A. \(65^{\circ} ; 90^{\circ}\)
B. \(75^{\circ} ; 80^{\circ}\)
C. \(60^{\circ} ; 95^{\circ}\)
D. \(60^{\circ} ; 90^{\circ}\)
A. \(75^{\circ} ; 120^{\circ} ; 165^{\circ}\)
B. \(72^{\circ} ; 114^{\circ} ; 156^{\circ}\)
C. \(70^{\circ} ; 110^{\circ} ; 150^{\circ}\)
D. \(80^{\circ} ; 110^{\circ} ; 135^{\circ}\)
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. Chọn cơ sở A để khoan cả hai giếng
B. Chọn cơ sở B để khoan cả hai giếng
C. Chọn cơ sở A để khoan giếng 20 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 30 mét.
D. Chọn cơ sở A để khoan giếng 30 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét.
A. 2587
B. 2590
C. 2593
D. 2584
A. S = 2023736
B. S = 2023563
C. S = 6730444
D. S = 6734134
A. 59
B. 30
C. 61
D. 57
A. 210
B. 39
C. 100
D. 270
A. 855,3
B. 855,4
C. 741,2
D. 741,3
A. \(q = \frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}\)
B. \(q = \frac{{ - 1 + \sqrt 2 }}{2}\)
C. \(q = \frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)
D. \(q = \frac{{\sqrt { - 2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)
A. \(S = {2019.2^{2018}} + 1\)
B. \(S = {2018.2^{2018}} + 1\)
C. \(S = {2017.2^{2018}}\)
D. \(S = {2017.2^{2018}} + 1\)
A. \(T = \frac{{101}}{{27}}\)
B. \(T = \frac{{100}}{{27}}\)
C. \(T = - \frac{{100}}{{27}}\)
D. \(T = - \frac{{101}}{{27}}\)
A. \(\lim \frac{3+2 n^{3}}{2 n^{2}-1} .\)
B. \(\lim \frac{2 n^{2}-3}{-2 n^{3}-4} .\)
C. \(\lim \frac{2 n-3 n^{3}}{-2 n^{2}-1} .\)
D. \( \lim \frac{2 n^{2}-3 n^{4}}{-2 n^{4}+n^{2}}\)
A. 0
B. \(\begin{array}{lll} +\infty \end{array}\)
C. \(-\infty .\)
D. \(\frac{3}{4} .\)
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(+\infty\)
C. 0
D. 1
A. \(\begin{array}{lll} -\frac{1}{3} . \end{array}\)
B. \(+\infty\)
C. \(-\infty\)
D. 1
A. \(+\infty\)
B. \(\frac{4}{3}\)
C. \(-\infty\)
D. 4
A. \(+\infty\)
B. 0
C. \(-1\over 4\)
D. \(-\infty\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{3}{2}\)
D. 0
A. \(+\infty\)
B. \(-\frac{1}{6}\)
C. 0
D. \(-\infty\)
A. Hàm số liên tục tại \(x_0=2\)
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại \(x_0=2\)
D. Tất cả đều sai
A. Hàm số liên tục tại x = 1
B. Hàm số không liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại x = 1
D. Tất cả đều sai
A. Hàm số liên tục tại \({x_0} = 0\)
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại \({x_0} = 0\)
C. Hàm số không liên tục tại \({x_0} = 0\)
D. Tất cả đều sai
A. Hàm số liên tục tại x = 4.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x = 4.
C. Hàm số không liên tục tại x = 4.
D. Tất cả đều sai.
A. \(2 \overrightarrow{O I}=\frac{1}{2}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
B. \(2\overrightarrow{O I}=-\frac{1}{2}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
C. \(2 \overrightarrow{O I}=\frac{1}{4}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
D. \(2 \overrightarrow{O I}=-\frac{1}{4}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
A. \(\vec{a}+\vec{c}=\vec{d}+\vec{b}\)
B. \(\vec{a}+\vec{b}=\vec{c}+\vec{d}\)
C. \(\vec{a}+\vec{d}=\vec{b}+\vec{c}\)
D. \(\vec{a}+\vec{b}+\vec{c}+\vec{d}=\overrightarrow{0}\)
A. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\vec{d}-\vec{b})\)
B. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{d}+\vec{b}-\vec{c})\)
C. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\vec{b}-\vec{d})\)
D. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\vec{d}+\vec{b})\)
A. \(\overrightarrow{O A}+\overrightarrow{O B}+\overrightarrow{O C}+\overrightarrow{O D}=\overrightarrow{0}\)
B. \(\overrightarrow{O A}+\overrightarrow{O C}=\overrightarrow{O B}+\overrightarrow{O D}\)
C. \(\overrightarrow{O A}+\frac{1}{2} \overrightarrow{O B}=\overrightarrow{O C}+\frac{1}{2} \overrightarrow{O D}\)
D. \(\overrightarrow{O A}+\frac{1}{2} \overrightarrow{O C}=\overrightarrow{O B}+\frac{1}{2} \overrightarrow{O D}\)
A. 0o
B. 30o
C. 90o
D. 60o
A. 9
B. 11
C. 10
D. 8
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
A. Đồng quy.
B. Đôi một song song.
C. Đôi một chéo nhau.
D. Đáp án khác.
A. 120o
B. 90o
C. 60o
D. 45o
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .
B. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm của AC .
D. H trùng với trung điểm của BC .
A. \((S B H) \cap(S C H)=S H\)
B. \((S A H) \cap(S B H)=S H\)
C. \(A B \perp S H\)
D. \((S A H) \cap(S C H)=S H\)
A. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
B. Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mp thì song song với nhau.
D. Cho hai mp song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt mp này thì cũng vuông góc với mp kia.
A. \(\frac{a}{2}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{a}{3}\)
A. 3a
B. \(a\sqrt 3 \)
C. 2a
D. \(a\sqrt 2\)
A. Tam giác cân.
B. Hình vuông
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông.
A. 90o
B. 60o
C. 45o
D. 30o
A. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d.
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q) nếu có cũng sẽ vuông góc với (R).
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
A. 40o
B. 45o
C. 90o
D. 150o
A. \(+ \infty \)
B. \(- \infty\)
C. \(\dfrac{{ - 2}}{5}\)
D. 0
A. \(\lim ({u_n} + {v_n}) = L + M\)
B. \(\lim ({u_n} + {v_n}) = L - M\)
C. \(\lim ({u_n} - {v_n}) = L + M\)
D. \(\lim ({u_n} - {v_n}) = L.M\)
A. \(+ \infty\)
B. \(- \infty\)
C. \(\dfrac{2}{3}\)
D. 0
A. 0
B. 1
C. \(\dfrac{{ - 1}}{6}\)
D. \(\dfrac{1}{2}\)
A. \(m \in \emptyset\)
B. \(m \in\mathbb R\)
C. m = 1
D. m = -1
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}} = - 1\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}} = - 0\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}} = 1\)
D. Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}}\).
A. \(+ \infty \)
B. \(- \infty \)
C. -2
D. 1
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \,x = {x_0}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \,x = 1\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \,c = {x_0}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \,x = 0\)
A. \(- \infty\)
B. \(+\infty\)
C. -2
D. 1
A. \(\lim \left| {{u_n}} \right| = L\)
B. \(\lim \left| {{u_n}} \right| = - L\)
C. \(\lim \,{u_n} = \left| L \right|\)
D. \(\lim \left| {{u_n}} \right| = \left| L \right|\)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 2
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 3
D. 1
A. \(\dfrac{{ - 5}}{2}\)
B. \(\dfrac{{ - 1}}{{50}}\)
C. \(\dfrac{5}{2}\)
D. \(\dfrac{{ - 25}}{2}\)
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
A. 5
B. \(\dfrac{2}{5}\)
C. \( - \infty \)
D. \( + \infty \)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^k} = + \infty \)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k} = + \infty \)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k} = - \infty \)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^k} = - \infty \)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
A. Chỉ (1) và (2)
B. Chỉ (2) và (3)
C. Chỉ (1) và (3)
D. Chỉ (1)
A. Chỉ (1)
B. Chỉ (1), (2)
C. Chỉ (1), (3)
D. Tất cả đều sai
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\dfrac{1}{4}.\)
B. \(\dfrac{1}{3}.\)
C. \( - \dfrac{1}{4}.\)
D. \( - \dfrac{1}{3}.\)
A. Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là 0.
B. Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là 2.
C. Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là -2.
D. Không tồn tại giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \).
A. 3
B. \(\sqrt 3 .\)
C. -3
D. \(\dfrac{1}{3}.\)
A. Có cặp số m, n duy nhất sao cho \(\overrightarrow c = m\overrightarrow a + n\overrightarrow b. \)
B. Có cặp số m, n sao cho \(\overrightarrow c = m\overrightarrow a + n\overrightarrow b \).
C. Có số m duy nhất sao cho \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = m\overrightarrow c \).
D. Có số m sao cho \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = m\overrightarrow c \).
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AD} \).
