Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (35 đề) !!

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (35 đề) !!

Câu 3 : Diện tích toàn phần của một hình nón có độ dài đường sinh \[l\] gấp đôi bán kính đáy \[r\] là

A.\[\frac{3}{4}\pi {l^2}\].

B.\[2\pi r{l^2}\].

C.\[4\pi {r^2}\].

D.\[\frac{3}{4}{\pi ^2}l\].

Câu 4 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

A.\(\left( { - 2;\,2} \right)\).

B.\(\left( {0;\,2} \right)\).

C.\(\left( {3;\, + \infty } \right)\).

D.\(\left( { - \infty ;\,1} \right)\).

Câu 6 : Phương trình \[{5^{3 - 4x}} = 25\] có nghiệm là

A. \[x = 4\].

B. \(x = - \frac{1}{4}\).

C. \[x = 2\].

Câu 10 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} - \frac{2}{{{x^2}}}\) là

A. \({e^x} - \frac{2}{x} + C\).

B. \({e^x} - 2\ln {x^2} + C\).

C. \({e^x} + \frac{2}{x} + C\).

D. \({e^x} + \frac{1}{x} + C\).

Câu 11 : Môđun của số phức \(i - \sqrt 2 \) bằng

A. \(1\).

B. \(\sqrt 3 \).

C. \(\sqrt 5 \).

D. \(3\).

Câu 13 : Trong không gian \(Oxyz\), một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 1\) là:

A. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;\, - 6;\, - 2} \right)\).

B. \(\overrightarrow n = \left( {2;\, - 1;\,3} \right)\).

C.\(\overrightarrow n = \left( {3;\,6;\, - 2} \right)\).

D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2;\, - 1;\,3} \right)\).

Câu 14 : Trong không gian \(Oxyz\) cho đường thẳng \(d{\rm{ }}:{\mkern 1mu} \frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(d\)?

A. \(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\).

B. \(P\left( {5; - 2; - 1} \right)\).

C. \(Q\left( { - 1;0; - 5} \right)\).

D.\(M\left( { - 2;1;3} \right)\).

Câu 19 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(0,{3^{{x^2} + x}} >0,09\).

A. \(\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right) \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right)\).

C.\(\left( { - 2;\,\,1} \right)\).

D. \(\left( {1;\,\, + \infty } \right)\).

Câu 22 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 4}}{{x - 2}}\) trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,\,2} \right)\) là

A. \[x + 6\ln \left( {x - 2} \right) + C\].

B.\(x + 6\ln \left( {2 - x} \right) + C\).

C.\(x - \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\).

D. \[x + \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\].

Câu 26 : Cho hàm số \(y = \frac{{ax - 2}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

A. \(a < 0,\,c < 0,\,d < 0\).

B. \(a < 0,\,c >0,\,d < 0\).

C. \(a >0,\,c >0,\,d >0\).

D. \(a >0,\,c < 0,\,d >0\).

Câu 27 : Cho hai số phức

A. \(2 - 2i\).

B. \(2i\).

C. \(2\).

D. \(2 + 2i\).

Câu 30 : Trong không gian \[Oxyz\], mặt cầu có tâm \[I\left( {1;2; - 1} \right)\]và tiếp xúc với mặt phẳng \((P):2x - 2y - z - 8 = 0\) có phương trình là

A. \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\).

B. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\).

C. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\).

D. \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\).

Câu 32 : Cho điểm \(M\left( {2;1;0} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Gọi \(d\) là đường thẳng đi qua \(M\), cắt và vuông góc với \(\Delta \). Vectơ chỉ phương của \(d\) là:

A. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,0;\,2} \right)\).

B. \(\overrightarrow u = \left( {0;\,3;\,1} \right)\).

C. \(\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1;\,2} \right)\).

D. \(\overrightarrow u = \left( {1;\, - 4;\, - 2} \right)\).

Câu 36 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{(m - 2)x - 1}}{{x + m}}\) (\(m\) là tham số thực). Hàm số đã cho đồng biến trên \[16\] khi và chỉ khi

A. \(m \in {\rm{[}}0; + \infty )\).

B. \(m \in ( - \infty ;0)\).

C. \(m \in (0;1) \cup (1; + \infty )\).

D. \(m \in {\rm{[}}0;1) \cup (1; + \infty )\).

Câu 38 : Xét các số thực dương \(a,\,b\) thỏa mãn \[{\log _9}a = \log {}_{12}b = \log {}_{15}\left( {a + b} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\frac{a}{b} \in \left( {2;3} \right)\).

B. \(\frac{a}{b} \in \left( {3;9} \right)\).

C. \(\frac{a}{b} \in \left( {0;2} \right)\).

D. \(\frac{a}{b} \in \left( {9;16} \right)\).

Câu 50 : Cho cấp số nhân

A.4.

B. 3.

C. 9.

D.\(\frac{1}{4}\).

Câu 51 : Phương trình \({4^x} - {3.2^x} + 2 = 0\) có nghiệm thuộc khoảng

A. \(\left( {\frac{1}{2};2} \right)\).

B. \(\left( {2;4} \right)\).

C.\(\left( { - 1;0} \right)\).

D. \(\left( {3;6} \right)\).

Câu 52 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x - 1} \right)\) là

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

D.\(\left( {3; + \infty } \right)\).

Câu 53 : Thể tích khối chóp có đường cao bằng \(a\) và diện tích đáy bằng \(2{a^2}\sqrt 3 \) là

A.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C.\(\frac{{2{a^3}}}{3}\).

D.\(\frac{{5{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\).

Câu 54 : Cho \[F\left( x \right)\], \[G\left( x \right)\] lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số \[f\left( x \right)\], \[g\left( x \right)\] trên khoảng \[K\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[F'\left( x \right) = - f\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].

