Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 2 :

Biết 12xlnxdx= aln2 + b4 trong đó a, b là các số nguyên. Tính a + b.


A. a + b = 2.



B. a + b = 3.


C. a + b = – 1.

D. a + b = – 2.

Câu 6 :

Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức iz + w¯ bằng


A. 1 + 3i.



B. 1 + 3i.


C. 5 + 3i.

D. 6 + 2i.

Câu 8 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 12x4 


A. ln (2x 4) + C.



B. 12ln|2x – 4| + C.


C. 12ln|x – 2| + C.

D. 12ln|x – 2| + C.

Câu 9 :

Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức z + w bằng


A. 6 + 4i.



B. 3 + 2i.


C. 2 + 2i.

D. 2 + 4i.

Câu 10 :

Hàm số F (x) = x + 1x (với x 0) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?


A. f (x) = 1.



B. f (x) = x22 + ln|x|.



C. f (x) = 1 − 1x2.



D. f (x) = 1 + 1x2.


Câu 11 :

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xcosx?


A. xcosx − sinx.



B. xsinx + cosx.


C. xsinx − cosx.

D. xcosx + cosx.

Câu 13 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 0; 2) và B (4; 1; 0) có phương trình tham số là

A. x=3+ty=1z=2+2t

B. x=1+3ty=tz=22t

C. x=1+3ty=tz=22t

D. x=3+ty=1z=2+2t

Câu 16 :

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f(x) = 5x và f (0) = 2ln5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. f (x) = 5x.ln5.



B. f (x) = 5x.ln5 + 1ln5.



C. f (x) = 5xln5.



D. f (x) = 5xln5+ 1ln5.


Câu 19 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1cos2x 1sin2x.


A. fxdx = tanx + cotx + C.



B. fxdx = tanx − cotx + C.


C. fxdx = 12cosx + 12sinx+ C.

D. fxdx = 12cosx 12sinx + C.

Câu 21 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x22= y+31= z13. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d, có vectơ pháp tuyến là


A. n = (2; −1; 3).



B. n = (2; 1; 3).


C. n = (−2; 1; 3).

D. n = (−2; −1; 3).

Câu 25 :

Tìm 2x.3xdx


A. 6xln5 + C.



B. 2x.3xln2.ln3 + C.


C. 6xln6+ C.

D. 6x ln6 + C.

Câu 26 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Tọa độ của vectơ AB 


A. (2; −1; −2).



B. (4; 3; 2).


C. (−4; −3; −2).

D. (2; 1; 2).

Câu 28 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) và cắt mặt phẳng Oxy tạo ra đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S) là


A. (x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 25.



B. (x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 9.


C. (x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 16.

D. (x 1)2 + (y + 2)2 + (z 3)2 = 7.

Câu 34 :

Nguyên hàm của hàm số y=fx=sinπ2x  là:

A. fxdx=cosπ2x+C;

B. fxdx=cosπ2+x+C;

C. fxdx=cosx+C;

D. fxdx=cosπ2x+C.

Câu 38 :
Cho z = 1 + 2i; w = 8 - 6i. Tính ω=zw

A. 125150i;

B. 25115i;

C. 125+1150i;

D. 25+115i.

Câu 39 : sinxdx bằng


A. cos x + C;



B. sin x + C;


C. - sin x + C;

D. - cos x + C.

Câu 40 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm M(3; -1; 1) có véc tơ pháp tuyến a=1;3;2  


A. 3x - y + z - 8 = 0;



B. 3x - y + z - 4 = 0;


C. x - 3y + 2z - 4 = 0;

D. -x + 3y - 2z + 8 = 0.

Câu 41 :

Biết 13fxdx=3;51fxdx=1 . Giá trị của I=35fxdx  


A. I = -4;



B. I = 2;


C. I = 4;

D. I = -2.

Câu 42 :

Số phức z = 3a + 4bi với a; b là các số thực khác 0. Số phức z-1 có phần ảo là

A. 4b9a2+16b2;

B. 4b9a2+16b2;

C. 3a9a2+16b2;

D. 3a9a2+16b2.

Câu 43 :

Cho z1 = 2 + 3i; z2 = -1 + 5i. Số phức z1 - z2


A. 1 - 8i;



B. 1 + 8i;


C. 3 - 2i;

D. 3 + 2i.

Câu 44 :
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; -1; 0) và vuông góc với đường thẳng d:x1=y+22=z12  


A. x - 2y + z + 1 = 0;



B. x + 2y - 2z - 1 = 0;


C. x + 2y - 2z + 1 = 0;

D. x - 2y + z - 1 = 0.

Câu 45 :

Cho số phức z thỏa mãn iz=23+i212i . Phần thực của z là

A. 11+46;

B. 112+43;

C. 1146;

D. 11243.

Câu 46 :

Biết F(x) là một nguyên hàm xủa hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn F (1) = e. Khi đó, F (x) bằng


A. F (x) = ex + x - 1;



B. F (x) = ex + x2 + 1;


C. F (x) = ex + x2 - 1;

D. F (x) = ex + 2x - 2.

Câu 47 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; -1; 2); Q(2; 0; 1) là

A. x=2+ty=t     z=1t;t;

B. x=1+t  y=1+tz=2+t  ;t;

C. x=2ty=t     z=1+t;t;

D. x=1+t  y=1tz=2+t  ;t.

Câu 49 :
Nguyên hàm của hàm số fx=12x  trên (0; +¥), biết Fe=e2  

A. Fx=121x21e2+e;

B. Fx=121x2+1e2+e;

C. Fx=12lnx+e2;

D. Fx=12lnx+e1.

Câu 51 :

Số phức liên hợp của số phức z = 5 - 7i là

A. z¯=5+7i;

B. z¯=5+7i;

C. z¯=57i;

D. z¯=57i.

Câu 52 :
Số phức -6 + 3i có phần thực bằng


A. -6;



B. -3;


C. 6;

D. 3.

Câu 53 :

Tọa độ tâm mặt cầu (S) đi qua các điểm O(0; 0; 0); A(3; 0; 0); B(3; 0; 3); C(3; 3; 3) là

A. 34;34;34;

B. 1;32;32;

C. (1; 1; 1);

D. 32;32;32.

Câu 55 :
Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau?

A. exdx=ex+1x+1+C;

B. xedx=xe+1e+1+C;

C. dxx=lnx+C;

D. cos2xdx=12sin2x+C.

Câu 56 :

Họ tất cả các nguyên hàm F (x) của hàm số fx=x1x  với x Î (; 0) là

A. Fx=x22+lnx+C;

B. Fx=x22lnx+C;

C. Fx=x22lnx+C;

D. Fx=x22+lnx+C.

Câu 58 :

Nguyên hàm của hàm số y = 3x là:

A. 3xdx=3xln3+C;

B. 3xdx=3x1x1+C;

C. 3xdx=3xln3+C;

D. 3xdx=3x+1x+1+C.

Câu 59 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + (y - 4)2 + (z + 1)2 = 25 có tâm là điểm


A. I(0; -4; 1);



B. I(-4; 1; -5);


C. I(0; 4; -1);

D. I(4; -1; 5).

Câu 61 :

Hàm số f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI.

