Khi tìm nguyên hàm , bằng cách đặt t = ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Biết = aln2 + trong đó a, b là các số nguyên. Tính a + b.
A. a + b = 2.
B. a + b = 3.
C. a + b = – 1.
Trên tập số phức, cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z = − 3 – 2i.
B. z = 3 – 2i.
C. z = 3 + 2i.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích bằng
A. π – 1.
B. 2π.
C. π2.
Cho số phức z thỏa mãn 2z + 3 = 15 − 4i. Phần ảo của z bằng
A. 4.
B. − 4.
C. 3.
Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức iz + bằng
A. − 1 + 3i.
B. − 1 + 3i.
C. 5 + 3i.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 1; 0) và N (4; 3; 2). Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của MN, phương trình của mặt phẳng (P) là
A. x + y + z + 6 = 0.
B. 2x + y + z − 6 = 0.
C. x + y − z − 6 = 0.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = là
A. ln (2x − 4) + C.
B. ln|2x – 4| + C.
C. ln|x – 2| + C.
Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức z + w bằng
A. 6 + 4i.
B. 3 + 2i.
C. 2 + 2i.
Hàm số F (x) = x + (với x ≠ 0) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) = 1.
B. f (x) = + ln|x|.
C. f (x) = 1 − .
D. f (x) = 1 + .
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xcosx?
A. xcosx − sinx.
B. xsinx + cosx.
C. xsinx − cosx.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 0; 2) và B (4; 1; 0) có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn |z| (z − 3 − i) + 2i = (4 − i)z?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
Cho số phức z thỏa mãn = 2. Môđun của số phức z bằng
A. 12.
B. 2.
C. 10.
Cho hàm số f (x) thỏa mãn f(x) = 5x và f (0) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 5x.ln5.
B. f (x) = 5x.ln5 + .
C. f (x) = .
D. f (x) = + .
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng = =
A. 2x − y − 2z = 0.
B. 2x + y − 2z = 0.
C. −2x + y − 2z = 0.
A.
B. 25.
C. 5.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = − .
A. = tanx + cotx + C.
B. = tanx − cotx + C.
C. = + + C.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Độ dài đoạn AB bằng
A.
B. 3.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = = . Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d, có vectơ pháp tuyến là
A. = (2; −1; 3).
B. = (2; 1; 3).
C. = (−2; 1; 3).
Biết F(x) = x2 + x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ. Tính
A. 22.
B. 24.
C. 16.
A. 0.
B. 12.
C. 6.
Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i.
A. 2.
B. −1.
C. 1.
Tìm
A. + C.
B. + C.
C. + C.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Tọa độ của vectơ là
A. (2; −1; −2).
B. (4; 3; 2).
C. (−4; −3; −2).
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; −1; 1), B(−1; 0; 0), C(0; 1; 0), D(0; 0; 2). Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng:
A.
B. 2
C.
D. 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; −2; 3) và cắt mặt phẳng Oxy tạo ra đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S) là
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 25.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16.
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm hai điểm A(1; 2; 3), B(0; 1; −6) và mp (P): 4x − y + 2z + 13 = 0. Gọi (d) là một đường thẳng thuộc (P), (d) đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến (d) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)
A. = (−3; −2; 7).
B. = (3; −2; −7).
C. = (−3; 2; −7).
A.
B. 10
C. 5
D.
A. 9.
B. 6.
C. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 1 + ln 3.
Góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng (P): 3x - 2y = 0 là
A. 30°;
B. 90°;
C. 45°;
Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
A.
B. 7;
C. 4;
Cho hàm số f (x) biết . Tích phân bằng
A. 1;
B. -3;
C. 3;
Cho số phức z = 1 + 2i. Môđun số phức bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. cos x + C;
B. sin x + C;
C. - sin x + C;
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm M(3; -1; 1) có véc tơ pháp tuyến là
A. 3x - y + z - 8 = 0;
B. 3x - y + z - 4 = 0;
C. x - 3y + 2z - 4 = 0;
Biết . Giá trị của là
A. I = -4;
B. I = 2;
C. I = 4;
Số phức z = 3a + 4bi với a; b là các số thực khác 0. Số phức z-1 có phần ảo là
A.
B.
C.
D.
Cho z1 = 2 + 3i; z2 = -1 + 5i. Số phức z1 - z2 là
A. 1 - 8i;
B. 1 + 8i;
C. 3 - 2i;
A. x - 2y + z + 1 = 0;
B. x + 2y - 2z - 1 = 0;
C. x + 2y - 2z + 1 = 0;
Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của z là
A.
B.
C.
D.
Biết F(x) là một nguyên hàm xủa hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn F (1) = e. Khi đó, F (x) bằng
A. F (x) = ex + x - 1;
B. F (x) = ex + x2 + 1;
C. F (x) = ex + x2 - 1;
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; -1; 2); Q(2; 0; 1) là
A.
B.
C.
D.
Trong hệ tọa độ Oxyz cho M(2; 5; -1) và N(4; 3; 0) độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. MN = 6;
B.
C. MN = 3;
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z = 3 + 2i; w = 1 - i. Mô đun của số phức bằng:
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức z = 5 - 7i là
A.
B.
C.
D.
A. -6;
B. -3;
C. 6;
Tọa độ tâm mặt cầu (S) đi qua các điểm O(0; 0; 0); A(3; 0; 0); B(3; 0; 3); C(3; 3; 3) là
A.
B.
C. (1; 1; 1);
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Họ tất cả các nguyên hàm F (x) của hàm số với x Î (-¥; 0) là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 2 - 2i. Mô đun của số phức bằng
A. 4;
B. 2;
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số y = 3x là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + (y - 4)2 + (z + 1)2 = 25 có tâm là điểm
A. I(0; -4; 1);
B. I(-4; 1; -5);
C. I(0; 4; -1);
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng
A. 2 + ln 4;
B. 2 - ln 4;
C. 2 + ln 2;
Hàm số f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI.
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 là
A.
B.
C.
D.
Cho và . Ta có bằng
A. I = 7;
B. I = -11;
C. I = -9;
Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = x3 + 1; y = 0; x = 0; x = 1 là
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(3; -4) là điểm biểu diễn số phức z. Mô đun của z bằng
A. 3;
B. 4i;
C. -4i;
A.
B.
C.
D.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; -1) và vuông góc với hai mặt phẳng có phương trình 2x + y = 0 và x = z + 1
A. x - 2y + z + 4 = 0;
B. x - 2y + z - 4 = 0;
C. x - 2y - 2z + 1 = 0;
Trong hệ tọa độ Oxyz điểm M' đối xứng của điểm N(2; 3; -4) qua gốc tọa độ O có tọa độ
A. M '(-2; -3; -4);
B. M '(-2; -3; 4);
C. M '(-2; -3; 4);
Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) = -5; f (b) = 1. Tích phân bằng
A. I = 6;
B. I = -4;
C. I = -6;
Gọi z1; z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 - 5z + 10 = 0. Giá trị của z12 + z22 bằng
A.
B. 5;
C.
D.
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x); "x Î (-¥; +¥). Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x + 2)?
A. F (x + 2);
B.
C.
D.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(1; -1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 12 = 0 là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, giao tuyến của hai mặt phẳng x + 2y + z - 1 = 0, 2x - y - z + 4 = 0 là đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho (d): x = y = z; (P): x + z - 1 = 0; (Q): y + 1 = 0. Gọi (D) là đường thẳng giao tuyến của (P) và (Q). Khoảng cách giữa hai đường thẳng (d) và (D) là
A.
B.
C.
D.
Phương trình z3 = 1 có ba nghiệm phức phân biệt và A; B; C là các điểm biểu diễn ba số phức đó trên mặt phẳng phức. Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. (-1; 1);
Cho số phức z. Biểu thức |z + 1|2 + |z - 1|2 - 2 có giá trị bằng giá trị của biểu thức nào sau đây
A. |z|2;
B.
C. 2|z|2;
D. 4|z|2.
Cho hàm số Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ thỏa mãn F (0) = 2; F (-2) = 1. Giá trị của F (1) - F (-3) bằng
A. 31;
B. 22;
C. -19;
Hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn f (1) = 1; f (2) = 4. Tích phân bằng
A. J = 4 - ln 2;
B.
C.
D. J = 1 + ln 4.
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d): x - 1 = y - 2 = z + 1 và có khoảng cách đến điểm A(2; 3; -3) lớn nhất có phương trình
A. x + y - 2z + 5 = 0;
B. x + y - 2z - 5 = 0;
C. x + y + 2z - 1 = 0;
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = x2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quay quanh trục Ox bằng
A.
B.
C.
D.
