Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Nguyên hàm của hàm số f(x)=x23x+1x là:

A. x333x22+lnx+C

B. x333x22+1x2+C

C. x33x2+lnx+C

D. x333x22lnx+C

Câu 3 :
Nguyên hàm của hàm số f(x)=2sin3xcos2x là :

A. 15cos5xcosx+C

B. 15cos5x+cosx+C

C. 5cos5x+cosx+C

D. Kết quả khác

Câu 4 :
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=xex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x):

A. Fx=12ex2+2

B. Fx=12ex2+5

C. Fx=12ex2+C

D. Fx=122ex2

Câu 5 :
Tính nguyên hàm I=lnlnxxdx được kết quả nào sau đây?

A. I=lnx.lnlnx+C.

B. I=lnx.lnlnx+lnx+C.

C. I=lnx.lnlnxlnx+C.

D. I=lnlnx+lnx+C.

Câu 6 :
Cho 02fxdx=3. Khi đó 024fx3dx bằng

A. 2 .

B. 4 .

C. 6 .

D. 8

Câu 7 :
Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a;b]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. abf(x)dx=F(b)F(a)

B. F'(x)=f(x)  với mọi x(a;b)

C. abf(x)dx=f(b)f(a)

D. Hàm số G cho bởi G(x)=F(x)+5 cũng thỏa mãn abf(x)dx=G(b)G(a)

Câu 8 :
Tích phân I=01(3x2+2x1)dx bằng

A. I = 1.

B. I = 2.

C. I = 3

D. I = -1.

Câu 9 : Tích phân K=23xx21dx bằng

A. K=ln2

B. K=2ln2

C. K=ln83

D. K=12ln83

Câu 10 : Biết 0b2x4dx=0. Khi đó b nhận giá trị bằng:

A. b = 0 hoặc b = 2.

B. b = 0 hoặc b = 4.

C. b= 1 hoặc b= 2.

D. b = 1 hoặc b = 4.

Câu 12 :
Tích phân 0π42sin2x2dx bằng:

A. π422

B. π4+22

C. π422

D. π4+22

Câu 13 :
Tích phân I=0π6sin3x.cosxdx bằng:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 164

Câu 14 :
Tích phân L=0πxsinxdx bằng:

A. L = p

B. L = -p

C. L = -2

D. L = 0

Câu 15 : Để hàm số fx=asinπx+b thỏa mãn f1=201fxdx=4 thì a, b nhận giá trị

A. a=π,b=0

B. a=π,b=2

C. a=2π,b=2

D. a=2π,b=3

Câu 16 : Tích phân I=0ln2xexdx bằng:

A. 121ln2

B. 121+ln2

C. 12ln21

D. 141+ln2

Câu 17 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=2xx2 và đường thẳng x+y=2 là:

A. 16  dvdt

B. 52  dvdt

C. 65  dvdt

D. 12  dvdt

Câu 18 :
Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:
Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là: (ảnh 1)

A. 30fxdx+40fxdx

B. 31fxdx+14fxdx

C. 03fxdx+04fxdx

D. 34fxdx

Câu 19 : Cho hai hàm số fx và gx liên tục trên a;b và thỏa mãn:

A. πabfxgx2dx

B. πabf2xg2xdx

C. πabfxgxdx2

D. abfxgxdx

Câu 24 :
Cho a2;3;1,b5;6;4. Tìm m, n sao cho cm;n;1a,b cùng phương.

A. m = 2 và n = –1.

B. m = –2 và n = 1.

C. m = 1 và n = –2.

D. m = –1 và n = 2.

Câu 25 : Cho a1;3;2,  bm+1;m2;1m,  c0;m2;2.

A. m = 0 V m = –2.

B. m = –1 V m = 2.

C. m = 0 V m = –1.

D. m = 2 V m = 0.

Câu 36 :
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x22x+1

A. F(x)=13x32+x+C

B. F(x)=2x2+C

C. F(x)=13x3x2+x+C

D. F(x)=13x32x2+x+C

Câu 37 : F(x) là một nguyên hàm của hàm sốfx=2x+3x2     x0,

A. Fx=2x3x+2

B. Fx=2lnx+3x+2

C. Fx=2x+3x4

D. Fx=2lnx3x+4

Câu 38 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=x+2x

A. x+2xln2+C

B. 12x+2x.ln2+C

C. 23xx+2xln2+C

D. 32xx+2x.ln2+C

Câu 39 : Một nguyên hàm của hàm số fx=cos5xcosx là:

A. cos6x

B. sin6x

C. 1216sin6x+14sin4x

D. 12sin6x6+sin4x4

Câu 40 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=lnxx. Nếu Fe2=4 thì lnxxdx bằng:

A. Fx=ln2x2+C

B. Fx=ln2x2+2

C. Fx=ln2x22

D. Fx=ln2x2+x+C

Câu 41 : Một nguyên hàm của fx=xlnx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x= 1 ?