Media VietJack

A. 20fxdx>01fxdx;

B. 20fxdx01fxdx<0;

C. 10fxdx>0;

D. 20fxdx>0.

Câu 62 :

Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2

A. fxdx=12x3+C;

B. fxdx=13x3+C;

C. fxdx=x3+C;

D. fxdx=x2+C.

Câu 63 :

Cho 02fxdx=2 02gxdx=3 . Ta có I=02x+2fx3gxdx  bằng


A. I = 7;



B. I = -11;


C. I = -9;

D. I = -15

Câu 66 :
Trong không gian Oxyz, cho a=3;4;1;b=2;1;5; véc tơ u=2a3b  có tọa độ

A. u=0;11;13;

B. u=0;11;14;

C. u=12;5;17;

D. u=12;5;16.

Câu 67 :

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; -1) và vuông góc với hai mặt phẳng có phương trình 2x + y = 0 và x = z + 1


A. x - 2y + z + 4 = 0;



B. x - 2y + z - 4 = 0;


C. x - 2y - 2z + 1 = 0;

D. 2x - y - z - 1 = 0.

Câu 68 :

Trong hệ tọa độ Oxyz điểm M' đối xứng của điểm N(2; 3; -4) qua gốc tọa độ O có tọa độ


A. M '(-2; -3; -4);



B. M '(-2; -3; 4);


C. M '(-2; -3; 4);

D. M '(2; 3; 4);

Câu 72 :

Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(1; -1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 12 = 0 là

A. 299;109;209;

B. 299;109;209;

C. 389;199;389;

D. 389;199;389.

Câu 73 :

Trong không gian Oxyz, giao tuyến của hai mặt phẳng x + 2y + z - 1 = 0, 2x - y - z + 4 = 0 là đường thẳng có phương trình là

A. x1=y33=z+75;

B. x1=y+33=z75;

C. x+13=y5=z21;

D. x13=y5=z+21.

Câu 82 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x22x  trên khoảng (2; +¥) là

A. lnx2+lnx2+C;

B. lnx2lnx2+C;

C. lnxlnx23+C;

D. lnx2lnx3+C.

Câu 88 :
Cho các số thực a, b (a < b) và hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. abf(x)dx= f '(a) – f '(b)



B. abf'(x)dx = f(b) – f(a)


C. abf(x)dx = f '(b) – f '(a)

D. abf'(x)dx = f(a) – f(b)

Câu 92 :

Cho hàm số f(x) = 1cos2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?


A.f(x)dx = tanx + C



B. f(x)dx= cotx + C


C. f(x)dx= −cotx + C

D. f(x)dx = −tanx + C

Câu 93 :
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(−1; 1; −2) và bán kính r = 3 là


A. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 3;



B. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 9;


C. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 9;

D. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 3.

Câu 94 :

Tất cả các nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 17 = 0 là


A. 4i;



B. 1 – 4i; 1+4i;


C. −16i;

D. 2 + 4i; 2 − 4i.

Câu 99 :
Cho số phức z = a + bi (a ℝ, b ℝ). Khẳng định nào sau đây đúng?


A. |z¯| = a2b2 



B. |z| = a2 + b2


C. |z| = a2b2 

D. |z¯| = a2+b2 

Câu 102 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x – 3y + z – 3 = 0. Mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (α)?


A. (γ) : 2x – 3y + z + 2 = 0



B. (Q) : 2x + 3y + z + 3 = 0


C. (P) : 2x – 3y + z – 3 = 0

D. (β) : x – 3y + z – 3 = 0

Câu 104 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I(2; 0; −2) và A(2; 3; 2). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm A có phương trình là


A. (x − 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 25



B. (x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 25


C. (x – 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 5

D. (x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 5

Câu 105 :

Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z – i + 2| = 2 là


A. Đường tròn tâm I(1; −2), bán kính R = 2



B. Đường tròn tâm I(−1; 2), bán kính R = 2


C. Đường tròn tâm I(2; −1), bán kính R = 2

D. Đường tròn tâm I(−2; 1), bán kính R = 2

Câu 108 :

Tính tích phân I = 0π4sinxdx 


A. I = 1 − 22 



B. I = −1 + 22 


C. I = 22 

D. I = 22 

Câu 110 :

Giá trị các số thực a, b thỏa mãn 2a + (b + 1 + i)i = 1 + 2i (với i là đơn vị ảo) là


A. a = 12; b = 0



B. a = 12; b = 1


C. a = 0; b = 1

D. a = 1; b = 1

Câu 111 :

Tính e2x5dx ta được kết quả nào sau đây?


A. e2x55 + C



B. −5e2x – 5 + C


C. e2x52 + C

D. 2e2x – 5 + C

Câu 113 :

Tính tích phân I = 01x3x+1dx 


A. I = 2 – 5ln2



B. I = 1 – 4ln2


C. I = 72 − 5ln3

D. I = 4ln3 – 1

Câu 115 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; −6) và B(5; 3; −2) có phương trình tham số là

A. x=5+ty=3+tz=2+2t

B. x=3+ty=1+tz=62t

C. x=6+2ty=4+2tz=1+4t

D. x=5+2ty=3+2tz=24t

Câu 118 :

Tích phân 010xe30xdx bằng


A. 1900299e300+1 



B. 300 – 900e300


C. −300 + 900e300

D. 1900299e3001 

Câu 123 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A(1; 0; 0), B(2; 2; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 2 = 0 có phương trình là


A.x + y – 2z – 4 = 0



B. 2x – y – 3z – 2 = 0


C. x + y + z – 1 = 0

D. 2x – y – z – 2 = 0

Câu 136 :
Trên khoảng (0; +¥), họ nguyên hàm của hàm số fx=x52  là: 

A. fxdx=72x72+C;

B. fxdx=27x72+C;

C. fxdx=32x32+C;

D. fxdx=23x32+C.

Câu 137 :

Nếu fxdx=1x2+lnx+C  thì f (x) là

A. fx=2x3+1x;

B. fx=1x4+1x;

C. fx=x22x3;

D. fx=2x31x.

Câu 138 :

Môđun của số phức z = -2 + 4i bằng

A. 4;

B. 2;

C. 5;

D. 25.

Câu 140 :
Nếu 25fxdx=3 thì 254fxdx  bằng


A. 12;



B. 7;


C. 1;

D. 4.

Câu 143 :

Cho hàm số f (x) = x + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=x22+sinx+C;

B. fxdx=x22sinx+C;

C. fxdx=1+sinx+C;

D. fxdx=x22+cos2x2+C.

Câu 144 :

Nếu 13fxdx=2  thì 133fx2xdx  bằng


A. 4;



B. -2;


C. 2;

D. -4.

Câu 145 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=1+2t  y=22t  z=33t qua điểm nào dưới đây?


A. Điểm Q(2; 2; 3);



B. Điểm N(2; -2; -3);


C. Điểm M(1; 2; -3);

D. Điểm P(1; 2; 3).

Câu 148 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là


A. x + y + z - 3 = 0;



B. 2x - y + z + 2 = 0;


C. 2x + y + z - 4 = 0;

D. 2x - y + z - 2 = 0.

Câu 154 :

Cho số phức z = 6 - 2i, khi đó 2z bằng         


A. 12 - 4i;



B. 12 - 2i;


C. 3 - i;

D. 6 - 4i.

Câu 156 :

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 2i

A. z¯=3+2i;

B. z¯=23i;

C. z¯=3+2i;

D. z¯=32i.

Câu 158 :

Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 - 2i. Số phức liên hợp z¯  của số phức z là


A. z¯=86i;



B. z¯=8+6i;


C. z¯=68i;

D. z¯=6+8i.

Câu 160 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(0; 0; 1), B(0; 2; 0), C(-4; 0; 0) có phương trình là

A. x1+y2+z4=0;

B. x4+y2+z1=1;

C. x1+y2+z4=0;

D. x1+y2+z4=1.

Câu 161 :

Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 - 2z + 10 = 0 là:


A. 1 + 3i;



B. -1 + 3i;


C. -1 - 3i;

D. 1 - 3i.

Câu 166 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - 6y + 4z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:


A.n=1;3;2;



B.n=1;2;3;


C.n=2;6;4;

D.n=4;6;2.

Câu 177 :

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị của hàm số f '(x) như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

Media VietJack


A. f (0) > f (2) > f (-1);



B. f (0) > f (-1) > f (2);


C. f (2) > f (0) > f (-1);

D. f (-1) > f (0) > f (2).

Câu 183 :

Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

Media VietJack

A. 12(2x2+2x4)dx;

B. 12(2x2+2x+4)dx;

C. 12(2x22x+4)dx;

D. 12(2x22x4)dx.

Câu 187 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 2; 1) vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 1 = 0 có phương trình là

A. x=1+ty=22tz=1+t

B. x=ty=2tz=1

C. x=1ty=2+2tz=1+t

D. x=2+ty=22tz=1

Câu 190 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d : x+11=y11=z32. Một vectơ chỉ phương của d là:


A.u1 = (1; −1; 2);



B. u2 = (−1; 1; 3);


C. u3 = (1; 2; −1);

D. u4 = (1; −3; −1).

Câu 191 :

Cho số phức z tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?


