Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý [Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

Câu 1 : A. 1252V

A. 1252V

B. 250V

C. 2502V

D. 125V

Câu 2 : A. 13,9mV

A. 13,9mV

B. 13,85mV

C. 13,87mV

D. 13,78mV

Câu 5 : B. Bước sóng.

B. Bước sóng.

Câu 7 : A. d2d1=(2k+1)λ2

A. d2d1=(2k+1)λ2

B. d2d1=kλ

C. d2d1=(2k+1)λ4

D. d2d1=kλ2

Câu 11 : B. tác dụng hoá học của dòng điện.

B. tác dụng hoá học của dòng điện.

Câu 13 : A. 40cm.

A. 40cm.

B. 46,7 cm.

C. 42 cm.

D. 48 cm.

Câu 15 : B. ±3cm

B. ±3cm

C.  ±32cm

D. 0

Câu 19 : Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:

A. ZC=πfC

B. ZC=1πfC

C. ZC=2πfC

D. ZC=12πfC

Câu 25 : A. 67Ω

A. 67Ω

B. 200Ω

C. 300Ω

D. 150Ω

Câu 28 : A. 40Ω

A. 40Ω

B. 203Ω

C. 30Ω

D. 202Ω

Câu 38 : Theo Anh-xtanh khi một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vân tốc cực đại là v1=2.105m/s . Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ2=0,2μm  thì vận tốc cực đại của quang điện tử là:

A. 1,2.106m/s

B. 6.105m/s

C. 27.105m/s

D. 6.105m/s

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 39 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 40 : A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 41 : A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi.

C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 42 : Chu kì của dao động điều hoà là:

C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 43 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.108m/s  .

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 44 : A. A12+A22.

A. A12+A22.

B. A1+A2

C. 2A1

D. 2A2

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 45 : A. 2,14cm

A. 2,14cm

B. 8,75cm

C. 9,22cm

D. 8,57cm

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 46 : A. Độ đàn hồi của nguồn âm.

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 47 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2  dao động cùng pha, cách nhau một khoảng S1S2=40cm . Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10Hz , vận tốc truyền sóng v=2m/s . Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2  tại S1 . Đoạn S1M  có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?

A. 50cm

B. 40cm

C. 30cm

D. 20cm

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 48 : Một tụ điện có điện dung C=0,202μF  được tích điện đến hiệu điện thế U0 . Lúc t=0 , hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào?

A. 1300s

B. 1600s

C. 1200s

D. 1400s

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 49 : Thế nào là 2 sóng kết hợp?

C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

Câu 50 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r=2Ω,  suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.106C . Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là π6.106s . Giá trị của suất điện động E là:

A. 2V

B. 8V

C, 6V

D. 4V

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 51 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos(ωt)V . Công thức tính tổng trở của mạch là

A. Z=R2+ωC1ωL2

B. Z=R2+ωL1ωC2

C. Z=R2+ωL+1ωC2

D. Z=R2+ωL1ωC2

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 52 : Một đoạn mạch gồm một điện trở R=80Ω  mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung C=104πF  và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4πH . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=802cos100πt(V) . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là:

A. 40W

B. 51,2W

C. 102,4W

D. 80W

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 53 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 54 : A. 8,5.106Wb

A. 8,5.106Wb

B. 5.106Wb

C. 5.108Wb

D. 8,5.108Wb

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 55 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

B. bằng một phần tư bước sóng.

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 56 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos2πt+π2  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=0,25 s, chất điểm có li độ bằng:

B. 3cm

C. 3cm

D. 2cm

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 57 : Các hạt nhân đơtêri 12D; triti 13T ; heli 24He  có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV;8,49MeV; 28,16MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ?

A. ε24He>ε13T>ε12D

B. ε13T>ε24He>ε12D

C. ε24He<ε13T<ε12D

D. ε12D>ε24He>ε13T

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 58 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA  TB=2TA . Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t=4TA  thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.

B. 45

C. 14

D. 54

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 59 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u=U0cosωtπ6V  lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cosωt+π3A . Đoạn mạch AB chứa:

B. điện trở thuần.

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 60 : A. 22A

A. 22A

B. 2A

C. 2A

D. 1A

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 61 : Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:

B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 62 : Một mạng điện xoay chiều 220V50Hz , khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng

A. u=2202cos100tV

B. u=220cos50tV

C. u=220cos50πtV

D. u=2202cos100πtV

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 63 : Đặt điện áp u=2002.cos100πtV  vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L=1πH  và điện trở r=100Ω . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:

A. i=22.cos100πt+π4A

B. i=2.cos100πt+π4A

C. i=2.2.cos100πtπ4A

D. i=2.cos100πtπ4A

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 64 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm . Lấy h=6,625.1034J.s;c=3.108m/s . Công thoát êlectron của kim loại này là:

A. 6,625.1028J

B. 6,625.1019J

C. 6,625.1025J

D. 6,625.1022J

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 65 : A. vmax=2Aω

A. vmax=2Aω

B. vmax=A2ω

C. vmax=Aω

D. vmax=Aω2

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 66 : Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?