A. Fx=12x2lnx14x2+1

B. Fx=12x2lnx+14x+1

C. Fx=12xlnx+12x2+1

D. Một kết quả khác.

Câu 42 :
Xét hàm số f liên tục trên R và các số thực a, b, c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. abf(x)dx=cbf(x)dxcaf(x)dx

B. abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx

C. abf(x)dx=acf(x)dxcbf(x)dx

D. abf(x)dx=acf(x)dxbcf(x)dx

Câu 44 :
Tích phân I=01(x+1)2dx bằng

A. 83

B. 2

C. 73

D. 4

Câu 45 :
Tích phân: J=01xdx(x+1)3 bằng

A. J=18

B. J=14

C. J=2

D. J=1

Câu 49 : Tích phân I=0π3xcosxdx bằng:

A. π316

B. π312

C. π3612

D. π32

Câu 50 :
Tích phân I=12lnxx2dx bằng:

A. 121+ln2

B. 121ln2

C. 12ln21

D. 141+ln2

Câu 65 :
Cho 2 vectơ a=2;3;1,b=sin3x;sinx;cosx . ab khi:

A. x=π24+kπ4x=2π3+kπ,kZ

B. x=7π24+kπ2x=π12+kπ,kZ

C. x=π24+kπ2x=π12+kπ,kZ

D. x=7π24+kπ2x=π12+kπ,kZ

Câu 68 : Ba vectơ Ba vecto vecto a( 1;2;3) vecto b (2;1;m) vecto c( 2;m;1) đồng phẳng khi (ảnh 1) đồng phẳng khi:

A. m=9m=1

B. m=9m=1

C. m=9m=2

D. m=9m=1

Câu 71 :
Nguyên hàm của hàm số f(x)=1x1x2 là:

A. lnxlnx2+C

B. lnx-1x+C

C. lnx+1x+C

D. lnx1x+C

Câu 72 : Nguyên hàm Fx của hàm số fx=x13x3     x0

A. Fx=x3lnx+3x+12x2+C

B. Fx=x3lnx3x12x2+C

C. Fx=x3lnx+3x12x2+C

D. Fx=x3lnx3x+12x2+C

Câu 73 : Tính sin(3x1)dx kết quả là:

A. 13cos(3x1)+C

B. 13cos(3x1)+C

C. cos(3x1)+C

D. Kết quả khác

Câu 74 :
F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=esinxcosx
Nếu Fπ=5 thì esinxcosxdx bằng:

A. Fx=esinx+4

B. Fx=esinx+C

C. Fx=ecosx+4

D. Fx=ecosx+C

Câu 77 :
Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k bất kỳ trong R. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. abf(x)+g(x)dx=abf(x)dx+abg(x)dx

B. abf(x)dx=baf(x)dx

C. abkf(x)dx=kabf(x)dx

D. abxf(x)dx=xabf(x)dx

Câu 79 : Tích phân I=01dxx25x+6 bằng

A. I=1

B. I=ln43

C. I=ln2

D. I=ln2

Câu 80 :
Tích phân I=13x1+x2dx bằng

A. 423

B. 8223

C. 4+23

D. 8+223

Câu 81 :
Tính tích phân sau I=011x2dx

A. π6+1

B. π2

C. π4

D. Đáp án khác

Câu 83 :
Tích phân I=0πx2sinxdx bằng :

A. π24

B. π2+4

C. 2π23

D. 2π23

Câu 84 :
Đổi biến x=2sint tích phân 01dx4x2 trở thành:

A. 0π6tdt

B. 0π6dt

C. 0π61tdt

D. 0π3dt

Câu 85 :
Tích phân K=12(2x1)lnxdx bằng:

A. K=3ln2+12

B. K=12

C. K=3ln2

D. K=2ln2-12

Câu 104 :
Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x2+(y3)2+(z1)2=9

B. x2+(y+3)2+(z1)2=9

C. x2+(y3)2+(z+1)2=3

D. x2+(y3)2+(z+1)2=9

Câu 106 :
Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3x2 là :

A. x23x+C

B. x2+3x2+C

C. x2+3lnx2+C

D. x2+3x+C

Câu 107 :
Tìm (cos6xcos4x)dx là:

A. 16sin6x+14sin4x+C

B. 6sin6x5sin4x+C

C. 16sin6x14sin4x+C

D. 6sin6x+sin4x+C

Câu 108 :
F(x) là nguyên hàm của hàm số y=sin4x.cosx. F(x) là hàm số nào sau đây?

A. Fx=cos5x5+C

B. Fx=cos4x4+C

C. Fx=sin4x4+C

D. Fx=sin5x5+C

Câu 109 :
Để tính xln2+xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

A. u=xdv=ln2+xdx.

B. u=ln2+xdv=xdx.

C. u=xln2+x dv=dx.

D. u=ln2+xdv=dx.

Câu 110 :
Kết quả của I=xexdx là:

A. I=ex+xex+C

B. I=x22ex+C

C. I=xexex+C

D. I=x22ex+ex+C

Câu 112 :
Cho hàm số f liên tục trên R và số thực dương a. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng?

