a0fxdx0bfxdx

D. S=a0fxdx0bfxdx 

Câu 146 : Tìm z biết C20180+iC2018i+i2C20182+...+i2018C20182018.

A. 22018 

B. 21009

C. 22017

D. 21008 

Câu 148 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=0;3;1,b=i+2j+2k. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai

A. a.b=4 

B. ab=1;1;3 

C. a+b=1;5;1 

D. a=b 

Câu 149 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): 2x-5y+z-1=0 và A(1;2;-1). Đường thẳng Δ qua A và vuông góc với (P) có phương trình là:

A. x=2+ty=5+2tz=1t

B. x=3+2ty=35tz=1+t

C. x=1+2ty=25tz=1+t

D. x=32ty=3+5tz=t 

Câu 159 : Cho hàm số y=-x4-2x2+3 có đồ thị (C). Nhận xét nào về đồ thị (C) là sai?

A. Có trục đối xứng là trục Oy

B. Có 3 cực trị 

C. (C) là đường parabol

D. Có đỉnh là I(0;3) 

Câu 160 : Tất cả các giá trị của m để hàm số y'=x33+mx2+4x đồng biến trên R là:

A. m2 

B. m2 

C. 2<m<2 

D. 2m2 

Câu 164 : Cho biểu thức P=x.x5.x346 với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. P=x4748

B. P=x1516

C. P=x716

D. P=x542 

Câu 165 : Cho hai số phức z1=1+i z2=1i. Kết luận nào sau đây là sai?

A. z1z2=i

B. z1z2=2

C. z1+z2=2

D. z1z2=2 

Câu 166 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ:

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. 

B. Mọi khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. 

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. 

D. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh. 

Câu 167 : Tập xác định của hàm số fx=tan2x+π3+cot2x+π3 là:

A. D=\π12+kπ2 

B. D=\π6+kπ2 

C. D=\π6+kπ8 

D. D=\π6+kπ4 

Câu 168 : Đồ thị hàm số y=sinx được suy ra từ đồ thị (C) của hàm số y = cosx+1 bằng cách

A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị.

B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị

C. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị

D. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị

Câu 171 : Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton của Px=1+2x12

A. 126700.

B. 126730.

C. 126720.

D. 126710. 

Câu 173 : Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (α). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu a//α và b//α thì b//a

B. Nếu a//α và ba thì ba

C. Nếu a//α và ba thì  ba

D. Nếu aα và ba thì b//α 

Câu 175 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên tập K. Khi đó x=x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số y=f(x) nếu

A. f’(x) đổi dấu khi x đi qua giá trị x=x0

B. f’(x) =0. 

C. f’(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị  x=x0.

D. f’(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x=x0

Câu 176 : Hình chóp đều S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC BD. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S.ABCD thành chính nó

B. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ AO là chính nó

C. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó

D. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó

Câu 178 : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x3+3x22 

B. y=x33x22 

C. y=x3+x2 

D. y=-x3-3x2+2 

Câu 179 : Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. log12x<log12yx>y>0  

B. logx>0x>1

C. log5x<00<x<1 

D. log4x2>log2yx>y>0 

Câu 180 : Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số y=ax đồng biến khi 0<a<1

B. Hàm số y=ax luôn nằm bên phải trục tung

C. Đồ thị hàm số y=ax y=1ax đối xứng nhau qua trục tung, với 0<a1

D. Đồ thị hàm số y=ax và y=1ax đối xứng nhau qua trục hoành, với 0<a1

Câu 183 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=2x+3x1 là

A. 2x+5lnx1+C 

B. 2x25lnx1+C 

C. 2x2+lnx1+C 

D. 2x2+5lnx1+C 

Câu 184 : Cho tích phân 231x3+x2dx=aln3+bln2+c với a,b,c. Tính tổng S=a+b+c

A. S=23 

B. S=76

C. S=23

D. S=76 

Câu 185 : Tính mô-đun của số phức z thỏa mãn 1+iz+3iz¯=26i

A. z=13

B. z=15

C. z=5

D. z=3 

Câu 189 : Tìm m để phương trình 2sin2xsinxcosxcos2x=m có nghiệm

A. m1102m1+102

B. m<1102m>1+102

C. 1102m1+102

D. 1102<m<1+102

Câu 209 : Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A. 2015.