C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 67 : Hai điện trở R1,R2R1>R2  được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U=12V . Khi R1  ghép nối tiếp với R2  thì công suất tiêu thụ của mạch là 4W ; Khi R1  ghép song song với R2  thì công suất tiêu thụ của mạch là 18W. Giá trị của R1,R2  bằng

A. R1=24Ω;R2=12Ω

B. R1=2,4Ω;R2=1,2Ω

C. R1=240Ω;R2=120Ω

D. R1=8Ω;R2=6Ω

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 68 : A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích

A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích

B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 69 : Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 70 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m=100g . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,0215s  thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g=10m/s2;π2=10 . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2=t1+0,07s  có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 75cm/s

B. 60cm/s

C. 90cm/s

D. 120cm/s

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 71 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ  vào thời gian t . Từ thời điểm t = 0  tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là
Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc (ảnh 1)

A. 2627

B. 2930

C. 1718

D. 3536

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 72 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1  t2=t1+1s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng  (ảnh 1)

A. 3,029cm/s

B. 3,042cm/s

C. 3,042cm/s

D. 3,029cm/s

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 73 : A. 100.

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 74 : A. 33A

A. 33A

B. 3A.

C. 1,53A

D. 23A

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 75 : A. x=5cosπ2t

A. x=5cosπ2t

B. x=5cosπ2t+π

C. x=cosπ2tπ

D. x=cosπ2tπ2

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 76 : Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân 714N  đứng yên thì gây ra phản ứng 24He+714N817O+X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe=4,0015u , mN=13,9992u , mO=16,9947u , mX=1,0073u . Lấy 1uc2=931,5MeV . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng

A. 1,21MeV

B. 1,58MeV

C. 1,96MeV

D. 0,37MeV

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

Câu 79 : A. f=2πkm

A. f=2πkm

B. f=2πkm

C. f=12πmk

D. f=12πkm

Câu 80 : A. λ=vf

A. λ=vf

B. λ=2vf

C. λ=vf

D. λ=2vf

Câu 81 : A. np

A. np

B. 2np

C. np60

D. 60np

Câu 90 : A. B=2π.107.IR

A. B=2π.107.IR

B. B=4π.107.IR

C. B=2.107.IR

D. B=4.107.IR

Câu 93 : A. 100m/s

A. 100m/s

B. 120m/s

C. 60m/s

D. 80m/s

Câu 107 : A. 503W

A. 503W

B. 150W

C. 1003W

D. 100W

Câu 108 : A. 502Ω

A. 502Ω

B. 25Ω

C. 100Ω

D. 1002Ω

Câu 110 : A. A2<A1<A3

A. A2<A1<A3

B. A1<A2<A3

C. A1<A3<A2

D. A3<A2<A1

Câu 114 : A. 86,2W

A. 86,2W

B. 186,7W

C. 98,4W

D. 133,8W

Câu 117 : A. biên độ.

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 124 : A. v=6m/s

A. v=6m/s

B. v=9,8m/s

C. v=24m/s

D. v=12m/s

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 125 : A. 0,3πH

A. 0,3πH

B. 0,4πH

C. 0,2πH

D. 0,5πH

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 128 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?

B. Tại t4 , gia tốc của vật có giá trị dương.

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 133 : A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 135 : A. 23cm

A. 23cm

B. 3cm

C. 32cm

D. 6cm

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 139 : A. tụ điện.

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 140 : Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 141 : A. 1,58 lần.

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 152 : A. W=2mA2T2.

A. W=2mA2T2.

B. W=π2mA22T2

C. W=π2mA24T2

D. W=2mA2T2.

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 153 : a) Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện.

A. 3

B. 2

C.1

D.4

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 154 : C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 155 : Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 156 : C. 102 eV.

C. 102 eV.

D. 2.104 eV

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 157 : B. lệch pha nhau góc π3.

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 158 : Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2.Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 159 : A. Âm và đang đi xuống

A. Âm và đang đi xuống

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 160 : A. Khoảng vân không thay đổi.