A. z2 = |z|2;



B. z.z¯ = |z|2;


C. z = z¯; 

D. z = z. 

Câu 193 :
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x22=y+11=z11. Điểm nào dưới đây thuộc d?


A. N(0; 0; 1);



B. Q(6; −3; −3);


C. M(4; −2; 2);

D. P(−2; −1; −1).

Câu 196 :

Cho hai số phức z = 3 + 4i và w = 1 − 3i. Số phức z – 2w bằng


A. 1 + 10i;



B. 2 + 7i;


C. 4 – 2i;

D.. 4 + i

Câu 197 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = e−x


A. −e−x + C;



B. –ex + C;


C. e−x + C;

D. ex + C.

Câu 198 :

Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 – 3i. Số phức liên hợp của z là


A.−3 + 4i;



B. −3 – 4i;


C. 4 + 3i;

D. 3 + 4i.

Câu 199 :

Cho các số phức z1 = 3 + 2i; z2 = 3 – 2i. Phương trình bậc hai có nghiệm z1, z2


A. z2 + 6z + 13 = 0;



B. z2 + 6z – 13 = 0;


C. z2 – 6z + 13 = 0;

D. z2 – 6z – 13 = 0.

Câu 201 :

Cho hàm số f(x) = sin3x . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. f(x)dx = −3cos3x + C;



B. f(x)dx = 13cos3x + C;


C. f(x)dx = cos3x + C;

D. f(x)dx = 13cos3x + C.

Câu 202 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 123x trên khoảng 23;+ 


A. −3ln(2 – 3x) + C;



B. −3ln(3x − 2) + C;


C. 13ln(2 – 3x) + C;

D. 13ln(3x – 2) + C.

Câu 203 :

Họ tất cả các nguyên hàm của số f(x) = x3 + 2x2 


A. x441x + C;



B. x44+2x + C;


C. x442x + C;

D. 14x4+1x + C.

Câu 207 :

Môđun của số phức z = 4 – 3i bằng


A. 25;



B. 7;


C. 7; 

D. 5.

Câu 209 :
Môđun của số phức z = 11+i+21i bằng

A. 104;

B. 102;

C. 5;

D. 10.

Câu 210 :
Phần ảo của số phức z = 3 – 5i bằng


A.−5;



B. 3;


C. −3;

D. 5.

Câu 211 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và với mọi a, b, k ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?


A. f(x)dx' = f(x);



B. f'(x)dx = f(x) + C;


C. kf(x)dx = k.f(x)dx; 

D. abk.f(x)dx = kabf(x)dx. 

Câu 212 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là:


A. (1; −2; 1);



B. (1 ; −2; −1);


C. (−1; 2; −1);

D. (−1; 2; 1).

Câu 213 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(−2; 3; 1) và N(1; −2; 0). Đường thẳng MN có phương trình là

A. x13=y+25=z1;

B. x23=y+35=z+11;

C. x53=y+85=z+21;

D. x+23=y+35=z11.

Câu 214 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với (P) có phương trình là


A. 2x + y – 2z – 2 = 0;



B. 2x + y – 2z + 6 =0;


C. 2x + y – 2z + 2 = 0;

D. 2x + y – 2z – 6 = 0.

Câu 216 :

Biết phương trình z2 − 2z + 3 = 0 có hai nghiệm phức z1, z2. Khẳng định nào sau đây sai?


A. z1 + z2 là số thực;



B. z1 – z2 là số thực;


C. z12 + z22 là số thực;

D. z1.z2 là số thực.

Câu 217 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Mặt cầu có tâm thuộc tia Ox, bán kính bằng 2 và tiếp xúc với (P) có phương trình


A. (x – 5)2 + y2 + z2 = 4;



B. (x + 5)2 + y2 + z2 = 4;


C. (x – 7)2 + y2 + z2 = 4;

D. (x + 7)2 + y2 + z2 = 4.

Câu 223 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x) + f '(x) = e−x, x ℝ và f(0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)e2x


A. (x + 2)e2x + ex + C;



B. (x + 1)ex + C;


C. (x – 1)ex + C;

D. (x – 2)ex + ex + C.

Câu 231 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và đường thẳng d: x12=y11=z11. Mặt phẳng đi qua M và chứa d có phương trình là


A. 3x + 4y +2z – 17 = 0;



B. 3x – 4y + 2z + 1 = 0;


C. 3x + 4y  + 2z + 17 = 0;

D. 3x – 4y + 2z – 1 = 0.

Câu 232 :

Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và C là một hằng số. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. F '(x) = f '(x) + C;



B. |F (x) + C|' = f (x);


C. f '(x) = F (x) + C;

D. F (x) = f (x) + C.

Câu 233 :

Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 4 là


A. I(1; 0; -2), R = 2;



B. I(1; 0; 2), R = 2;


C. I(-1; 0; 2), R = 4;

D. I(1; 0; -2), R = 4.

Câu 234 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x  

A. -ln|x| + C;

B. ln|x| + C;

C. 1x2+C;

D.1x2+C.

Câu 235 :

Giá trị của 012x+exdx  bằng


A. e - 1;



B. -e;


C. e;

D. e + 1.

Câu 237 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1) và song song với đường thẳng Δ:x=1+t  y=23tz=2+4t có phương trình là

A. x11=y3=z14;

B. x1=y13=z14;

C. x1=y13=z14;

D. x1=y13=z14.

Câu 239 :

Nghiệm của phương trình z2 - 2z + 5 = 0 là


A. -2 + i và -2 - i;



B. 2 + i và 2 - i;


C. -1 + 2i và -1 - 2i;

D. 1 + 2i và 1 - 2i.

Câu 241 :

Số phức liên hợp của số phức z = 2021 - 2022i là


A. -2021 - 2022i;



B. 2022 + 2021i;


C. 2021 + 2022i;

D. -2021 + 2022i.

Câu 242 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(-1; -2; 3) và bán kính R = 2 là


A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 2;



B. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 2;


C. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 4;

D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 4.

Câu 245 :

Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. abkfxdx=kabfxdx;

B. abkfxdx=kbafxdx;

C. abkfxdx=abfkxdx;

D. abkfxdx=bafkxdx.

Câu 246 :

Nếu đặt t=x2+1  thì xx2+1dx  trở thành

A. 2tdt;

B. tdt;

C. 2t2dt;

D. t2dt.

Câu 252 :

Phần ảo của số phức z = 2 + i là


A. -2;



B. 1;


C. 2;

D. -1.

Câu 253 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(-2; 3; 5) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0 có phương trình là

A. x=2+t    y=32tz=5+2t;

B. x=12ty=2+3t  z=2+5t;

C. x=2+ty=32tz=5+2t;

D. x=12ty=2+3t  z=2+5t.

Câu 254 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?