B. 2016.

C. 2017.  

D. 2018. 

Câu 215 : Phương trình nào sau đây có cùng tập nghiệm với phương trình sinx=0?

A. cosx=-1 

B. cosx=1 

C. tanx=0 

D. cotx=1 

Câu 222 : Cho cấp số nhân un với u1=3,q=12. Số 222 là số hạng thứ mấy của ?

A. Số hạng thứ 11

B. Số hạng thứ 12 

C. Số hạng thứ 9

D. Không là số hạng của cấp số nhân un 

Câu 225 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 0;+

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 2;02;+

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 2;+

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 2;0 và 2;+

Câu 228 : Cho hàm số y=ax4+bx2+c,a0 có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. a<0,b0,c>0

B. a<0,b<0,c<0

C. a>0,b>0,c>0

D. a<0,b>0,c0 

Câu 231 : Tập xác định D của hàm số y=x13 là:

A. D=0;+

B. D=\0

C. D=0;+

D. D= 

Câu 232 : Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a0,ab. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logab3=23logba

B. logab3=32logab

C. logab3=32logba

D. logab3=23logab 

Câu 233 : Tập nghiệm của bất phương trình π41x>π43x+5

A. S=;25

B. S=;250;+

C. S=0;+

D. S=25;+ 

Câu 262 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?

A. y=x3x2+2x+3

B. y=x3x23x+1

C. y=14x4+x22

D. y=x1x2 

Câu 264 : Cho logab=3. Tính giá trị của biểu thức P=logbaba 

A. P=3132

B. P=3+1

C. P=313+2

D. P=31 

Câu 266 : Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều? 

A. Bát diện đều

B. Nhị thập diện đều

C. Tứ diện đều

D. Thập nhị diện đều 

Câu 267 : Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y=12sinxcos2x

B. y=2cos2x

C. y=xsinx

D. y=1+tanx 

Câu 270 : Số 3969000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. 240

B. 144

C. 120

D. 72 

Câu 271 : Cho khai biến 13x+2x22017=ao+a1x+a2x2+...+a4034x4034. Tìm a2

A. 18302258

B. 16269122

C. 8132544

D. 8136578 

Câu 272 : Cho hàm số y=x3+1. Gọi Δx là số gia đối số tại xΔy là số gia tương ứng của hàm số. Tính ΔyΔx

A. 3x23xΔx+Δx3

B. 3x2+3xΔxΔx2

C. 3x2+3xΔx+Δx3

D. 3x2+3xΔx+Δx2 

Câu 274 : Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau. 

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 

Câu 280 : Cho các số thực dương a, b với a1 là logab<0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<b<1<a0<a<1<b

B. 0<a,b<11<a,b

C. 0<b<1<a1<a,b

D. 0<b,a<10<a<1<b 

Câu 281 : Hàm số y=4x214 có tập xác định là

A. \12;12

B. ;1212;+

C. R 

D. 12;12 

Câu 282 : Tìm m để phương trình 2x=m2x2 có 2 nghiệm phân biệt

A. m<1m>1

B. m<1m>2

C. 3<m<1

D. m<2m>2 

Câu 283 : Tính x2+3x2xdx, ta có được kết quả là

A. x33+3lnx43x3+C

B. x33+3lnx43x3+C

C. x33+3lnx+43x3+C

D. x333lnx43x3+C 

Câu 284 : Giá trị của a thỏa mãn 0ax.ex2dx=4 là

A. a=1

B. a=0

C. a=4

D. a=2

Câu 288 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (P): x-z-1=0. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của (P)

A. n=1;0;1

B. n=1;0;-1

C. n=1;-1;1

D. n=2;0;2 

Câu 300 : Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x thỏa mãn F0=1ln2. Tính giá trị biểu thức T=F0+F1+F2+...+F2017

A. T=1009.22017+1ln2

B. T=22017.2018

C. T=220171ln2

D. T=220181ln2 

Câu 311 : Hàm số y=f(x). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f'(x)>0,x(a;b)fx đng biến trên (a;b).