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 161 : Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 162 : Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN.  Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

A. UMNq

B. UMNq2

C. qUMN

D. q2UMN

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 163 : A.

A.

B.

C.

D.

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 164 : Đặc điểm của tia tử ngoại là

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 165 : Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 1 W? 

A. 1,2.1018 hạt

B. 6.1018 hạt

C. 4,5.1018 hạt

D. 3.1018hạt

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 166 : Lực hạt nhân là lực nào sau đây ?

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 167 : Sóng điện từ được dùng trong điện thoại di động là              

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 168 : Chọn một đáp án đúng:

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 169 : A. 10 rad/s.

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 170 : B. 18.66 MeV

B. 18.66 MeV

C. 8,11 MeV

D. 81,11 MeV

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 172 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung  C=106F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4.106H  . Chu kì dao động điện từ trong mạch là

A. 2,57.106s

B. 12,57.106s

C. 15,32.104s

D. 15,32.104s

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 173 : Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625.1019 J  , hằng số Plăng h=6.625.1034 J  , vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s  . Giới hạn quang điện của kim loại đó là

B. 0,25 μm

C. 0,295 μm

D. 0,375 μm

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 174 : Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức  u=220cos100πt  V.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là

A. 2202V.

B. 1102V.

C. 110 V.

D. 220 V.

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 175 : B. 60r0

B. 60r0

C. 30r0

D. 36r0

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 176 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23  A  thì động năng của vật là

A. 79  W

B. 59  W

C. 29  W

D. 49  W

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 177 : Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn                                            

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 178 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 1,5 mm, màn cách hai kheD, sử dụng ánh sáng có bước sóng l = 0,45mm. Khoảng vân đo được 0,6 mm. Khoảng cách D bằng                   

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 180 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là

B. 1,4μH đến 0,35mH

C. 0,35μH đến 350mH

D. 0,35μH đến 14,07mH

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 181 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp  u=1002cos100πt+π6V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là

A. i=cos100πt+π6 A

B. i=2cos100πt+π4 A

C. i=2cos100πtπ6 A

D. i=2cos100πt+π6 A

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 182 : Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 450 Hz, tai của một người chỉ nghe được âm có tần số cao nhất là 19000 Hz. Tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra mà tai người nghe được là               

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 183 : B. 3 cm

B. 3 cm

D. 1.5 cm

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó

Câu 187 : A.502V.

A.502V.

B.100V

Câu 190 : D. 75 cm.

Câu 192 : D. DCA.

Câu 193 : C.2A

C.2A

D.1,22A

Câu 195 : A.1171

A.1171

B.1111

C.1141

D.1081

Câu 196 : A.π6

A.π6

B.2π3

C.π3

D.π2

Câu 197 : A.1,6.1013N

A.1,6.1013N

B.3,2.1013N

C.1,6.1015N

D.3,2.1015N

Câu 198 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos10t+π6(cm)  trong đó xcm,ts. thời điểm vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật là:

A. 252 cm/s

B. 2,53 cm/s

C. 25 cm/s

D. 253 cm/s

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 199 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(20πtπx)(cm) ,với tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:

A. 10πHz 

B. 20πHz

C. 20 Hz

D. 10Hz

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 200 : A. 3

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 202 : A. uM=A2cos(10πt9,25π)cm

A. uM=A2cos(10πt9,25π)cm

B. uM=A2cos(100πt8,25π)cm

C. uM=A2cos(100πt9,25π)cm

D. uM=A22cos(100πt9,25π)cm

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 203 : Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn được tính bởi công thức:

A. B=2.107.Ir

B. B=2.107rI

C. B=2.107rI

D. B=2.107Ir

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 204 : A. một số lẻ lần bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 205 : Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=8sin(πt+α)cm và x2=4cos(πt)cm . Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì 

A. α=πrad

B. α=π2rad

C. α=0rad

D. α=π2rad

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 206 : Lực kéo về trong dao động điều hoà

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 207 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,s01,F1  l2,s02,F2  lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1;2s02=3s01 .Tỉ số F1F2   bằng: 

A. 94

B. 49

C. 23

D. 32

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 208 : A. gΔl0

A. gΔl0

B. Δl0g

C. 2πΔl0g

D. 2πgΔl0

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 209 : Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sống tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:

A. 90cm

B. 30 cm

C. 60cm

D. 120cm

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 210 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6.cos(4t)cm . Chiều dài quỹ đạo của vật là:

