Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số:
b) \(y = {x^3} - {x^2} + x\)
c) \(y = - {x^4} + 2{x^3} + 3\)
a) \(y = 2 - 3x - {x^2} = - {x^2} - 3x + 2\)
TXĐ:
\(y' = - 2x - 3y' = 0 \Leftrightarrow x = - \frac{3}{2}\)
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = - \infty \)
Hàm số đạt cực đại tại \(x = - \frac{3}{2};y = \frac{{17}}{4}\)
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số:
b) TXĐ:
\(y' = 3{x^2} - 2x + 1\, = 2{x^2} + {(x - 1)^2} > 0\,\,\forall x\)
Hàm số luôn đồng biến trên
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = - \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty \)
Hàm số không có cực trị
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số:
c) TXĐ:
\(y' = - 4{x^3} + 6{x^2};y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = \frac{3}{2}
\end{array} \right.\)
Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;\frac{3}{2})\) và nghịch biến trên khoảng \((\frac{3}{2}; + \infty )\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = - \infty \)
Hàm số đạt cực đại tại \(x = \frac{3}{2};y\left( {\frac{3}{2}} \right) = \frac{{75}}{{16}}\)
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số:
-- Mod Toán 12
Copyright © 2021 HOCTAP247