B. f'(x)>0,x(a;b)f(x) đng biến trên [a;b].

C. f(x) đồng biến trên (a;b)f'(x)0,x(a;b).

D. f(x) nghịch biến trên (a;b)f'(x)0,x(a;b).

Câu 313 : Hàm số y=x44x2+4 đạt cực tiểu tại những điểm nào?

A. x=±2;x=0.

B. x=±2

C. x=2;x=0.

D. x=-2 

Câu 316 : Cho log12x=23log12a15log12b thì x bằng

A. x=a32b15.

B. x=a32b15.

C. x=a23b15.

D. x=a32b5. 

Câu 318 : Nguyên hàm sinx2dx bằng

A. 2cosx2+C.

B. -2cosx2+C.

C. 12cosx2+C.

D. 12cosx2+C. 

Câu 320 : Cho số phức z=-3i. Phần thực của số phức z là 

A. 3

B. 0

C. -3

D. Không có. 

Câu 323 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;3),B(2;3;1)

A. x=1+ty=25tz=32t.

B. x=2+ty=3+5tz=1+4t.

C. x=1+ty=25tz=3+4t.

D. x=3ty=8+5tz=54t. 

Câu 324 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;1) và B(0;1;1). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB

A. (x+1)2+y2+(z1)2=8.

B. (x+1)2+y2+(z1)2=2.

C. (x1)2+y2+(z+1)2=2. 

D. (x1)2+y2+(z+1)2=8. 

Câu 327 : limπn+3n+22n3πn3n+22n+2 có giá trị bằng

A. 13

B. 14

C+ 

D. -1

Câu 331 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x241.ln(x2)<0 là

A. S=[1;2].

B. S={1;2}.

C. S=(1;2).

D. S=(2;1)(1;2). 

Câu 333 : cho hai số phức z1=1+i,z2=1i. Kết luận nào sau đây sai?

A. z1z2=i.

B. z1z2=2.

C. z1+z2=2.

D. z1z2=2. 

Câu 339 : Cho hàm số f(x)=x2x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x0 là

A. limΔx0Δx2+2xΔxΔx.

B. limΔx0Δx+2x1.

C. limΔx0Δx+2x+1.

D. limΔx0Δx2+2xΔx+Δx. 

Câu 355 : Tính tích phân 02maxx,x3dx.

A. 2

B. 4

C. 154

D. 174

Câu 358 : Phương trình 2017sinx=sinx+2cos2x có bao nhiêu nghiệm thực trên [5π;2017π]?

A. Vô nghiệm.     

B. 2017.      

C. 2022.     

D. 2023. 

Câu 362 : Một hình chóp cụt có đáy là n giác thì hình chóp đó có số mặt và số cạnh là

A. n+2 mặt, 3n cạnh.

B. n+2 mặt, 2n cạnh. 

C. n+2 mặt, n cạnh.

D. n mặt, 3n cạnh. 

Câu 372 : Tính giới hạn lim1+3+5+...+2n+13n2+4.

A. 0

B. 13

C. 23

D. 1

Câu 376 : Tìm m để hàm số y=x242x+m đồng biến trên đồng biến trên 1;+.

A. m4;12\0

B. m4;12

C. m0;12

D. m12;12 

Câu 379 : Hãy xác định các hệ số a, b, c để hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

A. a=4,b=2,c=2.

B. a=14,b=2,c=2.

C. a=4,b=2,c=2.

D. a=14,b=2,c=2. 

Câu 381 : Tập xác định của hàm số y=2log4x3

A. D=0;6464;+

B. D=;6464;+

C. D=0;+

D. D=64;+ 

Câu 384 : Phương trình 32x+14.3x+1=0 có nghiệm x1,x2 với x1<x2. Chọn phát biểu đúng?