A. 12cm

B. 9cm

C. 6cm

D. 24cm

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 211 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm . Vật có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010cm/s  thì thế năng của nó có độ lớn là

A. 0,8mJ

B. 1,25mJ

C. 5mJ

D. 0,2mJ

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 212 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f , bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t)=acos2πf  thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:

A. uo(t)=acos2πft+dλ

B. uo(t)=acosπft+dλ

C. uo(t)=a,cos2πftdλ

D. uo(t)=acosπftdλ

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 213 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa

C. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 214 : D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 215 : Một thanh ebonit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích 3.108C . Tấm dạ sẽ có điện tích:

A. 3.108C

B. 0

C. 3.108C

D. 2,5.108C

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 216 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đầu t0=t  vật 

A. 2A

B. A4

C. A2

D. A

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 217 : Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 218 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2.cos2πt+π2  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25s , chất điểm có li độ bằng

A. 3cm

B. 3cm

C. 2cm

D. 2cm

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 219 : Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0  . Chu kỳ dao động của vật là: 

A. v02πA

B. 2πAv0

C. A2πv0

D. 2πv0A

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 220 : Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng, chân không

B. chỉ lan truyền được trong chân không.

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 221 : A. 2π3

A. 2π3

B. 5π6

C. 3π4

D. 2π

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 222 : A. A1+A2

A. A1+A2

B. A1A2

C. A1+A22

D. A12+A22

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 223 : Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo 12  dao động điều hoà với chu kì là:

A. 2T

B. T2

C. T2

D. 2T

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 224 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

A. 10cm

B. 52cm

C. 5cm

D. 53cm

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 225 : Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là: 

A. v=1f=Tλ

B. λ=vT=vf

C. f=1T=vλ

D. λ=Tv=fv

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 226 : Một điện trở R1  được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r=4Ω  thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1=1,2A . Nếu mắc thêm một điện trở R2=2Ω  nối tiếp với điện trở R thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2=1A . Trị số của điện trở R1  là:

A. 8Ω

B. 6Ω

C. 3Ω

D. 4Ω

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 227 : Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 228 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức: 

A. 2πmk

B. 12πkm

C. 2πkm

D. 12πmk

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 229 : A. 3cm

A. 3cm

B. 8cm

C. 2cm

D. 4cm

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 230 : Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ)  Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2=10 . Phương trình dao động của vật là 
Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trình (ảnh 1)

A. x=2cosπr+π6cm

B. x=4cosπt+π3cm

C. x=2cosπt+π3cm

D. x=4cosπt+π2cm

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 231 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0 s, tốc độ trung bình của vật bằng 

A. 203 cm/s

B. 403 cm/s

C. 20 cm/s

D. 40 cm/s

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 233 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g=10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 203 cm/s.Chiều dài dây treo con lắc là

A. 0,2 m

B. 0,8 m

C. 1,6 m

D. 1,0 m

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 235 : A. 0,0612J

A. 0,0612J

B. 0,227J

C. 0,0703J

D. 0,0756J

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 236 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x1=A1cosωt+π3(cm)  và x2=A2cosωtπ4(cm) .Biết phương trình dao động tổng hợp là x=5cos(ωt+φ)(cm).Để A1+A2 có giá trị cực đại thì φ có giá trị là 

A. π12

B. π24

C. 5π12

D. π6

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

A. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 237 : A. 1,6

A. 1,6

B. 1

C. 1,5

D. 0,5

A. 100 N/ m.

B. 200 N/m.

C. 300 N/m.

D. 400 N/ m.

Câu 238 : A. 2,0 s.

A. 100 N/ m.

B. 200 N/m.

C. 300 N/m.

D. 400 N/ m.

Câu 241 : (NB) Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh

A. 100 N/ m.

B. 200 N/m.

C. 300 N/m.

D. 400 N/ m.

A. mạch biến điệu.

B. micro

Câu 242 : A. 100 N/ m.

A. mạch biến điệu.

B. micro

Câu 245 : Vật dao động điều hòa với phương trình x=6cos10πt+π3  cm. Biên độ của dao động là 

A. 100 N/ m.

B. 200 N/m.

C. 300 N/m.

D. 400 N/ m.

A. mạch biến điệu.

B. micro

Câu 246 : A. 1000 V/m..

A. 100 N/ m.

B. 200 N/m.

C. 300 N/m.

D. 400 N/ m.

A. mạch biến điệu.

B. micro

Câu 249 : Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. 100 N/ m.

