Tìm cực trị của các hàm số sau:
a) \(f\left( x \right) = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\)
b) \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{{{x^2} + 1}}\)
c) \(f\left( x \right) = \sqrt {5 - {x^2}} \)
d) \(f\left( x \right) = x + \sqrt {{x^2} - 1} \)
a) TXĐ: D = R
\(\begin{array}{l}
f'\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 1 - 2{x^2}}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}} = \frac{{1 - {x^2}}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\\
f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 1;f\left( 1 \right) = \frac{1}{2}}\\
{x = - 1;f\left( { - 1} \right) = - \frac{1}{2}}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Bảng biến thiên
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -1; giá trị cực tiểu f(-1) = -1/2.
Hàm số đạt cực đại tại x = 1, giá trị cực đại f(1) = 1/2
b) TXĐ: D = R \ { -1}
\(\begin{array}{l}
f'\left( x \right) = \frac{{3{x^2}\left( {x + 1} \right) - {x^3}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = \frac{{2{x^3} + 3{x^2}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\\
f'\left( 0 \right) = 0 \Leftrightarrow {x^2}\left( {2x + 3} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = - \frac{3}{2}
\end{array} \right.\\
f\left( { - \frac{3}{2}} \right) = \frac{{27}}{4}
\end{array}\)
Bảng biến thiên
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -3/2, giá trị cực tiểu \(f\left( { - \frac{3}{2}} \right) = \frac{{27}}{4}\)
c) TXĐ: \(D = [ - \sqrt 5 ;\sqrt 5 ]\)
\(\begin{array}{l}
f'\left( x \right) = \frac{{ - 2x}}{{2\sqrt {5 - {x^2}} }} = \frac{{ - x}}{{\sqrt {5 - {x^2}} }}\\
f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = 0;f\left( 0 \right) = \sqrt 5
\end{array}\)
Bảng biến thiên
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; giá trị cực đại \(f\left( 0 \right) = \sqrt 5 \)
d) f(x) xác định khi và chỉ khi \({x^2} - 1 \ge 0\) hoặc \(x \ge 1\)
TXĐ: \(D = ( - \infty ; - 1] \cup [1; + \infty )\)
\(f'\left( x \right) = 1 + \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 1} }} = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} + x}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\)
\(\begin{array}{l}
f\prime (x) = 0 \Leftrightarrow \sqrt {{x^2} - 1} = - x\\
\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \le 0}\\
{{x^2} - 1 = {x^2}}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
vô nghiệm
f'(-2) < 0 ⇒ f'(x) < 0 với mọi x < -1
f'(-2) > 0 ⇒ f'(x) > 2 với mọi x > 1
Bảng biến thiên
Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\) và đồng biến trên \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
Hàm số không có cực trị.
-- Mod Toán 12
Copyright © 2021 HOCTAP247