A. aaf(x)dx=1

B. aaf(x)dx=0

C. aaf(x)dx=-1

D. aaf(x)dx=f(a)

Câu 114 : Tính I=01dx1+x2

A. π4

B. π2

C. π6+1

D. π12+1

Câu 115 :
Tích phân I=12x2+1x4dx bằng

A. 198

B. 238

C. 218

D. 258

Câu 116 :
Tích phân I=01x1x19dx bằng

A. 1420

B. 1380

C. 1342

D. 1462

Câu 118 :
Tích phân I=0π2sinxdx bằng:

A. -1

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 119 :
Cho I=1eπ2coslnxxdxI=1eπ2coslnxxdx , ta tính được:

A. I = cos1

B. I = 1

C. I = sin1

D. Một kết quả khác

Câu 120 :
Tích phân I=0πx2sinxdx bằng :

A. π24

B. π2+4

C. 2π23

D. 2π2+3

Câu 121 :
Tích phân I=12lnxx2dx bằng:

A. 121+ln2

B. 121ln2

C. 12ln21

D. 141+ln2

Câu 122 :
Tính tích phân I=22|x+1|dx.

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 141 :
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho u=2i3j+k. Tọa độ của vectơ u bằng


A. (-3; 2; 1).



B. (2; -3; 0).



C. (2; -3; 1).



D. (-3; 2; 0).


Câu 142 :
Hàm số y = x3 - 3x - 2022 nghịch biến trên khoảng

A. (-1; 1)

B. (0; 3)

C. (-; -1)

D. (1; 3)

Câu 145 :
Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A. {4; 3}

B. {3; 4}

C. {3; 3}

D. {5; 3}

Câu 146 :
Hàm số y=13x32x2+3x1 đạt cực đại tại điểm

A. x = 0

B. x = 3

C. x = 2

D. x = 1

Câu 147 :

Tập xác định của hàm số y=(x1)2

A. D=[0;+) 

B. D =(1;+) 

C. D=(1;+) 

D. D=[1;+) 

Câu 149 :
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm O(0; 0; 0), bán kính bằng 2 là

A. x2 + y2 + z2 = 2

B. x2 + y2 = 4

C. x + y + z = 2

D. x2 + y2 + z2 = 4

Câu 150 :
Đạo hàm của hàm số y = 2x

A. y'=2xln2 

B. y'=2x 

C. y'=2xln2 

D. y'=x.2x1 

Câu 155 :

Tập xác định của hàm số y=1log2x1

A. R\2

B. 0;+ 

C. 0;+\{2} 

D. 0;+\{1} 

Câu 156 :

Họ các nguyên hàm 1(2x1)2dx 

A. 14x2+C 

B. 12x1+C 

C. 12x1+C 

D. 14x2+C 

Câu 158 :
Cho log2 3 = a. Giá trị của biểu thức P = log6 12 tính theo a bằng

A. a2+a 

B. 1+a2+a 

C. a1+a 

D. 2+a1+a 

Câu 160 :
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
Media VietJack

A. y =  x4 + 3x2 + 2

B. y = x4 + 2

C. y = x4  5x2 + 2

D. y = – x4 + 2

Câu 163 :

Họ các nguyên hàm 2xdx

A. x.2x + C

B. 2x + C

C. 2x ln 2 + C

D. 2xln2+C 

Câu 164 :

Họ các nguyên hàm 12x+1dx  

A. ln (2x + 1) + C

B. ln|2x+1|+C 

C. ln|2x+1|2+C 

D. ln|x|2+C 

Câu 167 :

Họ các nguyên hàm sin(2x+1)dx

A. cos(2x+1)2+C 

B. cos(2x+1)2+C 

C. sin(2x+1)2+C 

D. - cos x + C. 

Câu 168 :

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x+1x+m đồng biến trên khoảng (-; -2) là

A. m(;1).

B. m(1;+).

C. m(1;2].

D. m(1;2).

Câu 169 :

Họ các nguyên hàm xex2+1dx

A. x.ex2+1+C 

B. ex2+1+C

C. ex2+12+C 

D. xex2+12+C 

Câu 183 :
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 0), B(-3; 4; 2). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. (x + 2)2 + (y - 3)2 + (z - 1)2 = 3

B. (x + 2)2 + (y - 3)2 + (z - 1)2 = 9

C. (x - 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 3

D. (x - 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 9

Câu 196 :

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = –1 và x = 5 (như hình vẽ bên).

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 11f(x)dx15f(x)dx .

B. 11f(x)dx+15f(x)dx.

C. 11f(x)dx15f(x)dx.

D. 11f(x)dx+15f(x)dx.

Câu 197 :
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; –2; 3), C(1; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 23. Phương trình mặt phẳng (P) là:

A. 2x + 3y + z – 1 = 0 hoặc 3x + y + 7z + 6 = 0

B. x + y + z – 1 = 0 hoặc –2x + 37y + 17z + 13 = 0

C. x + y + 2z – 1 = 0 hoặc –2x + 3y + 7z + 23 = 0

D. x + y + z – 1 = 0 hoặc –23x + 37y + 17z + 23 = 0

Câu 199 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; –2; 7), B (–3; 8; –1). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là

A. (x1)2+(y3)2+(z+3)2=45 

B. (x + 1)2 + (y – 3)2 + (z – 3)2 = 45

C. (x – 1)2 + (y + 3)2 + (z + 3)2 = 45

D. (x+1)2+(y3)2+(z3)2=45.

Câu 201 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 0; –3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là