B. 200 N/m.

C. 300 N/m.

D. 400 N/ m.

A. mạch biến điệu.

B. micro

Câu 265 :

Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 268 :

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường


A. dao động ngược pha là một phần tư bươc sóng. 


B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

Câu 273 :
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:


A. tia Rơn - ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.


B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen.

C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn - ghen, tia tử ngoại.

D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

Câu 276 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?


A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.


B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. 

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 277 :
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có


A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.


B. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.

C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 278 :

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0,1rad; tần số góc 10rad/s và pha ban đầu 0,79rad . Phương trình dao động của con lắc là

A. α=0,1cos20πt0,79rad

B. α=0,1cos10t+0,79rad

C. α=0,1cos20πt+0,79rad

D. α=0,1cos10t0,79rad

Câu 282 :

Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?


A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực. 


B. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.

C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.

Câu 289 :

Quang phổ liên tục


A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.


B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 294 :

Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng.

B. quang - phát quang.

C. cảm ứng điện từ.

D. quang điện trong.

Câu 305 :

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động


A. cùng tần số, cùng phương. 


B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. 

D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 307 :

Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một nguồn sáng điểm và S là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?

Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một nguồn sáng điểm  (ảnh 1)


A. Ảnh thật – thấu kính phân kì


B. Ảnh thật – thấu kính hội tụ

C. Ảnh ảo – thấu kính phân kì

D. Ảnh ảo – thấu kính hội tụ

Câu 309 :

Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?


A. Tần số, biên độ, động năng.


B. Chu kì, biên độ, cơ năng.

C. Tần số, động năng, vận tốc.

D. Chu kì, tần số, thế năng.

Câu 310 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos15πt+π3cm . Mốc thời gian được chọn lúc vật có li độ


A. 53cm và đang chuyển động theo chiều dương.



B. 5cm và đang chuyển động theo chiều âm.



C. 5cm và đang chuyển động theo chiều dương.


D.  và đang chuyển động theo chiều âm

Câu 312 :

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng

A. giao thoa.

B. cộng hưởng điện.

C. cảm ứng điện từ

D. phát xạ nhiệt.

Câu 315 :

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện

A. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện

B. tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện


C. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện


D. tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi

Câu 318 :

Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường

A. lỏng, khí, rắn.


B. khí, lỏng, rắn.


C. rắn, lỏng, khí.

D. rắn, khí, lỏng.

Câu 320 : Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. tần số của âm.

B. cường độ âm.

C. đồ thị dao động âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 322 :

Máy biến áp là thiết bị dùng để


A. biến đổi điện áp một chiều 


B. biến đổi tần số dòng điện

C. biến đổi công suất dòng điện

D. biến đổi điện áp xoay chiều

Câu 326 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động


A. với tần số bằng tần số dao động riêng.


B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 344 :

Đơn vị của hiệu điện thế là


A. Vôn (V)



B. Culong (C)


C. Oát (W)

D. Ampe (A)

Câu 345 :

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động


A. tắt dần


B. duy trì

C. cưỡng bức

D. cộng hưởng

Câu 353 :

Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào


A. tần số âm


B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm

D. mức cường độ âm

Câu 386 :

Khi vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là


A. gia tốc.


B. thế năng.

C. tốc độ.

D. tần số.

Câu 387 :
Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là


A. 50 (Hz).


B. 100π (Hz).

C. 100 (Hz).

D. 50π (Hz).

Câu 390 :

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng 


A. tạo ra từ trường.


B. tạo ra dòng điện xoay chiều.

C. tạo ra lực quay máy.

D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Câu 394 :

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.

A. Sóng âm truyền trong chất khí luôn là sóng dọc.

B. Sóng siêu âm và sóng hạ âm có cùng bản chất với sóng âm mà tai người nghe được.

C. Sóng âm là sóng cơ có tần số từ 16 đến 20 kHz.

D. Sóng âm không truyền được trong chân không.

Câu 398 :

Một tụ điện trên vỏ có ghi (2 μF − 400 V). Giá trị 400 V đó là 


A. Hiệu điện thế định mức của tụ.


B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ.

D. Hiệu điện thế tức thời của tụ.

Câu 404 :
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. biên độ dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.

D. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật. 

Câu 425 :
Âm do một chiếc đàn bầu phát ra 


A. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn.



B. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.


C. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.

D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.

Câu 427 :

Khi một vật dao động điều hòa thì


A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.



B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biến độ.


C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 430 :
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. Trễ pha π2 so với cường độ dòng điện.

B. Sớm pha π2 so với cường độ dòng điện.

C. Trễ pha π4 so với cường độ dòng điện.

D. Sớm pha π4 so với cường độ dòng điện.

Câu 431 :

Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i = 2cos100πt(A), R = 20Ω. Viết biểu thức u?