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AB'} \).
C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AC'} \).
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AD'} \).
A. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {GE} \).
B. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CE} \).
C. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CH} \).
D. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {EC} \).
A. Nếu mp \(\left( \alpha \right)\) song song với mp \(\left( \beta \right)\) và đường thẳng \(a \subset \left( \alpha \right)\) thì a song song \(\left( \beta \right)\).
B. Nếu mp \(\left( \alpha \right)\) song song với mp \(\left( \beta \right)\) và đường thẳng \(a \subset \left( \alpha \right)\), đường thẳng \(b \subset \left( \beta \right)\) thì a song song với b.
C. Nếu đường thẳng a song song với mp \(\left( \alpha \right)\) và đường thẳng b song song \(\left( \beta \right)\) thì a song song song với b.
D. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và \(a \subset \left( \alpha \right)\,,\,\,b \subset \left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\,,\,\left( \beta \right)\) song song với nhau.
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} \).
B. Nếu \(SA + SC = SB + SD\) thì ABCD là hình bình hành.
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} = \overrightarrow 0 \).
D. Nếu \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} = 4\overrightarrow {SO} \) thì ABCD là hình bình hành.
A. \(\sqrt 5 \)
B. 1
C. Không xác định.
D. \(\dfrac{{\sqrt {51} }}{{17}}\).
A. Hai đường thẳng không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
A. Qua một điểm O cho trước có duy nhất một mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh cắt nhau của một ngũ giác trong mặt phẳng thì đường thẳng đó vuông góc với ba cạnh còn lại.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tứ giác trong một mặt phẳng thì nó cũng vuông góc với hai cạnh còn lại
D. Trong một tam giác ABC, một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vuông góc với cạnh còn lại.
A. 30o
B. 60o
C. 45o
D. 90o
A. GM = GN
B. \(\overrightarrow {GM} + \overrightarrow {GN} = \overrightarrow 0 \).
C. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \).
D. \(\overrightarrow {PG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {PA} + \overrightarrow {PB} + \overrightarrow {PC} + \overrightarrow {PD} } \right)\) với P là điểm bất kì.
A. Nếu a và b cùng nằm trong một mặt phẳng và cùng vuông góc với c thì \(a \bot b\).
B. Nếu a // b và \(c \bot a\) thì \(c \bot b\).
C. Nếu a , b và c đồng phẳng và a , b cùng vuông góc với c thì a // b.
D. Nếu a // b thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
A. \(SB \bot \left( {MAC} \right)\).
B. \(AM \bot \left( {SAD} \right)\).
C. \(AM \bot \left( {SBD} \right)\).
D. \(AM \bot \left( {SBC} \right)\).
A. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SC} = 2\overrightarrow {SO} \).
B. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow 0 \).
C. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SC} = \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SD} \).
D. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} \).
A. \(\overrightarrow {A'C'} \).
B. \(\overrightarrow {A'C} \).
C. \(\overrightarrow {A'B'} \).
D. \(\overrightarrow {A'B} \).
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
A. \(\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = L\)
B. \(\lim \sqrt[{}]{{{u_n}}} = L\)
C. \(\lim \sqrt[{}]{{{u_n}}} = \sqrt L \)
D. \(\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = \sqrt[3]{L}\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. 0
C. 1
D. Không tồn tại
A. \(+ \infty\)
B. \(- \infty \)
C. \(\dfrac{4}{9}\)
D. 1
A. \( - \infty\)
B. 0
C. 1
D. \(+\infty\)
A. \(+ \infty\)
B. 1
C. 0
D. \(- \infty\)
A. \( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. \(\dfrac{1}{3}\)
D. 1
A. \(\dfrac{{11}}{{18}}\)
B. 2
C. 1
D. \(\dfrac{3}{2}\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } c = c\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{c}{{{x^k}}} = + \infty \)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k} = 0\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^k} = - \infty \)
A. \( - \infty \)
B. \(\dfrac{{ - 11}}{4}\)
C. \(\dfrac{{11}}{4}\)
D. \( + \infty \)
A. \( + \infty \)
B. \(\dfrac{1}{8}\)
C. -2
D. 1
A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong \(( - 2;1)\)
B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng \((0;2)\)
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng \(( - 2;0)\)
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng \(( - 1;1)\)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \( - \dfrac{1}{6}\)
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{4}\)
D. 0
A. \( - \dfrac{1}{3}\)
B. 0
C. \(\dfrac{1}{3}\)
D. Không tồn tại
A. S=1
B. \(S = \dfrac{1}{{{2^n}}}\)
C. S = 0
D. S = 2
A. \(( - \infty ;3)\)
B. \((2;3)\)
C. \(( - 3;2)\)
D. \(( - 3; + \infty )\)
A. Chỉ (1) và (3)
B. Chỉ (1) và (2)
C. Chỉ (1)
D. Chỉ (2)
A. \(k \ne \pm 2\)
B. \(k \ne 2\)
C. \(k \ne - 2\)
D. \(k \ne \pm 1\)
A. Hàm số liên tục tại x = 1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại x = 1
D. Tất cả đều sai
A. \( + \infty \)
B. \( -\infty \)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
D. 0
A. Chỉ (1) và (2)
B. Chỉ (2) và (3)
C. Chỉ (2)
D. Chỉ (3)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\)
D. \(\dfrac{2}{3}\)
A. \(3\overrightarrow {FG} = \overrightarrow {FE} + \overrightarrow {FK} + \overrightarrow {FI}\)
B. \(3\overrightarrow {EG} = \overrightarrow {EF} + \overrightarrow {EK} + \overrightarrow {EI}\)
C. \(\overrightarrow {FG} = \overrightarrow {FE} + \overrightarrow {FK} + \overrightarrow {FI} \)
D. \(\overrightarrow {EG} = \overrightarrow {EF} + \overrightarrow {EK} + \overrightarrow {EI} \)
A. a và b chéo nhau.
B. a và b cắt nhau.
C. a và b cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Góc giữa a và b bằng 900.
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông với mặt phẳng ấy.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng song song một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
A. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
B. \(BC \bot \left( {SAM} \right)\)
C. \(BC \bot \left( {SAC} \right)\)
D. \(BC \bot \left( {SAJ} \right)\)
A. \(\overrightarrow {AB} \,,\,\overrightarrow {PN} \,,\,\overrightarrow {CD}\)
B. \(\overrightarrow {MP} \,,\overrightarrow {AC} \,,\,\overrightarrow {AD}\)
C. \(\overrightarrow {AB} \,,\,\overrightarrow {AC} \,,\,\overrightarrow {AD}\)
D. \(\overrightarrow {BD} \,,\,\overrightarrow {PQ} \,,\,\overrightarrow {AC} \)
A. AC
B. BC
C. AD
D. BD
A. \(\dfrac{2}{3}{a^2}\)
B. \(\dfrac{1}{3}{a^2}\)
C. \(\dfrac{4}{3}{a^2}\)
D. \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
A. \(\tan \alpha\)
B. \(\cot \alpha\)
C. \(\sqrt 2 \tan \alpha\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{2\tan \alpha }}\)
A. (ACD).
B. (ABC).
C. (BCD).
D. Không có mặt phẳng nào .
A. \(\overrightarrow {NQ'} = \overrightarrow {NM} + \overrightarrow {NP'} + \overrightarrow {NQ}\)
B. \(\overrightarrow {NQ'} = \overrightarrow {NM'} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {NP'} \)
C. \(\overrightarrow {NQ'} = \overrightarrow {NM} + \overrightarrow {NQ} + \overrightarrow {NP'}\)
D. \(\overrightarrow {NQ'} = \overrightarrow {NM} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {NN'} \)
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {OA}\)
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {AO}\)
C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AO}\)
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AO} \)
A. Nếu \(b \bot a\) thì \(b \bot (P)\).
B. Nếu \(b // (P)\) thì \(b \bot a\).
C. Nếu \(b \bot \left( P \right)\) thì \(b // a\).
D. Nếu \(b // a\) thì \(b \bot \left( P \right)\).
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
A. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng một mặt phẳng .