A. x2 + y2 - z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;



B. x2 + y2 + 2z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;


C. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;

D. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z + 3 = 0;

Câu 258 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(-1; 2; 3), B(1; 4; 2) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - y + 2z + 1 = 0 là


A. 3x - y - 2z + 11 = 0;



B. 5x - 3y - 4z + 23 = 0;


C. 3x + 5y + z - 10 = 0;

D. 3x - 5y - 4z + 25 = 0.

Câu 260 :

Giá trị của 0π2xcosxdx  bằng

A. π21;

B. π+12;

C. π12;

D. π2+1.

Câu 262 :

Cho hai số phức z1 = 2 - 3i và z2 = 4 - 6i. Số phức z1 - z2


A. 2 + 3i;



B. -2 - 3i;


C. -2 + 3i;

D. 6 - 9i.

Câu 263 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = xex


A. -xex + ex + C;



B. -xex - ex + C;


C. xex - ex + C;

D. xex + ex + C.

Câu 267 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 2x + 1 là


A. 3x3 + x2 + x + C;



B. x3 + x2 + x + C;


C. x3 + x2 + C;

D. x3 + 2x2 + x + C.

Câu 268 :

Môđun của số phức z = -3 + 4i bằng


A. 5;



B. 25;


C. 1;

D. 7.

Câu 272 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x12=y1=z+21  d2:x11=y+23=z22 . Gọi D là đường thẳng song song với mặt phẳng (P): x + y + z - 2022 = 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng D

A. x=6t   y=52       z=92+t;

B. x=62ty=52+t  z=92+t;

C. x=6       y=52t  z=92+t;

D. x=95+3t     y=25+6t     z=125+10t.

Câu 280 :

Cho hàm số f (x) liên tục trên [-2; 3] và đồ thị của y = f '(x) như hình vẽ bên dưới.

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. f (-2) > f (0) > f (3);



B. f (0) > f (-2) > f (3);


C. f (0) > f (3) > f (-2);

D. f (3) > f (0) > f (-2).

Câu 282 :

Cho hàm số f (x) = 3x2 - 2. Khi đó fxdx  bằng


A. x3 - x2 + C;



B. x3 - C;


C. x3 - 2x + C;

D. 6x.

Câu 283 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n4=2;3;4;

B. n3=2;1;3;

C. n1=2;0;3;

D. n2=2;1;3.

Câu 284 :

Số phức liên hợp của số phức z = 8 - 9i là

A. z¯=89i;

B. z¯=8+9i;

C. z¯=98i;

D. z¯=8+9i.

Câu 287 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; -3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6)

A. x2=y3=z6;

B. x2+y3+z6=1;

C. x2+y3+z6=0;

D. x3+y2+z6=1.

Câu 289 :

Môđun của số phức z = 4 - 3i


A. 25;


B. 17;

C. 5;

D. 17.

Câu 291 :

Tính sin3xdx  được kết quả bằng


A. 3cos 3x;



B. 13cos3x+C;


C. -3cos 3x + C;

D. cos3x3+C.

Câu 292 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x+13=y24=z2  có một vectơ chỉ phương là

A. u3=3;4;2;

B. u4=3;4;0;

C. u1=1;2;0;

D. u2=3;4;2.

Câu 293 :

Cho hai số phức z1 = 3 - 2i và z2 = -4 + 6i. Số phức z1 - z2 bằng


A. -1 - 8i;



B. 7 + 4i;


C. 7 - 8i;

D. -1 + 4i.

Câu 297 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; -2) và B(4; -5; -6). Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là

A. u3=4;4;4;

B. u2=4;4;4;

C. u1=4;6;8;

D. u4=4;6;4.

Câu 304 :

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 - x; y = 0; x = 0; x = 1 có diện tích bằng

A. π01x3x2dx;

B. 01x3xdx;

C. 01x3xdx;

D. 01x3xdx.

Câu 305 :
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1; 0)?


A. (P3) : x + 2y - z - 1 = 0;



B. (P2) : 2x + y + 3z + 1 = 0;


C. (P1) : 2x - y + 3z - 3 = 0;

D. (P4) : x - y - z = 0.

Câu 308 :

Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó 0a3e3xdx  bằng


A. e3a - 1;



B. 3ea - 3;


C. e3a + 1;

D. 3ea + 3.

Câu 309 :

Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó 0a3xexdx  bằng


A. 3aea - 3ea + 3;



B. 3aea + 3ea - 3;


C. 3aea + 3ea + 3;

D. 3aea - 3ea - 3;

Câu 310 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M(1; 2; -2) là


A. x2 + y2 + z2 = 9;



B. x2 + y2 + z2 = 1;


C. x2 + y2 + z2 = 0;

D. x2 + y2 + z2 = 3.

Câu 312 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) là

A. x+11=y3=z4;

B. x11=y3=z4;

C. x12=y3=z4;

D. x+12=y3=z4.

Câu 315 :

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 2) và B(-1; 2; -2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là


A. x2 + y2 + z2 = 3;



B. x2 + y2 + z2 = 36;


C. x2 + y2 + z2 = 9;

D. x2 + y2 + z2 = 6.

Câu 316 :

Cho hàm số f (x) = 3x.cos x. Khi đó fxdx  bằng


A. 3x.sin x + 3cos x + C;



B. 3x.sin x - 3cos x + C;


C. -3x.sin x - 3cos x + C;

D. 3x.sin x - 3cos x.

Câu 320 :

Trong không gian Oxyz cho mặt phăng (P): x + 2y - 2z - 6 = 0. Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P) là


A. x2 + y2 + z2 = 4;



B. x2 + y2 + z2 = 36;


C. x2 + y2 + z2 = 2;

D. x2 + y2 + z2 = 6.

Câu 325 :

Cho số thực a > 1. Khi đó 0a22x+1dx  bằng


A. ln |2a – 1|;



B. ln (2a + 1);


C. 2ln (2a + 1);

D. 2ln |2a – 1|.

Câu 331 :

Cho số thực a > 3. Khi đó 1a8xlnxdx  bằng


A. 4a2.ln a - 2a2 + 2;



B. 4a2.ln a + 2a2 + 2;


C. 4a2.ln a + 2a2 - 2;

D. 4a2.ln a - 2a2 - 2.

Câu 334 :

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; −1; 3) và có một vectơ chỉ phương u=2;1;1 . Phương trình tham số của d là

A. x=2+t    y=1t    z=1+3t;

B. x=1+2ty=1+tz=3+t  ;

C. x=1+2ty=1+tz=3t  ;

D. x=1+2ty=1+t  z=3t  ;

Câu 337 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+13=z1 . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là

A. u=1;1;0;

B. u=2;3;1;

C. u=3;2;1;

D. u=0;1;1.

Câu 338 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 4z - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là

A. n4=1;2;3;

B. n1=2;3;4;

C. n2=2;3;4;

D. n3=3;4;1.

Câu 342 :

Trong không gian Oxyz, xác định tâm của mặt cầu (x - 3)2 + (y - 1)2 + (z  + 2)2 = 4


A. I(-3; -1; 2);



B. I(1; 2; 3);


C. I(3; 1; -2);

D. I(3; -1; -2).

Câu 344 :

Mô đun của số phức z = 3 - 4i


A. 25;



B.5;


C. 4;

D. 5.

Câu 346 :

Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 6i

A. z¯=26i;

B. z¯=2+6i;

C. z¯=26i;

D. z¯=2+6i.

Câu 349 :

Cho hàm số f (x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=x33+3x+C;

B. fxdx=2x+C;

C. fxdx=x2+3x+C;

D. fxdx=x3+3x+C.

Câu 351 :
Nếu 03fxdx=3  thì 032fxdx  bằng


A. 2;



B. 3;


C. 18;

D. 6.

Câu 352 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+22=z33 . Điểm nào thuộc d


A. A(1; -2; -3);



B. A(-1; -2; 3);


C. A(-1; 2; 3);

D. A(1; -2; 3).

Câu 355 :

Nếu 42fxdx=2020 12fxdx=1 thì 14fxdx  bằng


A. -2019;



B. -2021;


C. 2019;

D. 2021.

Câu 357 :

Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số fx=2x+12x2  biết F (1) = 3.


A. F (x) = x2 + x - ln |x - 2| + 1;



B. F (x) = x2 + x - 2ln |x - 2| + 1;


C. F (x) = x2 + x - 2ln (2 - x) + 1;

D. F (x) = x2 + x + 2ln |x - 2| + 1.

Câu 358 :
Tính dxx


A. ln (ln x) + C;



B. ln x + C;


C. ln |x| + C;

D. ln |ln x| + C.

Câu 362 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Media VietJack


A. y = -x3 + 3x + 1;



B. y = x3 - 3x + 1;


C. y = x4 + 2x2 + 1;

D. y = x4 + 4x2 + 1.

Câu 378 :

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau

Media VietJack


A. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0;



B. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0;


C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0;

D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.