A. x1.x2=1

B. 2x1+x2=0

C. x1+2x2=-1

D. x1+x2=2 

Câu 394 : Phần ảo của số phức z=2+i5 là

A. 41

B. -38

C. -41

D. 38

Câu 397 : Giả sử M, N, P ,Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của các số phức z1,z2,z3,z4, trên mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Điểm M là điểm biểu diễn số phức z1=2+i

B. Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z4=1+2i

C. Điểm N là điểm biểu diễn số phức z2=2i

D. Điểm P là điểm biểu diễn số phức z3=12i

Câu 398 : Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây? 

A. 2015.

B. 2017.

C. 2018.

D. 2016. 

Câu 411 : Cho hàm số y=x1x3. Xét các mệnh đề sau:

A. 1,2,3.    

B. 3,4.         

C. 2,3,4.     

D. 1,4. 

Câu 412 : Hàm số y=x33x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;1

B. ;1

C. 0;2

D. 2;+ 

Câu 413 : Cho hàm số y=|x|. Chọn mệnh đề đúng: 

A. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 và không đạt cực tiểu tại x=0. 

B. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng đạt cực tiểu tại x=0. 

C. Hàm số  có đạo hàm tại x=0 nên đạt cực tiểu tại x=0. 

D. Hàm số có đạo hàm tại x=0 nhưng không đạt cực tiểu tại x=0. 

Câu 416 : Cho log275=a,log87=b,log23=c. Tính log1235

A. 3b+3acc+2

B. 3b+2acc+2

C. 3b+2acc+3

D. 3b+3acc+1 

Câu 417 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. tanxdx=lncosx+C

B. cotxdx=lnsinx+C

C. sinx2dx=2cosx2+C

D. cosx2dx=2sinx2+C 

Câu 418 : Tính diện tích hình phẳng (phần được tô đậm) như hình vẽ dưới đây

A. S=2323 

B. S=283

C. S=293 

D. S=3213 

Câu 420 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z-2+3i|=7 là

A. Đường thẳng.

B. Elip.

C. Đường tròn.

D. Hình tròn. 

Câu 422 : Thể tích khối cầu tâm I, có bán kính 2R bằng

A. V=43πR3 

B. V=13πR3

C. V=323πR3

D. V=83πR3 

Câu 427 : Cho L=limx+mx+2006x+x2+2007. Tìm m để L=0

A. m0

B. m=0

C. m>0

D. 1<m<1 

Câu 429 : Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên khoảng 0;+

A. y=1x2

B. y=xlnx

C. y=ex1x

D. y=xπ 

Câu 431 : Nghiệm của phương trình log21x=2 là

A. x = -3

B. x = 4

C. x = -2

D. x = 5

Câu 432 : Tính tích phân I=1eln2xxdx

A. I=16.

B. I=18.

C. I=13.

D. I=14. 

Câu 433 : Tìm số phức z thỏa mãn (1+2i)(z-1)-5+2i=0

A. z=12565i

B. z=65+125i

C. z=65-125i

D. z=15125i 

Câu 436 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(3;2;4) và tiếp xúc với trục Oy

A. x2+y2+z26x4y8z+3=0

B. x2+y2+z26x4y8z+1=0

C. x2+y2+z26x4y8z+2=0

D. x2+y2+z26x4y8z+4=0 

Câu 438 : Cho hàm số y=1x. Khi đó ynx bằng (đạo hàm cấp n của hàm số)

A. ynx=1nn!xn+1

B. ynx=n!xn+1

C. ynx=1nn!xn

D. ynx=n!xn 

Câu 440 : Công thức tính số chính hợp là

A. Cnk=n!nk!

B. Ank=n!nk!

C. Ank=n!nk!.k!

D. Cnk=n!nk!.k! 

Câu 444 : Cho hàm số y=f(x) và y=fx+5f2x+1 đồng biến trên R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. fx>1+32fx<132

B. fx>5+26fx<526

C. 526fx5+26

D. 132fx1+32 

Câu 447 : Bất phương trình maxlog3x;log12x<3 có tập nghiệm là 

A. ;27

B. 8;27

C. 18;27

D. 27;+

Câu 460 : Đặt fn=n2+n+12+1. Xét dãy số un sao cho un=f1.f3.f5...f2n1f2.f4.f6...f2n. Tính limnun

A. limnun=2 

B. limnun=13

C. limnun=3

D. limnun=12 

Câu 462 : Cho hàm số y=2xx2. Chọn đẳng thức đúng

A. y3.y"+1=0

B. y3.y'1=0

C. y2.y"+1=0

D. y3.y"1=0 

Câu 466 : Cho khai triển 12x3n=a0+a1x+a2x2++anxn . Tìm maxa0;a1;a2;;an biết An22+Cnn2=188.