A. u=40cos100πt+π2V 

B. u=402cos100πt+π2V 

C. u=402cos(100πt+π)V 

D. u=40cos(100πt)V 

Câu 435 :

Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?


A. Tần số dao động âm có giá trị xác định.



B. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.


C. Tần số dao động âm luôn thay đổi theo thời gian.

D. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.

Câu 436 :

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.



B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.


C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

Câu 443 :

Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị

A. Bằng không do mạch ngoài bị ngắt.

B. Cực tiểu do điện trở nguồn quá lớn.

C. Cực đại do điện trở nguồn không đáng kể.

D. Cực đại do điện trở mạch ngoài bằng không.

Câu 458 :

Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, bước sóng λ= 16cm . Xét điểm O trùng với một nút sóng, các điểm M, N, P, Q nằm về một phía của điểm O cách O những đoạn tương ứng là: 59cm, 87cm, 106cm, 143cm. Pha dao động của các điểm trên có tính chất gì?


A. M và N đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm P và Q.



B. M và P đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm N và Q.


C. M, N, P và Q đồng pha với nhau.

D. M, N và P đồng pha với nhau và ngược pha với Q.

Câu 465 :

Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi

A. Không mắc cầu chì nối nguồn điện với mạch điện kín.

B. Nối hai cực của một nguồn điện vào vôn kế có điện trở rất lớn.

C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

D. Dùng pin hoặc acquy để mắc với một mạch điện kín.

Câu 467 :

Điện trường xoáy là điện trường

A. Có các đường sức là đường cong kín

B. Có các đường sức không khép kín.

C. Của các điện tích đứng yên.

D. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi

Câu 468 :

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.

C. Dòng êlectron dịch chuyển ngược chiều điện trường.

D. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.

Câu 470 :

Dao động cơ tắt dần là dao động có

A. Biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Biên độ tăng dần theo thời gian.

C. Động năng tăng dần theo thời gian.

D. Động năng luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 473 :

Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là

A. Dao động điện từ.

B. Dao động duy trì.

C. Dao động tắt dần.

D. Dao động cưỡng bức.

Câu 474 :
Độ to của âm gắn liền với

A. Tần số âm.

B. Âm sắc.

C. Biên độ dao động của âm.

D. Mức cường độ âm.

Câu 481 :

Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được  từ ruồi là do

A.Tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.

B. Muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.

C. Tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.

D. Muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.

Câu 483 :

Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A B,  trong khoảng giữa hai nguồn thì


A. Số vân cực đại luôn lớn hơn số vân cực tiểu.


B. Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử không dao động trên đoạn thẳng AB.

C. Số vân cực đại luôn nhỏ hơn số vân cực tiểu.

D. Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.

Câu 505 :

Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. Trùng với phương truyền sóng.

B. Là phương ngang.

C. Vuông góc với phương truyền sóng.

D. Là phương thẳng đứng.

Câu 506 :

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. Biên độ và gia tốc.


B. Li độ và tốc độ.


C. Biên độ và năng lượng.


D. Biên độ và tốc độ.


Câu 509 :
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. Một số nguyên lần bước sóng.

B. Một nửa bước sóng.

C. Một phần tư bước sóng.

D. Một bước sóng.

Câu 510 :

Đặt điện áp xoay chiều hình sin vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa:

A. Cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Trễ pha π2so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. Sớm pha π2so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 511 :

Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

A. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

B. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

D. Luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

Câu 514 :

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biển, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 517 :

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ).Vận tốc của vật được tính bằng công thức

A. v=Aωsin(ωt+φ)

B. v=Aωsin(ωt+φ)

C. v=Aωcos(ωt+φ)

D. v=Aωcos(ωt+φ)

Câu 518 :

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.

Câu 521 :

Ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ

A. Luôn nhỏ hơn vật.

B. Luôn lớn hơn vật.

C. Luôn cùng chiều với vật.


D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.


Câu 544 :

Khi một chất điểm thực hiện dao động điều hòa thì

A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.

B. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường elip.

C. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

D. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường hình sin.

Câu 545 :

Máy quang phổ lăng kính dùng để

A. đo vận tốc ánh sáng.

B. đo bước sóng ánh sáng.

C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc.

D. xác định bản chất hạt của ánh sáng.

Câu 546 :

Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là

A. kim loại kiềm.

B. chất cách điện.

C. kim loại nặng.

D. bán dẫn.

Câu 547 :
Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào dưới đây?