Biết z1; z2 = 4 + 2i là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0; (a; b; c Î ℝ và a ¹ 0), Giá trị của T = |z1| + 3|z2| là
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số trên khoảng (2; +¥) là
A.
B.
C.
D.
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = ?
A. Điểm B
B. Điểm C
C. Điểm A
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4y – 6z – 1 = 0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là:
A. (−1; −2; 3)
B. (1; 2; −3)
C. (2; 4; −6)
Nếu = 2, = −1 thì bằng
A. −3
B. 1
C. −2
Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = −4 – i. Số phức z = z1 – z2 có môđun là
A.
B.
C.
D.
A. V =
B. V = π2
C. V = π
A. = f '(a) – f '(b)
B. = f(b) – f(a)
C. = f '(b) – f '(a)
Cho biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Biểu thức bằng
A. F(x)
B. F(x) + C
C. F '(x) + C
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho = −2 + 4 − 6. Tọa độ của bằng
A. (−1; 2; −3)
B. (−2; 4; −6)
C. (2; −4; 6)
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình (t ∈ ℝ). Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. C(−2; −3; 2)
B. B(2; 3; −2)
C. D(2; 3; 2)
Cho hàm số f(x) = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. = tanx + C
B. = cotx + C
C. = −cotx + C
A. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 3;
B. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 9;
C. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 9;
Tất cả các nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 17 = 0 là
A. 4i;
B. 1 – 4i; 1+4i;
C. −16i;
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có vectơ pháp tuyến và . Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn công thức đúng?
A. cos φ =
B. cos φ =
C. sin φ =
Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P) : 2x – z + 2 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. (2; −1; 0)
B. (2; −1; 2)
C. (2; 0; −1)
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?
A. S = −
B. S =
C. S =
Cho số phức z = −1 + 5i. Phần ảo của số phức bằng
A. −5
B. 5
C. 1
A. || =
B. |z| = a2 + b2
C. |z| =
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 5). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 6 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng
A. 0
B. 3
C. 6
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x – 3y + z – 3 = 0. Mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (α)?
A. (γ) : 2x – 3y + z + 2 = 0
B. (Q) : 2x + 3y + z + 3 = 0
C. (P) : 2x – 3y + z – 3 = 0
Trong không gian Oxyz, gọi M(a; b; c) là giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng (P) : 2x + 3y – 4z + 4 = 0. Tính T = a + b + c
A. T =
B. T = 6
C. T = 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I(2; 0; −2) và A(2; 3; 2). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
A. (x − 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 25
B. (x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 25
C. (x – 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 5
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z – i + 2| = 2 là
A. Đường tròn tâm I(1; −2), bán kính R = 2
B. Đường tròn tâm I(−1; 2), bán kính R = 2
C. Đường tròn tâm I(2; −1), bán kính R = 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(−2; 1; 8). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy). Tọa độ của điểm H là
A. H(−2; 0; 8)
B. H(−2; 1; 0)
C. H(0; 0; 8)
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = và y = 4 – x. Tính S
A.
B. π
C. 4 – 3 ln3
D. 3ln3 −
Tính tích phân I =
A. I = 1 −
B. I = −1 +
C. I =
Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng d1 : và d2 : . Vị trí tương đối của hai đường d1 và d2 là
A. d1, d2 cắt nhau
B. d1, d2 song song
C. d1, d2 chéo nhau
Giá trị các số thực a, b thỏa mãn 2a + (b + 1 + i)i = 1 + 2i (với i là đơn vị ảo) là
A. a = ; b = 0
B. a = ; b = 1
C. a = 0; b = 1
Tính ta được kết quả nào sau đây?
A. + C
B. −5e2x – 5 + C
C. + C
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình z2 + 3z + 4 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức P = |z1| + |z2|
A. P =
B. P =
C. P = 4
Tính tích phân I =
A. I = 2 – 5ln2
B. I = 1 – 4ln2
C. I = − 5ln3
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; −6) và B(5; 3; −2) có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + 2y – z – 6 = 0. Gọi mặt phẳng (β) : x + y + cz + d = 0 không qua O, song song với mặt phẳng (α) và d((α),(β)) = 2. Tính c.d?
A. cd = 3
B. cd = 0
C. cd = 12
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(−1; 2; 1). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là?
A. I(−3; 1; 0)
B. I
C. I
Tích phân bằng
A.
B. 300 – 900e300
C. −300 + 900e300
Tính diện tích hình phẳng (phần được tô đậm) giới hạn bởi hai đường thẳng y = x2 – 4; y = x – 2 như hình vẽ bên dưới là
A. S =
B. S =
C. S =
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 2; 2), B(0; 1; 1) và C(−1; −2; −3). Tính diện tích S của tam giác ABC
A. S =
B. S =
C. S =
Cho = với a, b, c là các số nguyên, c < 0 và tối giản. Tổng a + b + c bằng
A. −77
B. −17
C. 103
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A(1; 0; 0), B(2; 2; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 2 = 0 có phương trình là
A.x + y – 2z – 4 = 0
B. 2x – y – 3z – 2 = 0
C. x + y + z – 1 = 0
Tính nguyên hàm bằng cách đặt t = lnx ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (S) : x2 + y2 + z2 – 4x – 2y + 10z – 14 = 0. Mặt phẳng (P) : −x + 4z + 5 = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tọa độ tâm H của (C) là
A. H(1; 1; −1)
B. H(−3; 1; −2)
C. H(9; 1; 1)
Biết phương trình z2 + mz + n = 0 (m; n ∈ ℝ) có một nghiệm là 1 – 3i. Tính n + 3m
A. 4
B. 3
C. 16
Cho số phức z = x + iy (với x; y ∈ ℝ) thỏa mãn: 2z – 5i. = −14 – 7i. Tính x + y
A. 1
B. 7
C. −1
Cho hàm số f(x) = ax3 + bx2 – 36x + c (a≠ 0; a, b, c ∈ ℝ) có hai điểm cực trị là −6 và 2. Gọi y = g(x) là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y = f(x) và y = g(x) bằng
A. 160
B. 672
C. 128
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi mặt phẳng (P) : 7x + by + cz + d = 0 (với b, c, d ∈ ℝ; c <0) đi qua điểm A(1; 3; 5). Biết mặt phẳng (P) song song với trục Oy và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng . Tính T = b + c + d.
A. T = 61
B. T = 78
C. T = 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d : . Gọi = (1; a; b) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ đi qua M, ∆ vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị của a + 2b là
A.1
B. 2
C. 3
A. −
B. − 3
C. −
Cho hàm số y = f(x) là hàm liên tục có tích phân trên [0; 2] thỏa mãn điều kiện f(x2) = 6x4 + . Tính I =
A. I = −8
B. I = −24
C. I = −32
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính P = z12 + z22+ z1z2.
A. P = 2;
B. P = -1;
C. P = 0;
Trong không gian Oxyz, gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm): mx + 2y + nz + 1 = 0 và (Qm): x - my + nz + 2 = 0 cùng vuông góc với mặt phẳng (a): 4x - y - 6z + 3 = 0. Khi đó ta có
A. m + n = 0;
B. m + n = 2;
C. m + n = 1;
A.
B.
C.
D.
Nếu thì f (x) là
A.
B.
C.
D.
Môđun của số phức z = -2 + 4i bằng
A. 4;
C.
D.
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = -2 và x = 3 (như hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
A. 12;
B. 7;
C. 1;
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f '(x) = 12x2 + 2, "x Î ℝ và f (-1) = 3. Biết F (x) là nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (-2) = 2, khi đó F (1) bằng
A. 15;
B. 11;
C. 6;
A. 5;
B. -5;
C. 1;
Cho hàm số f (x) = x + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Nếu thì bằng
A. 4;
B. -2;
C. 2;
Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm Q(2; 2; 3);
B. Điểm N(2; -2; -3);
C. Điểm M(1; 2; -3);
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4; -3; 3) và mặt phẳng (P): 2x + 6y - 2z - 1 = 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
A. 36;
B.
C.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x + y + z - 3 = 0;
B. 2x - y + z + 2 = 0;
C. 2x + y + z - 4 = 0;
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 1); B(-1; 1; 3) và mặt phẳng (P): x - 3y + 2z - 5 = 0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình dạng ax + by + cz - 11 = 0. Khi đó a + b + c bằng
A. 5;
B. 15;
C. -5;
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) song với mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 7 = 0. Biết mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu (S): x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 25 theo một đường tròn có bán kính r = 3. Khi đó mặt phẳng (Q) có phương trình là
A. x - y + 2z - 7 = 0;
B. 2x - 2y + z - 7 = 0;
C. 2x - 2y + z - 17 = 0;
Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox bằng
A. pln 2;
B.