B. Ba đường thẳng chứa chúng cùng thuộc một mặt phẳng .
C. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
D. Ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng.
A. Trung điểm của BD.
B. Trung điểm của A’B.
C. Trung điểm của A’D.
D. Tâm O của tam giác BDA’.
A. \( + \infty \)
B. \(- \infty \)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. 0
A. \( + \infty \)
B. 2
C. 1
D. 0
A. Không tồn tại
B. 0
C. 1
D. \( + \infty \)
A. \( - \infty \)
B. -1
C. 1
D. \( + \infty \)
A. -1
B. 0
C. 1
D. \( + \infty \)
A. \(- \infty \)
B. 0
C. \(+ \infty \)
D. Không tồn tại
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
A. \( +\infty \)
B. \( -\infty \)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. 0
A. 0
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. 1
A. 1
B. 0
C. -1
D. 3
A. 2
B. 10
C. 0
D. 8
A. \( - \infty \)
B. 6
C. 10
D. 0
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 8
D. 7
A. Mạnh thu được 122 mảnh
B. Mạnh thu được 123 mảnh
C. Mạnh thu được 120 mảnh
D. Mạnh thu được 121 mảnh
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Không có bước nào sai
A. Tăng
B. Giảm
C. Không tăng, không giảm
D. A, B, C đều sai
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
A. \(u_{n}=3 n-2\)
B. \(u_{n}=3 n-4\)
C. \(u_{n}=3 n-3\)
D. \(u_{n}=3 n-1\)
A. S=673015
B. S=6734134
C. S=673044
D. S=141
A. \(u_{100}=-243\)
B. \(u_{100}=-295\)
C. \(u_{100}=-231\)
D. \(u_{100}=-294\)
A. \(S_{15}=-244\)
B. \(S_{15}=-274\)
C. \(S_{15}=-253\)
D. \(S_{15}=-285\)
A. S=-1286
B. S=-1276
C. S=-1242
D. S=-1222
A. S = 123
B. \(S = \frac{4}{{23}}\)
C. \(S = \frac{9}{{246}}\)
D. \(S = \frac{{49}}{{246}}\)
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
A. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}n\)
B. \({u_n} = {n^2}\)
C. \({u_n} = {2^n}\)
D. \({u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)
A. u1 = 3 và q = 2
B. u1 = 9 và q = 2
C. u1 = 9 và q = -2
D. u1 = 3 và q = -2
A. \({u_n} = 2017n + 2018\)
B. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}{\left( {\frac{{2017}}{{2018}}} \right)^n}\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = \frac{{{u_n}}}{{2018}},\,\,\,n = 1,\,2,\,3,\,... \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = 2017{u_n} + 2018 \end{array} \right.\)
A. Hình vuông.
B. Lục giác đều.
C. Ngũ giác đều.
D. Tam giác đều.
A. \(S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(S = {a^2}.\)
C. \(S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(S={a^2}\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Các mặt phẳng cùng đi qua một điểm và vuông góc với một mặt phẳng cho trước thì luôn đi qua một đường thẳng cố định.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
A. Nếu \(a / / b \text { với } b=(P) \cap(O) \text { thì a } / /(O)\)
B. Nếu \((P) \perp(Q) \text { thì } a \perp(Q)\)
C. \(Nếu \,a \text { cắt }(Q) \text { thì }(P) \text { cắt }(Q)\)
D. Nếu \((P) / /(Q) \text { thì } a / /(Q)\)
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
A. \(k=\frac{1}{4}\)
B. \(k=\frac{1}{2}\)
C. k = 0
D. k = 1
A. \(\cos \alpha=\frac{-2}{\sqrt{15}}\)
B. \(\cos \alpha=\frac{1}{\sqrt{15}}\)
C. \(\cos \alpha=\frac{3}{\sqrt{15}}\)
D. \(\cos \alpha=\frac{2}{\sqrt{15}}\)
A. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{2}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{{20}}\)
C. \(\frac{{3a\sqrt {15} }}{{20}}\)
D. \(\frac{{9a\sqrt {15} }}{{20}}\)
A. \(\frac{{2\sqrt {66} a}}{{11}}\)
B. \(\frac{{\sqrt {11} a}}{{66}}\)
C. \(\frac{{2\sqrt {66} a}}{{11}}\)
D. \(\frac{{\sqrt {66} a}}{{11}}\)
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(\frac{{\sqrt {34} a}}{{51}}\)
B. \(\frac{{2\sqrt {34} a}}{{51}}\)
C. \(\frac{{3\sqrt {34} a}}{{51}}\)
D. \(\frac{{4\sqrt {34} a}}{{51}}\)
A. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
B. \(\frac{{2a\sqrt {15} }}{5}\)
C. \(\frac{{4a\sqrt {15} }}{5}\)
D. \(\frac{{3a\sqrt {15} }}{5}\)
A. \(\frac{{35}}{{16}}\)
B. \(\frac{{181}}{{16}}\)
C. 2
D. 121
A. \(\frac{1}{9}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
A. n = 7
B. n = 6
C. n = 8
D. n = 9
A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
B. Dãy số này là cấp số nhân có \(u_{1}=-1 ; \mathrm{q}=-\frac{1}{3}\)
C. Số hạng tổng quát \(u_{n}=(-1)^{n} \cdot \frac{1}{3^{n-1}}\)
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
A. Dãy số là cấp số cộng có d = – 2.
B. Dãy số là cấp số cộng có d = 2.
C. Số hạng thứ n+1 là \(: u_{n+1}=2 n+7\)
D. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là 40.
A. \(u_{n}=-3+\frac{1}{2}(n+1)\)
B. \(u_{n}=-3+\frac{1}{2} n-1\)
C. \(u_{n}=-3+\frac{1}{2}(n-1)\)
D. \(u_{n}=n\left(-3+\frac{1}{4}(n-1)\right)\)
A. \(u_{1}=16\)
B. \(u_{1}=-16\)
C. \(u_{1}=\frac{1}{16}\)
D. \(u_{1}=-\frac{1}{16}\)
A. \(u_{1}=0,3\)
B. \(u_{1}=\frac{10}{3}\)
C. \(u_{1}=\frac{10}{3}\)
D. \(u_{1}=-0,3\)
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
A. Dãy số tăng, bị chặn
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn trên
D. Cả A, B, C đều sai
A. 48
B. 60
C. 58
D. 10
A. \({u_{n + 1}}\; = \;1\; + 3{u_n}\;\) với \(n \ge 1\)
B. \({u_{n + 1}}\; = \;1\; + 3{u_n}\; + \;3n + 1\) với \(n \ge 1\)
C. \({u_n} + 1\; = \;{u_n}\; + \;3n + 1\; - \;2\) với \(n \ge 1\)
D. \({u_n} + 1\; = 3{u_n}\; + \;3n + 1\; - \;2\) với \(n \ge 1\)
A. \(1 + \frac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)
B. \(\frac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)
C. \(\frac{{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{4}\)
D. \(1 + \frac{{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{4}\)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 3
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\frac{{1 - \sqrt[{}]{3}}}{{\sqrt[4]{2} - 1}}\)
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 16
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. \(\frac{1}{{1 - \sqrt 3 }}\)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. 1
A. \({ + \infty }\)
B. \({ - \infty }\)
C. 2
D. 0
A. \({ - \infty }\)
B. 0
C. 1
D. \({ - \infty }\)
A. \(+ \infty \)
B. 0
C. 4
D. \(- \infty \)
A. \( - \infty \)
B. \(- \frac{1}{2}\)
C. \( + \infty \)
D. 0
A. 0
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 1
D. Không tồn tại
A. 25
B. \(\sqrt{616}\)
C. \(\sqrt{619}\)
D. 29
A. M là trọng tâm tam giác ABC
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. M là trực tâm tam giác ABC .
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
A. \(\begin{array}{l} A B^{2}+A C^{2}+B C^{2}=2\left(G A^{2}+G B^{2}+G C^{2}\right) \end{array}\)
B. \(A B^{2}+A C^{2}+B C^{2}=G A^{2}+G B^{2}+G C^{2}\)
C. \(A B^{2}+A C^{2}+B C^{2}=4\left(G A^{2}+G B^{2}+G C^{2}\right) \)
D. \(A B^{2}+A C^{2}+B C^{2}=3\left(G A^{2}+G B^{2}+G C^{2}\right)\)
A. k = 1
B. k = 2
C. k = 3
D. k = 0
A. \(\cos \alpha=\frac{3}{8}\)
B. \(\alpha=30^{\circ}\)
C. \(\cos \alpha=\frac{1}{3}\)
D. \(\alpha=60^{\circ}\)
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. \(\cos \varphi=\frac{3}{4}\)
B. \(\varphi=60^{\circ}\)
C. \(\varphi=30^{\circ}\)
D. \(\cos \varphi=\frac{1}{4}\)
A. \(0^{0}\)
B. \(30^{\circ}\)
C. \(90^{\circ}\)
D. \(60^{\circ}\)
A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{\sqrt{3}}{6}\)