A. x2 + y2 + (z + 3)2 = 5

B. x2 + y2 + (z + 3)2 = 25

C. x2 + y2 + (z – 3)2 = 25

D. x2 + y2 + (z – 3)2 = 5

Câu 202 :

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f'(x)=34e2x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f (x) = 3x – 4e2x + 10

B. f (x) = 3x – 4e2x + 14

C. f (x) = 3x – 2e2x + 12

D. f (x) = 3x – 2e2x + 10

Câu 203 :

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a=(2;2;  4), b=(1;1;  1) . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. cos(a;  b)=0 

B. a b cùng phương

C. |b|=3.

D. ab.

Câu 207 :

Cho tích phân I=01x7(1+x2)5  dx, giả sử đặt t = 1 + x2. Tìm mệnh đề đúng.

A. I=3214(t1)3t4dt 

B. I=13(t1)3t5dt 

C. I=1201(t1)3t5dt 

D. I=1212(t1)3t5dt 

Câu 210 :
Cho 22f(x)dx=1,24f(t)dt=4. Tính 24f(y)dy.

A. I = 5

B. I = –3

C. I = 3

D. I = –5

Câu 213 :

Cho số phức z = m + 3i. Tìm m để số phức w=iz¯+3z là số thuần ảo?

A. m = 1

B. m=94 

C. m = 1 

D. m = –3

Câu 214 :
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu

A. f'(x)=F(x),xK 

B. F'(x)=f(x),xK 

C. F'(x)=f(x),xK 

D. f'(x)=F(x),xK 

Câu 220 :

Cho 521dxxx+4=aln3+bln5+cln7, với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a – b = –2c

B. a + b = –2c

C. a + b = c

D. a – b = –c

Câu 221 :
Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f, g liên tục trên K và a, b là các số bất kỳ thuộc K?

A. abf(x).g(x)dx=abf(x)dx.abg(x)dx 

B. abf(x)+2g(x)dx=abf(x)dx+2abg(x)dx 

C. abf(x)g(x)dx=abf(x)dxabg(x)dx 

abf2(x)dx=abf(x)dx2 

Câu 223 :

Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là

A. 1 + 3i

B. –1 + 3i

C. –1 – 3i

D. 1 – 3i

Câu 225 :
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+2x2 

A. f(x) dx =x33+2x+C.

B. f(x) dx =x331x+C.

C. f(x) dx =x332x+C.

D. f(x) dx =x33+1x+C.

Câu 227 :
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2y – 3z + 1 = 0. Chọn đáp án sai?

A. VTPT : n=(0;2;3).

B. M(1; 1; 1) (P)

C. (P) // Ox

D. Ox (P)

Câu 230 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 4)2 = 20.

A. I(1;2;4),R=25 


B. I (1;–2;4), R = 20


C. I(1;2;4),R=25 

D. I(1;2;4),R=52 

Câu 231 :
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 1x − 6x2

A. lnx 2x3 + C

B. -lnx 2x3 + C

C. 1x2- 12x + C

D. lnx 6x3 + C

Câu 233 :

Tính I = 0π4xcos2xdx

A. I=π8+14

B. I=π8-14

C. I=π8+14

D. I=π8-14

Câu 236 :
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x)dx = 4x3 – 3x2 + 2x + C. Hàm số f(x) là:

A. f(x) = x4 + x3 + x2 + Cx + C'

B. f(x) = 12x2 – 6x + 2

C. f(x) = x4 – x3 + x2 + Cx

D. 12x2 – 6x + 2 + C

Câu 237 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ b=2j+5k, c=i3j. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. b = (−2; 5; 0), c = (−1; −3; 0).

B. b = (−2; 5; 0), c = (0; −3; 0).

C. b = (0; −2; 5), c = (−1; −3; 0).

D. b = (1; −2; 5), c = (−1; −3; 1).

Câu 238 :
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+3x2 (x ≠ 0), biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây ?

A. F(x) = 2lnx3x-4

B. F(x) = 2lnx+3x+2

C. F(x) = 2x+3x-4

D. F(x) = 2x3x+2

Câu 239 :
Cho f(x) = 3x2 + 2x – 3 có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn F(1) = 0. Nguyên hàm đó là kết quả nào sau đây?

A. F(x) = x3 + x2 – 3x

B. F(x) = x3 + x2 – 3x + 1

C. F(x) = x3 + x2 – 3x + 2

D. F(x) = x3 + x2 – 3x – 1

Câu 240 :
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x (1 + 3x3) là

A. x21+6x35+C

B. 2xx+34x4+C

C. x2x+34x3+C

D. x21+32x2+C

Câu 241 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 2) và bán kính R = 3.

A. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 9

B. (S): (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 2)2 = 9

C. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 3

D. (S): (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 3

Câu 242 :
Với tích phân I = xcos2xdx sử dụng công thức từng phần và đặt u=xdv=cos2xdx thì sẽ được

A. I = xsin2x2+12sin2xdx

B. I = xsin2x212sin2xdx

C. I = xsin2x2+12sin2xdx

D. I = xsin2x212sin2xdx

Câu 247 :
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; −2; 0) và điểm M(1; 0; 2). Phương trình mặt cầu tâm I đi qua M là

A. (x – 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 3

B. (x + 2)2 + (y – 2)2 + z2 = 9

C. (x – 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 9

D. (x – 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 3

Câu 249 :
Cho 22f(x)dx=1 , 24f(t)dt=4. Tính 24f(y)dy

A. I = 3

B. I = −5

C. I = 5

D. I = −3

Câu 250 :
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = x+2x1 trên khoảng (1; +∞) là

A. x + 3ln(x – 1) + C

B. x – 3ln(x – 1) + C

C. x − 3(x1)2 + C

D. x + 3(x1)2 + C

Câu 252 :
Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(1 – 3x) là

A. 13cos(13x)+C

B. 3cos(1 −3x) + C

C. −3cos(1 – 3x) + C

D. 13cos(1 – 3x) + C

Câu 253 :
Cho 0π2f(x)dx=3. Tính I = 0π22f(x)+sinxdx

A. I = 4

B. I = 7

C. I = 6

D. I = 5

Câu 254 :
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a= (−3; 1; 0) và b= (0; 1; −2). Vectơ a+b có tọa độ là

A. (−3; 2; 2)

B. (−3; 2; −2)

C. (−3; 0; −2)

D. (−3; 0; 2)

Câu 255 :
Tìm 1x2dx

A. 1x2dx=12x+C

B. 1x2dx=lnx2 + C.

C. 1x2dx=1x+C

D. 1x2dx=-1x+C

Câu 256 :
Nếu 132f(x)+1dx=5 thì 13f(x)dx bằng

A. 3

B. 2

C. 34

D. 32

Câu 257 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x + sin8x là

A. 3xln3cos8x+C

B. 3xln318cos8x+C

C. 3xln3+18cos8x+C

D. 3x ln318cos8x+C

Câu 258 :
Tính I = 0π4cos2x1+2sin2xdx 

A. I=12ln3

B. I=13ln3

C. I=14ln3

D. I=15ln3

Câu 264 :
Nguyên hàm I = 3x73x2dx  

A. I = 73x233+C

B. I =73x233+C

C. I =373x23+C

D. I=73x23+C

Câu 265 :
Tích phân I = 0212x+2dx bằng

A. I = 22

B. I = 212

C. I = 22

D. I = 112

Câu 272 :
Tính tích phân 135dx bằng

A. -5

B. 5

C. -10

D. 10

Câu 273 :
Trong không gian oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 2)2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)?

A. I(−1; −2; 2), R = 16

B. I(1; 2; −2), R = 16

C. I(1; 2; −2), R = 4

D. I(−1; −2; 2), R = 4

Câu 276 :
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Hãy chọn khẳng định sai?

A. abf(x)dx=baf(u)du

B. abf(x)dx=abf(u)du

C. abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx với a < c < b

D. abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx

Câu 277 :
Cho hàm số f(x) = x − 2x với x ≠ 0. Tìm khẳng định đúng?

A. f(x)dx=x222lnx+C

B. f(x)dx=2x2+C

C. f(x)dx=x22lnx+C

D. f(x)dx=x222lnx+C

Câu 279 :
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx ?

A. sinx + C

B. 12cos2x + C

C. –sinx + C

D. –cosx + C

Câu 280 :
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b như hình bên. Tìm khẳng định sai?
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x)  (ảnh 1)

A. S = abf(x)g(x)dx

B. S = acf(x)g(x)dx+cbf(x)g(x)dx

C. S = acf(x)f(x)dxcbf(x)g(x)dx

D. S = acf(x)g(x)dx+cbf(x)g(x)dx

Câu 284 :
Cho hàm số f(x) = e2x – 1 . Tìm khẳng định đúng?

A. f(x)dx = 2e2x – 1 + C

B. f(x)dx = e2x – 1 + C

C. f(x)dx = e2x + C

D. f(x)dx = e2x – 1 + C

Câu 285 :
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 ?

A. 4x4 + C

B. x4 + C

C. 3x2 + C

D. 14 x4 + C

Câu 287 :
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A = (1; 0; 2) và song song với mặt phẳng (β) : 2x + 3y − z + 3 = 0 có phương trình là:

A. x + 2y – 3z + 5 = 0

B. 2x + 3y – z – 1 = 0

C. 2x + 3y – z = 0

D. 2x + 3y – z + 1 = 0

Câu 288 :
Cho hàm số f(x) = xex biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(0) = 2. Khi đó F(x) bằng

A. F(x) = (x + 1)ex + 3

B. F(x) = (x + 4)ex – 2

C. F(x) = (x – 1)ex + 3

D. F(x) = −ex + 3

Câu 291 :
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M = (3; −2; −2) nhận vectơ n= (1; −2; 3) làm vectơ pháp tuyến?