B. \[g'\left( x \right) = G\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].

C. \[F'\left( x \right) + G'\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].

D. \[F'\left( x \right) + G'\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].

Câu 57 : Gọi

A.\(S = \pi {R^2}\).

B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\).

C. \(S = 4\pi {R^2}\).

D. \(3V = S.R\).

Câu 58 : Cho hàm số \(AE \bot SD\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

A. \(\left( { - 1;\,\,0} \right)\).

B. \(\left( { - 1;\,\,1} \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;\,\, - 1} \right)\).

D. \[8a + d\].

Câu 59 : Đạo hàm của hàm số \(y = {7^x}\) trên \(\mathbb{R}\) là

A.\(y' = \frac{{{7^x}}}{{\ln 7}}\) .

B.\(y' = {7^x}\ln 7\).

C.\(y' = x{.7^{x - 1}}\).

D.\(y' = {7^{x - 1}}\ln 7\).

Câu 60 : A. \(2\).

A. \(2\).

B. \(0\).

C. \(1\).

D. Vô số.

Câu 63 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{1 - 2x}}{{x - 3}}\] là

A. \[y = 1\].

B. \[y = - 2\].

C. \[x = 1\].

D. \[x = - 2\].

Câu 64 : Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{100x}} \ge {4^{200}}\) là

A. \[\left[ {4; + \infty } \right)\].

B. \[\left[ {2; + \infty } \right)\].

C. \[\left( {4; + \infty } \right)\].

D. \[\left( { - \infty ;4} \right]\].

Câu 67 : Cho hai số phức \({z_1} = 1 - 2i\) và \({z_2} = 5 + i\). Điểm biểu diễn của số phức \({z_1} - {z_2}\) là

A. \(\left( {4;3} \right)\).

B. \(\left( { - 4;3} \right)\).

C. \(\left( {4; - 3} \right)\).

D. \(\left( { - 4; - 3} \right)\).

Câu 68 : Cho số phức \({z_1} = 1 + i\) và \({z_2} = 3 - 2i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(w = {z_1} + 2{z_2}\)?

A. \(\overline w = 3 - 7i\).

B. \(\overline w = 7 - 3i\).

C. \(\overline w = 7 + 3i\).

D. \(\overline w = 4 - i\).

Câu 69 : Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = - i\) là điểm nào dưới đây?

A. \(M\left( { - 1\,;\,0} \right)\).

B. \(N\left( {0\,;\, - 1} \right)\).

C. \(P\left( {1\,;\,0} \right)\).

D. \(Q\left( {0;\,1} \right)\).

Câu 70 : Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {3\,;\, - 1\,;\,2} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {1\,;\,0\,;\,0} \right)\).

B. \(\left( {3\,;\, - 1\,;\,0} \right)\).

C. \(\left( {3\,;\,0\,;\,2} \right)\).

D. \(\left( {0\,;\, - 1\,;\,2} \right)\).

Câu 71 : Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\), Tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu là:

A.\(I\left( {1;2;3} \right);R = 3\).

B.\(I\left( { - 1;2; - 3} \right);R = 3\).

C.\(I\left( {1; - 2;3} \right);R = 3\).

D.\(I\left( {1;2; - 3} \right);R = 3\).

Câu 74 : Cho tứ diện đều \(ABCD\) .Cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {DBC} \right)\) bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

C. \(\frac{1}{2}\).

D. \(\frac{1}{3}\).

Câu 75 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình sau.

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(1\).

D. \(4\).

Câu 78 : Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\)

B. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 2.\)

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2.\)

D. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2.\)

Câu 79 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}_2\left( {2x} \right) - 5{\log _2}x - 5 \ge 0\) là

A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\).

D. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\).

Câu 82 : Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2}\), \(y = 2\), \(x = 0\) và \(x = 2\) được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.\(S = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2{x^2} - 2} \right){\rm{d}}x} \).

B.\(S = 2\int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|{\rm{d}}x} \).

C.\(S = \int\limits_0^2 {\left( {2{x^2} - 2} \right){\rm{d}}x} \).

D.\(S = 2\pi \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|{\rm{d}}x} \).

Câu 86 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình tham số của đường thẳng \[d\] đi qua điểm \(M\left( {1;\;3;\; - 2} \right)\) và vuông góc với hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 4 + 2t\\z = 3 - t\end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = - 3 + 2t\\z = 1 - t\end{array} \right.\) là

A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 1 + 3t\\z = 2 - 2t\end{array} \right.\).

B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 - 3t\\z = - 2 + 6t\end{array} \right.\).

C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 + 2t\\z = - 2 + t\end{array} \right.\).

D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 + t\\z = - 2 + 2t\end{array} \right.\).

Câu 97 : Cho hai số thực

A. \[2020\].

B. \[P = 2018\].

C. \[P = 2019\].

D. \[P = 2021\].

Câu 101 : Tập nghiệm của bát phương trình \({3^{2x - 3}} >27\) là

A. \(\left( { - \infty \,;\,15} \right)\).

B. \(\left( {15\,;\, + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty \,;\,3} \right)\).

D. \(\left( {3\,;\, + \infty } \right)\).

Câu 103 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _5}\left( {2x + 1} \right)\) là

A. \(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right]\).

Câu 104 : Cho \[f\left( x \right),\,g\left( x \right)\] là hai hàm số liên tục. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \[\int {kf\left( x \right){\rm{d}}x = k\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \] với \(k \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

B. \(\int {\left[ {f\left( x \right)g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = \int {f\left( x \right){\rm{d}}x.\int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } } \).

C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = \int {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } } \).