Câu 382 :

Nghịch đảo 1z  của số phức z = 2 - i bằng

A. 25+15i;

B. 2515i;

C. 25+15i;

D. 2515i.

Câu 383 :

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = 0, x = -1, x = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=π1322xdx;

B. S=132xdx;

C. S=π132xdx;

D. S=1322xdx.

Câu 387 :

Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. fx+gxdx=fxdx+gxdx;

B. fxgxdx=fxdxgxdx;

C. k.fxdx=k.fxdxk,k0;

D. fx.gxdx=fxdx.gxdx.

Câu 388 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 + 2sin x.


A. 2x + sin2 x + C;



B. 2x - 2cos x + C;


C. x2 + sin 2x + C;

D. 2x + 2cos x + C.

Câu 391 :

Biết fxdx=Fx+C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. abfxdx=Fb+Fa;

B. abfxdx=FbFa;

C. abfxdx=FaFb;

D. abfxdx=Fb.Fa.

Câu 392 :

Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(2;0;0), B(0; -3; 0), C(0; 0; 5) là

A. x2y3+z5=0;

B. x2y3+z5+1=0;

C. x2+y3+z5=0;

D. x2y3+z5=1.

Câu 393 :

Cho hai số phức z1 = 3 - 7iz2 = 2 - 3i. Tìm số phức z = z1 z2.


A. z = 5 - 4i;



B. z = 5 - 10i;


C. z = 1 - 10i;

D. z = 1 - 4i.

Câu 395 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y3=z+21  đi qua điểm nào dưới đây?


A. Q(1; 0; -2);



B. P(1; 0; 2);


C. N(2; 3; 1);

D. M(-1; 0; 2).

Câu 397 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D đi qua điểm M (2; 1; −1) và có một vectơ chỉ phương a=1;0;3 . Phương trình tham số của D

A. x=2ty=0      z=1+3t;

B. x=2t    y=1          z=1+3t;

C. x=2t    y=t          z=1+3t;

D. x=2t    y=1+t     z=1+3t;

Câu 399 :

Tìm phần thực của số phức z biết (2 + i)z = 1 - 3i.

A. 15;

B. 15;

C. 75;

D. -1

Câu 401 :

Số phức liên hợp của số phức z = -2 - 5i

A. z¯=2+5i;

B. z¯=25i;

C. z¯=52i;

D. z¯=2+5i.

Câu 402 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=112x  trên khoảng 12;+.

A. 12ln2x1+C;

B. ln12x+C;

C. 12ln12x+C;

D. 12ln12x+C.

Câu 406 :
Tìm một nguyên hàm của hàm số fx=2xx1x.

A. 2xln212x2+lnx+C;

B. 2xln212x2+1x2+C;

C. 2xln212x2lnx+C;

D. 2xln212x21x2+C.

Câu 407 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A(1; −2; 1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 3z - 1 = 0 có phương trình là

A. x11=y22=z13;

B. x+11=y22=z+13;

C. x11=y+22=z13;

D. x11=y+22=z31.

Câu 412 :
Tìm số phức z thỏa mãn 2+izi+3=1+3i2i.

A. 85+115i;

B. 45+85i;

C. 85+25i;

D. 45+85i.

Câu 413 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9 có tâm I, bán kính R lần lượt là


A. I(-1; 2; 0), R = 9;



B. I(1; -2; 0), R = 3;


C. I(-1; 2; 0), R = 3;

D. I(1; -2; 0), R = 9.

Câu 422 :

Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x  trên (; 2) và F (2 - e) = 1. Tìm F (x).


A. F (x) = - ln (x - 2) + 2;



B. F (x) = - ln |2 - x| + 1;


C. F (x) = - ln (2 - x) + 2;

D. F (x) = - ln (x - 2) - 2;

Câu 424 :

Cho Fx=12x2  là một nguyên hàm của hàm số fxx . Tìm họ nguyên hàm của hàm số f'xlnx.

A. lnxx2+12x2+C;

B. lnxx2+1x2+C;

C. lnxx2+12x2+C;

D. lnxx2+1x2+C.

Câu 425 :

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1; -2; -2), cắt trục Oy, và song song với mặt phẳng (P): 2x + y - 4z + 1 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.

A. x=1+t      y=210tz=2+2t  ;

B. x=1+t      y=2+10tz=2+2t  ;

C. x=1t      y=2+10tz=2+2t  ;

D. x=1+t    y=2+6tz=22t.

Câu 433 :
Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là:


A. 2x2 + C;



B. 2;


C. 2x + C;

D. x2 + C.

Câu 434 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1; 1; 1), B(2; 1; 0) và C(1; -1; 2). Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là:


A. -x + y + z - 1 = 0;



B. x + 2y - 2z - 1 = 0;


C. x + 2y - 2z + 1 = 0;

D. 3x + 2z + 1.

Câu 435 :

Tính tích phân I=13x12022dx  ta được kết quả nào sau đây:

A. I=220212021;

B. I=220222022;

C. I=220232023;

D. I=220242024.

Câu 436 :

Số phức liên hợp của số phức z = (2 + 7i)(-1 + 3i) là:

A. z¯=23+i;

B. z¯=23i;

C. z¯=23i;

D. z¯=23+i.

Câu 437 :

Rút gọn biểu thức P = (1 + i)2022 ta được kết quả nào sau đây:


A. P = -21011i;



B. P = 21011i;


C. P = -21011;

D. P = 21011.

Câu 438 :

Trong không gian Oxyz, cho các vectơ  a=1;2;3,b=2;1;1,c=3;1;0.Tìm tọa độ của vectơ u=3a+2bc

A. u=10;7;  7;

B. u=4;9;  7;

C. u=10;7;  7;

D. u=10;7;  7.

Câu 442 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0), B(-2; 3; 2) và đường thẳng d:x12=y1=z2.  Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng d là:


A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 17;



B. (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 9;


C. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 5;

D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 16.

Câu 444 :
Biết 34dxx2+x=aln4+bln3+cln5  với a, b Î ℤ. Tính S = a + 2b + 3c


A. S = -1;



B. S = -3;


C. S = 1;

D. S = 0.

Câu 447 :

Họ Nguyên hàm của hàm số y = cos 2x là:

A. 12sin2x+C;

B. - sin 2x + C;

C. sin 2x + C;

D. 12sin2x+C.

Câu 448 :

Biết 34x+1x2dx=a+bln2  với a, b Î ℤ. Tính S = 2a + b


A. S = 5;



B. S = 7;


C. S = 1;

D. S = -1.

Câu 452 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 5; -3) và có vectơ chỉ phương u=2;1;2  là:

A. d:x=22ty=1+5t  z=23t;

B. d:x=2+2ty=5+t    z=32t;

C. d:x=2+2ty=1+5tz=23t;

D. d:x=2+2ty=5+tz=32t.

Câu 453 :

Biết 124x+3lnxdx=a+bln2 với a, b Î ℤ. Tính S = a + 2b.


A. S = 3;



B. S = 2;


C. S = 34;

D. S = 22.

Câu 454 :

Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S): (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 2 là:


A. I(3; 1; -1);



B. I(3; -1; 1);


C. I(-3; -1; 1);

D. I(-3; 1; -1).

Câu 460 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1;2;0;

B. n1;2;1;

C. n1;0;2;

D. n1;2;1.

Câu 467 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:x+21=y11=z+22


A. A(-2; 1; -2);



B. M(2; -1; 2);


C. E(-2; -2; 1);

D. P(1; 1; 2).

Câu 469 :

Số phức z = 3 - i có phần ảo là:


A. 1;



B. i;


C. -1;

D. -i.

Câu 472 :
Cho tích phân I=0π2sinx8+cosxdx . Nếu đặt t = 8 + cos x thì kết quả nào đúng?