A. \(120^{\circ} .\)
B. \(90^{\circ}\)
C. \(60^{\circ}\)
D. \(45^{0}\)
A. \(\frac{a}{2}\)
B. \(\frac{a}{3}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
A. \(45^{0}\)
B. \(90^{0}\)
C. \(60^{\circ}\)
D. \(120^{\circ}\)
A. \(|\vec{a}+\vec{b}|=\sqrt{19}\)
B. \(|\vec{a}-\vec{b}|=7\)
C. \(|\vec{a}-2 \vec{b}|=\sqrt{139}\)
D. \(|\vec{a}+2 \vec{b}|=9\)
A. Dãy số (an), với \({a_n} = {\left( { - 1} \right)^n}{.3^{n + 1}} + 1,\;\forall n \in N^*\).
B. Dãy số (bn), với \({b_1} = 1,\;{b_{n + 1}} = {b_n} + \frac{{2017}}{{2018}}{b_n},\;\forall n \in N^*\).
C. Dãy số (cn), với \({c_n} = n{.5^{2n - 1}},\;\forall n \in N^*\).
D. Dãy số (dn), với \({d_1} = 3,\;{d_{n + 1}} = d_n^2,\;\forall n \in N^*\).
A. \(a_5=-24\)
B. \(a_5=48\)
C. \(a_5=-48\)
D. \(a_5=24\)
A. \({u_1} = 6,q = 5\)
B. \({u_1} = 5,q = 4\)
C. \({u_1} = 4,q = 5\)
D. \({u_1} = 5,q = 6\)\({u_1} = 5,q = 6\)
A. \({x_1} = 1,q = 2\)
B. \({x_1} = - 1,q = 2\)
C. \({x_1} = - 1,q = - 2\)
D. \({x_1} = 1,q = - 2\)
A. \({u_{13}} = 24567\)
B. \({u_{13}} = 12288\)
C. \({u_{13}} = 49152\)
D. \({u_{13}} = 3072\)
A. 30cm
B. 28cm
C. 31cm
D. 17,5cm
A. \(u_{1}=-35, d=-5\)
B. \(u_{1}=-35, d=5\)
C. \(u_{1}=35, d=-5\)
D. \(u_{1}=35, d=5\)
A. S = 24
B. S = -24
C. S = 26
D. S = -25
A. \(u_{n}=u_{1}+d\)
B. \(u_{n}=u_{1}+(n+1) d\)
C. \(u_{n}=u_{1}-(n-1) d\)
D. \(u_{n}=u_{1}+(n-1) d\)
A. S là tổng của 5 số hạng đầu của cấp số cộng.
B. S là tổng của 6 số hạng đầu của cấp số cộng.
C. S là tổng của 7 số hạng đầu của cấp số cộng.
D. S là tổng của 4 số hạng đầu của cấp số cộng.
A. \(\frac{11}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}\)
B. \(\frac{13}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}\)
C. \(\frac{11}{2} ; \frac{14}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}\)
D. \(\frac{11}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 8 ; \frac{47}{6}\)
A. \(u_{n}=-2^{n-1}\)
B. \(u_{n}=\frac{-1}{2^{n-1}}\)
C. \(u_{n}=\frac{-1}{2^{n}}\)
D. \(u_{n}=2^{n-2}\)
A. \(u_{n}=n^{n-1}\)
B. \(u_{n}=2^{n}\)
C. \(u_{n}=2^{n+1}\)
D. \(u_{n}=2\)
A. \(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n}\)
B. \(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n+1}\)
C. \(u_{n}=\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}\)
D. \(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}\)
A. \(u_{n}=\frac{1}{2}+2(n-1)\)
B. \(u_{n}=\frac{1}{2}-2(n-1)\)
C. \(u_{n}=\frac{1}{2}-2 n\)
D. \(u_{n}=\frac{1}{2}+2 n\)
A. 2007
B. 2008
C. 2017
D. 2018
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{3}{2}\)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
A. \(- \frac{5}{{12}}\)
B. \( + \infty \)
C. \( - \infty \)
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. 1
A. -3
B. -2
C. -1
D. 2
A. f '(1) = ππ
B. f '(π) = 1
C. f '(π) = -1
D. f '(-1) = π
A. 8
B. 6
C. \(\frac{4}{3}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \( \frac{4}{3}\)
D. 0
A. 3
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 1
D. \( + \infty \)
A. \( d = \frac{{3\sqrt {15} a}}{{60}}\)
B. \( d = \frac{{3\sqrt {30} a}}{{40}}\)
C. \( d = \frac{{3\sqrt {10} a}}{{20}}\)
D. \( d = \frac{{3\sqrt {50} a}}{{80}}\)
A. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{7}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{10}\)
C. \(\frac{{a\sqrt {13} }}{7}\)
D. \(\frac{{a\sqrt {17} }}{7}\)
A. \( \frac{a}{{\sqrt 6 }}\)
B. \( \frac{a}{{3}}\)
C. \( \frac{a}{{\sqrt 3 }}\)
D. \( \frac{a}{{\sqrt 2 }}\)
A. \(d = \frac{{a\sqrt {10} }}{2}\)
B. \(d=a\sqrt2\)
C. \(d = \frac{{2a\sqrt {3} }}{3}\)
D. \(d = \frac{{a\sqrt {3} }}{3}\)
A. d = a
B. \( d = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
C. \(d=a\sqrt3\)
D. \( d = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{a}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{a}{3}\)
A. Hai mặt ACC'A' và BDD'B' vuông góc nhau.
B. Bốn đường chéo AC', A'C, BD', B'D bằng nhau và bằng \(a\sqrt 3\).
C. Hai mặt ACC'A' và BDD'B' là hai hình vuông bằng nhau.
D. \(AC \bot BD'\)
A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
B. Hai mặt (ACC'A') và (BDD'B') vuông góc nhau.
C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp.
D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.
A. \(H \in SB\)
B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC.
C. \(H \in SC\)
D. \(H \in SI\) (I là trung điểm của BC)
A. \( \frac{{2a}}{3}.\)
B. 2a
C. \( \frac{{8a}}{3}.\)
D. \( \frac{{3a}}{4}.\)
A. A′,B,C′.
B. B′,C′,D′.
C. B,C,D
D. A,A′,D′.
A. \(a\sqrt6\)
B. \( \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
C. \(a\sqrt3\)
D. \( \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
A. \( \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
B. \( \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
C. \( \frac{{a\sqrt 6 }}{5}\)
D. a
A. \(a\sqrt2\)
B. \( \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
C. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(a\sqrt3\)
A. \(a\sqrt2\)
B. \(2a\sqrt3\)
C. 2a
D. \(a\sqrt3\)
A. \(\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} \hat A=10^{\circ} \\ \hat B=120^{\circ} \\ \hat C=50^{\circ} \end{array}\right. \end{aligned}\)
B. \(\left\{\begin{array}{l} \hat A=15^{\circ} \\ \hat B=105^{\circ} \\ \hat C=60^{\circ} \end{array}\right.\)
C. \(\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} \hat A=5^{0} \\ \hat B=60^{\circ} \\ \hat C=25^{\circ} \end{array}\right. \end{aligned}\)
D. \(\left\{\begin{array}{l} \hat A=20^{\circ} \\ \hat B=60^{\circ} \\ \hat C=100^{\circ} \end{array}\right.\)
A. \(u_{n}=3 n-9\)
B. \(u_{n}=3 n-2\)
C. \(u_{n}=3 n-92\)
D. \(u_{n}=3 n-66\)
A. \(\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=2, u_{1}=-17\end{array}\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=3, u_{1}=-7\end{array}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=-3, u_{1}=-17\end{array}\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=3, u_{1}=-17\end{array}\right.\)
A. b=15, c=20, d=25, a=12
B. b=16, c=20, d=25, a=12
C. b=15, c=25, d=25, a=12
D. b=16, c=20, d=25, a=18
A. 1; 2; 3
B. -4; -3; -2
C. -2; -1; 0
D. -3; -2; -1
A. \(q = \frac{1}{{10}},{u_n} = \frac{{ - 1}}{{{{10}^{n - 1}}}}\)
B. \(q = \frac{{ - 1}}{{10}},{u_n} = - {10^{n - 1}}\)
C. \(q = \frac{{ - 1}}{{10}},{u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{{10}^{n - 1}}}}\)
D. \(q = \frac{1}{{10}},{u_n} = \frac{1}{{{{10}^{n - 1}}}}\)
A. 8
B. 6
C. 9
D. 10
A. |x - 2y| = 8
B. |x - 2y| = 9
C. |x - 2y| = 6
D. |x - 2y| = 10
A. Thắng 20000 đồng
B. Hòa vốn
C. Thua 20000 đồng
D. Thua 40000 đồng
A. \(\frac{{27}}{{16}}\)
B. \(\frac{{16}}{{27}}\)
C. \( - \frac{{27}}{{16}}\)
D. \( - \frac{{16}}{{27}}\)
A. 0,5
B. 0
C. 1
D. -1
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 0
C. 1
D. \(\frac{2}{3}\)
A. 0
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
A. \(\frac{1}{8}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 1
D. \(\frac{1}{4}\)
A. \(\lim u_{n}=-\infty\)
B. \(\lim u_{n}=\frac{\sqrt{2}}{1-\sqrt{2}}\)
C. \(\lim u_{n}=+\infty\)
D. \(\text{Không tồn tại }\lim u_{n}\)
A. \(+\infty\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. 0
D. \(-\infty\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{1}{6}\)
D. 1
A. \(+\infty\)
B. \(-\frac{2}{5}\)
C. 0
D. \(-\infty\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. 0
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. 2n
D. 0
A. \(m=\frac{11}{2}\)
B. \(m=\frac{13}{2}\)
C. \(m=\frac{15}{2}\)
D. \(m=\frac{17}{2}\)
A. f(x) liên tục trên \(\begin{aligned} &\mathbb{R} \end{aligned}\)
B. f(x) liên tục trên \((-\infty ;-1]\)
C. f(x) liên tục trên \([-1 ;+\infty)\)
D. f(x) liên tục tại x=1
A. \(\begin{equation} \begin{aligned} &(-\infty ; 3) . \end{aligned} \end{equation}\)
B. (2;3)
C. (-3;2)
D. \((-3 ;+\infty) \)
A. \((-\infty ; 1) \text { và }(1 ;+\infty)\)
B. R
C. \(\begin{array}{l} (-\infty ; 2) \text { và }(2 ;+\infty) \end{array}\)
D. \((-\infty ; 1),(1 ; 2) \text { và }(2 ;+\infty)\)
A. \(G, S, O\text{ không thẳng hàng.}\)
B. \(\overrightarrow{G S}=4 \overrightarrow{O G}\)
C. \(\overrightarrow{G S}=5 \overrightarrow{O G}\)
D. \(\overrightarrow{G S}=3 \overrightarrow{O G}\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(a^{2}\)
B. \(a \sqrt{2}\)
C. \(a \sqrt{3}\)
D. \(\frac{a \sqrt{2}}{2}\)
A. 60o
B. 45o
C. 120o
D. 90o
A. \(M N=\frac{a \sqrt{6}}{3}\)
B. \(M N=\frac{a \sqrt{10}}{2}\)
C. \(M N=\frac{2 a \sqrt{3}}{3}\)
D. \(M N=\frac{3 a \sqrt{2}}{2}\)
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông.