D. \(\int {f'\left( x \right){\rm{d}}x = f\left( x \right) + C} \) với \[C \in \mathbb{R}\].

Câu 108 : Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

B. \(\left( { - 1;3} \right)\).

C. \(\left( {7; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Câu 109 : Cho \[a >0\], \[a \ne 1\]. Biểu thức \[{a^{{{\log }_a}{a^3}}}\] bằng

A. \({a^3}\).

B. \(3\).

C. \({3^a}\).

D. \(3a\) .

Câu 110 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy \(r = 5\)cm, chiều cao \(h = 9\) cm là

A. \(45\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

B. \(90\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

C. \(30\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

D. \(15\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

Câu 111 : Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên:

A. \(x = 0\).

B. \(x = 2\).

C. \(y = 1\).

D. \(y = \frac{4}{3}\).

Câu 112 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong dưới đây

A. \(y = - {x^3} + 1\).

B. \(y = - 2{x^3} + {x^2}\).

C. \(y = 3{x^2} + 1\).

D. \(y = - 4{x^3} + 1\).

Câu 113 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{3x + 5}}\) có đường tiệm cận đứng là

A. \(x = 3\).

B. \(x = - \frac{5}{3}\).

C. \(y = - \frac{5}{3}\).

D.\(y = 3\).

Câu 114 : Bất phương trình \({\log _3}(3x - 2) \ge 2\)có tập nghiệm là:

A.\(x \le \frac{4}{3}\).

B. \(x \ge \frac{{11}}{3}\).

C.\(x \le \frac{{11}}{3}\).

D.\(x \ge \frac{4}{3}\).

Câu 115 : Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây ?

A. \[y\, = \, - \,{x^3}\, + \,3x\, + \,2\].

B. \[y\, = \, - \,{x^3}\, + \,3{x^2}\, - \,2\].

C. \[y\, = {x^3}\, - \,3x\, + \,2\].

Câu 117 : Cho số phức \(z = - 2 - 3i\). Điểm biểu diễn của số phức \(z\) trong mặt phẳng tọa độ là:

A. \(M\left( { - 2;3} \right)\).

B. \(M\left( {2; - 3} \right)\).

C. \(M\left( { - 3; - 2} \right)\).

D. \(M\left( { - 2; - 3} \right)\).

Câu 118 : Cho hai số phức \({z_1} = 1 - 3i;{z_2} = 3 + 2i\). Tìm số phức \(z = {z_1}.{z_2}\)

A. \({z_1}.{z_2} = - 3 - 7i\).

B. \({z_1}.{z_2} = 9 - 7i\).

C. \({z_1}.{z_2} = 9 + 7i\).

D. \({z_1}.{z_2} = 7 - 9i\).

Câu 121 :  Trong không gian \[Oxyz\] cho tam giác \[ABC\] có \[A(2;\,2;\,0)\], \[B(1;\,0;\,2)\], \[C(0;\,4;\,4)\]. Viết phương trình mặt cầu có tâm là \(A\) và đi qua trọng tâm \[G\] của tam giác \(ABC\).

A. \[{(x - 2)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 4\].

B. \[{(x + 2)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 5\].

C. \[{(x - 2)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = \sqrt 5 \].

D. \({(x - 2)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 5\).

Câu 122 : Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng\((\alpha ):2x + y - z + 1 = 0\). Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \[(\alpha )\]?

A. \[\overrightarrow {{n_4}} \left( {4;2; - 2} \right)\].

B. \[\overrightarrow {{n_2}} \left( { - 2; - 1;1} \right)\].

C. \[\overrightarrow {{n_3}} \left( {2;1;1} \right)\].

D. \[\overrightarrow {{n_1}} \left( {2;1; - 1} \right)\].

Câu 123 : Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z = 0\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):2x - y + z = 0\). Giao tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) có phương trình là

A. \(\frac{x}{3} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{{ - 5}}\).

B. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{3} = \frac{z}{{ - 5}}\).

C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 2}}{5}\).

D. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{{ - 5}}\).

Câu 125 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

A. \(2\sqrt 3 \).

B. \(5\sqrt 2 \).

C. \(20\).

D. \(2\sqrt 5 \).

Câu 126 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{x + 5}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1\,;\,3} \right]\).

A. \(\frac{5}{{12}}\).

B. \(\frac{3}{4}\).

C. \(\frac{1}{8}\).

D. \( - \frac{3}{4}\).

Câu 128 : Cho hàm số \[y = f(x)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\]và liên tục trên từng khoảng xác định. Biết hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới

A. \[\left( { - 4;1} \right) \cup \left\{ 3 \right\}\].

B. \[\left( { - 4;1} \right] \cup \left\{ 3 \right\}\].

C. \[\left( { - \infty ;1} \right]\].

D. \[\left( { - 4;1} \right)\].

Câu 131 : Xét \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {3 + \cos x} } {\rm{d}}x\), nếu đặt \(t = \sqrt {3 + \cos x} \) thì \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {3 + \cos x} } {\rm{d}}x\) bằng

A. \(2\int\limits_{\sqrt 3 }^2 {{t^2}{\rm{d}}t} \).

B. \( - 2\int\limits_{\sqrt 3 }^2 {{t^2}{\rm{d}}t} \).

C. \(2\int\limits_{\sqrt 3 }^2 {t\sqrt {{t^2} - 3} {\rm{d}}t} \).

D. \[ - 2\int\limits_{\sqrt 3 }^2 {t\sqrt {{t^2} - 3} {\rm{d}}t} \].

Câu 132 : Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - x\) và \(y = 2x\) được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^2} + x} \right)} {\rm{d}}x\).