A. C136.236.

B. C128.238.

C. C137237.

D. C138.237. 

Câu 469 : Xét các mệnh đề sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 470 : Cho dãy số un=2n. chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Dãy số un không bị chặn.

B. Dãy số un bị chặn. 

C. Dãy số tăng.

D. Dãy số giảm. 

Câu 472 : Đẳng thức 1+a+a2++an+=11a đúng khi:

A. a1.

B. a<1.

C. a<1.

D. a1. 

Câu 473 : Cho hàm số y=2x+1x34x. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số liên tục tại điểm x=2

B. Hàm số liên tục tại điểm x=-2 

C. Hàm số liên tục tại điểm x=12.

D. Hàm số liên tục tại điểm x=0 

Câu 476 : Cho Sn=5+55+555+…+5555…n soá 5  thì giá trị của S2018 là:

A. 109.1020181920189

B. 59.1020181920189

C. 59.102019109201809

D. 509.102018+1920189 

Câu 483 : Cho hàm số y=mx3+3xx1. Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là 1 khi:

A. m 

B. m\3

C. m\-3 

D. m\±3 

Câu 484 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y=x+1x1

B. y=x+1x1

C. y=x+1x1

D. y=x+1x1 

Câu 490 : Cho hàm số y=log3(2x+1), ta có:

A. y'=12x+1

B. y'=1(2x+1)ln3

C. y'=2(2x+1)ln3

D. y'=22x+1 

Câu 491 : Cho logabc=13; logbc=5 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Khi đó logabc là:

A. logabc=163

B. logabc=35

C. logabc=316

D. logabc=516 

Câu 492 : Hàm số y=ln(x22x+m) có tập xác định là R khi

A. m > 1

B. m1

C. m > 0

D. m0 

Câu 495 : Biết 23f(x)dx=5. Khi đó 2335f(x)dx bằng

A. -22

B. -28

C. -26

D. -15

Câu 496 : Nguyên hàm của hàm số y=1x2a2 (a > 0) là

A. 1x2a2dx=1alnxax+a+C

B. 1x2a2dx=12alnxax+a+C

C. 1x2a2dx=lnxax+a+C

D. 1x2a2dx=12alnx+axa+C 

Câu 497 : Biết f(3)=3; 03f(x)dx=14. Tính I=012x.f'(3x)dx

A. I=29

B. I=109

C. I=-109

D. I=-29 

Câu 513 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của A’B’. Điểm N thay đổi trên đoạn BB’. Gọi P là trung điểm của C'N,B'PCC'=Q. Khi đó MP luôn thuộc mặt phẳng α cố định thỏa mãn

A. (α) là mặt phẳng (A’B’Q) 

B. (α) qua trung điểm của A’B, B’C’, BC và AB. 

C. (α) là mặt phẳng (MPB) 

D. Không tồn tại (α) 

Câu 515 : Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính AB.EG

A. a23.

B. a2.

C. a22.

D. 2a2. 

Câu 522 : Tổng S=11C20180+12C20181+13C20182+...+12019C20182018 là

A. 2201812018.

B. 2201912019.

C. 2201812019.

D. 2201912018. 

Câu 524 : Tổng S=12+122+... là

A. 1 

B. 32

C. 2 

D. 54 

Câu 526 : limx2x23x+22x4 có giá trị là bao nhiêu?

A. +

B. 32

C. 12

D. -12 

Câu 528 : Đạo hàm của hàm số y=cot2x là biểu thức nào sau đây?