A. x – 2y – 7 = 0

B. x – 2y – 3 z – 1 = 0

C. x – 2y + 3z – 1 = 0

D. 3x – 2y – 2z – 1 = 0

Câu 292 :
Cho mặt phẳng ( Q ) có phương trình x – y + 3z − 1 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm

A. M = (1; −2; −1)

B. M = (1; 3; 1)

C. M = (1; 1; 3)

D. M = (1; −1; −3)

Câu 294 :
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; −2) và B(3; −1; 0). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 6

B. (x – 4)2 + (y – 2)2 + (z + 2)2 = 24

C. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 6

D. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z – 1)2 = 6

Câu 297 :
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) là

A. n = (0; 1; 0)

B. n = (1; 0; 0)

C. n = (0; 0; 1)

D. n = (1; 1; 0)

Câu 298 :
Trong không gian Oxyz, cho OA=2ij+3k.Tọa độ điểm A là

A. A = (2; 3; −1)

B. A = (2; −1; 3)

C. A = (2; 1; 3)

D. A = (−1; 2; 3)

Câu 299 :
Trong không gian Oxyz, cho u=4i+3j5k. Tọa độ của vectơ u

A. u = (3; 4; −5)

B. u = (4; −5; 3)

C. u = (4; 3; 5)

D. u = (4; 3; −5)

Câu 300 :
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 122x+1

A. fxdx=2x+1+C

B. fxdx=122x+1 +C

C. fxdx=22x+1 +C

D. fxdx=12x+12x+1+C

Câu 301 :
Tính tích phân I = 024x+1dx.

A. 13

B. 4

C. 133

D. 43

Câu 302 :
Tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 12x+3 

A. 12ln|2x + 3| + C. 

B. ln|2x + 3| + C. 

C. 12ln (2x + 3) + C. 

D. 1ln2ln|2x + 3| + C.

Câu 303 :
Nếu fxdx = x33 + ex + C thì f (x) bằng:

A. f (x) = 3x2 + ex.

B. f (x) = x412+ ex.

C. f (x) = x2 + ex.

D. f (x) = x43+ ex.

Câu 304 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 6x + 4y − 8z + 4 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. I (3; −2; 4), R = 5.

B. I (3; −2; 4), R = 25.

C. I (−3; 2; −4), R = 5.

D. I (−3; 2; −4), R = 25.

Câu 307 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 0; −2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2y − 2z + 4 = 0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là

A. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 3.

B. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 9.

C. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 3.

D. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 9.

Câu 309 :
Tính tích phân I = 012x+1exdx bằng cách đặt u = 2x + 1, dv = exdx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. I = 2x+1ex01-201exdx

B. I = 2x+1ex01+201e2xdx

C. I = 2x+1ex01-01exdx

D. I = 2x+1ex01+01e2xdx

Câu 310 :
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a = −i + 2j − 3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. (2; −1; −3).

B. (−1; 2; −3).

C. (2; −3; −1).

D. (−3; 2; −1).

Câu 313 :
Tích phân 021x+3dx bằng

A. 215

B. 16225

C. log53

D. ln53

Câu 315 :
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1x1 và F (2) = 1. Tính F (3).

A. F (3) = ln2 − 1.

B. F (3) = 12.

C. F (3) = ln2 + 1.

D. F (3) = 74.

Câu 318 :
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A (1; 0; −3), B (3; 2; 1). Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là

A. 2x + y − z + 1 = 0.

B. 2x + y − z − 1 = 0.

C. x + y + 2z + 1 = 0.

D. x + y + 2z − 1 = 0.

Câu 321 :
Tính 1ex2lnxdx

A. e329

B. e3+29

C. 2e319

D. 2e3+19

Câu 322 :
Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. 2fxdx = 2fxdx.

B. fx+gxdx = fxdx + gxdx.

C. fx.gxdx = fxdx.gxdx.

D. fxgxdx fxdxgxdx.

Câu 325 :
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x. Xác định mệnh đề đúng:

A. S = 13x2+4x+3dx

B. S = 13x24x+3dx

C. S = 13x24x+3dx

D. S = 13x2+34xdx

Câu 327 :
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) có phương trình là:

A. x1+y2+z3=0

B. x1+y2+z3=1

C. x1+y2+z3=1

D. x1+y2+z3=6

Câu 328 :
Mặt phẳng  x + 2y – 3z = 0 không đi qua điểm nào dưới đây?

A. M(1; 1; 1)

B. Q(2; −1; 0)

C. P(−1; 2; 1)

D. N(1; 2; 3)

Câu 331 :
Cho f(x) là hàm số liên tục trên [a; b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. abf(x)dx  = f(b) – f(a)

B. abf(x)dx  = −F(b) – F(a)

C. abf(x)dx  = F(a) – F(b)

D. abf(x)dx  = F(b) – F(a)

Câu 334 : Khẳng định nào sau đây sai?

A. lnxdx=1x+C

B. exdx= ex + C

C. xdx=x22+C

D. 1xdx=lnx+C

Câu 336 :
Giá trị của I = 12xdx là:

A. 1

B. −1

C. 32

D. 23

Câu 343 :
Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

A. F(x) = 2xln2  + C

B. F(x) = 2x – 1  + C

C. F(x) = −2x + C

D. F(x) = 2x + C

Câu 344 :
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sinxdx = cosx + C

B. sinxdx  = sinx + C

C. cosdx  = sinx + C

D. cosdx  = −sinx + C

Câu 345 :
Cho hai hàm số f(x) và g(x) xác định và liên tục trên R. Tìm khẳng định sai?