A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.

B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.

C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.

D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.

Câu 548 :

Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là

A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ

B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn.

C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn.

D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn.

Câu 549 :

Tia β+ là dòng các

A. nơtron.

B. electron.

C. prôtôn.

D. pôzitron.

Câu 551 :

Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là

A. dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.

B. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một tấm kim loại nặng.

C. dùng một chùm hạt α bắn vào một tấm kim loại khó nóng chảy.

D. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một chất phát quang.

Câu 552 :
Phát biểu nào không đúng khi nói về ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?


A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng tránh xa tần số  dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu.



B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không được khác  nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy.



C. Điều lệnh trong quân đội có nội dung “Bộ đội không được đi đều bước khi đi qua cầu”.



D. Khi xây dựng một toà nhà, phải đảm bào toà nhà ấy không chịu tác dụng của lực cưỡng bức có tần số  bằng tần số dao động riêng của toà nhà.


Câu 553 :

Loại sóng vô tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là:

A. Sóng cực ngắn.

B. Sóng trung.

C. Sóng ngắn.


D. Sóng dài.


Câu 554 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?

A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.

B. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.

C. Phần quay goi là rôto, phần đứmg yên gọi là stato.


D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.


Câu 555 :

Trên hình là đồ thị biểu diễn sự  biến thiên của năng lượng liên kết riêng (trục tung, theo  

đơn vị MeV/nuclôn) theo số khối (trục hoành) của các  hạt nhân nguyên tử. Phát biểu nào sau đây đúng? 

Media VietJack

A. Hạt nhân 62Ni bền vững nhất.

B. Hạt nhân 35Cl bền vững hơn hạt nhân 56Fe.

C. Hạt nhân 6Li  bền vững nhất.

D. Hạt nhân 238Ubền vững nhất.

Câu 556 :
Trong thông tin liên lạc bằng  sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác  dụng

A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.

B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.

C. đưa sóng siêu âm ra loa.

D. đưa sóng cao tần ra loa.

Câu 557 :

Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có  độ lớn cực đại khi chất điểm


A. có vận tốc cực đại.


B. ở vị trí cân bằng.

C. ở vị trí biên.

D. có động năng cực đại.

Câu 558 :
Hiện tượng tán sắc xảy ra

A. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.

B. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí).

C. chỉ với lăng kính thủy tinh.

D. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.

Câu 567 :

Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì

A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.

B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm bậc hai.

D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc hai.

Câu 585 :
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. Một phần tư bước sóng.

B. Hai lần bước sóng.

C. Một nửa bước sóng.

D. Một bước sóng.

Câu 596 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B.  Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C.  Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D.  Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 606 :

Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. Xuất phát từ hai nguồn bất kì.

B. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.

C. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.

D. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.

Câu 607 :

Pha của dao động được dùng để xác định

A. Trạng thái dao động.

B. Tần số dao động.

C. Biên độ dao động.

D. Chu kì dao động.

Câu 609 :

Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như  cũ gọi là

A. Chu kì dao động.

B. Pha ban đầu.

C. Tần số dao động.

D. Tần số góc.

Câu 613 :

Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:

A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ.

B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.

C. Chỉ phụ thuộc vào tần số.

D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu 614 :

Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:

A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ.

B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.

C. Chỉ phụ thuộc vào tần số.

D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu 616 :

Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:

A. U = 2U.

B. U=U02.                    

C. U=U02.                       


 D.  U=U02


Câu 617 :

Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là

A. 10 Hz.

B. 4 Hz.

C. 16 Hz.

D. 8 Hz.

Câu 621 :

Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. 

D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không

Câu 622 :

Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. Chiều dài dây treo.

B. Gia tốc trọng trường. 

C. Vĩ độ địa lí.

D. Khối lượng quả nặng.

Câu 624 :

Đơn vị mức cường độ âm là

A. Đêxiben (dB).

B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

C. Oát trên mét vuông (W/m2).

D. Oát trên mét (W/m).

Câu 626 :

Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện?

A. Hiệu dụng.

B. Trung bình.

C. Cực đại.

D. Tức thời.

Câu 627 :

Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai sóng  ánh sáng truyền đến phải

A. Lệch pha 2π3.           

B. Lệch pha 2π3.

C. Cùng pha.


D. Ngược pha.


Câu 635 :

Khi nhìn qua một thấu kính hội tụ thấy ảnh ảo của một dòng chữ thì ảnh đó

A. Luôn lớn hơn dòng chữ.

B. Ngược chiều với dòng chữ.

C. Luôn nhỏ hơn dòng chữ.

D. Luôn bằng dòng chữ.

Câu 637 :
Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?