A. 1sin22x.

B. 2cos22x.

C. 2sin22x.

D. 2cos22x. 

Câu 529 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó điểm cực trị của đồ thị hàm số gx=fx1fx

A. 3;0 và 1;0

B. 2;0 và 2;0

C. 2;3 và 2;-1

D. 2;-32 và 2;-12 

Câu 531 : Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4+x2+1.

B. y=x42x2+1.

C. y=x33x2+3.

D. y=x3+3x2+2. 

Câu 534 : Cho 9x+9x=23. Tính 3x+3x.

A. 5

B. ±5

C. 3

D. 6

Câu 538 : Tập nghiệm của bất phương trình log0,3log0,32x1>0

A. x < 2

B. x > 1

C. 1 < x < 2

D. x>12.

Câu 540 : Nguyên hàm của hàm số fx=12x+1 là

A. Fx=12ln2x+1+C.

B. Fx=122x+12+C.

C. Fx=12ln2x+1+C.

D. Fx=12log22x+1+C. 

Câu 546 : Cho a, b, c là các số thực và z=12+32i. Giá trị của a+bz+cz2a+bz2+cz bằn

A. a + b + c.

B. a2+b2+c2abbcca.

C. a2+b2+c2+ab+bc+ca.

D. 0

Câu 555 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình

A. I1;2;3,R=4.

B. I1;-2;3,R=4.

C. I2;4;6,R=16.

D. I-2;4;6,R=16. 

Câu 562 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa. 

B. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau. 

C. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng. 

D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói ai và b chéo nhau. 

Câu 563 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=x1x+2

B. y=x3+4x2+3x1

C. y=x42x21

D. y=13x312x2+3x+1 

Câu 564 : Giới hạn lim2018n12017n+1 bằng

A. +

B. 1

C. 0

D. - 

Câu 565 : Phương trình sinx=cosx chỉ có các nghiệm là

A. x=π4+kπ,  k

B. x=π4+k2π,  k

C. x=±π4+kπ,  k

D. x=±π4+k2π,  k 

Câu 566 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức z=43i+1i3

A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5i.

B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -7i. 

C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5

D. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5i. 

Câu 567 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=2x36x26x+1

B. y=2x36x2+6x+1

C. y=2x36x26x+1

D. y=2x3x2+6x+1 

Câu 568 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;2;1 và R = 3

B. I1;-2;-1 và R = 3

C. I1;2;1 và R = 9 

D. I1;-2;-1 và R = 9

Câu 572 : Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại

A. fx=sin2x và gx=cos2x.

B. fx=tan2x và gx=1cos2x.

C. fx=ex và gx=ex.

D. fx=sin2x và gx=sin2x. 

Câu 576 : Cho các số thực dương a, b với a1 và logab>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0<a,b<10<a<1<b.

B. 0<a,b<11<a,1<b.

C. 0<b<1<a1<a,1<b.

D. 0<b,a<10<a<1<b. 

Câu 580 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3z1=0 và đường thẳng d:x13=y23=z31. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P).

B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). 

C. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P).

D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). 

Câu 583 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R sao cho f'x>0  x0. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. fe+fπ<f3+f4.

B. fefπ0.

C. f2+fπ<2f2.

D. f1+f2=2f3. 

Câu 586 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập bởi biểu diễn số phức z thỏa mãn 2+iz1=5. Phát biểu nào sau đây sai

A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(1;-2) 

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn bán kính R=5 

C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có đường kính là 10. 

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là hình tròn bán kính R=5 

Câu 587 : Cho hàm số y=ax4+bx2 có bảng biến thiên dưới đây

A. a = 1 và b = -2

B. a = 2 và b = -3

C. a=12 và b=-32

D. a=32 và b=-52 

Câu 589 : Tính tích phân I=12x+22017x2019dx

A. 32018220182018.

B. 32018220184036.

C. 320174034220182017.

D. 32021220214040. 

Câu 591 : Tìm tập nghiệm T của bất phương trình logπ4log2x+2x2x<0

A. T=2;1.

B. T=;-4.

C. T=1;1.

D. T=0;2. 

Câu 611 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=x33x+1.

