Cho hàm số f(x) = x4 − x2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
b) Từ đồ thị của hàm số y = f(x) suy ra cách vẽ đồ thị của hàm số y=|f(x)|
a) TXĐ: D = R
\(\begin{array}{l}
y\prime = 4{x^3} - 2x\\
y\prime = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\\
x = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}
\end{array} \right.
\end{array}\)
Hàm số đồng biến trên khoảng:
\(\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{2};0} \right),\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}; + \infty } \right)\)
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
\(\left( { - \infty ; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right),\left( {0;\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
+) Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại: x = 0; y(0) = 0
Hàm số đạt cực tiểu tại:
\({x =\pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}}, y\left( { \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) = - \frac{1}{4}\)
+) Giới hạn:
\(\mathop {\lim}\limits_{x \to \pm \infty } y = + \infty \)
Bảng biến thiên:
Đồ thị:
Đồ thị cắt Ox và Oy tại O(0;0) ;(−1; 0); (1; 0)
Đồ thị hàm số là hàm chẵn nên nhận trục Oy làm trục đối xứng.
b) Ta có:
\(y = |f(x)| = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{f(x),\,\,\,f(x) \ge 0}\\
{ - f(x),\,\,f(x) < 0}
\end{array}} \right.\)
Suy ra cách vẽ đồ thị của hàm số y = |f(x)|
Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f(x) ở phía trên trục hoành. Lấy phần đồ thị hàm số ở phía dưới trục hoành đối xứng qua trục hoành. Hợp hai phần đồ thị trên ta được đồ thị hàm số y = |f(x)|
-- Mod Toán 12
Copyright © 2021 HOCTAP247