Xét chiều biến thiên và tìm cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
\(\begin{array}{l}
a)y = \sqrt {3x + 1} \\
b)y = \sqrt {4x - {x^2}} \\
c)y = x + \sqrt x \\
d)y = x - \sqrt x
\end{array}\)
a) TXĐ: \(D = \left[ { - \frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
\(y\prime = \frac{3}{{2\sqrt {3x + 1} }} > 0,\forall x > - \frac{1}{3}\)
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \frac{1}{3}; + \infty } \right)\), hàm số không có cực trị
b) TXĐ: D = [0;4]
\(\begin{array}{l}
y\prime = \frac{{4 - 2x}}{{2\sqrt {4x - {x^2}} }};\\
y\prime = 0 \Leftrightarrow x = 2;y(2) = 2
\end{array}\)
Bảng biến thiên
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2; giá trị cực đại y(2) = 2.
c) TXĐ: \(D = [0; + \infty )\)
\(\begin{array}{l}
y\prime = 1 + \frac{1}{{2\sqrt x }} = \frac{{2\sqrt x + 1}}{{2\sqrt x }}\\
y\prime = 1 + \frac{1}{{2\sqrt x }} > 0,\forall x > 0
\end{array}\)
Hàm số đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\), hàm số không có cực trị.
d) TXĐ: \(D = [0; + \infty )\)
\(\begin{array}{l}
y' = 1 - \frac{1}{{2\sqrt x }}\\
y\prime = 0 \Leftrightarrow x = \frac{1}{4}
\end{array}\)
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{4}\), giá trị cực tiểu \(y\left( {\frac{1}{4}} \right) = - \frac{1}{4}\)
-- Mod Toán 12
Copyright © 2021 HOCTAP247