D. Hình thang.
A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
D. Tứ giác không phải là hình thang.
A. \(A^{\prime} C^{\prime} \perp B D\)
B. \(B B^{\prime} \perp B D\)
C. \(A^{\prime} B \perp D C^{\prime}\)
D. \(B C^{\prime} \perp A^{\prime} D\)
A. \((\widehat{A B, C D})=30^{0}\)
B. \((\widehat{A B, C D})=45^{0}\)
C. \(\widehat{(A B, C D)}=60^{\circ}\)
D. \(\widehat{(A B, C D)}=90^{\circ}\)
A. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Trọng tâm tam giác ABC.
D. Giao điểm hai đường thẳng AC và BD.
A. Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy đó.
B. Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
C. Đáy của hình chóp đều là miền đa giác đều.
D. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân
A. \(S A \perp B C\)
B. \(A H \perp B C\)
C. \(A H \perp A C\)
D. \(A H \perp S C\)
A. \(A B \perp(A B C)\)
B. \(A C \perp B D\)
C. \(C D \perp(A B D)\)
D. \(B C \perp A D\)
A. Hình lập phương.
B. Hình hộp tam giác.
C. Hình hộp thoi.
D. Hình hộp tứ giác.
A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
B. Nếu hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
C. Nếu hình hộp có bốn mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
D. Nếu hình hộp có ba mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao.
D. Các mặt bên là những hình bình hành.
A. Hàm số liên tục tại x = 1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại x =1
D. Tất cả đều sai.
A. Hàm số liên tục tại x = 4.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x = 4.
C. Hàm số không liên tục tại x = 4.
D. Tất cả đều sai.
A. \(k \neq\pm 2\)
B. \(k \neq 2\)
C. \(k \neq-2\)
D. \(k \neq\pm 1\)
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
A. \(+\infty\)
B. 0
C. \(-\infty\)
D. \(\frac{3}{4}\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. 0
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(1\over 4\)
D. 0
A. \(-\frac{1}{2}\)
B. 0
C. \(-\infty\)
D. \(+\infty\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{a_{1}+a_{2}+\ldots+a_{n}}{n}\)
D. \(\frac{a_{1}+a_{2}+\ldots+a_{n}}{2n}\)
A. \(+\infty\)
B. 1
C. 0
D. -1
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. 1
D. 0
A. \(\frac{11}{18}\)
B. 0
C. 1
D. -1
A. \({u_1} = 16.\)
B. \({u_1} = 2\)
C. \({u_1} = -16\)
D. \({u_1} = -2\)
A. x = 3
B. \(x = \sqrt 3\)
C. \(x =\pm \sqrt 3\)
D. Không có x thỏa
A. 215
B. 315
C. 415
D. 515
A. \(\dfrac49\)
B. 3
C. \(\dfrac43\)
D. 9
A. \({3.2^{12}} - 3\)
B. \({2^{12}} - 1\)
C. \({3.2^{12}} - 1\)
D. \({3.2^{12}}\)
A. Không có giá trị nào của a
B. a = 0
C. \(a=\pm 1\)
D. \(a=\pm \sqrt{2}\)
A. \(x=\pm 3\)
B. \(x=\pm \frac{\sqrt{3}}{2}\)
C. \(x=\pm \frac{\sqrt{3}}{4}\)
D. Không có giá trị nào của x.
A. Không có giá trị nào của x .
B. \(x=\pm 2\)
C. \(x=\pm 1\)
D. x = 0
A. \(2 b^{2}, a, c^{2}\)
B. \(-2 b,-2 a,-2 c\)
C. \(2 b, a, c\)
D. \(2 b,-a,-c\)
A. \(a^{2}+c^{2}=2 a b+2 b c\)
B. \(a^{2}-c^{2}=2 a b-2 b c\)
C. \(a^{2}+c^{2}=2 a b-2 b c\)
D. \(a^{2}-c^{2}=a b-b c\)
A. \(\vec{a}+\vec{c}=\vec{d}+\vec{b}\)
B. \(\vec{a}+\vec{c}+\vec{d}+\vec{b}=\overrightarrow{0}\)
C. \(\vec{a}+\vec{d}=\vec{b}+\vec{c}\)
D. \(\vec{a}+\vec{b}=\vec{c}+\vec{d}\)
A. \(G, S, O\text{ không thẳng hàng.}\)
B. \(\overrightarrow{G S}=4 \overrightarrow{O G}\)
C. \(\overrightarrow{G S}=5 \overrightarrow{O G}\)
D. \(\overrightarrow{G S}=3 \overrightarrow{O G}\)
A. \(\overrightarrow{B C^{\prime}}=\vec{a}+\vec{b}-\vec{c}\)
B. \(\overrightarrow{B C^{\prime}}=-\vec{a}+\vec{b}-\vec{c}\)
C. \(\overrightarrow{B C^{\prime}}=-\vec{a}-\vec{b}+\vec{c}\)
D. \(\overrightarrow{B C^{\prime}}=\vec{a}-\vec{b}+\vec{c}\)
A. \(\overrightarrow{G A}+G\overrightarrow{B}+\overrightarrow{G C}+\overrightarrow{G D}=\overrightarrow{0}\)
B. \(\overrightarrow{O G}=\frac{1}{4}(\overrightarrow{O A}+\overrightarrow{O B}+\overrightarrow{O C}+\overrightarrow{O D})\)
C. \(\overrightarrow{A G}=\frac{2}{3}(\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}+\overrightarrow{A D})\)
D. \(\overrightarrow{A G}=\frac{1}{4}\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}+\overline{A D})\)
A. 120o
B. 60o
C. 90o
D. 30o
A. \(\begin{aligned} &k=\frac{1}{2} \end{aligned}\)
B. \( k=\frac{1}{3}\)
C. \(k=3\)
D. \(k=2\)
A. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 3\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
B. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 4\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
C. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 6\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
D. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 2\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
A. 120o
B. 90o
C. 60o
D. 45o
A. 60o
B. 120o
C. 45o
D. 90o
A. \(C H \perp S A\)
B. \(C H \perp S B\)
C. \(C H \perp A K\)
D. \(A K \perp S B\)
A. \(S C \perp(A F B)\)
B. \(S C \perp(A E C)\)
C. \(S C \perp(A E D)\)
D. \(S C \perp(A E F)\)
A. \(S O \perp(A B C D)\)
B. \(C D \perp(S B D)\)
C. \(A B \perp(S A C)\)
D. \(C D \perp A C\)
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
A. Hai đường thẳng không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
A. Hàm số liên tục tại x =1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại x =1
D. Tấ cả đều sai
A. Hàm số liên tục tại \(x_{0}=0.\)
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại \(x_{0}=0.\)
C. Hàm số không liên tục tại \(x_{0}=0\)
D. Tất cả đều sai
A. Hàm số liên tục tại tại tại \(x_{0}=-1\)
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại\(x_{0}=-1\)
