Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau trên các khoảng, đoạn tương ứng:
a) g(x) = |x3 + 3x2 – 72x + 90| trên đoạn [-5; 5]
b) f(x) = x4 – 4x2 + 1 trên đoạn [-1; 2]
c) f(x) = x – ln x + 3 trên khoảng (0;+∞)
a) Xét hàm số \(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 72x + 90\) trên đoạn [-5; 5]
\(\begin{array}{l}
f'(x) = 3{x^2} + 6x - 72\\
f'(x) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 4}\\
{x = - 6 \notin [ - 5;5]}
\end{array}} \right.\\
f( - 5) = 400;f(5) = - 70\\
f(4) = - 86
\end{array}\)
Ngoài ra, f(x) liên tục trên đoạn [-5; 5] và \(f( - 5).f(5) < 0\) nên tồn tại \({x_0} \in ( - 5;5)\) sao cho \(f({x_0}) = 0\)
Ta có \(g(x) = |f(x)| \ge 0\) và
\(\begin{array}{l}
g({x_0}) = |f({x_0})| = 0\\
g( - 5) = |400| = 400\\
g(5) = | - 70| = 70\\
g(4) = |f(4)| = | - 86| = 86
\end{array}\)
Vậy
\(\begin{array}{l}
\mathop {\min g(x)}\limits_{[ - 5;5]} = g({x_0}) = 0\\
\mathop {{\rm{max}}g(x)}\limits_{[ - 5;5]} = g( - 5) = 400
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\mathop {\min f(x)}\limits_{[ - 1;2]} = f(\sqrt 2 ) = - 3\\
\mathop {\max f(x)}\limits_{[ - 1;2]} = f(2) = f(0) = 1
\end{array}\)
c) \(\mathop {\min f(x)}\limits_{(0; + \infty )} = f(1) = 4\)
Không có giá trị lớn nhất.
-- Mod Toán 12
Copyright © 2021 HOCTAP247