A. Con lắc đồng hồ.

B. Cửa đóng tự động.

C. Hộp đàn ghita dao động.

D. Giảm xóc xe máy.

Câu 642 :

Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Buồng ảnh.

B. Lăng kính.

C. Ống chuẩn trực.

D. Thấu kính hội tụ.

Câu 644 :

Hạt tải điện trong kim loại là

A. Electron tự do và ion âm.

B. Electron tự do.

C. Electron tự do và ion dương.

D. Ion dương và ion âm.

Câu 647 :
Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?

A. Tia hồng ngoại.

B. Tia catot.

C. Tia X.

D. Tia tử ngoại.

Câu 648 :
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?

A. Anten phát.

B. Mạch tách sóng.

C. Mạch biến điệu.

D. Micrô.

Câu 651 :

Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?

A. Cường độ dòng điện.

B. Công suất.

C. Suất điện động.

D. Điện áp.

Câu 664 :

Người có thể nghe được âm có tần số

A. Trên 20kHz.

B. Từ thấp đến cao.

C. Từ 16Hz đến 20kHz.

D. Dưới 16Hz.

Câu 665 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.

B. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.

D. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

Câu 666 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.

Câu 670 :

Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

A. Đoạn mạch gồm diện trở thuần R nối tiếp với điện trở thuần R2.

B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện.

C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L.

D. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện.

Câu 671 :

Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng.

A. Một số nguyên lần bước sóng.

B. Một nửa bước sóng.

C. Một bước sóng.

D. Một phần tự bước sóng.

Câu 672 :

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. Vĩ độ địa lí.

B. Chiều dài dây treo.

C. Gia tốc trong trường.

D. Khối lượng quả nặng.

Câu 673 :

Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới

A. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

B. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

C. Luôn lớn hơn 1.

D. luôn nhỏ hơn 1.

Câu 675 :
Chọn phát biểu đúng.

A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.

B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.

C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.

D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.

Câu 676 :

Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch

A. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.

B. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.

C. Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.

D. Axit có anốt làm bằng kim loại.

Câu 678 :

Phát biểu nào sau đây không đúng? Với dao động cơ tắt dần thì

A. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.

B. Tần số giảm dần theo thời gian.

C. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.

Câu 679 :

Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí

A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.

C. Tỉ lệ với thời gian truyền điện.

D. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.

Câu 685 :

Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm.

B. Điện áp ở hai đầu tụ giảm.

C. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.

D. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi.

Câu 705 :

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. Hai lần bước sóng

B. Nửa bước sóng

C. Một bước sóng

D. Một phần tư bước sóng

Câu 707 :

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Giảm tiết diện dây dẫn

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

D. ng chiều dài dây dẫn

Câu 708 :

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Anten phát

B. Mạch khuếch đại

C. Mạch tách sóng

D. Mạch biến điệu

Câu 710 :

Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm chỉ phụ thuộc vào

A. Tần số

B. Biên độ

C. Cường độ âm

D. Đồ thị dao động âm

Câu 711 :

Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha  nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. 2nπ vớin=0;±1;±2


B. (2n+1)π2 với n=0;±1;±2


C. (2n+1)π với n=0;±1;±2

D. (2n+1)π4 với n=0;±1;±2

Câu 712 :

Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 747 :

Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là


A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.


B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng.


C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.


D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc độ. vào biến

Câu 748 :
Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây

A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.

B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.

C. Có diện tích tăng đều.

D. Có diện tích giảm đều.

Câu 750 :
Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là

A. Vmax=ωA

B. Vmax=ω2A

C. Vmax=ω2A

D. Vmax=ωA

Câu 757 :

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. Tốc độ lan truyền biên độ trong môi trường truyền sóng.

C. Tốc độ lan truyền tần số trong môi trường truyền sóng.

D. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

Câu 758 :

Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra là

A. Độ to của âm

B. Âm sắc

C. Cường độ âm

D. Độ cao của âm

Câu 762 :

Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì

A. Mắt không có tật, không phải điều tiết

B. Mắt không có tật, phải điều tiết tối đa

C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết

D. Mắt cận thị, không phải điều tiết

Câu 763 :

Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có

A. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian

B. Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

C. Cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian

D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.

Câu 766 :

Năng lượng vật dao động điều hòa

A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

B. Tỉ lệ với biên độ dao động.

C. Bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại

D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 767 :
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc

A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Môi trường vật dao động.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247