C. 2p;
Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 £ x £ 3) là hình chữ nhật có hai kích thước là x và ?
A. 3;
B. 9;
C. 18;
Cho số phức z = 6 - 2i, khi đó 2z bằng
A. 12 - 4i;
B. 12 - 2i;
C. 3 - i;
A. 2;
B. 3;
C. -3;
Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 2i là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thoả mãn . Phần thực của z bằng
A. -1;
B. 1;
C. 5;
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 - 2i. Số phức liên hợp của số phức z là
A.
B.
C.
Cho số phức z = a + bi (a, b Î ℝ, a > 0) thỏa mãn |z - 1 + 2i| = 5 và Khi đó P = a - b có giá trị bằng
A. P = 4;
B. P = -4;
C. P = -2;
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(0; 0; 1), B(0; 2; 0), C(-4; 0; 0) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 - 2z + 10 = 0 là:
A. 1 + 3i;
B. -1 + 3i;
C. -1 - 3i;
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - z + 3 = 0. Khi đó |z1| + | z2| bằng
A. -5;
B.
C. 3;
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 - 4z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z0 là
A. M(2; 3);
B. P(-2; 3);
C. Q(3; 2);
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 2z + 6 = 0. Biểu thức bằng
A.
B.
C. 6;
Phương trình z2 + a.z + b = 0, với a, b là các số thực nhận số phức 1 - i là một nghiệm. Khi đó a - b bằng
A. -2;
B. -4;
C. 4;
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - 6y + 4z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; 2), B(-1; 3; -9). Tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho DABM vuông tại A là
A. M(0; 11; 0);
B. M(0; -11; 0);
C. M(0; -1; 0);
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và . Tọa độ của vectơ là
A. (3; 4; -3);
B. (-1; 2; -3);
C. (-1; 2; -1);
Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ vuông góc với cả hai vectơ và là
A. (1; 1; -1);
B. (1; 1; 1);
C. (1; -1; -1);
Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(2; 0; 2), B(1; -1; -2), C(-1;1 ; 0), D(-2; 1; 2). Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
A. 14;
B.
C. 7;
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tỉ số bằng
A.
B. 2;
C.
D. 3.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 9 có bán kính bằng
A. 3;
B. 81;
C. 9;
Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng:
Gọi D là đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng trên, phương trình đường thẳng D là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; -2; 6), B(0; 1; 0) và mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25. Mặt phẳng (P): ax + by + cz - 2 = 0 đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Biểu thức T = a + b + c có giá trị bằng
A. 3;
B. 5;
C. 2;
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f (x3 - 3x2 + 3x) = 2x + 2. Khi đó bằng
A. 68;
B.
D. 12.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A; B lần lượt bằng 11; 2. Giá trị của bằng
A. 3;
B.
C. 9;
Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
A. -192;
B. -120;
C. -256;
Số phức z = a + bi, a, b Î ℝ là nghiệm của phương trình
. Tổng T = a2 + b2 bằng
A. 4;
B.
C.
D. 3.
A. −12;
B. −2;
C. 12;
Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng
A.
B.
C.
D.
A. 2;
B. 1;
C. 8;
Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i ?
A. P;
B. M;
C. N;
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là
A. (1; −2; 1);
B. (1; −2; 0);
C. (1; 2; −1);
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 2; 1) vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 1 = 0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
A. 11;
B. 17;
C. 13;
A. 3;
B. −3;
C. −2;
Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d : . Một vectơ chỉ phương của d là:
A. = (1; −1; 2);
B. = (−1; 1; 3);
C. = (1; 2; −1);
Cho số phức z tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z2 = |z|2;
B. z. = |z|2;
C. =
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 3z + 5 = 0. Môđun của số phức (2 − 3)(2 − 3) bằng
A.11;
B. 7;
C. 1;
A. N(0; 0; 1);
B. Q(6; −3; −3);
C. M(4; −2; 2);
Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b]. Gọi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a và x = b. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh Ox bằng
A. V =
B. V =
C. V =
Biết rằng điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z. Môđun của z bằng
A. 5;
B.
C. 3;
Cho hai số phức z = 3 + 4i và w = 1 − 3i. Số phức z – 2w bằng
A. 1 + 10i;
B. 2 + 7i;
C. 4 – 2i;
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = e−x là
A. −e−x + C;
B. –ex + C;
C. e−x + C;
Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 – 3i. Số phức liên hợp của z là
A.−3 + 4i;
B. −3 – 4i;
C. 4 + 3i;
Cho các số phức z1 = 3 + 2i; z2 = 3 – 2i. Phương trình bậc hai có nghiệm z1, z2 là
A. z2 + 6z + 13 = 0;
B. z2 + 6z – 13 = 0;
C. z2 – 6z + 13 = 0;
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; ; 0) và = (−1; 0; 0). Góc giữa và bằng
A.150°;
B. 120°;
C. 60°;
Cho hàm số f(x) = sin3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. = −3cos3x + C;
B. = cos3x + C;
C. = cos3x + C;
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = trên khoảng là
A. −3ln(2 – 3x) + C;
B. −3ln(3x − 2) + C;
C. ln(2 – 3x) + C;
Họ tất cả các nguyên hàm của số f(x) = x3 + là
A. + C;
B. + C;
C. + C;
Biết = 4. Giá trị của bằng
A. 4;
B. 7;
C. 8;
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 3]. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên đoạn [1; 3] thỏa mãn F(1) = −2 và F(3) = 5. Khi đó bằng
A. −3;
B. 7;
C. 3;
A.S =
B. S =
C. S =
Môđun của số phức z = 4 – 3i bằng
A. 25;
B. 7;
C.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Khoảng cách từ điểm A(1; –2; 1) đến mặt phẳng (P) bằng
A.
B.
C. 3;
A.
B.
C.
D.
A.−5;
B. 3;
C. −3;
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và với mọi a, b, k ∈ ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. = f(x);
B. = f(x) + C;
C. = k.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là:
A. (1; −2; 1);
B. (1 ; −2; −1);
C. (−1; 2; −1);
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(−2; 3; 1) và N(1; −2; 0). Đường thẳng MN có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với (P) có phương trình là
A. 2x + y – 2z – 2 = 0;
B. 2x + y – 2z + 6 =0;
C. 2x + y – 2z + 2 = 0;
A. (2; 2);
B. (−2; 2);
C. (−2; −2);
Biết phương trình z2 − 2z + 3 = 0 có hai nghiệm phức z1, z2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. z1 + z2 là số thực;
B. z1 – z2 là số thực;
C. z12 + z22 là số thực;
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Mặt cầu có tâm thuộc tia Ox, bán kính bằng 2 và tiếp xúc với (P) có phương trình
A. (x – 5)2 + y2 + z2 = 4;
B. (x + 5)2 + y2 + z2 = 4;
C. (x – 7)2 + y2 + z2 = 4;
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 6, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P): x + y + 2z + 5 = 0 và (Q): 2x – y + z – 5 = 0 lần lượt tại hai điểm A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 5;
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và f(1) = . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
A. 4;
B.
C. 8;
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10; 6; −2), B(5; 10; −9) và mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 12 = 0. Điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng (α) sao cho hai đường thẳng MA và MB luôn tạo với (α) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Hoành độ của tâm đường tròn đó bằng
A.
B. −4;
C. 2;
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x) + f '(x) = e−x, ∀ x ∈ ℝ và f(0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)e2x là
A. (x + 2)e2x + ex + C;
B. (x + 1)ex + C;
C. (x – 1)ex + C;
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z2 – 2mz + 6m – 5 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?
A. 4;
B. 6;
C. 3;
Biết rằng = aln2 + bln3 + cln5, với a, b, c ∈ ℚ. Giá trị a + b + c bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z – 1|2 + |z − |i + (z + )i2023 = 1?
A. 2;
B. 1;
C. 3;
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d: ∆1: và ∆2: . Đường thẳng ∆ vuông góc với d đồng thời cắt ∆1, ∆2 lần lượt tại H, K sao cho HK nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương (h; k; 1). Giá trị h – k bằng
A. 0;
B. 4;
C. 6;
A. ln3;
B. 3ln2;
C. 4ln2;
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1), đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + 2z + 1 = 0. Điểm B thuộc (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt d. Tọa độ của B là
A. (−3; 0; 1);
B. (−3; 8; −3);
C. (0; 3; −2);
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và đường thẳng d: . Mặt phẳng đi qua M và chứa d có phương trình là
A. 3x + 4y +2z – 17 = 0;
B. 3x – 4y + 2z + 1 = 0;
C. 3x + 4y + 2z + 17 = 0;
Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và C là một hằng số. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. F '(x) = f '(x) + C;
B. |F (x) + C|' = f (x);
C. f '(x) = F (x) + C;
Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 4 là
A. I(1; 0; -2), R = 2;
B. I(1; 0; 2), R = 2;
C. I(-1; 0; 2), R = 4;
Họ nguyên hàm của hàm số là
A. -ln|x| + C;
C.
