A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
A.
B. với mọi
C.
A. I = 1.
B. I = 2.
C. I = 3
D. I = -1.
A.
B.
C.
D.
A. -6 .
B. 6 .
C. -3 .
D. 3.
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 5
C. 4
D.
A. L = p
B. L = -p
C. L = -2
D. L = 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. P = -2
B. P = 3
C. P = 0
D. P = 4
A. S = 4
B. S =
C. S = 0
D. S =
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (-1;2;0)
B. (-1;0;0)
C.
D. (0;2;0)
A. x + y = 1
B. x + y = 17
C. x + y =
D. x + y =
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 8
B. 4
C. 6
D. 10
A. V =
B. V =
C. V = 2
D. V = 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 1
C. -1
A.
B. 2
C.
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
A.
B.
C. 1
D.
A. ln3
B. 0
C. -ln2
D. ln2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -12 (dvdt)
B. 12 (dvdt)
C. 4 (dvdt)
D. -4 (dvdt)
A. -2
B.
C.
D.
A. 4
B.
C. 5
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. D(-1;-3;-2)
B. D(-1;1;)
C. D(1;3;4)
D. D(1;1;4)
A. M'(0;0;5)
B. M'(1;-2;0)
D. M'(1;0;5)
D. M'(0;-2;5)
A.
B.
C.
D.
A. V = 1
B. V = 4
C. V = 5
D. V = 6
A. A'(-3;3;1)
B. A'(-3;-3;3)
C. A'(-3;-3;-3)
D. A'(-3;3;3)
A.
B.
C. (7;6;7)
D. (13;11;5)
A. x=4 và y=7
B. x=-4 và y=-7
C. x=4 và y=-7
D. x=-4 và y=7
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 41
B. 40
C. 42
D. 36
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C.
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -2
B.
C.
D.
A. 4
B.
C. 5
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 2
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. e-2
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0
B. -3
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B. V =
C. V =2
D. V =1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 1
C. -1
D. -5
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 0
C. -2
D. -4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 9
B. 3
C. 27
D. 81
A. -1
B. 1
C. 2
D. 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 2
B. -7
C. 7
D. -2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ . Khi đó để ba vectơ đồng phẳng thì giá trị của tham số thực m bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. và
B. và
C. và
D. và
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (-3; 2; 1).
B. (2; -3; 0).
C. (2; -3; 1).
D. (-3; 2; 0).
Cho biết và . Giá trị của tích phân bằng
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho . Giá trị của tích vô hướng bằng
A. 3.
B. -3.
C. 2.
D. -2.
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Cho biết và . Giá trị của tích phân bằng
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Họ các nguyên hàm là
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (C) là đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của đồ thị (C) với trục hoành là
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. y = – x4 + 3x2 + 2
C. y = x4 – 5x2 + 2
D. y = – x4 + 2
A. .
B. .
C. .
D. .
Họ các nguyên hàm là
D.
Họ các nguyên hàm là
B.
C.
D.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin3 x + 9cos2 x + 6sin x -10. Giá trị của tích M.m bằng
C. 0.
D.
Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (1) bằng
Họ các nguyên hàm là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (-; -2) là
A. .
B. .
C. .
D. .
Họ các nguyên hàm là
A.
B.
C.
D.
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x.(x2 + 1)2022 thỏa mãn . Giá trị của F (1) bằng
B.
D. .
Gọi a, b là các số nguyên dương nhỏ nhất sao cho . Giá trị của a + b.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(-1; 2; 0), B(3; 2; 2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho . Giá trị của tích ab bằng
A.
B.
C.
D.
B. .
C. 1.
D.
Một xe ô tô đang đi với vận tốc 10 m/s thì người lái xe bắt đầu đạp phanh, từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = 10 - 5t (m/s), ở đó t tính bằng giây. Quãng đường ô tô dịch chuyển từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn bằng
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, AD và điểm O tùy ý trên mặt phẳng (BCD). Thể tích tứ diện OMNP bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), và . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. 3.
C. .
D. 2.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(-1; 2; 2), B(2; -1; -2). Diện tích tam giác OAB bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua 2 điểm A(0; 1; -2), B(2; 1; 0) sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P) lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (P) là
Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên [0; 1]. Biết và f (0) = f (1) = 7. Giá trị của tích phân bằng
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 0; 2), B(3; 2; -2). Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2 + MB2 = 30 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A.