D. Tất cả đều sai.
A. 1
B. 2
C. \(\frac{2}{9}\)
D. \(\frac{1}{9}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(+\infty\)
B. 1
C. \( \frac{5}{2}\)
D. \(-\infty \)
A. \(+\infty\)
B. 1
C. 0
D. \(-\infty\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. 3
D. 0
A. \(+\infty\)
B. \(\frac{m}{n}\)
C. 0
D. \(-\infty\)
A. \(+\infty\)
B. 0
C. 1
D. \(\frac{a}{2}\)
A. 1
B. 0
C. 8
D. -10
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 0
C. 1
D. 2
A. \(-\frac{2}{3} . \)
B. \(\frac{1}{2} .\)
C. \(-\frac{\sqrt{3}}{3} .\)
D. \(-\frac{1}{2} \text { . }\)
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. 0
D. 1
A. 10
B. 11
C. 26
D. 50
A. \({S_8} = 3280\)
B. \({S_8} = 9841\)
C. \({S_8} = 3820\)
D. \({S_8} = 1093\)
A. \(\frac{{1365}}{2}\)
B. \(\frac{{5416}}{2}\)
C. \(\frac{{5461}}{2}\)
D. \(\frac{{21845}}{2}\)
A. Số hạng thứ 2018
B. Số hạng thứ 2017
C. Số hạng thứ 2019
D. Số hạng thứ 2020
A. q = 21
B. \(q = \pm 4\)
C. q = 4
D. \(q = 2\sqrt 2 \)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0
B. -1
C. -2
D. -3
A. m = 16
B. m = 11
C. m = 13
D. m = 12
A. \((x ; y)=\left(-\sqrt{3} ; \frac{3}{2}\right) ;\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
B. \((x ; y)=\left(\sqrt{3} ;-\frac{\sqrt{3}}{2}\right) ;\left(-\sqrt{3} ;-\frac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
C. \((x ; y)=\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right) ;\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
D. \((x ; y)=\left(-\sqrt{3} ;-\frac{\sqrt{3}}{2}\right) ;\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
A. x=4, x=3
B. x=2, x=3
C. x=2, x=5
D. x=2, x=1
A. \(\sin \varphi = \frac{2}{{\sqrt 6 }}\)
B. \(\varphi = {60^0}\)
C. \(\sin \varphi = \frac{3}{{\sqrt 6 }}\)
D. \(\varphi = {30^0}\)
A. h1 và h2
B. h2 và h3
C. h2
D. h1
A. \(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
B. \(AC' = \sqrt { - {a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
C. \(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \)
D. \(AC' = \sqrt {{a^2} - {b^2} + {c^2}} \)
A. 90o
B. 45o
C. 30o
D. 60o
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.
B. Nếu a // b và \(c \bot a\) thì \(c \bot b\).
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.
D. Nếu a và b cùng nằm trong mp \( (\alpha)\) thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. \(\widehat {BDB'}\)
B. \(\widehat {AB'C}\)
C. \(\widehat {DB'B}\)
D. \(\widehat {DA'C'}\)
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. H là trực tâm \(\Delta A B C\)
B. H là tâm đường tròn ngoại tiếp \(\Delta A B C\)
C. \(\frac{1}{O H^{2}}=\frac{1}{O A^{2}}+\frac{1}{O B^{2}}+\frac{1}{O C^{2}}\)
D. CH là đường cao của \(\Delta A B C\)
A. Trực tâm.
B. Tâm đường tròn nội tiếp.
C. Trọng tâm.
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
A. \(C H \perp A K\)
B. \(C H \perp S B\)
C. \(C H \perp S A\)
D. \(A K \perp S B\)
A. \(\begin{aligned} &\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(\vec{a}+\vec{b}-2 \vec{c}) \end{aligned}\)
B. \(\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(-2 \vec{a}+\vec{b}+\vec{c})\)
C. \(\begin{aligned} &\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(\vec{a}-2 \vec{b}+\vec{c}) \end{aligned}\)
D. \(\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(\vec{a}+2 \vec{b}-\vec{c})\)
A. k = 1
B. k = 2
C. \(k=\frac{1}{2}\)
D. \(k=\frac{1}{3}\)
A. \(\overrightarrow{A G}=\frac{1}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})\)
B. \(\overrightarrow{A G}=-\frac{1}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})\)
C. \(\overrightarrow{A G}=\frac{2}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})\)
D. \(\overrightarrow{A G}=-\frac{2}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})\)
A. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\bar{d}+\vec{b})\)
B. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\bar{d}+\vec{b}-\vec{c})\)
C. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\vec{b}-\vec{d})\)
D. \(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\bar{d}-\vec{b})\)
A. \(H \in SB\)
B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC.
C. \(H \in SC\)
D. \(H \in SI\) (I là trung điểm của BC)
A. BB'C'C là hình chữ nhật.
B. \(\left( {AA'H} \right)\; \bot \left( {A'B'C'} \right)\)
C. \(\left( {BB'C'C} \right) \bot \;\left( {{\rm{ }}AA'H} \right)\)
D. \(\left( {AA'B'B} \right) \bot \left( {BB'C'C} \right)\)
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao.