Giá trị của bằng
A. e - 1;
B. -e;
C. e;
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và . Giá trị của bằng
A. -16;
B. 16;
C. -5;
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1) và song song với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(-1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến là
A. 4x - 5z + 4 = 0;
B. 4x - 5z - 4 = 0;
C. 4x - 5y + 4 = 0;
Nghiệm của phương trình z2 - 2z + 5 = 0 là
A. -2 + i và -2 - i;
B. 2 + i và 2 - i;
C. -1 + 2i và -1 - 2i;
Cho số phức z thỏa mãn 2z + (1 + i) = (5 - 2i)(1 - i). Môđun của số z bằng
A.
B.
C. 15;
Số phức liên hợp của số phức z = 2021 - 2022i là
A. -2021 - 2022i;
B. 2022 + 2021i;
C. 2021 + 2022i;
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(-1; -2; 3) và bán kính R = 2 là
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 2;
B. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 2;
C. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 4;
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(3; 4; 5) đến mặt phẳng (P): 3x - 4y + 12z - 14 = 0 bằng
A. 3;
B. 6;
C.
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và . Giá trị của bằng
A. -2;
B. -72;
C. 2;
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Nếu đặt thì trở thành
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 - x2, trục hoành và hai đường thẳng x = -1, x = 1. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục Ox và hai đường thẳng x = -2, x = 0 có diện tích bằng
A. 16;
B. 4;
C. 2;
Biết z1 = 2 - 3i là một nghiệm của phương trình z2 + bz + c = 0 với b, c là các số thực. Giá trị của b + c bằng
A. 9;
B. -5;
C. -1;
Gọi z1, z2, z3, z4 là các nghiệm của phương trình z4 - 2z2 - 8 = 0. Giá trị của |z1|2 + |z2|2 + |z3|2 + |z4|2 bằng
A. 16;
B. 8;
C. 4;
Phần ảo của số phức z = 2 + i là
A. -2;
B. 1;
C. 2;
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(-2; 3; 5) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?
A. x2 + y2 - z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;
B. x2 + y2 + 2z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;
C. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x - 2y + (3x + y)i = 2 + 13i. Giá trị của x - 2y bằng
A. -6;
B. -2;
C. 6;
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; -1), B(3; 2; -1) và C(1; 1; 2). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là
A. (3; -3; 1);
B. (3; 3; 1);
C. (-3; 3; 1);
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x2 + 4 và y = -x + 2 bằng
A.
B.
C. 9;
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(-1; 2; 3), B(1; 4; 2) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - y + 2z + 1 = 0 là
A. 3x - y - 2z + 11 = 0;
B. 5x - 3y - 4z + 23 = 0;
C. 3x + 5y + z - 10 = 0;
Trong mặt phẳng Oxy, điểm M như hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A. -4 - 2i;
B. -2 - 4i;
C. -2 + 4i;
Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Một ô tô đang chạy với vận tốc 8 m/s thì người lái xe đạp phanh. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = -2t + 8 (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 6 m;
B. 16 m;
C. 32 m;
Cho hai số phức z1 = 2 - 3i và z2 = 4 - 6i. Số phức z1 - z2 là
A. 2 + 3i;
B. -2 - 3i;
C. -2 + 3i;
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = xex là
A. -xex + ex + C;
B. -xex - ex + C;
C. xex - ex + C;
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(6; -6; 6) và đường thẳng với m, n là các tham số thực. Biết rằng điểm M thuộc đường thẳng D, giá trị m - n bằng
A. -1;
B. -5;
C. 1;
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; -5) và B(3; 1; -3). Tọa độ của vectơ là
A. (4; 4; -8);
B. (2; 2; -4);
C. (2; -2; 2);
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 2x + 1 là
A. 3x3 + x2 + x + C;
B. x3 + x2 + x + C;
C. x3 + x2 + C;
Môđun của số phức z = -3 + 4i bằng
A. 5;
B. 25;
C. 1;
Phần thực của số phức z = (4 - i) + (1 + 4i) là
A. -3;
B. 3;
C. -5;
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1), vuông góc với hai đường thẳng và có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 3x - 2y + 2z + 1 = 0 có tọa độ là
A. (3; -2; 2);
B. (3; 2; 2);
C. (3; -2; 1);
Biết rằng với a, b và m là các số nguyên dương, C là hằng số. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
A. 2;
B. -2;
C. 14;
A.
B. -2ln 5 + 5;
C. 2ln 5 + 3;
D.
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. -11;
B. 11;
C. -7;
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng , mặt phẳng (P): 2x - z - 4 = 0 và mặt phẳng (Q): x - 2y - 2 = 0. Mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Bán kính của mặt cầu (S) bằng
A.
B. 5;
C. 3;
A. 4;
B. 2;
C. 5;
Trong không gian Oxyz, gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x2 + y2 + z2 - 2(m + 2)x + 4my - 2mz + 7m2 - 1 = 0 là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là
A. 5;
B. 7;
C. 4;
Cho hàm số f (x) liên tục trên [-2; 3] và đồ thị của y = f '(x) như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (-2) > f (0) > f (3);
B. f (0) > f (-2) > f (3);
C. f (0) > f (3) > f (-2);
Ông Năm có một khu đất dạng hình chữ nhật với chiều dài là 16 m và chiều rộng là 8 m. Ông Năm trồng rau sạch trên một mảnh vườn được giới hạn bởi hai parabol. Biết rằng mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua hai điểm đầu mút của cạnh dài đối diện (phần gạch sọc như hình vẽ minh họa).
Biết chi phí trồng rau là 45 000 đồng/m2. Hỏi ông Năm cần bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn) để trồng rau trên phần mảnh vườn đó?
A. 2 159 000 đồng;
B. 2 715 000 đồng;
C. 3 322 000 đồng;
Cho hàm số f (x) = 3x2 - 2. Khi đó bằng
A. x3 - x2 + C;
B. x3 - C;
C. x3 - 2x + C;
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức z = 8 - 9i là
A.
B.
C.
D.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn và thì bằng
A. 10;
B. 14;
C. -10;
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + y2 + (z - 2)2 = 4 có bán kính bằng
A. 1;
B. 2;
C. 16;
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; -3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6)
A.
B.
C.
D.
A. 5;
B. 4;
C. 3;
Môđun của số phức z = 4 - 3i
A. 25;
B.
C. 5;
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn thì bằng
A. -6;
B. 8;
C. -2;
Tính được kết quả bằng
A. 3cos 3x;
B.
C. -3cos 3x + C;
Trong không gian Oxyz, đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z1 = 3 - 2i và z2 = -4 + 6i. Số phức z1 - z2 bằng
A. -1 - 8i;
B. 7 + 4i;
C. 7 - 8i;
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; -2) và B(5; -4; 4). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
A. (3; 2; 1);
B. (6; -4; 2);
C. (3; -2; 1);
A. 3;
B.
C. 5;
Nếu F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ thì giá trị của bằng
A. 2;
B. 4;
C. -2;
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; -2) và B(4; -5; -6). Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
A. 1;
B. 3;
C. 4;
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex; y = 0; x = 0; x = 3 có diện tích bằng
A. e3 - e;
B. e3;
C. e3 - 1;
Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức z(1 - i) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng
A. 3 và -1;
B. -1 và 1;
C. -3 và 1;
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn thì bằng
A. 2;
B. 4;
C. -3;
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng
A. 12p;
B. 12;
C. 36p;
Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x thỏa mãn F (p) = 1 thì F (0) bằng
A. 0;
B. 2;
C. 1;
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 - x; y = 0; x = 0; x = 1 có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
A. (P3) : x + 2y - z - 1 = 0;
B. (P2) : 2x + y + 3z + 1 = 0;
C. (P1) : 2x - y + 3z - 3 = 0;
A. 4;
B. -2;
C. 1;
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0; 1; -1); B(-2; 0; 1); C(1; 2; 0). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) có tọa độ là
A. (-3; -4; -1);
B. (1; 4; -1);
C. (-3; 4; -3);
Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó bằng
A. e3a - 1;
B. 3ea - 3;
C. e3a + 1;
Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó bằng
A. 3aea - 3ea + 3;
B. 3aea + 3ea - 3;
C. 3aea + 3ea + 3;
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M(1; 2; -2) là
A. x2 + y2 + z2 = 9;
B. x2 + y2 + z2 = 1;
C. x2 + y2 + z2 = 0;
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và vuông góc với trục Oz là
A. x + y - 3 = 0;
B. z - 2 = 0;
C. z - 3 = 0;
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4z - 11 = 0 có bán kính bằng
A. 31;
B.