A. f(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx

B. k.f(x)dx=kf(x)dx

C. f'(x)dx= f(x) + C

D. f(x)+g(x)dx=f(x)dx+g(x)dx

Câu 346 :
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua hai điểm A(1; 1; 2); B(2; 1; −1) và vuông góc với mặt phẳng (α) : 2x – 2y + z – 1 = 0 có phương trình là:

A. 6x + 7y – 2z + 17 = 0

B. 6x – 7y + 2z + 17 = 0

C. 6x + 7y + 2z – 17 = 0

D. 6x + 7y + 2z + 17 = 0

Câu 347 :
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 4. Tâm và bán kính của mặt cầu đã cho là:

A. I(−1; −2; −3) và R = 2

B. I(1; 2; 3) và R = 4

C. I(−1; −2; −3) và R = 16

D. I(1; 2; 3) và R = 2

Câu 348 :
Mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 2 có phương trình là:

A. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 4

B. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2

C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2

D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4

Câu 350 :
Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là:

A. F(x) = sin2x + C

B. F(x) = sin2x2+C

C. F(x) = −cos2x + C

D. F(x) = cos2x2+C

Câu 351 :
Chọn khẳng định đúng?

A. abf'(x)dx  = f(a) – f(b).

B. abf'(x)dx  = f(a)− f(b).

C. abf'(x)dx  = f(b) – f(a).

D. abf'(x)dx  = f(b) – f(a).

Câu 355 :
Tìm họ nguyên hàm F(x) = x2dx

A. F(x) = x33  + C

B. F(x) = 2x + C

C. F(x) = x33  + C

D. F(x) = x2 + C

Câu 356 :
Trong không gian Oxyz, cho u=i-2j+3k. Vectơ u  có tọa độ:

A. (−1; −2; 3)

B. (3; −2; 1)

C. (−2; 3; 1)

D. (1; −2; 3)

Câu 357 :

Mặt phẳng đi qua M(1; 2; 3) và nhận n = (2; −1; 1) làm vectơ pháp tuyến là:

A. 2x – y + z + 3 = 0

B. 2x –y + z – 3 = 0

C. 2x + y + z + 3 = 0

D. 2x – y – z – 3 = 0

Câu 358 :
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = ex , chọn mệnh đề đúng:

A. F(x) = −ex + C

B. F(x) = ex + C

C. F(x) = exx  + C

D. F(x) = ex2  + C

Câu 360 :
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 12(2x2)dx

B. 12(2x+2)dx

C. 12(2x2+2x+4)dx

D. 12(2x22x4)dx

Câu 361 :
Cho hình phẳng (α) : 2x – 3y – 4z + 1 = 0. Khi đó, một vectơ pháp tuyến của (α)

A. n  = (2; −3; −4)

B. n  = (−2; 3; 1)

C. n  = (2; 3; −4)

D. n  = (2; −3; 4)

Câu 362 :
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và x = a, x = b là:

A. V = abf(x)dx

B. V = πabf(x)dx

C. V = πabf(x)dx

D. V = πabf2(x)dx

Câu 363 :
Tích phân I = 022xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I = 022xdx=4x202

B. I = 022xdx=x220

C. I = 022xdx=202

D. I = 022xdx=x202

Câu 375 :
Trong không gian Oxyz, gọi A' là điểm đối xứng với A (3; 5; 7) qua trục Oz. Hãy tìm tọa độ điểm A'

A. A' (3; 5; 7).

B. A' (3; 5; 7).

C. A' (0; 0; 7).V

D. A' (3; 5; 0).

Câu 377 :

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. 3x2dx = 9x3 + C.

B. 3x2dx = x3 + C.

C. 3x2dx = 32x + C.

D. 3x2dx = 6x + C.

Câu 380 :

Nếu 01fxdx = 4 thì 012.fxdx bằng

A. 16

B. 4

C. 8

D. 2

Câu 384 :
Hãy tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 3x 1sin2x

A. F(x) = 3xln3 + cotx + C.

B. F(x) = 3x.ln3 + cotx + C.

C. F(x) = 3xln3– cotx + C.

D. F(x) = 3x.ln3 – cotx + C.

Câu 385 :
Họ các nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 5x – x là

A. F(x) = 5x.ln2 x22+ C.

B. F(x) = 5x – x2 + C.

C. F(x) = 5xln5 – 1+ C.

D. F(x) = 5xln5-x22+ C.

Câu 386 :
Cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực c thỏa mãn a < c < b. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. abk.fxdx = kabfxdx (k là hằng số khác 0).

B. abfxgxdx = abfxdx .abgxdx

C. abfx+gxdx =abfxd+abgxdx

D. abfxdx =acfxd+cbfxdx

Câu 389 :
Cho hàm số g (x) xác định trên K và G (x) là một nguyên hàm của g (x) trên K. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. G (x) = g (x), x Î K.