D. Các mặt bên là những hình bình hành.
A. \(\left( {ADC} \right) \bot \left( {ABE} \right)\)
B. \(\left( {ADC} \right) \bot \left( {DFK} \right)\)
C. \(\left( {ADC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\)
D. \(\left( {BDC} \right) \bot \left( {ABE} \right)\)
A. \(S A \perp(A B C D)\)
B. \(B D \perp(S A C)\)
C. \(A C \perp(S B D)\)
D. \(A B \perp(S A C)\)
A. \(\left(A^{\prime} B D\right)\)
B. \(\left(A^{\prime} D C^{\prime}\right)\)
C. \(\left(A^{\prime} C D^{\prime}\right)\)
D. \(\left(A^{\prime} B^{\prime} C D\right)\)
A. \(A B=C D\)
B. \(A C=B D\)
C. \(A B \perp C D\)
D. \(C D \perp B D\)
A. \(A C \perp S H\)
B. \(A C \perp K H\)
C. \(A C \perp(S H K)\)
D. Cả A, B, C đều sai.
A. \(\frac{1}{2}{a^2}\)
B. a2
C. \(\frac{3}{4}{a^2}\)
D. \(\frac{3}{2}{a^2}\)
A. 45o
B. 30o
C. 90o
D. 60o
A. 120o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. Sai ở bước 3.
B. Đúng
C. Sai ở bước 2.
D. Sai ở bước 1.
A. k = 0
B. k = 1
C. k = 2
D. k = 3
A. \(2 \overrightarrow{O I}=-\frac{1}{4}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
B. \(2 \overrightarrow{O I}=-\frac{1}{2}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\vec{y})\)
C. \(2 \overrightarrow{O I}=\frac{1}{2}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\bar{y})\)
D. \(2 \overrightarrow{O I}=\frac{1}{4}(\vec{u}+\vec{v}+\vec{x}+\bar{y})\)
A. Ba vectơ \(\vec{x} ; \vec{y} ; \vec{z}\) đồng phẳng.
B. Hai vectơ \(\vec{x} ; \vec{a}\) cùng phương.
C. Hai vectơ \(\vec{x} ; \vec{b}\) cùng phương.
D. Ba vectơ \(\vec{x} ; \vec{y} ; \vec z\)đôi một cùng phương.
A. \(\begin{array}{l} \overrightarrow{B D}, \overrightarrow{B D_{1}},\overrightarrow{B C_{1}} \end{array}\) đồng phẳng.
B. \(\overrightarrow {C D_{1}}, \overrightarrow{A D}, \overrightarrow{A_{1} B_{1}}\)đồng phẳng.
C. \(\overrightarrow{C D_{1}}, \overrightarrow{A D}, \overrightarrow{A_{1} C}\) đồng phẳng.
D. \(\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{A D}, \overrightarrow{C_{1} A}\) đồng phẳng.
A. -20
B. -6
C. -8
D. -24
A. n = 2017
B. n = 2019
C. n = 2020
D. n = 2018
A. 1,6
B. 6
C. 0,5
D. 0,6
A. 22
B. 166
C. 1408
D. 1752
A. d = 5
B. d = 7
C. d = 6
D. d = 8
A. 105
B. 27
C. 108
D. 111
A. d = Ø
B. \(d = \frac{1}{2}\)
C. d = -3
D. d = 1
A. d = Ø
B. d = 3
C. d = -3
D. d = 1
A. \({u_{2018}} = \frac{{{2^{2016}}}}{{{3^{2017}}}} + \frac{1}{{2019}}\)
B. \({u_{2018}} = \frac{{{2^{2018}}}}{{{3^{2017}}}} + \frac{1}{{2019}}\)
C. \({u_{2018}} = \frac{{{2^{2017}}}}{{{3^{2018}}}} + \frac{1}{{2019}}\)
D. \({u_{2018}} = \frac{{{2^{2017}}}}{{{3^{2018}}}} + \frac{1}{{2019}}\)
A. -4
B. 4
C. -3
D. 3
A. 44m
B. 45m
C. 42m
D. 43m
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
A. m > 2019
B. n < 2018
C. n < 2020
D. n > 2017
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. \(-\infty .\)
B. \(+\infty .\)
C. 0
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. 0
D. \(\frac{4}{3}\)
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. \(-\infty\)
B. 4
C. 0
D. \(+\infty\)
A. \(-\infty\)
B. 1
C. \(+\infty\)
D. 0
A. \(\dfrac12\)
B. \(\dfrac14\)
C. 0
D. 1
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. 0
D. 1
A. \(\frac12\)
B. \(\frac14\)
C. \(\frac34\)
D. 1
A. \(\dfrac12\)
B. \(\dfrac14\)
C. \(-\dfrac16\)
D. 0
A. (−∞;3)
B. (2;3)
C. (-3;2)
D. (−3;+∞)
A. Hàm số liên tục trên khoảng (0;3)
B. Hàm số liên tục trên khoảng (0;2)
C. Hàm số không liên tục trên khoảng (−∞;0)
D. Hàm số không liên tục trên khoảng (0;4)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. m = 1
B. \(m = -\dfrac16\)
C. m = 2
D. m = 0
A. \(-\infty\)
B. \(+\infty\)
C. 1
D. \(-\dfrac{1}{16}\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. 2
D. 0
A. \(-\infty\)
B. \(+\infty\)
C. 1
D. 0
A. \(-\infty\)
B. \(+\infty\)
C. \(-\frac{\sqrt[3]{3}+\sqrt{2}}{\sqrt{2}}\)
D. 0
A. \(L=-\frac{3}{2}\)
B. \(L=\frac{1}{2}\)
C. L = 0
D. L = 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(L=\frac{3}{2} .\)
B. \(L=\frac{1}{2} .\)
C. L = 1
D. L = 0
A. b = 2
B. b = 5
C. b tùy ý
D. Không tồn tại b
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2018}}}}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{1007}}}}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2017}}}}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{1006}}}}.\)
A. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{100}}}}\)
B. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}\)
C. \(S = \frac{{{a^2}}}{{{2^{100}}}}\)
D. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{98}}}}\)
A. \(\frac{{40}}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right) + 2018\)
B. \(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)
C. \(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} + 2018} \right)\)
D. \(\frac{4}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right)\)
A. \(\frac{{3280}}{{6561}}\)
B. \(\frac{{25942}}{{59049}}\)
C. \(\frac{{29524}}{{59049}}\)
D. \(\frac{1}{{243}}\)
A. x = 330
B. x = 220
C. x = 351
D. x = 407
A. 1009
B. \(\frac{{2019}}{2}\)
C. 1010
D. \(\frac{{2021}}{2}\)
A. 83,7 triệu đồng
B. 78,3 triệu đồng
C. 73,8 triệu đồng
D. 87,3 triệu đồng
A. P = 64
B. P = 80
C. P = 16
D. P = 79
A. 800
B. 600
C. 570
D. 630
A. 1002001
B. 1001001
C. 1001002
D. 1002002
A. \({\tan ^2}A,{\tan ^2}B,{\tan ^2}C\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
B. \({\cot ^2}A,{\cot ^2}B,{\cot ^2}C\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
C. \(\cos A,\cos B,\cos C\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
D. \({\sin ^2}A,{\sin ^2}B,{\sin ^2}C\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
A. \(\frac{1}{3};1;\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{1}{4};1;\frac{7}{4}\)
C. \(\frac{3}{4};1;\frac{5}{4}\)
D. \(\frac{1}{2};1;\frac{3}{2}\)
A. \(\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}+\overrightarrow{M C}+\overrightarrow{M D}=4 \overrightarrow{M G}\)
B. \(\overrightarrow{G A}+\overrightarrow{G B}+\overrightarrow{G C}=\overrightarrow{G D}\)
C. \(\overrightarrow{G A}+\overrightarrow{G B}+\overrightarrow{G C}+\overrightarrow{G D}=\overrightarrow{0}\)
D. \(\overline{G M}+\overrightarrow{G N}=\overrightarrow{0}\)
A. \(\overrightarrow{A C_{1}}+\overrightarrow{A_{1} C}=2 \overrightarrow{A C}\)
B. \(\overrightarrow{A C_{1}}+\overrightarrow{C A_{1}}+2 \overline{C_{1} C}=\overrightarrow{0}\)
C. \(\overrightarrow{A C_{1}}+\overrightarrow{A_{1} C}=\overrightarrow{A A_{1}}\)
D. \(\overrightarrow{C A_{1}}+\overrightarrow{A C}=\overrightarrow{C C_{1}}\)
A. 45o
B. 120o
C. 60o
D. 90o
A. \(\vec{a}+\vec{b}+\vec{c}+\vec{d}=\overrightarrow{0}\)
B. \(\vec{a}+\vec{b}+\vec{c}=\vec{d}\)
C. \(\vec{b}-\vec{c}+\bar{d}=\overrightarrow{0}\)
D. \(\vec{a}=\vec{b}+\vec{c}\)
A. \( \cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
B. \( \cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C. \( \cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
D. \(\alpha = 60^o\)
A. 90o
B. 60o
C. 45o
D. 120o
A. \(A'C' \bot BD\)
B. \(BB' \bot BD\)
C. \(A'B \bot DC'\)
D. \(BC' \bot A'D\)
A. Nếu \(b \perp(P) \text { thì } b / / a\)
B. Nếu \(b / /(P) \text { thì } b \perp a\)
C. Nếu \(b / / a \text { thì } b \perp(P)\)
D. Nếu \(b\perp a \text { thì } b / /(P)\)
A. thuộc một mặt phẳng
B. vuông góc với nhau
C. song song với một mặt phẳng
D. song song với nhau
A. (BCD)
B. (ACD)
C. (ABC)
D. (CID) với I là trung điểm của AB.
A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
B. Hai mặt (ACC'A') và (BDD'B') vuông góc nhau.
C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp.
D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.
A. Các mặt bên của ABC.A'B'C' là các hình chữ nhật bằng nhau.
B. (AA'H) là mặt phẳng trung trực của BC
C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A'BC) thì \(O \in A'H\).
D. Hai mặt phẳng (AA'B'B) và (AA'C'C) vuông góc nhau.
A. \(SC \bot \left( {ABC} \right)\)
B. Nếu A' là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì \(A' \in SB\).
C. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\)
D. BK là đường cao của tam giác ABC thì \(BK \bot \left( {SAC} \right)\)
A. \(SC \bot \left( {ABC} \right)\)
B. \(\left( {SAH} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)
C. \(O \in SC\)
D. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc \(\widehat {SBA}\).
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. 0
D. 1
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. 0
D. 1
A. \(\begin{aligned} &+\infty\end{aligned}\)
B. \(-\infty\)
C. 0
D. 1
A. \(\begin{aligned} &+\infty \end{aligned}\)
B. \(-\infty\)
C. 0
D. 1
A. \(+\infty\)
B. \(1\over 2\)
C. \(-\infty\)
D. 0
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. 0
A. \(-\infty\)
B. \(+\infty\)
C. -1
D. 1
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
A. \(-\infty\)
B. \(\frac{2+\sqrt{3}}{4}\)
C. \(+\infty\)
D. 0
A. L = 1
B. \(\begin{aligned} &L=\frac{8}{3} \end{aligned}\)
C. \(L=+\infty \text { . }\)
D. L = 2
A. \(L=-\frac{3}{2}\)
B. L = 1
C. \(L=\frac{1}{2}\)
D. L = 0
A. \(a \leq 0 ; a \geq 1\)
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(-\frac{1}{2}\)
A. 2
B. 2,5
C. \(\sqrt 2 \)
D. \(2\sqrt 2 \)
A. \({u_{2018}} = {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.\)
B. \({u_{2018}} = {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.\)
C. \({u_{2018}} = - {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.\)
D. \({u_{2018}} = - {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.\)
A. \(\frac{{2050}}{3}\)
B. 2046
C. -682
D. -2046
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. \(\frac{1}{3}\left( {1 - \frac{1}{{\sqrt {6052} }}} \right)\)