C. 16;
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 2) và B(-1; 2; -2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là
A. x2 + y2 + z2 = 3;
B. x2 + y2 + z2 = 36;
C. x2 + y2 + z2 = 9;
Cho hàm số f (x) = 3x.cos x. Khi đó bằng
A. 3x.sin x + 3cos x + C;
B. 3x.sin x - 3cos x + C;
C. -3x.sin x - 3cos x + C;
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 2; 0) và song song với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
A. 2;
B. -3;
C. 3;
A. 2x + y + 4z + 4 = 0;
B. 2x + y + 4z - 4 = 0;
C. 2x + y + 4z = 0;
Trong không gian Oxyz cho mặt phăng (P): x + 2y - 2z - 6 = 0. Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P) là
A. x2 + y2 + z2 = 4;
B. x2 + y2 + z2 = 36;
C. x2 + y2 + z2 = 2;
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y + 2z - 1 = 0. Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với (P) là
A. x - 2z = 0;
B. 2y - z = 0;
C. 2y + z = 0;
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; -2; 3), cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P): x - y + z + 1 = 0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z - 1| bằng
A. 2;
B. 4;
C. 3;
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -1; 0) và B(1; 2; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là
A. 3y + z + 3 = 0;
B. y + z + 1 = 0;
C. 3y + z - 3 = 0;
Cho số thực a > 1. Khi đó bằng
A. ln |2a – 1|;
B. ln (2a + 1);
C. 2ln (2a + 1);
A. 90°;
B. 45°;
C. 30°;
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng · Phương trình của đường thẳng song song với d1, cắt d2 và cắt trục Oz là
A.
B.
C.
D.
Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (t là thời gian). Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
A. 175 m;
B. 425 m;
C. 800 m;
Cho số phức z thỏa mãn có phần thực bằng 18. Môđun của z bằng
A.
B. 4;
C. 8;
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 - 2mz + 7m - 6 = 0, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó cho có hai nghiệm phân biệt z1; z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?
A. 4;
B. 5;
C. 6;
Cho số thực a > 3. Khi đó bằng
A. 4a2.ln a - 2a2 + 2;
B. 4a2.ln a + 2a2 + 2;
C. 4a2.ln a + 2a2 - 2;
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và . Tọa độ của vectơ là
A. (-1; 2; -1);
B. (1; -2; 1);
C. (3; 4; -3);
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm của phương trình là
A. 3;
B. 1;
C. 2;
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; −1; 3) và có một vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của d là
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2; 5].
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z1 = 2 - i và z2 = 1 + 2i. Khi đó phần ảo của số phức z1.z2 bằng:
A. -2i;
B. 3;
C. -2;
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 4z - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là
A.
B.
C.
D.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0;
B. -1;
C. 1;
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 3);
B. (-1; 1);
C. (1; +);
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. x = 2;
B. x = -2;
C. x = -1;
Trong không gian Oxyz, xác định tâm của mặt cầu (x - 3)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 4
A. I(-3; -1; 2);
B. I(1; 2; 3);
C. I(3; 1; -2);
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 2) và B(2; -2; 6). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. I(1; -1; 4);
B. I(1; -1; 2);
C. I(4; -4; 16);
Mô đun của số phức z = 3 - 4i là
A. 25;
B.
C. 4;
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2] và f (1) = 2; f (2) = 1. Tính
A. 1;
B. 2;
C. 3;
Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 6i là
A.
B.
C.
D.
A. 11;
B. 1;
C. -11;
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên là f '(x) = x2(x - 1). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-¥; +¥);
B. (1; +¥);
C. (0; 1);
Cho hàm số f (x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , y = 0, x = 1, x = 4. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
A. 2;
B. 3;
C. 18;
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào thuộc d
A. A(1; -2; -3);
B. A(-1; -2; 3);
C. A(-1; 2; 3);
Cho số phức z thỏa mãn . Điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là
A. (-2; 5);
B. (2; 5);
C. (-2; 5);
A. I = 3;
B. I = 9;
C. I = 27;
Nếu và thì bằng
A. -2019;
B. -2021;
C. 2019;
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 4y - 2z + 7 = 0. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là.
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số biết F (1) = 3.
A. F (x) = x2 + x - ln |x - 2| + 1;
B. F (x) = x2 + x - 2ln |x - 2| + 1;
C. F (x) = x2 + x - 2ln (2 - x) + 1;
A. ln (ln x) + C;
B. ln x + C;
C. ln |x| + C;
Biết hàm số (a là số thực cho trước, a ¹ -1) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y' > 0, "x ¹ 1;
B. y' < 0, "x Î ℝ;
C. y' > 0, "x Î ℝ;
A. x = 1;
B. x = 4;
C. x = 2;
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 0;
B. 2;
C. 1;
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = -x3 + 3x + 1;
B. y = x3 - 3x + 1;
C. y = x4 + 2x2 + 1;
Trong không gian Oxyz, cho vectơ và vectơ . Tính bằng
A. 4;
B. 28;
C. -4;
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 1; 2). Tìm tọa độ điểm N là điểm đối xứng của M qua trục Ox
A. N(3; -1; -2);
B. N(-3; 1; 2);
C. N(-3; -1; -2);
Cho số phức z thỏa mãn . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cho số phức z là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A. Đường thẳng x = 0;
B. Đường thẳng y = -x;
C. Đường thẳng y = x;
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 1), B(-3; 5; 2) và mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Mặt phẳng chứa hai điểm A; B và vuông góc với mp (Q) có một vectơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
A. 50 - 2a;
B. -30 + 2a;
C. 50 - a;
A. min P = 8;
B. min P = 2;
C.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như dưới đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2022; 2022] để hàm số g (x) = f 3(x) - mf (x) có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 26;
B. 27;
C. 2022;
Cho hàm số (với m là tham số thực) có giá trị lớn nhất trên đoạn [-2; 1] bằng 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 £ m < 3;
B. -3 £ m < 0;
C. m < -3;
Trong không gian Oxy, cho hai điểm A(2; 2; -1), B(1; -4; 3). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Ozx) tại điểm M. Tìm tỉ số .
A. 3;
B.
C. 2;
D.
A. (1; +¥);
B.
C.
D.
Cho số phức z = a + bi (a; b Î ℝ) thỏa mãn và môđun của số phức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của 2a + 8b bằng
A. 2;
B. 15;
C. 16;
A. 3;
B. 1;
C. -3;
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm A(3; 4; 5), B(-4; 0; 2). Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) Î d, bán kính R và (S) đi qua hai điểm A, B. Khi đó a2 + b2 + c2 + R bằng
A. 36;
B. 50;
C. 30;
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Gọi đường thẳng D là hình chiếu vuông góc của (d) lên mp (Oyz). Một vectơ chỉ phương của D là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau
A. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0;
B. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0;
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0;
Cho hàm số . Giả sử F là nguyên hàm của f trên ℝ thỏa mãn F(0) = 2. Giá trị của F (-1) + 2F (2) + 6 bằng?
A. 12;
B. 33;
C. 29;
Cho hàm số f (x) = x3 + bx2 + cx + d với b, c, d Î ℝ. Biết hàm số g (x) = f (x) + 2f '(x) + 3f ''(x) có hai giá trị cực trị là -6 và 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = 1 là ln a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a chia hết cho 3;
B. 1 < a < 6;
C. a là số chính phương;
A. 4;
B. 8;
C. 6;
Nghịch đảo của số phức z = 2 - i bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = 0, x = -1, x = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Số phức z = (2 + 3i) - (5 - i) có phần ảo bằng
A. 4i;
B. 4;
C. 2i;
Cho và . Tính
A. -4;
B. -16;
C. 16;
Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. (2; 1; 3);
B. (1; -2; 0);
C. (1; 2; 0);
Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 + 2sin x.
A. 2x + sin2 x + C;
B. 2x - 2cos x + C;
C. x2 + sin 2x + C;
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và . Tính
A. 2;
B. 0;
C. 1;
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = −4 − 5i có tọa độ là
A. (-4; 5);
B. (5; -4);
C. (4; -5);
Biết . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(2;0;0), B(0; -3; 0), C(0; 0; 5) là
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z1 = 3 - 7i và z2 = 2 - 3i. Tìm số phức z = z1 – z2.