A. I=89tdt;

B. I=98tdt;

C. I=0π2tdt;

D. I=0π2tdt.

Câu 473 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 4 = 0. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với (P)?


A. x - 4y + z - 2 = 0;



B. x + 4y + z - 1 = 0;


C. x + 4y - z - 2 = 0;

D. - x + 4y + z - 2 = 0.

Câu 475 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x+1 và F (0) = 2. Khi đó F (e) bằng:


A. ln (2e + 1) + 2;


B. ln2e+1+2;

C. 12ln2e+1;

D. 12ln2e+12.

Câu 477 :

Biết 12x2+x+1x+1dx=a+lnb ; a, b Î ℝ. Khẳng định nào đúng?


A. a > 2b;



B. a < b;


C. a = b;

D. 2a - b + b2 = 0.

Câu 479 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3, 4, 5) và nhận n=1;3;7  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:


A. x - 3y - 7z + 20 = 0;



B. x - 3y - 7z - 44 = 0;


C. 3x + 4y + 5z + 44 = 0;

D. x - 3y - 7z + 44 = 0.

Câu 481 :

Trên mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1=4ii1,z2=1i1+2i,z3=2i3.  Khi đó tam giác ABC là:


A. Tam giác đều B;



B. Tam giác vuông tại C;


C. Tam giác vuông tại A;

D. Tam giác vuông tại B.

Câu 482 :

Số phức (3 - 2i)(1 + 2i) bằng


A. 3 + 5i;



B. 1 - 5i;


C. 6 - 4i;

D. 7 + 4i.

Câu 486 :

Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x) trên [2; 3]. Mệnh đề nào sau đây Đúng?

A. 23fxdx=F3+F2;

B. 23fxdx=F2F3;

C. 23fxdx=F3F2;

D. 23fxdx=F3F2.

Câu 488 :

Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 1 + 4yi = 3 - 2i.


A. x = 2; y = -2;


B. x=2;y=12;

C. x=13;y=1;


D. x = 3; y = 2.


Câu 489 :

Cho I=122xx2+13dx . Nếu đặt t = x2 + 1 thì

A. I=12t3dt;

B. I=12t4dt;

C. I=25t3dt;

D. I=252t3dt.

Câu 490 :

Cho số phức z=1+5i3+2i . Số phức liên hợp của z là

A. z¯=1i;

B. z¯=34i;

C. z¯=1+i;

D. z¯=3+4i.

Câu 493 :

Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm môđun của số phức w=1+2z¯+z

A. w=72;

B. w=13;

C. w=43;

D. w=58.

Câu 494 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 4 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=2;1;3;

B. n=2;1;3;

C. n=2;1;4;

D. n=1;3;4.

Câu 496 :

Cho số phức z thỏa mãn z(2 + i) = 4 + 7i. Khi đó số phức z là


A. z = 11 - 2i;



B. z = 9 + 4i;


C. z = 3 + 2i;

D. z = -1 + 2i.

Câu 497 :

Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 - 3i. Tìm số phức w = z1 - 2z2.


A. w = 5 + 8i;



B. w = -3 + 8i;


C. w = 3 - i;

D. w = -3 + 4i.

Câu 502 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x

A. 3xx+1+C;

B. 3x.ln 3 + C;

C. 3xln3+C;

D. 3x + C.

Câu 503 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 + 2x


A. F (x) = x4 + 2 + C;



B. F (x) = 12x2 + 2 + C;


C. F (x) = x2 + 4 + C;

D. F (x) = x4 + x2 + C.

Câu 506 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x


A. sin 2x + C;


B. 12cos2x+C;


C. -2sin 2x + C;


D. 12sin2x+C.

Câu 507 :

Cho số phức z thỏa mãn z+34i=2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (2 - i)z - 3i + 5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.


A. Đường tròn tâm I(-1; 3), bán kính R=32;



B. Đường tròn tâm I(-3; -8), bán kính R=10;


C. Đường tròn tâm I(3; 8), bán kính R=10;

D. Đường tròn tâm I(1; -3), bán kính R=32;

Câu 513 :

Nghiệm của phương trình z2 - 4z + 5 = 0 trên tập số phức là


A. z = 4 ± 3i;



B. z = 1 ± 2i;


C. z = 2 ± i;

D. z = 4 ± 4i.

Câu 514 :

Các căn bậc hai của số thực -13 là


A. ±13i;


B. ±i13;

C. 13;

D. 13.

Câu 517 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D đi qua M(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương a=4;3;7 . Phương trình tham số của D là:

A. x=4+t    y=3+2t  z=7+3t;

B. x=1+4ty=2+3tz=37t;

C. x=2+4t  y=3+3tz=17t  ;

D. x=1+t  y=2+2tz=1+3t.

Câu 518 :

Số phức 5+4i3+6i  bằng

A. 131525i;

B. 115+1415i;

C. 1315+25i;

D. 1151415i.

Câu 521 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2; -3) và nhận  làm vectơ pháp tuyến.


A. (P): 2x - y + 5z + 15 = 0;



B. (P): 2x - y + 5z - 3 = 0;


C. (P): x + y + 2z - 6 = 0;

D. (P): x + 2y - 3z + 15 = 0.

Câu 522 :

Cho hai số phức z1 = 4 + 3i, z2 = 5 - 7i. Số phức z1 + z2 bằng    


A. 9 - 4i;



B. 9 - 10i;


C. 9 + 4i;

D. 9 + 10i.

Câu 524 :

Số phức z = 2 - 5i có phần ảo bằng


A. -5i;



B. -2;


C. 2;

D. -5.

Câu 528 :
Tính tích phân I=121x2dx

A. I=54;

B. I=12;

C. I=56;

D. I=23.

Câu 529 :
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=1x

A. Fx=1x2+C;

B. Fx=12lnx+C;


C. F (x) = ln |x| + C;



D. F (x) = -x2 + C.


Câu 530 :

Cho số phức z = 4 + 3i, khi đó số phức liên hợp z¯  của z là

A. z¯=3+4i;

B. z¯=4+3i;

C. z¯=43i;

D. z¯=3+4i.

Câu 532 : Cho số phức z = a + bi. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. z=a2+b2;

B. z¯¯=z;

C. z¯=abi;

D. z=a2+bi2.

Câu 535 :

Tích phân I=1212x1dx  bằng

A. 12x1212;

B. ln2x112;

C. 122x1212;

D. 12ln2x112.

Câu 537 :
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 2; 1) và vuông góc đường thẳng d:x52=y+41=z2.


A. 2x + y - 2z - 6 = 0;



B. 2x + y - 2z + 5 = 0;


C. 3x + 2y + z - 6 = 0;

D. 3x + 2y + z + 5 = 0.

Câu 538 :

Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x


A. F (x) = 5x + C;



B. F (x) = 5x.ln 5 + C;


C. Fx=5xln 5+C;

D. Fx=5xln 5+C.

Câu 539 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 2)


A. 2x - 2y + z - 2 = 0;



B. 2x + 2y - z - 1 = 0;


C. 2x - 2y + z - 1 = 0;

D. 2x + 2y - z - 2 = 0.

Câu 540 :

Cho f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [a; b] thì abfxdx  bằng


A. F (a) + F (b);


 



B. F (a).F (b);


C. F (b) - F (a);

D. F (a) - F (b).

Câu 541 :

Trong không gian Oxyz, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0 là

A. n=1;3;4;

B. n=2;3;4;

C. n=2;1;4;

D. n=2;1;3.

Câu 542 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=x3,Ox,Oy  

A. S=09x3dx;

B. S=03x3dx;

C. S=09x3dx;

D. S=09x3dx.

Câu 543 :

Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) = 3x2 - 2x biết F (2) = 9.    