B. \(S = \int\limits_1^{ - 1} {\left( {{x^2} + x} \right)} {\rm{d}}x\).

C. \(S = \int\limits_0^3 {\left( {{x^2} - 3x} \right)} {\rm{d}}x\).

D. \(S = \int\limits_0^3 {\left( {3x - {x^2}} \right)} {\rm{d}}x\).

Câu 133 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), hai số phức \[z\] và \(z'\) lần lượt được biểu diễn bởi hai điểm \(M\)và \(M'\). Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

A. Độ dài của véc tơ \(\overrightarrow {OM} \) được gọi là mô đun của số phức \[z\].

B. Độ dài của đoạn thẳng \(MM'\) bằng mô đun của số phức \(z - z'\).

C. Số phức \(z\) được gọi là số phức liên hợp của số phức \(z'\) khi và chỉ khi điểm \(M\) đối xứng với điểm \(M'\) qua trục \(Oy\).

D. Số phức \(z\) được gọi là số phức đối của số phức \(z'\) khi và chỉ khi điểm \(M\) đối xứng với điểm \(M'\) qua gốc tạo độ \(O\).

Câu 134 : Gọi \({z_1}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức \(\frac{{7 - 4i}}{{{z_1}}}\) trên mặt phẳng phức?

A. \(P\left( {3;\,\,2} \right)\).

B. \(N\left( {1;\,\, - 2} \right)\).

C. \(Q\left( {3; - 2} \right)\).

D. \(M\left( {1;\,\,2} \right)\).

Câu 135 : Đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {3;2;1} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 5y + 4 = 0\) có phương trình là

A. \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = 2 - 5t\\z = 1\end{array} \right.\).

B. \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 2 + 5t\\z = 1\end{array} \right.\).

C. \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 2 - 5t\\z = t\end{array} \right.\).

D. \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 2 - 5t\\z = 1\end{array} \right.\)

Câu 136 : Trong không gian \[Oxyz\], mặt phẳng \[\left( {Oyz} \right)\]có phương trình là

A. \[x = 0\].

B. \[x + y + z = 0\].

C. \[y = 0\].

D. \[z = 0\].

Câu 143 : Cho hàm số \[f(x)\]có \[f'(x) = \sin (2x).co{s^2}(4x)\]và \[f(0) = 0\]. Tính \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)dx} \] bằng:

A. \[\frac{{7\pi }}{{60}}\].

B. \[\frac{{7\pi }}{{50}}\].

C. \[\frac{\pi }{{10}}\].

D. \[\frac{{7\pi }}{{30}}\].

Câu 148 : Trong tất cả các cặp \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \({\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}\left( {2x - 4y + 6} \right) \ge 1\). Tìm \(m\) để tồn tại duy nhất một cặp \(\left( {x;y} \right)\) sao cho \({x^2} + {y^2} + 2x - 2y + 2 - m = 0\).

A. \(\sqrt {13} - 3\) và \(\sqrt {13} - 3\).

B. \(\sqrt {13} - 3\).

C. \({\left( {\sqrt {13} - 3} \right)^2}\).

D. \({\left( {\sqrt {13} - 3} \right)^2}\) và \({\left( {\sqrt {13} + 3} \right)^2}\).

Câu 150 : Cho cấp số cộng \(({u_n})\)có \({u_1} = 4;\,{u_2} = 1\). Giá trị của \({u_{10}}\)bằng:

A. \({u_{10}} = - 31\).

B. \({u_{10}} = - 23\).

C. \({u_{10}} = - 20\).

D. \({u_{10}} = 15\).

Câu 151 : Tập nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 5x + 4}} = 81\) là:

A. \(S = \left\{ 0 \right\}\).

B. \(S = \left\{ 5 \right\}\).

C. \(S = \left\{ 4 \right\}\).

D.\(S = \left\{ {0\,;\,5} \right\}\).

Câu 152 : Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh

A. \(\frac{1}{3}{a^3}\sqrt 2 \).

B. \(\frac{1}{3}{a^3}\sqrt 3 \).

C. \(2{a^3}\sqrt 3 \).

D. \({a^3}\sqrt 3 \).

Câu 153 : Tìm tập xác định \(D\)của hàm số\(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{\frac{\pi }{3}}}\).

A. \[D = ( - \infty ; - 1)\].

B. \[D = (0; + \infty )\].

C. \[D = \mathbb{R}\].

D. \[D = ( - \infty ; - 1) \cup (1; + \infty )\].

Câu 154 : Tính tích phân

A. \(I = 2\int\limits_0^3 {\sqrt u } du\).

B. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u } du\).

C. \(I = 2\int\limits_1^2 {\sqrt u } du\).

D. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u } du\).

Câu 157 : Cho mặt cầu có diện tích là \[36\pi \]. Tính thể tích của mặt cầu đã cho bằng

A. \[36\pi \].

B. \[18\pi \].

C. \[9\pi \].

D. \[72\pi \].

Câu 158 : Hàm số \(y = \sqrt {x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng:

A. \((\frac{1}{2};\,1)\).

B. \((0;\,\frac{1}{2})\).

C. \(( - \infty ;\,0)\).

D. \((1;\, + \infty )\).

Câu 159 : Với \[a\] là một số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {8{a^3}} \right)\) bằng

A. \(\frac{3}{2}{\log _2}a\).

B. \(\frac{1}{3}{\log _2}a\).

C. \(3 + 3{\log _2}a\).

D. \(3{\log _2}a\).

Câu 160 : Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh \(l\,(m)\), bán kính đáy \(\frac{3}{\pi }\,(m)\)là:

A. \(6\pi l\)\(({m^2})\).

B. \(6l\)\(({m^2})\).

C. \(3l\)\(({m^2})\).

D. \(3\pi l\)\(({m^2})\).

Câu 161 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A.\( - \frac{{25}}{4}\).

B.\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

C.\( - 6\).

D.\(0\).

Câu 162 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A.\(y = {x^3} - 2x + 1\).

B.\(y = - {x^3} + 2x - 1\).

C.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\).

D.\(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\).