A. z = 5 - 4i;
B. z = 5 - 10i;
C. z = 1 - 10i;
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z0 là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q(1; 0; -2);
B. P(1; 0; 2);
C. N(2; 3; 1);
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = - 2, x = 1 như hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D đi qua điểm M (2; 1; −1) và có một vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của D là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x - 2y + z - 3 = 0 có tọa độ là
A. (1; -2; 1);
B. (1; 1; -3);
C. (-2; 1; -3);
Tìm phần thực của số phức z biết (2 + i)z = 1 - 3i.
A.
B.
C.
D. -1
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 3 - x2, y = 0, x = -2, x = 0. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức z = -2 - 5i là
A.
B.
C.
D.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Biết . Tính S = a - b + c.
A. 3;
B. 1;
C. 4;
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (a): 2x - 2y + z - 4 = 0 và (β): 4x - 4y + 2z - 3 = 0 bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi x, y là các số thực thỏa mãn (1 - 3i)x - 2y + (1 + 2y)i = -3 + 6i. Tính 2x - y.
A. -1;
B. 1;
C. 3;
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A(1; −2; 1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 3z - 1 = 0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 2z +7 = 0. Tính P = |z1|2 + |z2|2.
A. 4;
B. 2;
C. 14;
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; -2; 1), B(-1; 3; 3), C(0; −3; 1). Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là
A. (-2; 3; -7);
B. (2; 2; 7);
C. (2; -2; -7);
A. -5;
B. 1;
C. 5;
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức liên hợp của số phức z = 3 - i?
A. N;
B. Q;
C. P;
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9 có tâm I, bán kính R lần lượt là
A. I(-1; 2; 0), R = 9;
B. I(1; -2; 0), R = 3;
C. I(-1; 2; 0), R = 3;
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x - x2 và y = 2 - x.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z có phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 5. Modul của số phức 2 - iz là
A.
B. 58;
C.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và đường thẳng x = 9. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn |z - 2 + i| = |z + 2i|. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. 4x + 2y - 1 = 0;
B. 2x + 2y - 1 = 0;
C. 4x - 2y + 1 = 0;
Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của số phức .
A.
B.
C.
D.
Biết 1 - 2i là một nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0, a, b Î ℝ. Tính a - b.
A. 7;
B. 3;
C. -3;
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ; y = x - 2 và trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và điểm
A(1; -2; 0). Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 5 = 0.
A. R = 3;
B. R = 4;
C. R = 1;
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số trên (-¥; 2) và F (2 - e) = 1. Tìm F (x).
A. F (x) = - ln (x - 2) + 2;
B. F (x) = - ln |2 - x| + 1;
C. F (x) = - ln (2 - x) + 2;
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn và . Tính
A. I = -14;
B. I = -10;
C. I = 14;
Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1; -2; -2), cắt trục Oy, và song song với mặt phẳng (P): 2x + y - 4z + 1 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 2z - 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (a) chứa trục Oz cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng 6p.
A. 2y + z = 0;
B. 2x + y = 0;
C. 2x - y = 0;
Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 2 và . Tính f (2).
A. 2
B.
C. 9
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -1; 2) và hai đường thẳng . Đường thẳng D đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 có véc tơ chỉ phương là . Tính a + b.
A. a + b = 1;
B. a + b = -2;
C. a + b = 2;
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thõa mãn |z - 1 + i| = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z + 2 - i|2 + |z - 2 - 3i|2.
A.
B.
C.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; -2; 4), B(-3; 3; -1), C(−1; −1; −1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 8 = 0. Xét điểm M thay đổi thuộc (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 2MA2 + MB2 - MC2.
A. 102;
B. 35;
C. 105;
Cho các số thực x, y thỏa 3x + y - 3xi = 2y - 1 + (x - y)i. Khi đó giá trị của M = x + y là:
A. M = -5;
B. M = 5;
C. M = 4;
A. 2x2 + C;
B. 2;
C. 2x + C;
Tính tích phân ta được kết quả nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức z = (2 + 7i)(-1 + 3i) là:
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức P = (1 + i)2022 ta được kết quả nào sau đây:
A. P = -21011i;
B. P = 21011i;
C. P = -21011;
Trong không gian Oxyz, cho các vectơ Tìm tọa độ của vectơ
A.
B.
C.
D.
Biết hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và Tính
A. I = -9;
B. I = -7;
C. I = 7;\
A.
B.
C.
D.
Cho f (x) liên tục trên ℝ và Khi đó bằng:
A. 32;
B. 46;
C. 36;
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0), B(-2; 3; 2) và đường thẳng Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng d là:
A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 17;
B. (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 9;
C. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 5;
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
A. S = -1;
B. S = -3;
C. S = 1;
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i)z + (2 - i)2 = 20 + 3i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. -4;
B. 4;
C. 6;
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B(1; 2; 1) và M là một điểm nằm trên mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ điểm M để đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(1; 2; 0);
B. M(1; 2; 2);
C. M(0; 2; 1);
Họ Nguyên hàm của hàm số y = cos 2x là:
A.
B. - sin 2x + C;
C. sin 2x + C;
D.
Biết với a, b Î ℤ. Tính S = 2a + b
A. S = 5;
B. S = 7;
C. S = 1;
Biết với m, n, p Î ℤ. Tính T = m + n - p.
A. T = -3;
B. T = 8;
C. T = 10;
A.
B.
C.
D.
A. I = 48;
B. I = 6;
C. I = 20;
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 5; -3) và có vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
Biết với a, b Î ℤ. Tính S = a + 2b.
A. S = 3;
B. S = 2;
C. S = 34;
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S): (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 2 là:
A. I(3; 1; -1);
B. I(3; -1; 1);
C. I(-3; -1; 1);
A. -3;
B. 3;
C. -1;
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x - y + 2z - 1 = 0, (Q): x + 2y - z + 2 = 0. Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) được kết quả là
A. 120°;
B. 150°;
C. 30°;
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 - x2 , y = 0, x = 0, x = 2 xung quanh trục Ox là:
A.
B. V = 2p;
C.
D.
A. m = 0;
B. m = 1;
C. m = -1;
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e xung quanh trục Ox là:
A. V = p(e - 1);
B. V = p(e - 2);
C. V = p(e + 1);
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Cho f (x) liên tục trên ℝ và Khi đó bằng:
A. 32;
B. 4;
C. -4;
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2 - z + 1 = 0. Khi đó |z1| + | z2| bằng:
A. 1;
B. 2;
C. 0;
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(-1; 2; -4) đến mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 8 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x3 - 3x và y = x là:
A. S = 8;
B. S = 6;
C. S = 4;
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-1; 4; 1), phương trình đường chéo , đỉnh C(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P): x + 2y + z - 4 = 0. Khi đó giá trị của S = a + b + c là:
A. S = -2;
B. S = 2;
C. S = 6;
Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2| = |i - z| là đường thẳng d. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A. A(-2; 1; -2);
B. M(2; -1; 2);
C. E(-2; -2; 1);
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 - 2x +1, y = x + 1, x = 0 và x = m (0 < m < 3) là:
A.
B.
C.
D.
Số phức z = 3 - i có phần ảo là:
A. 1;
B. i;
C. -1;
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , y = 0, x = 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Phần thực của z bằng:
A. -3;
B. 3;
C. -1;
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 4 = 0. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với (P)?
A. x - 4y + z - 2 = 0;
B. x + 4y + z - 1 = 0;
C. x + 4y - z - 2 = 0;
Biết hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f (4) = 2, f (1) = 5. Tính .
A. I = -3;
B. I = 3;
C. I = 7;
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F (0) = 2. Khi đó F (e) bằng:
A. ln (2e + 1) + 2;
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0 là:
A. R = 16;
B. R = 23;
C. R = 12;
Biết ; a, b Î ℝ. Khẳng định nào đúng?
A. a > 2b;
B. a < b;
C. a = b;
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; -1; 6), B(-3; -1; -4), C(5; -1; 0), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD là:
A. V = 60;
B. V = 40;
C. V = 30;
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3, 4, 5) và nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x - 3y - 7z + 20 = 0;
B. x - 3y - 7z - 44 = 0;
C. 3x + 4y + 5z + 44 = 0;
Cho số phức z = 7 + 2i. Trong mặt phẳng Oxy điểm biểu diễn số phức có tọa độ là:
A. (7; 2);
B. (7; -2);
C. (-7; -2);
Trên mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức Khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác đều B;
B. Tam giác vuông tại C;
C. Tam giác vuông tại A;
Số phức (3 - 2i)(1 + 2i) bằng
A. 3 + 5i;
B. 1 - 5i;
C. 6 - 4i;
Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2 như hình vẽ bên. Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh B1, trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 100 000 đồng/m2 và trang trí đèn Led cho phần còn lại với giá 300 000 đồng/m2. Tính số tiền để hoàn thành biển quảng cáo trên (làm tròn đến hàng nghìn), biết A1A2 = 6m, B1B2 = 4m, MN = 4m.