B. \(1 - \frac{1}{{\sqrt {6052} }}\)
C. 2018
D. 1
A. 1635
B. 1792
C. 2055
D. 3125
A. Hòa vốn
B. Thua 20000 đồng
C. Thắng 20000 đồng
D. Thua 40000 đồng
A. \(\frac{1}{2};{\rm{\;}}1;{\rm{\;}}\frac{3}{2}.\)
B. \(\frac{1}{3};{\rm{\;}}1;{\rm{\;}}\frac{5}{3}.\)
C. \(\frac{3}{4};{\rm{\;}}1;{\rm{\;}}\frac{5}{4}.\)
D. \(\frac{1}{4};{\rm{\;}}1;{\rm{\;}}\frac{7}{4}.\)
A. 6m2
B. 8m2
C. 10m2
D. 12m2
A. \(2,22.10^{-15}\)
B. \(2,52.10^{-15}\)
C. \(3,22.10^{-15}\)
D. \(3,52.10^{-15}\)
A. n=k-1
B. n=k−2
C. n=k+1
D. n=k+2
A. \(\left( {AA'B'B} \right) \bot \left( {BB'C'C} \right)\)
B. \(\left( {AA'H} \right) \bot \left( {A'B'C'} \right)\)
C. BB'C'C là hình chữ nhật
D. \(\left( {BB'C'C} \right) \bot \left( {AA'H} \right)\)
A. Hai mặt ACC'A' và BDD'B' vuông góc nhau.
B. Bốn đường chéo AC', A'C, BD', B'D bằng nhau và bằng \(a\sqrt 3\).
C. Hai mặt ACC'A' và BDD'B' là hai hình vuông bằng nhau.
D. \(AC \bot BD'\)
A. Tam giác AB'C là tam giác đều
B. Nếu \(\alpha\) là góc giữa AC' và (ABCD) thì \(\cos \alpha = \sqrt {\frac{2}{3}} \).
C. ACC'A' là hình chữ nhật có diện tích bằng 2a2
D. Hai mặt \(\left( {AA'C'C} \right)\) và \(\left( {BB'D'D} \right)\) ở trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
A. \(\left( {A{B_1}D} \right)\)
B. \(\left( {AC{C_1}{A_1}} \right)\)
C. \(\left( {AB{D_1}} \right)\)
D. \(\left( {{A_1}B{C_1}} \right)\)
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng CD .
B. Đường trung trực của đoạn thẳng CD .
C. Mặt phẳng vuông góc với CD tại C .
D. Đường thẳng qua C và vuông góc với CD .
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
A. 45o
B. 90o
C. 60o
D. 120o
A. 60o
B. 45o
C. 120o
D. 90o
A. 90o
B. 60o
C. 45o
D. 120o
A. \(\left| {\vec a + \vec b} \right| = \sqrt {19} \)
B. \(\left| {\vec a - \vec b} \right| = 7\)
C. \(\left| {\vec a - 2\vec b} \right| = \sqrt {139} \)
D. \(\left| {\vec a + 2\vec b} \right| = 9\)
A. \(\overrightarrow {A M}=\vec{b}+\vec{c}-\frac{1}{2} \vec{a}\)
B. \(\overrightarrow{A M}=\vec{a}-\vec{c}+\frac{1}{2} \vec{b}\)
C. \(\overrightarrow{A M}=\vec{a}+\vec{c}-\frac{1}{2} \vec{b}\)
D. \(\overrightarrow{A M}=\vec{b}-\vec{a}+\frac{1}{2} \vec{c}\)
A. Các vec tơ \(\begin{array}{l} \vec{x}=\vec{a}+\vec{b}+2 \vec{c} ; \vec{y}=2 \vec{a}-3 \vec{b}-6 \vec{c} ; \vec{z}=-\vec{a}+3 \vec{b}+6 \vec{c} \end{array}\) đồng phẳng
B. Các vec tơ đồng phẳng \(\vec{x}=\vec{a}-2 \vec{b}+4 \vec{c} ; \vec{y}=3 \vec{a}-3 \vec{b}+2 \vec{c} ; \vec{z}=2 \vec{a}-3 \vec{b}-3 \vec{c} \)
C. Các vec tơ \(\vec{x}=\vec{a}+\vec{b}+\vec{c} ; \vec{y}=2 \vec{a}-3 \vec{b}+\vec{c} ; \vec{z}=-\vec{a}+3 \vec{b}+3 \vec{c} \) đồng phẳng
D. Các vec tơ \(\vec{x}=\vec{a}+\vec{b}-\vec{c} ; \vec{y}=2 \vec{a}-\vec{b}+3 \vec{c} ; \vec{z}=-\vec{a}-\vec{b}+2 \vec{c}\) đồng phẳng
A. \(\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{B C}+\overrightarrow{C C^{\prime}}=\overrightarrow{A D^{\prime}}+\overrightarrow{D^{\prime} O}+\overrightarrow{O C^{\prime}}\)
B. \(\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A A^{\prime}}=\overrightarrow{A D}+\overrightarrow{D D^{\prime}}\)
C. \(\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{B C^{\prime}}+\overrightarrow{C D}+\overrightarrow{D^{\prime} A}=\overrightarrow{0}\)
D. \(\overrightarrow{A C^{\prime}}=\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A D}+\overrightarrow{A A^{\prime}}\)
A. \(2 \overrightarrow{A B}+\overrightarrow{B^{\prime} C^{\prime}}+\overrightarrow{C D}+\overrightarrow{D^{\prime} A^{\prime}}=\overrightarrow{0}\)
B. \(\overrightarrow{A D^{\prime}} \cdot \overrightarrow{A B^{\prime}}=a^{2}\)
C. \(\overrightarrow{A B^{\prime}} \cdot\overrightarrow{C D^{\prime}}=0\)
D. \(\left|\overrightarrow{A C^{\prime}}\right|=a \sqrt{3}\)
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song hoặc trùng nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
A. Trung điểm J của AB.
B. Trung điểm I của BC.
C. Trung điểm M của AD.
D. Trung điểm N của CD.
A. 45o
B. 60o
C. 90o
D. 30o
A. 0o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. \(SA \bot (SBC)\,\, \supset \,\,BC\,\,(\,\,SA \bot AM\,\,,\,\,SA \bot NC)\)
B. \(SA \bot (SBC)\,\, \supset \,\,BC\,\,(\,\,SA \bot SB\,\,,\,\,SA \bot SC)\)
C. \(BC \bot (SAM) \supset \,\,SA\,\,(\,\,BC \bot AM\,,\,\,BC \bot SH)\)
D. \(BC \bot (SAM)\,\, \supset \,\,BC\,\,\,\,(do\,BC \bot SH)\)
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
A. \(\lim {q^n} = 0\)
B. \(\lim q = 0\)
C. \(\lim \left( {n.q} \right) = 0\)
D. \(\lim \dfrac{n}{q} = 0\)
A. \( + \infty\)
B. 8
C. 1
D. \(- \infty\)
A. \(+ \infty \)
B. \(- \infty \)
C. 0
D. 1
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \dfrac{{f(x)}}{{g(x)}} = \dfrac{L}{M}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x).g(x){\rm{]}} = L.M\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x) - g(x){\rm{]}} = L - M\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x) + g(x){\rm{]}} = L + M\)
A. 5
B. 7
C. 9
D. 6
A. \( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 1
D. \(\dfrac{1}{2}\)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. -2
D. -1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 9
D. 1
A. 1
B. 2
C. \(\dfrac{2}{9}\)
D. \(\dfrac{1}{9}\)
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = + \infty \)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{4}\)
C. \(\dfrac{3}{4}\)
D. 1
A. 4
B. 6
C. -4
D. -6
A. Chỉ (1)
B. Chỉ (2)
C. Chỉ (1), (3)
D. Chỉ (2), (3)
A. 0
B. \( - \dfrac{1}{4}.\)
C. \(\dfrac{3}{4}.\)
D. \(-\dfrac{3}{4}.\)
A. \({u_n} = \dfrac{{{n^2} - 2n}}{{5n + 5{n^2}}}.\)
B. \({u_n} = \dfrac{{1 + {n^2}}}{{5n + 5}}.\)
C. \({u_n} = \dfrac{{1 + 2n}}{{5n + 5{n^2}}}.\)
D. \({u_n} = \dfrac{{1 - {n^2}}}{{5n + 5}}.\)
A. \(\dfrac{5}{2}.\)
B. \(\dfrac{-5}{2}.\)
C. 1
D. -1
A. 1 và 2
B. 1 và -1
C. -1 và 2
D. 1 và -2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 3
A. 1
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{4}\)
D. \(\dfrac{3}{2}\)
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 5
D. 1
A. \( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. 0
D. 1
A. -4
B. 4
C. -1
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{3\sqrt 3 }}{4} - \dfrac{9}{2}\)
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 1
A. \( + \infty \)
B. \( + \infty \)
C. \(\dfrac{9}{2}\)
D. 1
A. \(\overrightarrow {SA} - \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {SD} - \overrightarrow {SC} \).
B. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} \).
C. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SC} = 2\overrightarrow {SI} \).
D. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SC} = \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SD} \).
A. Trung điểm SB.
B. Trung điểm SC.
C. Trung điểm SD.
D. Điểm nằm trên đường thẳng d // SA và không thuộc SC.
A. 0o
B. 45o
C. 180o
D. 90o
A. (ABCD).
B. (CDD’C’).
C. (BDC’).
D. (A’BD).
A. \(AC \bot B'D'\).
B. ACC’A’ là hình thoi.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247