Câu 163 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 1}}\] là

A.\[y = - 1\].

B.\[x = 1\].

C.\[x = - 1\].

D.\[x = 1\] và \[x = - 1\].

Câu 164 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}x + {\log _4}{x^2} >0\)là:

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\).

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\) .

C. \(\left( {4; + \infty } \right)\).

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 167 : Cho số phức \(z\) có số phức liên hợp là \(\overline z = 2 - 3i\). Khi đó điểm biểu diễn của \(z\) là điểm nào dưới đây?

A. \(Q\left( {2\,;\, - 3} \right)\).

B. \(P\left( {2\,;3} \right)\).

C. \(N\left( {3\,;\, - 2} \right)\).

D. \(M\left( { - 3\,;\,2} \right)\).

Câu 168 : Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\), \({z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}\).

A. \(z = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\).

B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i\).

C. \(z = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i\).

D. \(z = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\).

Câu 169 : Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = - 1 - 2i\) là điểm nào dưới đây?

A. \(Q\left( {1\,;\,2} \right)\).

B. \(P\left( { - 1\,; - \,2} \right)\).

C. \(N\left( {1\,;\, - 2} \right)\).

D. \(M\left( { - 1\,;\,2} \right)\).

Câu 170 : Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {2; - 3;1} \right)\) trên mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]có tọa độ là

A. \(\left( {2;0;0} \right)\).

B. \(\left( {2;0;1} \right)\).

C. \(\left( {0; - 3;1} \right)\).

D. \(\left( {2; - 3;0} \right)\).

Câu 171 : Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 1 = 0\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {1; - 2;0} \right)\).

B. \(\left( { - 1;2;0} \right)\).

C. \(\left( { - 1;2;1} \right)\) .

D. \(\left( {1; - 2;1} \right)\).

Câu 172 : Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( d \right)\)?

A. \(M\left( {1;2;2} \right)\) .

B. \(N\left( {0;2;3} \right)\).

C. \(P\left( { - 1;4;2} \right)\) .

D. \(Q\left( { - 1;2;1} \right)\) .

Câu 173 : Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(3x - 4z + 2 = 0\). Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,; - 4;\,2} \right)\).

B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 3;0;4} \right)\).

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3; - 4;0} \right)\).

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4\,;0\,; - 3} \right)\).

Câu 181 : Xét \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \), nếu đặt \(u = 2 + {x^3}\) thì \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \) bằng

A. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \).

B. \(\frac{1}{3}\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \).

C. \(\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \).

D.\(\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \).

Câu 182 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2} + 3x + 1\,,\,y = {x^3} + 1\,\) được tính bởi công thức nào dưới đây ?

A. \[S = \pi \int\limits_{ - 1}^3 {{{\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)}^2}dx} \].

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \).

C.\(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} \).

D. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \).

Câu 183 : Cho số phức \(z = 1 + ai\). Khi \({z^3}\) là số thực thì giá trị nguyên của \(a\) là

A. \(a = - 1\).

B. \(a = 2\).

C. \(a = \sqrt 3 \).

D. \(a = 0\).

Câu 185 : Cho đường thẳng

A. \(2x - y + z - 6 = 0\).

B. \(2x - y + z - 2 = 0\).

C. \(x + y + 3z + 7 = 0\).

D.\(x + y + 3z - 7 = 0\).

Câu 186 : Cho đường thẳng

A.\[\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{4}\].

B. \[\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 2}}{4}\].

C. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 8}} = \frac{{z - 2}}{5}\).

D.\(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y - 1}}{{ - 8}} = \frac{{z - 3}}{5}\).

Câu 187 : A. \(\frac{{46}}{{125}}\).

A. \(\frac{{46}}{{125}}\).

B. \(\frac{{121}}{{625}}\).

C. \(\frac{{36}}{{125}}\).

D. \(\frac{{181}}{{625}}\).

Câu 188 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(4a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \) (minh họa như hình bên).

A. \[\frac{{3a}}{2}\].

B. \[\frac{{2a}}{3}\].

C. \[\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\].

D. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\].

Câu 189 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số

A. \(5\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(2\).

Câu 191 : Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(a{\rm{d}} >0,{\rm{ }}ab < 0\).

B. \(b{\rm{d}} >0,{\rm{ }}a{\rm{d}} >0\).

C. \(b{\rm{d}} >0,{\rm{ }}ab >0\).

D. \(ab < 0,{\rm{ }}a{\rm{d}} < 0\).

Câu 201 : Nghiệm của phương trình \[{3^{1 - 2x}} = \frac{1}{3}\]là

A. \[x = - 1\].

B. \[x = 0\].

C. \[x = 2\].

D. \[x = 1\].

Câu 203 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {4 - {x^2}} \right) + {2^{1 - 2x}}\) là

A. \(D = \left( { - 2;2} \right)\).

B. \(D = \left[ { - 2;2} \right]\).

C. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\).

D. \(D = \left( {4; + \infty } \right)\).

Câu 204 : A. \(\int {{x^\alpha }{\rm{d}}x = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\left( {\alpha \ne - 1} \right)} \).

A. \(\int {{x^\alpha }{\rm{d}}x = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\left( {\alpha \ne - 1} \right)} \).

B. \(\int {\sin x{\rm{d}}x = - \cos x + C} \).

C. \(\int {{a^x}{\rm{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\left( {0

D. \(\int {\frac{1}{x}{\rm{d}}x = \ln x + C\,\,\left( {x \ne 0} \right)} \).

Câu 205 : Cho hình chóp tứ giác đều có đường cao và cạnh đáy đều bằng \(a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.\(3{a^3}\sqrt 3 \).

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

C.\({a^3}\sqrt 3 \).

D.\({a^3}\).