B. 6.
C. 2.
D.
Cho phương trình với tham số m. Số giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A, B, C, D là 4 điểm cực trị của đồ thị hàm số với hoành độ đều khác 0. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đi qua 4 điểm A, B, C, D bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M(1; 3; –2), cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 5) trên trục Ox có tọa độ là
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = –1 và x = 5 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; –2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A. .
B. .
C. .
D.
A.
D. .
Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z2 – 6z + 10 = 0. Tính tổng phần thực và ảo của số phức .
A. .
B. .
C.
D. .
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 0; –3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là
Cho hàm số f (x) thỏa mãn và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trong không gian Oxyz, cho vectơ . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
C. .
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; –3) và có một vectơ pháp tuyến
Cho số phức . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng Oxy.
Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z bằng
A. .
B. .
C. 3.
D. 5.
Cho tích phân , giả sử đặt t = 1 + x2. Tìm mệnh đề đúng.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. 20.
D. 8.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y = x3 – x và đồ thị hàm số y = x – x2.
A. .
B. .
C. .
Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị (P) : y = 2x – x2 và trục Ox bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho số phức z = m + 3i. Tìm m để số phức là số thuần ảo?
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. z = 1 – 9i
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; –2), B (2; –3; 5). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB, tọa độ điểm M là
B.
C.
C.
Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. .
B. 4.
C. 2.
D. .
Trong không gian Oxyz, cho (P) : x + y – 2z + 5 = 0 và (Q) : 4x + (2 – m)y + mz – 3 = 0, m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P).
Cho , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 – i)2 = 4 + i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. .
B.
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Giả sử . Khi đó giá trị a – b là
B. .
C. .
D. .
Xét tất cả các số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của nằm trong khoảng nào?
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 4)2 = 20.
A.
B. I (1;–2;4), R = 20
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tính I =
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 5
C. 4
D. 8
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. OA =
B. OA = 5
C. OA = 3
D. OA = 9
A. 6
B. -14
C. -6
D. 14
A. 64
B. 12
C. 7
D.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. x + 3ln(x – 1) + C
B. x – 3ln(x – 1) + C
C. x − + C
D. x + + C
A. I = 4
B. I = 7
C. I = 6
D. I = 5
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 2
C.
D.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x + sin8x là
A.
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A. m = 3
B. m = 0
C. m = 1
D. m = 2
A. k = 28
B. k = 0
C. k = 30
D. k = 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. -12
C. 12
D. 7
A.
B.
C.
D.
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
A.
B.
C. 6
D. 2
A. -5
B. 5
C. -10
D. 10
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
A. -13
B. 13
C. 8
D. 1
A.
B. 1
C.
D. -1
A. 8
B. 5
C. 4
D. 7
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1
A. 20
B. 21
C. 18
D. 19
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
A.
B.
C.
D.
A. 13
B. 4
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
A.
B.
C.
D.
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V =
B. V =
C. V =
D.V =
A.
B.
C.
D.
A. I = 4
B. I = 3
C. I = 2
D. I = 1
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Cho = 4 và = 5, giá trị của là
A. 9
B. 1
C. 6
D. 5
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0
C.
D. 1
Mặt phẳng đi qua M(1; 2; 3) và nhận = (2; −1; 1) làm vectơ pháp tuyến là:
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
A.
B.
C.
D.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
A. 10
B. 65
C. 41
D. 5
A. -2
B. 2
C. 1
D. 3
A. I = 8
B. I = 2
C. I = 16
D. I = 4
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình (x + 2)2 + (y − 1)2 + z2 = 4. Hãy tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x – 3z + 5 = 0. Hãy tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của (P)
Nếu = 4 thì bằng
A. 16
B. 4
C. 8
D. 2
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -33
B. 33
C. 6
D. -10
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. -6
B. 4
C. 6
D. -4
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 3) và N(−1; 2; −1). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên R và , (a Î ℝ). Tích phân I = có giá trị là
A. I =
Cho tích phân I = . Nếu đặt t = lnx thì
A. 3
B. 6
C. 4
D. 7
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – 1 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247