Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y = 2sin2x + 2sinx - 1
b) y = cos22x - sinx.cosx + 4
a) Đặt t = sinx, \( - 1 \le t \le 1\)
y = f(t) = 2t2 + 2t -1
Ta tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(t) trên đoạn [−1;1]. Đó cũng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên R
\(f\prime (t) = 4t + 2;f\prime (t) = 0 \Leftrightarrow t = - \frac{1}{2}\)
Ta có: \(f( - 1) = - 1;f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = - \frac{3}{2};f(1) = 3\)
\(\mathop {minf(t)}\limits_{t \in [ - 1;1]} = - 32;\mathop {\max f(t)}\limits_{t \in [ - 1;1]} = 3\)
Vậy \(\mathop {\min }\limits_{x \in R} = \frac{{ - 3}}{2};\mathop {\max }\limits_{x \in R} = 3\)
b) Ta có:
\(\begin{array}{l}
y = 1 - {\sin ^2}2x - \frac{1}{2}\sin 2x + 4\\
= - {\sin ^2}2x - \frac{1}{2}\sin 2x + 5
\end{array}\)
Đặt t = sin2x, \( - 1 \le t \le 1\)
\(y = f(t) = - {t^2} - \frac{1}{2}t + 5;f\prime (t) = - 2t - \frac{1}{2};f\prime (t) = 0 \Leftrightarrow t = - \frac{1}{4} \in [ - 1;1]\)
Ta có: \(f( - 1) = \frac{9}{2};f( - 14) = \frac{{81}}{{16}};f(1) = \frac{7}{2}\)
\(\mathop {\min f(t)}\limits_{t \in [ - 1;1]} = \frac{7}{2};\mathop {\max f(t)}\limits_{t \in [ - 1;1]} = \frac{{81}}{{16}}\)
Vậy \(\mathop {min}\limits_{x \in R} y = \frac{7}{2};\mathop {max}\limits_{x \in R} y = \frac{{81}}{{16}}\)
-- Mod Toán 12
Copyright © 2021 HOCTAP247