Câu 208 : Cho \(a\) là một số thực dương khác 1, khi đó \({\log _a}\sqrt[3]{a}\)bằng:

A.\(3\).

B. \(\frac{1}{3}\).

C. \(\frac{1}{4}\).

D. 4.

Câu 209 : Cho hình trụ có chiều cao \[h = 4\] và bán kính đáy \[r = 5\]. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. \[{S_{xq}} = 40\pi \].

B. \[{S_{xq}} = 20\pi \].

C. \[{S_{xq}} = 80\pi \].

D. \[{S_{xq}} = 100\pi \].

Câu 210 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình bên dưới.

A. \[A\left( {1;0} \right)\].

B. \[B\left( {2;5} \right)\].

C. \[x = 1\].

D. \[x = 2\].

Câu 211 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.

B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\).

C. \(y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\).

D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

Câu 212 : Cho mặt cầu có diện tích là \(16\pi {a^2}\). Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A. \(32\pi {a^3}\).

B. \(16\pi {a^3}\).

C. \(24\pi {a^3}\).

D. \(\frac{{32\pi {a^3}}}{3}\).

Câu 213 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{2}{{2 - x}}\) là

A. \(y = - 1\).

B. \(y = 0\).

C.\(y = - \frac{1}{2}\).

D. \(x = 2\).

Câu 214 : Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} + {2^{x + 2}} \ge 5\) là\(\)\(\)

A. \(\left( {10\,;\, + \infty } \right)\).

B. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\).

C. \(\left[ {0\,;\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty \,;\,10} \right)\).

Câu 217 : Số phức liên hợp của số phức \(z = 2i - 1\) là:

A. \(\bar z = - 1 + 2i\).

B. \(\bar z = 2i + 1\).

C. \(\bar z = - 1 - 2i\).

D. \(\bar z = 1 - i\).

Câu 220 : Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {9\,;\,8\,;\, - 1} \right)\) trên mặt phẳng \(Oyz\) có tọa độ là:

A. \(A\left( {0\,;\,8\,;\,0} \right)\).

B. \(A\left( {9\,;\,8\,;\,0} \right)\).

C. \(A\left( {9\,;\,0\,;\,0} \right)\).

D. \(A\left( {0\,;\,8\,;\, - 1} \right)\).

Câu 221 : Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1\,;\,2;\, - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + y - 2z + 5 = 0\). Đường thẳng \(d\) đi qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\) đi qua điểm nào sau đây?

A. \(M\left( { - 1\,;\,0;\,1} \right)\).

B. \(N\left( {0\,;\,1;\, - 3} \right)\).

C. \(P\left( {4\,;\,5;\,5} \right)\).

D. \(Q\left( {2\,;\,3;\, - 3} \right)\).

Câu 224 : Gọi \(M,\;m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + a\) trên đoạn \[{\rm{[ - 1;}}\;{\rm{3]}}\]. Nếu \(M = 2m\) thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(a \in \left( {1;\;4} \right)\).

B. \(a \in \left( {4;\;7} \right)\).

C. \(a \in \left( {7;\;10} \right)\).

D. \(a \in \left( {10;\;13} \right)\).

Câu 228 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SB \bot (ABC)\) và SB=4 ,AC = 2, góc ABC=60 độ. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(SABC\).

A. \(\frac{{48\pi }}{3}\).

B. \(\frac{{80\pi }}{3}\).

C. \(\frac{{64\pi }}{3}\).

D. \(\frac{{32\pi }}{3}\).

Câu 235 : A. 31680.

A. 31680.

B. 63360.

C.15840.

D.3600.

Câu 247 : Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\). Tâm \[I\]và bán kính \(R\)của mặt cầu \(\left( S \right)\) là

A. \(I\left( {0;\,2;\, - 1} \right),R = 2\) .

B. \(I\left( {0;\, - 2;\,1} \right),R = 2\).

C. \(I\left( {0;\,2;\, - 1} \right),R = 4\).

D. \(I\left( {0;\, - 2;\,1} \right),R = 4\).

Câu 248 : Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x + y + 2z + 2020 = 0\). Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;\,3;\,1} \right)\).

B. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;\,2;\,1} \right)\).

C.\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {6;\,2;\,4} \right)\).

D.\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;\, - 3;\,1} \right)\).

Câu 249 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \cos 3x\] là

A.\[ - \frac{1}{3}\sin 3x + C.\]

B.\[\frac{1}{3}\sin 3x + C.\]

C.\[ - 3\sin 3x + C.\]

D.\[3\sin 3x + C.\]

Câu 250 : Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 4y + 3z - 2 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.\[\vec n = \left( {0; - 4;3} \right).\]

B.\[\vec n = \left( {1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 4{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 3} \right).\]

C.\[\vec n = \left( { - 1;4; - 3} \right).\]

D.\[\vec n = \left( { - 4;3; - 2} \right).\]

Câu 251 : Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _2}\sqrt {2x + 3} .\]

A.\[y' = \frac{2}{{2x + 3}}.\]

B.\[y' = \frac{1}{{2x + 3}}.\]

C.\[y' = \frac{2}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}.\]

D.\[y' = \frac{1}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}.\]

Câu 252 : Giới hạn \[\lim \frac{1}{{2019n + 2020}}\] bằng

A.\[ + \infty .\]

B.0.

C.\[\frac{1}{{2019}}.\]

Câu 254 : Tích phân \[\int\limits_1^2 {\frac{{dx}}{{2x - 1}}} \] bằng

A.\[\frac{1}{2}\ln 3.\]

B.\[2\ln 3.\]

C.\[ - \frac{1}{2}\ln 3.\]

D.\[\ln 3.\]

Câu 257 : A.\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{2}{\log _2} + {\log _2}b.\]

A.\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{2}{\log _2} + {\log _2}b.\]

B.\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + 2{\log _2} + {\log _2}b.\]

C.\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{2}{\log _2} - {\log _2}b.\]

D.\[{\log _2}\left( {\frac{{2{a^2}}}{b}} \right) = 1 + 2{\log _2} - {\log _2}b.\]

Câu 259 : A.135.