A. F (x) = 6x - 3;



B. F (x) = x3 - x2 + 5;


C. F (x) = 6x + 9;

D. F (x) = x3 - x2 + 9.

Câu 544 :
Tính I=xx2+1dx


A. I = x2 + 1 + C;


B. I=2x2+1+C;

C. I=x2+1+C;


D. I = ln (x2 + 1) + C.


Câu 545 :

Môđun của số phức z = i(3 - 4i) bằng

A. z=10;


B. |z| = 4;


C. |z| = 5;

D. |z| = 10;

Câu 546 :

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; -1; 3) và B(2; 1; 0) là

A. x=2ty=1+2tz=3t   ;

B. x=2ty=1+2tz=3t     ;

C. x=2t     y=1+tz=33t;

D. x=2t       y=1+2tz=33t  .

Câu 548 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (1; 2) biểu diễn cho số phức nào?


A. z = 2 + i;



B. z = 2 - i;


C. z = 1 + 2i;

D. z = 1 - 2i.

Câu 549 :

Trong không gian Oxyz, véctơ chỉ phương của đường thẳng d:x21=y+32=z13  :

A. a=2;3;1;

B. a=2;3;1;

C. a=1;2;3;

D. a=1;2;3.

Câu 550 :

Tính I=01ex2xdx.


A. I = e + 1;



B. I = 2 - e;


C. I = e;

D. I = e - 2.

Câu 551 :

Tìm số phức liên hợp của số phức z=42i1+i.

A. z¯=2i;

B. z¯=2+i;

C. z¯=1+3i;

D. z¯=13i.

Câu 553 :

I=4xlnxdx bằng


A. x2(2ln x + 1) + C;


B. x2(2ln x - 1) + C;

C. 2x2.ln x + C;

D. 4x+C.

Câu 558 :

Cho 21fxdx=6 . Tính I=1e1xf13lnxdx.


A. I = 2;



B. I = -2;


C. I = 3;

D. I = -3.

Câu 561 :

Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0.


A. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 9;



B. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 16;


C. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 3;

D. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 4.

Câu 566 :

Số phức liên hợp của z thỏa mãn 3z = 3 + 6i là:

A. z¯=1+2i;

B. z¯=12i;

C. z¯=12i;

D. z¯=1+2i.

Câu 568 :

Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định sai.

A. abfxdx=FbFa;

B. abfxdx=FaFb;

C. aafxdx=0;

D. abfxdx=bafxdx.

Câu 570 :

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai với hệ số thực?


A. 2z + 3 = 0;



B. iz2 + 3z = 0;


C. z2 + 3z + 1 = 0;

D. z2 + iz + 2 = 0.

Câu 571 :

x3dx  bằng


A. x4 + C;


B. 14x4+C;

C. 3x2 + C;

D. x4.

Câu 574 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y + z + 1 = 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P).

A. n=3;2;0;

B. n=3;2;1;

C. n=2;3;1;

D. n=3;2;1.

Câu 575 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=2i+3j+k . Tọa độ của a

A. a=2;3;0;

B. a=2;3;1;

C. a=2i;3j;1k;

D. a=2;3;1.

Câu 576 :

Số phức 6 + 5i có phần thực bằng:


A. -6;



B. 5;


C. -5;

D. 6.

Câu 577 :
Cho hai số phức z1 = 1 - 3i và z2 = 4 + 2i. Số phức z1 - z2 bằng


A. -3 + 5i;



B. 4 + i;


C. 3 + 5i;

D. -3 - 5i.

Câu 580 :

Trong không gian Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P): -2x + y - 5 = 0?


A. (-2; 1; 0);



B. (-2; 2; 1);


C. (-3; 1; 0);

D. (2; 1; 0).

Câu 582 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M (2; 3; 1) và có vectơ chỉ phương a=1;2;2 ?

A. x=12t  y=2+3tz=2+t    ;

B. x=2+t  y=32tz=1+2t;

C. x=1+2ty=2+3tz=2+t  ;

D. x=2+t  y=3+2tz=1+2t.

Câu 583 :

Số phức liên hợp của số phức 1 - 2i là:


A. -1 + 2i;



B. -1 - 2i;


C. 1 + 2i;

D. -2 + i.

Câu 584 :

Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu


A. f '(x) = F (x), "x Î K;



B. F '(x) = -f (x), "x Î K;


C. F '(x) = f (x), "x Î K;

D. f '(x) = -F (x), "x Î K.

Câu 585 :

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x


A. -2cos x;



B. -2cos x + C;


C. 2cos x + C;

D. cos 2x + C.

Câu 586 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(1; 3; 2), N(-1; 2; 1), P(1; 2; -1). Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và song song với NP.

A. x=1+2ty=3      z=22t;

B. x=1      y=3+4tz=2      ;

C. x=12ty=3      z=22t;

D. x=1+2ty=3      z=22t.

Câu 588 :

Tính tích phân I=122xx21dx  bằng cách đặt u=x21 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=03udu;

B. I=203udu;

C. I=212udu;

D. I=203u2du.

Câu 590 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x22x2

A. fxdx=x33+2x+C;

B. fxdx=x32x+C;

C. fxdx=x332x+C;

D. fxdx=x331x+C.

Câu 594 :

Tìm môđun của số phức z, biết 1z=1212i.

A. z=12;


B. |z| = 2;


C. z=2;

D. z=12.

Câu 595 :

Cho số phức z = 2 - 5i. Tìm số phức w=iz+z¯ .


A. w = 3 + 7i;



B. w = 7 + 7i;


C. w = -7 - 7i;

D. w = 7 - 3i.

Câu 600 :

Trên khoảng 53;​ +  thì 153xdx bằng

A. 13ln3x5+C;

B. 15ln53x+C;


C. ln |5 - 3x| + C;


D. 13ln53x+C.

Câu 604 :
Cho số phức z thoả mãn . Tính |z|.


A.z=13;



B.z=5;


C. |z| = 13;

D. |z| = 5.

Câu 616 :

Cho khối nón bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng


A.18π.        



B. 12π.                 


C. 4π.         

D. 6π.

Câu 617 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 3; 5), B (2; 0;  l), C (0; 9; 0). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.


A. G (l; 5; 2).        



B. G (1; 4; 2).       


C. G (3; 12; 6).    

D. G (1; 0; 5).

Câu 618 :

Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên K, a, b K và k . Khẳng định nào sau đây sai?


A.abfxgxdx  =abfxdx . abgxdx .



B. abfxgxdx  =abfxdx abgxdx .



C.  abfx+gxdx=abfxdx +abgxdx .



D.  abkfxdx= kabfxdx .


Câu 619 :

Nghiệm của phương trình 3x – 1 = 9


A. x = 3.    



B. x = 2      


C. x =3. 

D. x = 2.

Câu 621 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;3) và B ( 3 ; 1 ; 1 )


A. x31  = y+12  = z13 .



B. x13  = y21  = z+31 .


C. x+12  = y+23  = z34 .

D. x12 = y23  = z+34 .

Câu 622 :

Cho hình nón chiều cao bằng 3 bán kính đáy bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón là:


A. 36π.       



B. 26π.                 


C. 20π.                 

D. 16π.

Câu 623 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  = 2j + k . Tọa độ của điểm M là:


A. M (0; 2; 1).      



B. M (1; 2; 0).      


C. M (2; 0; 1).

D. M (2; 1;  0).

Câu 624 :
Tập nghiệm S của bất phương trình log2(x 1) < 3


A. S = (1; 9). 




B. S = (∞; 9).     



C. S = (∞; 10).  

D. S = (1; 10).

Câu 628 :
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên .


 A. y = 12x .


 



B. y = 3x .



 C. y = 2ex .


D. y = π3x .

Câu 629 :
Cho C là hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?


A. x2dx  =  x33+ C.



B.x2dx = x + C.


C. x2dx = 2x + C.

D. x2dx = x3 + C.

Câu 631 :

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log5(5a.125b) = log1255. Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. 3a + 9b = 1.      



B. 9ab = 1    


C. a + 3b = 2.        

D. 9a + 3b = 1.

Câu 634 :

Cho x, y > 0 α, β . Khẳng định nào sau đây sai?