B. g'(x) = G (x), x Î K.

C. G'(x) = g (x), x Î K.

D. G'(x) = g'(x), x Î K.

Câu 394 :
Hãy tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = e5x + 3 + (2x + 1)2022

A. F (x) = 15e5x + 3 + 2x + 120232023 + C.

B. F (x) = e5x + 3 +12.2x + 120232023 + C.

C. F (x) = e5x + 3 +2x + 120232023 + C.

D. F (x) = 15e5x + 3 + 12.2x + 120232023 + C.

Câu 398 :
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (–1; 2; –3) và đi qua điểm A (2; 0; 0) có phương trình là

A. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 11.

B. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 22.

C. (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 3)2 = 22.

D. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2.

Câu 399 :
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A (2; –1; 2) và song song với mặt phẳng (P): 2x – y + 3z + 2 = 0 có phương trình là

A. 2x – y + 3z – 9 = 0.

B. 2x – y + 3z + 11 = 0.

C. 2x – y + 3z – 11 = 0.

D. 2x – y – 3z + 11 = 0.

Câu 400 :
Hãy tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 1cos2x, biết Fπ4= 3.

A. F (x) = tanx + C.

B. F (x) = tanx + 2.

C. F (x) = tanx + 4.

D. F (x) = tanx + 3.

Câu 407 :
Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 0; 2), B(1; 0; 0), C(0; 3; 0) có phương trình là:

A. x1+y3+z2=1

B. x2+y1+z3=1

C. x2+y1+z3=1

D. x1+y3+z2=1

Câu 408 :
Cho hàm số f(x) = 132x . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. f(x)dx=32x+C

B. f(x)dx=32x+C

C. f(x)dx=1232x+C

D. f(x)dx=1232x+C

Câu 409 :
Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x3 – 9 là

A. 4x4 – 9x + C

B. 12x4 – 9x + C

C. 14x4 + C

D. 4x3 – 9x + C

Câu 410 :
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. xexdx=xexex+C

B. xexdx=x22ex+ex+C

C. xexdx=ex+xex+C

D. xexdx=x22ex+C

Câu 411 :
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 15x+4  

A. 15ln( 5x + 4) + C

B. 1ln5ln5x+4+ C

C. ln|5x + 4| + C

D. 15ln5x+4+C

Câu 412 :
Tích phân 121x+2dx  bằng

A. I = ln2 + 2

B. I = ln2 + 1

C. I = ln2 – 1

D. I = ln2 + 3

Câu 414 :
Tích phân I = 0222x+1dx bằng

A. ln5

B. 4ln5

C. 2ln5

D. 12 ln5

Câu 415 :
Trong không gian với hệ số tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 5; 0), B(2; 7; 7). Tìm tọa độ của vectơ AB

A. AB  = (0; 2; 7)

B. AB  = (0; −2; −7)

C. AB  0;1;72

D. AB  = (4; 12; 7)

Câu 419 :
Cho các hàm số f(x), g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. kf(x)dx=kf(x)dx, (k  0)

B. f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx

C. f'(x)dx=f(x)+C

D. f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx

Câu 421 :
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P) : 2x – y + z – 2 = 0.

A. Q(1; −2; 2).

B. N(1; −1; −1).

C. P(2; −1; −1).

D. M(1; 1; −1).

Câu 422 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 3) và N(−1; 2; −1). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:

A. x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 20.

B. x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 5.

C. x2 + (y – 2)2 + (z −1)2 = 5 .

D. x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 20 .

Câu 423 :
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 4 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I (1; 2; −3); R = 4.

B. I (−1; −2; 3); R = 2.

C. I (1; 2; −3); R = 2.

D. I (−1; −2; 3); R = 4.

Câu 426 :
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(−1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến n = (4; 0; −5) là

A. 4x – 5z + 4 =0

B. 4x – 5y + 4 = 0

C. 4x – 5z – 4 = 0

D. 4x – 5y – 4 = 0

Câu 427 :

Cho tích phân I = 1e3lnx+1xdx . Nếu đặt t = lnx thì

A. I = 1e(3t+1)dx

B. I = 013t+1etdt

C. I = 01(3t+1)dt

D. I = 1e3t+1tdt

Câu 429 :
Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + sinx là

A. −cosx + x2 + C

B. – cosx + 2x2 + C

C. cosx + x2 + C

D. 2x2 + cosx + C

Câu 432 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – 1 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

A. n  = (2; 1; −1).

B. n  = (1; 2; 0).

C. n  = (−2; −1; 1).

D. n  = (2; 1; 0).

Câu 434 :
Cho 01f(x)dx = 2. Khi đó 012f(x)+exdx bằng

A. 5 – e

B. 5 + e

C. e + 3

D. 3 – e

Câu 437 :
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx.

A. 12cos2x + C

B. sinx + C

C. -12cos2x +C

D. –sinx + C

Câu 439 :
Tích phân 02xx2+3dx  bằng

A. ln73

B. 12log73

C. 12ln37

D. 12ln73

Câu 440 :
Mệnh đề nào sau đây sai?

A. f1(x)+f2(x)dx=f1(x)dx+f2(x)dx

B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) = G(x).

C. kf(x)dx=kf(x)dx (k là hằng số và k ≠ 0).

D. Nếu f(x)dx=F(x)+C thì f(u)du=F(u)+C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247