B. y=3x3+2x.

C. y=x2+2.

D. y=2x4+x2. 

Câu 613 : Đồ thị hàm số y=2x1x+2 có các đường tiệm cận là

A. y=2;x=2.

B. y=2;x=2.

C. y=2;x=2.

D. y=2;x=2. 

Câu 616 : Cho x, y là các số thực dương và xy. Biểu thức A=x2x+y2x2412xxy2x bằng

A. y2xx2x.

B. x2xy2x.

C. x2xy2x.

D. x2xy2x. 

Câu 617 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1x2cos2x.

A. 1x2cos2xdx=12sin2x+C. 

B. 1x2cos2xdx=12sin2x+C.

C. 1x2cos2xdx=12cos2x+C.

D. 1x2cos2xdx=12cos2x+C. 

Câu 620 : Cho số phức z=12+32i. Tìm số phức z¯2.

A. 1232i

B. 12+32i 

C.1+3i

D. 3i. 

Câu 625 : Cho hai đường thẳng d1:x=1+2ty=2+3tz=3+4t và d2:x=3+4ty=5+6tz=7+8t

A. d1d2.

B. d1//d2.

C. d1d2.

D. d1 và d2 chéo nhau 

Câu 628 : Cho f là hàm đa thức và có đạo hàm f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;-1)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1+3.

Câu 629 : Cho hàm f  có tập xác định là K, đồng thời f có đạo hàm f’(x) trên K. Xét hai phát biểu sau:

A. (1), (2) đều đúng.

B. (1), (2) đều sai.

C. (1) sai, (2) đúng.

D. (1) đúng, (2) sai. 

Câu 631 : Tập nghiệm của bất phương trình 13x+2>3x

A. 0;2.

B. 2;+.

C. 2;1.

D. 0;+. 

Câu 632 : Tính tích phân I=0124x2dx bằng cách đặt x=2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=201dt

B. I=20π6dt

C. I=0π3dt

D. I=0π6dt 

Câu 633 : Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z = -7-4i. Chọn khẳng định sai

A. Số phức liên hợp của z là z¯=32i.

B. Môđun của z là 13

C. z có điểm biểu diễn là M(-3;2)

D. z có tổng phần thực và phần ảo là -1 

Câu 635 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M(1;2;3) và N(2;1;4)

A. x=1+ty=2+tz=3t.

B. x=2+ty=1tz=4+t.

C. x=2+ty=1+tz=4t.

D. x=1+ty=2+tz=3+t. 

Câu 636 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I1;0;3 và đi qua điểm M2;2;1

A. S:x12+y2+z+32=9.

B. S:x12+y2+z+32=3

C. S:x+12+y2+z32=9

D. S:x+12+y2+z32=3 

Câu 638 : Số hạng chính giữa trong khai triển 3x+2y4 là

A. 36C42x2y2.

B. 43x22y2.

C. 6C42x2y2.

D. C42x2y2. 

Câu 653 : Tổng S=1+11+111+...+11...111n  so 1 là

A. S=108110n11n9.

B. S=108110n1+n9.

C. S=18110n1n9.

D. S=108110n1n9. 

Câu 661 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 

A. Phép vị tự là một phép đồng dạng. 

B. Phép tịnh tiến theo vectơ v là một phép đồng dạng.

C. Thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép quay ta được một phép dời hình. 

D. Phép dời hình là một phép đồng dạng. 

Câu 662 : Tính lim1+2+3+...+n2n23n+1

A. 12

B. 1

C. 14

D. 0

Câu 670 : Tập xác định của hàm số y=1tanx1 là:

A. D=\π4+kπ,k.

B. D=\π4+kπ,k.

C. D=\π4+kπ,π2+kπ,k.

D. D=\π4+kπ,kπ,k. 

Câu 671 : Cho dãy hình vuông H1,H2,...,Hn,... với mỗi n*. Gọi un,vn,wn lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông Hn. Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định sai?