A. 2 456 000 đồng;
B. 2 015 000 đồng;
C. 3 072 000 đồng;
Biết với a, b, c là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c.
A. P = 9;
B. P = 23;
C. P = 11;
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0. Mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là
A. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 20;
B. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 16;
C. (x - 2)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 25;
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x) trên [2; 3]. Mệnh đề nào sau đây Đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (-1; 0; 3), B(3; 6; -7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. I(2; 3; -5);
B. I(1; 3; -2);
C. I(1; 3; 2);
Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 1 + 4yi = 3 - 2i.
A. x = 2; y = -2;
B.
C.
D. x = 3; y = 2.
Cho . Nếu đặt t = x2 + 1 thì
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Số phức liên hợp của z là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(-1; 1; 6), B(-3; -2; -4), C(1; 2; -1), D(2; -2; 0). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D. M(-1; 10; -3).
Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 4 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(3; 1; 9);
B. M(1; -4; -3);
C. Q(1; 2; -3);
Cho số phức z thỏa mãn z(2 + i) = 4 + 7i. Khi đó số phức z là
A. z = 11 - 2i;
B. z = 9 + 4i;
C. z = 3 + 2i;
Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 - 3i. Tìm số phức w = z1 - 2z2.
A. w = 5 + 8i;
B. w = -3 + 8i;
C. w = 3 - i;
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x, trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 4 bằng
A. 27;
B. 16;
C. 12;
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 12. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng (P) có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0. Khi đó giá trị biểu thức b2 + c2 + d2 bằng
A. 144;
B. 113;
C. 105;
A. 2007;
B. 8083;
C. 4039;
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z = 0 và đường thẳng . Gọi M(a; b; c) là giao điểm của đường thẳng D và mặt phẳng (P). Khi đó tổng 3a + 4b + 5c bằng
A. 6;
B. 9;
C. -27;
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x là
A.
B. 3x.ln 3 + C;
C.
D. 3x + C.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 + 2x
A. F (x) = x4 + 2 + C;
B. F (x) = 12x2 + 2 + C;
C. F (x) = x2 + 4 + C;
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là
A. I(1; 2; 2);
B. I(-4; 6; 2);
C. I(-1; 2; -3);
Cho số phức z thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. 7;
B. 12;
C. -6;
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là
A. sin 2x + C;
B.
C. -2sin 2x + C;
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (2 - i)z - 3i + 5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. Đường tròn tâm I(-1; 3), bán kính
B. Đường tròn tâm I(-3; -8), bán kính
C. Đường tròn tâm I(3; 8), bán kính
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = 2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng
A. 7;
B. 3p;
C. 7p;
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; -1) và đường thẳng . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng D là
A. H(3; -1; 4);
B. H(4; -2; 1);
C. H(-6; 2; 7);
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là Đúng?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình z2 - 4z + 5 = 0 trên tập số phức là
A. z = 4 ± 3i;
B. z = 1 ± 2i;
C. z = 2 ± i;
Các căn bậc hai của số thực -13 là
A. ±13i;
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oxy)?
A. z = 0;
B. x = 0;
C. y = 0;
A. 6;
B. -2;
C. 4;
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D đi qua M(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của D là:
A.
B.
C.
D.
Số phức bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A(1; 2; -3) và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. 2x - y - 3z - 2 = 0;
B. 2x - y - 3z - 9 = 0;
C. 2x + y + 3z - 7 = 0;
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình , nửa đường tròn với và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng
A.
B.
C.
D.
A. (P): 2x - y + 5z + 15 = 0;
B. (P): 2x - y + 5z - 3 = 0;
C. (P): x + y + 2z - 6 = 0;
Cho hai số phức z1 = 4 + 3i, z2 = 5 - 7i. Số phức z1 + z2 bằng
A. 9 - 4i;
B. 9 - 10i;
C. 9 + 4i;
Số phức z = 2 - 5i có phần ảo bằng
A. -5i;
B. -2;
C. 2;
Cho và . Khi đó bằng
A. 9;
B. 21;
C. 10;
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, f (0) = 0, f '(0) ¹ 0 và thỏa mãn hệ thức f (x).f '(x) + 18x2 = (3x2 + x).f '(x) + (6x + 1).f (x), "x Î ℝ.
Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức P = 2a + 3b + c.
A. P = 18;
B. P =15;
C. P = -32;
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. F (x) = ln |x| + C;
D. F (x) = -x2 + C.
Cho số phức z = 4 + 3i, khi đó số phức liên hợp của z là
A.
B.
C.
D.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g (x) liên tục trên [a; b] và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x), Ox, x = a, x = b quay xung quanh Ox là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; -1), B(3; 1; 0). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C. AB = 5;
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi ta cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox
A. V = 6p;
B. V = 10p;
C. V = 12p;
A. 2x + y - 2z - 6 = 0;
B. 2x + y - 2z + 5 = 0;
C. 3x + 2y + z - 6 = 0;
Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x là
A. F (x) = 5x + C;
B. F (x) = 5x.ln 5 + C;
C.
D.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 2)
A. 2x - 2y + z - 2 = 0;
B. 2x + 2y - z - 1 = 0;
C. 2x - 2y + z - 1 = 0;
Cho f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [a; b] thì bằng
A. F (a) + F (b);
B. F (a).F (b);
C. F (b) - F (a);
Trong không gian Oxyz, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0 là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) = 3x2 - 2x biết F (2) = 9.
A. F (x) = 6x - 3;
B. F (x) = x3 - x2 + 5;
C. F (x) = 6x + 9;
A. I = x2 + 1 + C;
B.
C.
D. I = ln (x2 + 1) + C.
Môđun của số phức z = i(3 - 4i) bằng
A.
B. |z| = 4;
C. |z| = 5;
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; -1; 3) và B(2; 1; 0) là
A.
B.
C.
D.
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z0?
A. M(1; -3);
B. N(-1; 3);
C. Q(-1; -3);
A. z = 2 + i;
B. z = 2 - i;
C. z = 1 + 2i;
Trong không gian Oxyz, véctơ chỉ phương của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Tính
A. I = e + 1;
B. I = 2 - e;
C. I = e;
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, bán kính R của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 +(z + 3)2 = 4
A. R = 2;
bằng
A. x2(2ln x + 1) + C;
B. x2(2ln x - 1) + C;
D.
A. P = 2;
B. P = 0;
C. P = 1;
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Phần ảo của số phức z bằng
A. -1;
B. 1;
C. -3;
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z - 3 + 4i| = 2. Tính mô đun lớn nhất của số phức z.
A. |z| = 7;
B.
C.
D. |z| = 3.
Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 3; -1) trên mặt phẳng (P): x - y + 2z - 3 = 0.
A. H(3; 2; 1);
B. H(1; -2; 0);
C. H(-3; 2; 4);
Cho . Tính
A. I = 2;
B. I = -2;
C. I = 3;
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 5 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua A(3; -2; 4) và vuông góc mp (P) là
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = 3x2 - 6x và trục Ox là
A. S = 4;
B.
C.
D. S = 8.
Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0.
A. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 9;
B. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 16;
C. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 3;
Tính tích phân
Số phức liên hợp của z thỏa mãn 3z = 3 + 6i là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định sai.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai với hệ số thực?
A. 2z + 3 = 0;
B. iz2 + 3z = 0;
C. z2 + 3z + 1 = 0;
bằng
A. x4 + C;
B.
C. 3x2 + C;
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 2) và B(4; 1; 1) Vectơ có tọa độ là:
A. (-3; -1; 1);
B. (3; 1; 1);
C. (3; -1; -1);
Cho hai số phức z1 = 3 + i và z2 = 3 - i. Tính tích z1z2
A. 10;
B. 7;
C. 6;
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y + z + 1 = 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tọa độ của là
A.
B.
C.
D.
Số phức 6 + 5i có phần thực bằng:
A. -6;
B. 5;
C. -5;
A. -3 + 5i;
B. 4 + i;
C. 3 + 5i;
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc . Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là
A.
B.
C.
D.
Số phức có tổng phần thực và phần ảo bằng:
A. 1;
B. 0;
C. 2;
Trong không gian Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P): -2x + y - 5 = 0?