A. (xy)α = xα. yα.        



B. xα. yβ = xα+β.           


C. xα + yβ = (x + y)α.

D. (xα) β = x αβ.    

Câu 635 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d):x+12 = y13 = 2z1 . Vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)?


A. ud  = (2; 3; 1).        



B. ud  = (1; 1; 2).        


C. ud  = (2; 3; 1).

D. ud  = (2; 3; −1).

Câu 636 :

Biết 14fxdx  = 12  10fxdx = 12 .Tính tích phân I = 044e2x+2fxdx


A. I = 2e8.



B. I = 2e8 – 4.


C. I = 4e8.

D. I = 4e8 – 2.

Câu 638 :

Tập xác định của hàm số y = (2 )x 


A. (0; + ∞)



B. (–∞; + ∞)


C. (–∞; 0)

D. (0; + ∞)

Câu 640 :

Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của (P) ?


A. n = (3; 1; 0).   



B. n = (1; 0; 1).


C. n  = (3; 0; 1).   

D. n = (3; 1; 2).

Câu 641 :

Cho hai số phức z1 = 2 i z2 = l + i. Số phức 2z1 + z2


A. 3i.        



B. 3.  


C. 5 i.

D. 1 + 5i

Câu 642 :

Đạo hàm của hàm số y = 2x


A. 2x ln2.     



B. 2x.


C. x.2x1.

D.2xln2 .

Câu 645 :

Với a > 0, a ≠ 1, loga3a  bằng:


A. 13 .



B. 3.


C. 3

D. 13 .

Câu 647 :

Số phức liên hợp của z = 3 4i là:


A. 3 4i.      



B. 3 4i.  


C. 3 + 4i.  

D. 3 + 4i 

Câu 649 :

Cho C hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?


A. sin2x+π3dx  = 12cos2x+π3  + C.



B. sin2x+π3dx  = 12cos2x+π3  + C.


C. sin2x+π3dx  = 12 cos2x + C.

D. sin2x+π3dx  = 12 cos2x + C.

Câu 650 :

Cho 21fxdx  = 3. Tính tích phân 212fx1dx


A. 3.         



B. 3. 


C. 9.        

D. 5.

Câu 661 :

Cho C hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?


A. dx2x+1 dx =12 .ln|4x + 2| + C.



B. dx2x+1 dx =12 ln (2x + 1) + C.


C. dx2x+1 dx =2ln|2x + 1| + C.

D. dx2x+1 dx =ln|2x +1| + C.

Câu 664 :

Trong không gian với h tọa độ Oxyz, đường thẳng (): x12 = y+21  = z1 đi qua điểm nào dưới đây?


A. (1; 3; 1).         



B. (1; −2; 0).


C. (2; l; 1) .        

D. (3; 1; 1).

Câu 666 :

Trong không gian vi hệ tọa độ Oxyz, cho  = (2; 1; 3). Tọa độ của vectơ 2 a 


A.(4; 2; 3).         



B. (4; 1; 3).


C. (4; 2; 6) .       

D. (4; 2; 5) .

Câu 667 :

Trên mặt phng tọa độ, cho s phc z điểm biểu din M (3; 4). S phc nghch đảo của s phc z


A. 1z  = 13  14 i.



B. 1z = 325 +425 i.


C.  1z = 325 425 i.

D. 1z  = 325  + 425 i.

Câu 669 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y − 4z + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 1à


A. n  = (2; 3; 4). 



B.  n= (2; 3; 4).


C. n  = (2; 3; 4).   

D. n  = (2; 3;4).

Câu 671 :

Cho hai số phúc z1 = 5  6i  z2 = 2 + 3i. S phc 3z1  4z2 bằng:


A. 7 30i. 



B. 14  + 33i.         


C. 26 l5i.  

D. 23 6i.

Câu 673 : Cho hai số phức z1 2i, z2 = 3  2i. Tìm số phức w = z1z2


A.w = 513   1213 i.



B. w = 37   47 i.


C. w = 513  + 1213 i.

D. w = 513   i.

Câu 675 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, đường thng đi qua hai điểm M (1; 2; 0) và N (3; 1; 1) mt vectơ ch phương



A. u1  = (4; 1; 1).




B. u3  = (2; 3; l).


C. u2 = (2; 3; 1)

D. u4  = (2; 3; 1).

Câu 677 :

Cho 22fxdx  = 2,25fxdx = 4. Tính I = 25fxdx .


A. I = 6.



B. I = 6.


C. I = 2.

D. I = 2.

Câu 678 :
Tính I =01x.exdx .


A. I = e.



B. I = e 1.


C. I = 1.

D. I = 2e 1.

Câu 679 :

H nguyên hàm của hàm s f (x) = x2


A.x22 + C.



B. 2x + C.


C. x3 + C.

D.  x33+ C.

Câu 680 :
Cho s phức z = 5 + 7i. Xác định phần thực và phần ảo của số phc z.


A. Phn thực bng 5 và phn o bng 7i.



B. Phn thc bằng 5 và phần ảo bằng –7.


C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.

D. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 5.

Câu 682 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. f'xdx  = f (x) + C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên ℝ.



B.kfxdx = kfxdx  với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên .


C.fxgxdx =fxdx gxdx  với mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên .

D. fx+gxdx = fxdx +gxdx  với mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên .

Câu 683 :

Môđun của s phc z =  –5 + 2i bng:


A. 29.



B. 7.  


C. 3. 

D. 29

Câu 684 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u = (1; 2; 3),v = (0; 1; 2). Tích vô hướng của hai vectơ u v bằng


A. u.v = (0; 2; 6).


B. u.v  = 8.

C. u.v = (1; 1; 1).

D. u.v = 9.

Câu 685 :

Cho s phc z = 2(4 3i). Trong các khng định dưới đây, khẳng định nào sai?


A. Môđun của z bằng 10.



B. S phc zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6i.


C. S phc zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6.

D. S phc liên hợp của z là z¯  = 8 + 6i.

Câu 686 :

Cho số phc z thỏa mãn (2i + 1)z + 10i = 5 . Khi đó z bằng:


A. –3 4i .  



B. 3 + 4i.    


C. 2  i.   

D. 2 + i.

Câu 687 :

Trong tp s phc C. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3i và 2 + 3i làm nghiệm?


A. z2 + 4z + 13 = 0.



B. z2 + 4z + 3 = 0.


C. z2 4z + 3 = 0.

D. z2 4z + 13 = 0.

Câu 688 :

Cho tích phân I = 1e3lnx+1xdx. Nếu đặt t = lnx thì


A.I =013t+1etdt .



B. I = 1e(3t+1)dt .


C. I = 01(3t+1)dt .

D. I =1e3t+1tdt .

Câu 689 :

Trong không gian với h tọa độ Oxyz,  cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 2x + 6y 8z + 1 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:



A. I (2; 6; 8), R = 103 .






B. I (1; 3; 4), R = 5.



C. I (1;3; 4), R = 5.

D. I (1; 3; 4), R = 25.

Câu 692 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cosx.


A.cosxdx = 12 sinx + C.



B.cosxdx = sinx + C.


C. cosxdx = sin2x + C.\

D. cosxdx = sinx + C.

Câu 696 :
Tính tích phân I 122x1dx


A.    I = 3.      



B. I = 2.


C. I = 1.

D. I = 56 .

Câu 697 :
Tích phâ0π2ecosx.sinxdx bng:


A.1 e.



B. e + 1.



C. e.     


D. e 1. 

Câu 699 :
Số phức z thỏa mãn 2z 3(1 + i) = iz + 7 3i là


A. z = 145  + 85 .



B. z = 4 2i.


C. z = 145   85 .

D. z = 4 + 2i.

Câu 705 :

Trong không gian vi hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (2; 3; 1) đường thẳng (d): x12 = y+21  = z32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.


A. M 152;94;112 ; M 32;34;12 .



B. M 35;34;12 ; M 152;94;112 .



C. M 32;34;12 ; M 152;94;112 .



D. M 35;34;12 ; M 152;94;112 .


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247