Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) !!

Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) !!

Câu 1 :

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?


A. 0x + 25 = 0



B. xx28=0


C. x + y = 0

D. 5x+13=0.

Câu 2 :

Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là:


A. S ={0}



B. S = {0; 1}



C. S = {1}



D. Một kết quả khác.


Câu 3 :

Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?


A. (−5) . 3 ≤ 16



B. (−5) + 3 ≥ 1



C. 15 + (−3) ≥ 18 + (−3)


D. 5 . (−2) ≤ 7 . (−2).

Câu 11 :

Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?


A. 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh;



B. 8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh;



C. 12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh;



D. 6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh.


Câu 12 :

Điều kiện xác định của phương trình x+2x3=3x1x(x3)+1 là:


A. x ≠ 0 hoặc x ≠ 3;



B. x ≠ 0 hoặc x ≠ −3;



C. x ≠ 0 và x ≠ 3;



D. x ≠ 3.


Câu 13 :

Tập nghiệm của phương trình x(x + 1) = 0 là:


A. S = {–1};



B. S = {0; –1};



C. S = {0};



D. S = {1; 0}.


Câu 14 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?


A. x + y > 8;  



B. 0x + 5 ≥ 0;



C. x – 3 > 4 ;



D. (x – 7)2 ≤ 6x.


Câu 16 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?


A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng;



B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật;



C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng không bằng nhau;



D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.


Câu 21 :

Tập nghiệm của phương trình (x2+25)(x294)=0 là:


A. {±5;  ±32};



B. {25;  94};



C. {±32};



D. {5;   32}.


Câu 22 :

Nghiệm của bất phương trình: 12 – 3x ≤ 0 là:

A. x ≤ 4


B. x ≥ 4;



C. x ≤ − 4;



D. x ≥ − 4.


Câu 23 :

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP và SABCSMNP=9.

A. MNAB=9


B. MNAB=3;



C. MNAB=19;



D. MNAB=13.


Câu 83 :

Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?


A. -2x = -8;


B. -2x = 8;


C. 2x - 8 = 0;



D. 3x - 1 = x + 7.


Câu 84 :

Phương trình x - 2 = 5 tương đương với phương trình


A. 2x = 14;



B. (x - 2)x = 5;



C. |x - 2| = 5;



D. (x - 2)2 = 25.


Câu 85 :

Cho a < b. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. -2a < -2b;


B. -2a > -2b;


C. a - 1 > b - 1;


D. a + 2 > b + 2.

Câu 87 :

Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x - 2) = 0 là


A. S = {-1; -2};


B. S = {-1; 2};


C. S = {-1};



D. S = {2}.


Câu 89 :

Điều kiện xác định của phương trình xx21=1x1  


A. x ¹ 1;



B. x ¹ ± 1;



C. x ¹ 0;


D. x ¹ -1.

Câu 91 :
Cho DABC có MN // BC (với M Î AB; N Î AC). Khi đó

A.AMAB=ACAN;

B. AMAB=ANBC;

C. AMAB=ANAC;

D. AMAB=BCMN.

Câu 148 : Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 1x1>0;

B. 12x+2<0;


C. 2x2 + 3 > 0;



D. 2x + 1 - 2(x + 3) > 0.


Câu 149 :

Giá trị k sao cho phương trình 2x + k = x - 1 có nghiệm x0 = -2 là


A. k = -2;


B. k = -1;


C. k = 1;


D. k = 2.

Câu 150 :

Tập nghiệm của phương trình x2 - 3x = 0 là


A. S = {0};


B. S = {0; 3};


C. S = {3};



D. S = {0; -3}.


Câu 151 :

Điều kiện xác định của phương trình xx2=2xx21


A. x ¹ -1; x ¹ 2;


B. x ¹ 0;


C. x ¹ 2; x ¹ ±1;



D. x ¹ 1; x ¹ 2.


Câu 152 :

Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ³ 0 là

A. x|x52;

B. x|x52;

C. x|x52;

D. x|x52.

Câu 153 :

Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình


A. 3x + 3 = 9;


B. -5x = 4x + 1;


C. x - 2x = -2x + 4;



D. x - 6 = 5 - x.


Câu 154 :

Phương trình |x - 3| = 9 có tập nghiệm là


A. {-6; 12};


B. {6};


C. {12};



D. {-12}.


Câu 155 :

Nếu -2a > -2b thì


A. a < b;


B. a = b;


C. a > b;



D. a £ b.


Câu 157 :

Cho tam giác ABC có AB = 30 cm, AC = 45 cm, BC = 50 cm, đường phân giác AD (D Î BC). Độ dài BD là


A. BD = 20 cm;


B. BD = 30 cm;


C. BD = 10 cm;



D. BD = 25 cm.


Câu 158 :

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2. Khẳng định đúng là


A. MN = 2.AB;


B. AC = 2.NP;


C. MP = 2.BC;




D. BC = 2.NP.



Câu 178 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?


A. 0x - 1 = 0;


B. x2 + 2 = 0;


C. x + 0 = 0;



D. x + y = 0.


Câu 179 :

Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?


A. x + 2 = 0;


B. 2x - 2 = 0;


C. 2x + 2 = 0;



D. x - 2 = 0.


Câu 180 :

Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 3)(x - 1) = 0 là


A. S = {1};



B. S = {-3};



C. S = {1; -3};



D. S = {-1; 3}.


Câu 181 :

Điều kiện xác định của phương trình 2x2=x  


A. x ¹ 2;


B. x ¹ -2;


C. x ¹ 2 và x ¹ 1;



D. x ¹ 2 và x ¹ 0.


Câu 183 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2x < 2 là


A. {x | x < 1};


B. {x | x < -1};


C. {x | x > 2};



D. {x | x < 2}.


Câu 184 :

Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?   (ảnh 1)


A. x £ 3;


B. x ³ 3;


C. x < 3;



D. x > 3.


Câu 191 :

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là


A. 15 cm2;


B. 20 cm2;

C. 32 cm2;


D. 64 cm2.


Câu 192 :

Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là


A. 15 cm3;


B. 20 cm3;


C. 32 cm3;



D. 60 cm3.


Câu 200 :

Phương trình 3x + 1 = -x + 9 có nghiệm là


A. x = 2;


B. x = 5;


C. x = -2;



D. x = 3.


Câu 201 :

Nghiệm của bất phương trình 4 - 2x < 6 là


A. x > -5;


B. x < -5;


C. x < -1;



D. x > -1.


Câu 204 :

Số nghiệm của phương trình (1 - x)2 + 2x = x2 + 1 là


A. Một nghiệm;



B. Hai nghiệm;



C. Vô nghiệm;



D. Vô số nghiệm.


Câu 206 :

Cho đoạn thẳng AB = 2 dm và CD = 3 m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là

A. ABCD=23;

B. ABCD=32;

C. ABCD=115;

D. ABCD=151.

Câu 209 :

Hình hộp chữ nhật có:


A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh;



B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh;



C. 12 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh;



D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.


Câu 210 :

Nếu ∆ABC có MN // BC, (M Î AB, N Î AC) theo định lý Talet ta có:

A. AMMB=ANNC;

B. AMAB=ANNC;

C. AMMB=ANAC;

D. ABMB=ANNC.

Câu 252 :

Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


A. 2x - y > 0;


B. -3x - 2 £ 0;


C. x(x + 2) < 0;



D. 0x + 2 > 0.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247