A.135.

B.22.

C.32.

D.72.

Câu 261 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 3\] và \[x = 0\] (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.

B.\[S = - \int\limits_{ - 3}^{ - 2} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

C.\[S = \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

D.\[S = \int\limits_{ - 3}^{ - 2} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} .\]

Câu 262 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^2} + \frac{{16}}{x}\] trên đoạn \[\left[ {1;4} \right].\]

A.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 17.\]

B.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 12.\]

C.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 20.\]

D.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 10.\]

Câu 272 : Tập nghiệm của phương trình \[2{\log _2}\sqrt {x - 1} + {\log _2}\left( {x + 2} \right) = 2\] là

A.\[\left\{ {2;5} \right\}.\]

B.\[\left\{ {3;6} \right\}.\]

C.\[\left\{ 2 \right\}.\]

D.\[\left\{ 3 \right\}.\]

Câu 281 : Trong không gian Oxyz,cho các điểm \[A\left( {1; - 2;3} \right),{\rm{ }}B\left( {5;0;0} \right),{\rm{ }}C\left( {0;2;1} \right)\] và \[D\left( {2;2;0} \right).\] Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng \[\left( {BCD} \right).\]

A.\[d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{4}.\]

B.\[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}.\]

C.\[d:\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{2}.\]

Câu 296 : Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 6y + 12z - 5 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.\[\vec n = \left( {1; - 6;12} \right).\]

B.\[\vec n = \left( {1;6;12} \right).\]

C.\[\vec n = \left( { - 1;6;12} \right).\]

D.\[\vec n = \left( {1;6; - 12} \right).\]

Câu 297 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A.\[\left( { - 1;0} \right).\]

B.\[\left( {0;1} \right).\]

C.\[\left( {0; + \infty } \right).\]

D.\[\left( { - 1;1} \right).\]

Câu 301 : Tích phân \[\int\limits_0^2 {{e^{2x + 1}}dx} \] bằng

A.\[\frac{{{e^5} - e}}{2}.\]

B.\[\frac{{{e^5} + e}}{2}.\]

C.\[{e^5} - e.\]

D.\[{e^5} + e.\]

Câu 305 : Giải phương trình \[{2^x} + {2^{x + 1}} + {2^{x + 2}} = 16.\]

A.\[x = 4 + {\log _2}7.\]

B.\[x = 2 + {\log _2}7.\]

C.\[x = 4 - {\log _2}7.\]

D.\[x = 2 - {\log _2}7.\]

Câu 307 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 1,{\rm{ }}x = 2\] được tính theo công thức?

A.

B.\[S = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

C.\[S = - \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]

D.\[S = - \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

Câu 308 : Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng \[12\pi .\] Tính diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của (N).

A.\[{S_{xq}} = 12\pi .\]

B.\[{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 .\]

C.\[{S_{xq}} = 15\pi .\]

D.\[{S_{xq}} = 20\pi .\]

Câu 310 : Giới hạn \[\lim \frac{{n + 1}}{{2019n + 2020}}\] bằng

A.+∞.

B.0.

C.\[\frac{1}{{2019}}.\]

D.\[\frac{1}{{2020}}.\]

Câu 311 : Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _{\frac{2}{3}}}\sqrt {{x^2} + 1} .\]

A.\[y' = \frac{{2x\ln 2}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 3}}.\]

B.\[y' = \frac{{x\ln 2}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 3}}.\]

C.\[y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {\ln 2 - \ln 3} \right)}}.\]

D.\[y' = \frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {\ln 2 - \ln 3} \right)}}.\]

Câu 312 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2{x^3} - 1}}{{{x^2}}}\] là

A.\[2{x^2} - \frac{1}{x} + C.\]

B.\[2{x^2} + \frac{1}{x} + C.\]

C.\[{x^2} - \frac{1}{x} + C.\]

D.\[{x^2} + \frac{1}{x} + C.\]

Câu 316 : Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDcó \[AB = 6{\mkern 1mu} {\rm{cm}}\] và \[BC = 2{\mkern 1mu} {\rm{cm}}.\] Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay đa giác \[ABMND\] xung quanh trục AD.

A.\[V = 54\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B.\[V = 63\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C.\[V = 72\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D.\[V = 69\pi {\mkern 1mu} {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Câu 321 : A.3780.

A.3780.

B.7560.

C.139.

D.150.

Câu 329 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + z - 6 = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\] Viết phương trình đường thẳng Δ cắt mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt tại M và N sao cho \[A\left( {3;5;2} \right)\] là trung điểm của cạnh MN.

A.\[\Delta :\frac{x}{3} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{z}{2}.\]

B.\[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 1}}{3}.\]

C.\[\Delta :\frac{{x + 6}}{9} = \frac{{y + 1}}{6} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\]

D.\[\Delta :\frac{{x - 4}}{{ - 1}} = \frac{{y - 4}}{1} = \frac{{z + 2}}{4}.\]

Câu 335 : A.\[\frac{{99}}{{667}}\]

A.\[\frac{{99}}{{667}}\]

B.\[\frac{{99}}{{167}}\]

C.\[\frac{3}{{11}}\]

D.\[\frac{8}{{11}}\]

Câu 343 : Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 2z - 5 = 0\] và hai điểm \[A\left( { - 3;0;1} \right),B\left( {1; - 1;3} \right)\]. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với (P) sao cho khoảng cách từ B đến d là lớn nhất.