A. Dãy un là cấp số cộng với công sai khác 0 thì dãy vn là cấp số cộng. 

B. Dãy un là cấp số nhân với q>0 thì dãy vn là cấp số nhân. 

C. Dãy un là cấp số cộng với d0 thì dãy wn là cấp số cộng. 

D. Dãy un là cấp số nhân với q>0 thì dãy wn là cấp số nhân.

Câu 672 : Cho a, b, c là các số thực khác 0. Để giới hạn limxx23x+axbx1=3 thì

A. a1b=3.

B. a+1b=3.

C. a1b=3.

D. a1-b=3. 

Câu 677 : Cho hàm số fx=sinπx     khi  x1x+1        khi   x>1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số liên tục trên R.

B. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1;+

C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1;+

D. Hàm số gián đoạn tại x=±1.

Câu 680 : Ta có log628=a+log37+blog32+c thì a+b+c

A. -1

B. 1

C. 5

D. 3

Câu 681 : Hàm số y=2xx2 nghịch biến trên khoảng:

A. (0;1).     

B. (0;2)       

C. (1;2)       

D. 1;+.

Câu 685 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  a0 có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?

A. a>0,  d>0.

B. a>0,  b<0,  c>0.

C. a>0,b>0,c>0,d>0.

D. a>0,  c<0,d>0. 

Câu 686 : Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. y=x2+1x.

B. y=x2x+1.

C. y=x+12x3.

D. y=x+2x21. 

Câu 688 : Cho hàm số y=ex. Khi đó đạo hàm bậc 2 của hàm số là:

A. y''=ex2x11x.

B. y''=ex2x1+1x.

C. y''=ex4x11x.

D. y''=ex4x1+1x. 

Câu 692 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. f'xdx=fx+C.

B. f'ax+bdx=1a.fx+C.

C. f'xdx=f''x+C.

D.f'xdx=a.fax+b+C. 

Câu 693 : Fx=ax3+bx2+cx+dex+2018e là một nguyên hàm của hàm số fx=2x3+3x2+7x2ex. Khi đó:

A. a+b+c+d=4.

B. a+b+c+d=5.

C. a+b+c+d=6.

D. a+b+c+d=7. 

Câu 700 : Phương trình đường thẳng chứa trục Ox trong không gian Oxyz là

A. x=0y=0z=t.

B. x=5ty=tz=0.

C. x=t+1y=0z=0.

D. x=ty=tz=t. 

Câu 708 : Cho x, y > 0x+y=54 sao cho biểu thức P=4x+14y đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó

A. x2+y2=2532.

B. x2+y2=1716.

C. x2+y2=2516.

D. x2+y2=1316. 

Câu 711 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến?

A. y=e22

B. y=2x165x

C. y=43+2x

D. y=π+32πx 

Câu 712 : Cho A và B theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức z1 và z2. Biết z1=z¯20. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. A và B đối xứng qua trục Ox.

B. A và B đối xứng qua trục Oy. 

C. A và B đối xứng qua gốc tọa độ O.

D. A và B đối xứng qua đường thẳng y=x. 

Câu 717 : Biết b = a+3, tính abx2dx

A. abx2dx=9+3ab

B. abx2dx=9+ab

C. abx2dx=93ab

D. abx2dx=9ab 

Câu 719 : Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. 

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. 

C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. 

D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. 

Câu 721 : Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=3x3+1

B. y=x2+1

C. y=x4+x2+1

D. y=x4+3x2+1 

Câu 733 : Tính limn2+nk1n2k3+8k2+6k1k2+4k+3

A. 0

B. 715

C. 12

D. 512 

Câu 750 : Cho hai số phức z và w z0,w0. Biết zw=z+w. Khi đó điểm biểu diễn số phức zw

A. thuộc trục Ox. 

B. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba. 

C. thuộc trục Oy. 

D. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư. 

Câu 761 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? 

A. y=x33x+1. 

B. y=3x3+2x. 

C. y=x2+2. 

D. y=2x4+x2. 

Câu 769 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). 

A. I1;2;1 và R = 3 

B. I1;-2;-1 và R = 3 

C. I1;2;1 và R = 9 

D. I1;-2;-1 và R = 9 

Câu 770 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3z1=0 và đường thẳng d:x13=y23=z31. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P). 

B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).  

C. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). 

D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247