A.\[\frac{{x + 3}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\]

B.\[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{2}\]

C.\[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{2}\]

D.\[\frac{{x + 3}}{2} = \frac{y}{{ - 6}} = \frac{{z - 1}}{{ - 7}}\]

Câu 345 : Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 346 : Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 347 : Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 348 : Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 349 : Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 350 : Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 351 : Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.\[\vec u = \left( {2;3;1} \right).\]

B.\[\vec u = \left( {2;1; - 2} \right).\]

C.\[\vec u = \left( {2; - 3;1} \right).\]

D.\[\vec u = \left( {2;1;2} \right).\]

Câu 352 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A.2.

B.−1.

C.−2.

D.1.

Câu 353 : Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 6y + 12 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.\[\vec n = \left( {1; - 6;0} \right).\]

B.\[\vec n = \left( {1; - 6;12} \right).\]

C.\[\vec n = \left( {1;0; - 6} \right).\]

D.\[\vec n = \left( {1;6;0} \right).\]

Câu 354 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

A.\[y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1.\]

B.\[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\]

C.\[y = {x^3} - 3x + 4.\]

D.\[y = - {x^3} - 3{x^2} - 1.\]

Câu 355 : Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 + i} \right) - 2i = 1.\]

A.\[ - \frac{3}{2}.\]

B.\[\frac{3}{2}.\]

C.\[ - \frac{1}{2}.\]

D.\[\frac{1}{2}.\]

Câu 359 : Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{{12}}} {\sin 3xdx} \] bằng

A.\[\frac{{2 + \sqrt 2 }}{6}.\]

B.\[\frac{{2 - \sqrt 2 }}{6}.\]

C.\[\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}.\]

D.\[\frac{{2 - \sqrt 2 }}{2}.\]

Câu 360 : Cho khối nón (N) có đường cao bằng 4 và thể tích bằng 12π. Tính diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của \[\left( N \right).\]

A.\[{S_{xq}} = 20\pi .\]

B.\[{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 .\]

C.\[{S_{xq}} = 15\pi .\]

D.\[{S_{xq}} = 12\pi .\]

Câu 362 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 1,{\rm{ }}x = 2\] được tính theo công thức?

A.\[S = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]

B.\[S = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

C.\[S = - \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]

D.\[S = - \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

Câu 363 : Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \left( {1 + \sqrt {2x + 1} } \right).\]

A.\[y' = \frac{1}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]

B.\[y' = \frac{2}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]

C.\[y' = \frac{{\sqrt {2x + 1} }}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]

D.\[y' = \frac{{2\sqrt {2x + 1} }}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]

Câu 364 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin \left( {x + 2} \right)\] là

A. cosx+2+C.

B. cosx+2+C.

C. sinx+2+C.

D. sinx+2+C.

Câu 367 : Giải phương trình \[{2^{x + 4}} + {2^{x + 2}} = {5^{x + 1}} + {4.5^x}.\]

A.\[x = {\log _{\frac{2}{5}}}\frac{9}{{20}}.\]

B.\[x = {\log _{\frac{2}{5}}}\frac{{20}}{9}.\]

C.\[x = {\log _{\frac{5}{2}}}\frac{9}{{20}}.\]

D.\[x = {\log _{\frac{5}{2}}}\frac{{20}}{9}.\]

Câu 369 : Trong không gian Oxyz,cho hai điểm \[A\left( {1; - 3;2} \right),{\rm{ }}B\left( {2; - 2;3} \right).\] Tìm tọa độ điểm K đối xứng với A qua B.

A.\[K\left( {1;1;1} \right).\]

B.\[K\left( {5; - 3;7} \right).\]

C.\[K\left( {6; - 2;8} \right).\]

D.\[K\left( {3; - 1;4} \right).\]

Câu 370 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 1 + 4i} \right| = 2.\]

A.Đường tròn có tâm \[I\left( { - 1;4} \right)\] và bán kính \[R = 2.\]

B.Đường tròn có tâm \[I\left( { - 1;4} \right)\] và bán kính \[R = 4.\]

C.Đường tròn có tâm \[I\left( {1; - 4} \right)\] và bán kính \[R = 2.\]

D.Đường tròn có tâm \[I\left( {1; - 4} \right)\] và bán kính \[R = 4.\]

Câu 372 : A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]

A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]

B.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\]

C.\[\frac{{{a^3}}}{{12}}.\]

D.\[\frac{{{a^3}}}{{24}}.\]

Câu 373 : Giải phương trình \[{\log _2}\left( {x + 12} \right).{\log _x}2 = 2.\]

A.\[x = 2.\]

B.\[x = 4.\]

C.\[x = 6.\]

D.\[x = 8.\]

Câu 379 : Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \[M\left( {1;0;1} \right)\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\]. Đường thẳng đi qua M, vuông góc với dvà cắt Oz có phương trình là

A.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]

B.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 - t}\end{array}} \right..\]

C.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = t}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]

D.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 + 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]

Câu 383 : A.330.

A.330.

B.315.

C.420.

D.405.

Câu 385 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 5y - z = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\] Viết phương trình đường thẳng Δ vuông góc mặt phẳng (P) tại giao điểm của đường thẳng dvà mặt phẳng (P).

A.\[\Delta:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.\]

B.\[\Delta:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.\]

C.\[\Delta:\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}.\]

D.\[\Delta:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\]

Câu 387 : Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu \[\left( {{S_1}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\] và \[\left( {{S_2}} \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\] cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).

A.\[\left( { - \frac{1}{2};\frac{7}{4};\frac{1}{4}} \right)\]

B.\[\left( {\frac{1}{3};\frac{7}{4};\frac{1}{4}} \right)\]

C.\[\left( { - \frac{1}{3};\frac{7}{4}; - \frac{1}{4}} \right)\]

D.\[\left( { - \frac{1}{2};\frac{7}{4}; - \frac{1}{4}} \right)\]

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247