A. (-2; 1; 0);
B. (-2; 2; 1);
C. (-3; 1; 0);
Biết tích phân và . Khi đó bằng
A. 1;
B. -7;
C. -1;
Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M (2; 3; 1) và có vectơ chỉ phương ?
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức 1 - 2i là:
A. -1 + 2i;
B. -1 - 2i;
C. 1 + 2i;
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. f '(x) = F (x), "x Î K;
B. F '(x) = -f (x), "x Î K;
C. F '(x) = f (x), "x Î K;
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x là
A. -2cos x;
B. -2cos x + C;
C. 2cos x + C;
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(1; 3; 2), N(-1; 2; 1), P(1; 2; -1). Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và song song với NP.
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 + 1 và y = 2x + 1 bằng
A.
B. 36;
C. 36p;
D.
Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; -1), B(2; 1; -1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
A. -x - y + 1 = 0;
B. x - y - 1 = 0;
C. x + y - 2 = 0;
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = p(2p + 1);
B. V = p(2p - 1);
C. V = 2p - 1;
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức .
Số phức z là:
A. 1 - 2i;
B. 1 + 2i;
C. 2 - i;
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 - z + 1 = 0. Tính P = |z1| + |z2|.
A.
B.
C.
D.
Tìm môđun của số phức z, biết
A.
B. |z| = 2;
C.
D.
Cho số phức z = 2 - 5i. Tìm số phức .
A. w = 3 + 7i;
B. w = 7 + 7i;
C. w = -7 - 7i;
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 1; -2) và mặt phẳng (a): 3x - y + 2z + 4 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với (a) có phương trình là
A. 3x + y - 2z - 14 = 0;
B. 3x - y + 2z - 4 = 0;
C. 3x - y - 2z - 6 = 0;
Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức z = 4 - 3i. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
A. OM = 25;
C.
D.
Cho tích phân , với a; b Î ℤ. Tính a - b.
A. -5;
B. 5;
C. -1;
A.
B.
C.
D.
Trên khoảng thì bằng
A.
B.
C. ln |5 - 3x| + C;
D.
Cho . Giá trị của bằng
A. -1;
B. 2;
C. -2;
Trong không gian Oxyz, (a) là mặt phẳng đi qua điểm A(2; -1; 5) và vuông góc với hai mặt phẳng (P): 3x - 2y + z = 0 và (Q): 5x - 4y + 3z + 1 = 0. Lập phương trình của mặt phẳng (a).
A. x + 2y - z + 5 = 0;
B. x + 2y + z - 5 = 0;
C. 2x - 4y - 2z - 10 = 0;
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và f (3) = 12, . Tính .
A. 21;
B. 3;
C. 9;
A.
B.
C. |z| = 13;
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn là số thuần ảo và |z - 2i| = 1?
A. 0;
B. Vô số;
C. 1;
Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB) trong hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; -1; 2), B(1; 3; 4). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành Ox sao cho biểu thức P = MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(1; 0; 0);
B. M(2; 0; 0);
C. M(0; 2; 0);
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e3x và F (0) = 0. Giá trị của F (ln3) bằng
A.
B. 9;
C.
D. 0.
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x - 1)ex, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox
A. V = (e2 - 5)p;
B. V = e2 - 5;
C. V = 4 - 2e;
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (P): 5x - 3y + 2z - 19 = 0, (Q): x - y + z - 3 = 0. Tìm phương trình đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q).
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z1, z2, thỏa mãn |z1 + 6| = 5, |z2 + 2 - 3i| = |z2 - 2 - 6i|. Giá trị nhỏ nhất của |z1 - z2| bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm thuộc mặt phẳng (P): x + 2y + z - 7 = 0 và đi qua hai điểm A(1; 2; 1), B(2; 5; 3). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu (S) bằng
A.
B.
C.
D.
A. e + 3;
B. e - 3;
C. e + 1;
Cho khối nón có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.18π.
B. 12π.
C. 4π.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 3; 5), B (2; 0; l), C (0; 9; 0). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G (l; 5; 2).
B. G (1; 4; 2).
C. G (3; 12; 6).
Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên K, a, b ∈ K và k ∈ ℝ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. = . .
B. = − .
C. = + .
D. = k .
Nghiệm của phương trình 3x – 1 = 9 là
A. x = 3.
B. x = 2
C. x = −3.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−1; 3] và thỏa mãn f (−1) = 4, f (3) = 7. Giá trị của I = bằng
A. I = 10.
B. I = 3.
C. I = 15.
A. = = .
B. = = .
C. = = .
Cho hình nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón là:
A. 36π.
B. 26π.
C. 20π.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức = 2 + . Tọa độ của điểm M là:
A. M (0; 2; 1).
B. M (1; 2; 0).
C. M (2; 0; 1).
A. S = (1; 9).
B. S = (−∞; 9).
C. S = (−∞; 10).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 12 và song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:
A. y + l = 0.
B. y – 2 = 0.
C. x + z – 1 = 0.
Cho số phức z = 2 + i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = 2 + iz?
A. Q (2; 1).
B. P (1; 2).
C. N (3; 4).
Cho mặt cầu có diện tích bằng 32πa2. Khi đó bán kính của mặt cầu bằng
A.
B. 2a.
C.
D.
A. y = .
B. y = .
C. y = .
A. = + C.
B. = x + C.
C. = 2x + C.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2x + 1; y = m (m < 0) và x = 0; x = 1. Biết S = 4, khẳng định nào sau đây đúng?
A. m ∈ (−3; −2).
B. m ∈ (−6; −3).
C. m ∈ (−2; −1).
Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log5(5a.125b) = log1255. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 3a + 9b = 1.
B. 9ab = 1
C. a + 3b = 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 2; −1), B (2; −1; 3), C (−3, 5; l) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D (−2; 8; −3).
B. D (−2; 2; 5) .
C. D (−4; 8; −3) .
Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z = x + yi thỏa mãn |z + 2 + i| = | – 3i| là đường thẳng có phương trình
A. y = −x + 1.
B. y = x −1.
C. y = −x −1.
Cho x, y > 0 và α, β ∈ ℝ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (xy)α = xα. yα.
B. xα. yβ = xα+β.
C. xα + yβ = (x + y)α.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d): = = . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)?
A. = (2; −3; 1).
B. = (−1; 1; 2).
C. = (−2; 3; 1).
Biết = và = − .Tính tích phân I =
A. I = 2e8.
B. I = 2e8 – 4.
C. I = 4e8.
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 – 4z + 11 = 0. Giá trị biểu thức P = 2z1z2 + 2z1 + 2z2 bằng
A. 17.
B. 11.
C. 13.
Tập xác định của hàm số y = (2 – )x là
A. (0; + ∞)
B. (–∞; + ∞)
C. (–∞; 0)
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2, y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x −z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. = (3; −1; 0).
B. = ( −1; 0; −1).
C. = (3; 0; −1).
Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = l + i. Số phức 2z1 + z2 là
A. −3i.
B. 3.
C. 5 − i.
Đạo hàm của hàm số y = 2x là
A. 2x ln2.
B. 2x.
C. x..
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b] , viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và các đường thẳng x = a, x = b (a < b).
A. π .
B. π .
C. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 3z − 6 = 0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?
A. Q (1; 2; 1).
B. P (3; 2; 0).
C. M (1; 2; 3).
Với a > 0, a ≠ 1, bằng:
A. − .
B. 3.
C. −3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 1; 4) và đường thẳng ∆: = = .Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng ∆.
A. H (3; 4; 5).
B. H (1; 2; 1)
C. H (2; 3; 3)
Số phức liên hợp của z = 3 −4i là:
A. 3 −4i.
B. −3 −4i.
C. −3 + 4i.
A. 1.
B. 1 − i.
C. i.
Cho C là hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. = + C.
B. = – + C.
C. = – cos2x + C.
Cho = 3. Tính tích phân
A. −3.
B. 3.
C. −9.
A. x − y + 2z + 9 = 0.
B.
C. x + y + 2z + 9 = 0.
D.
Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 2( − 3) + 1 − 4i là một đường tròn có bán kính bằng
A. 10.
B. 11.
C. 5.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1; +∞) thỏa mãn [xf '(x) − 2 f (x)] lnx = x3 – f (x), ∀ x ∈ (1; + ∞); và f ( ) = 3e. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng (1; +∞) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (6; 8).
B. (4; 6).
C. (10; 12).
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó bằng
A. a3.
B. a3.
C. a3.
Cho bất phương trình log7(x2 +2x + 2) + 1 > log7(x2 + 6x + 5 + m). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1; 3)?
A. 36.
B. 34.
C. vô số.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị hàm số f '(x) như hình vẽ dưới đây. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) − trên đoạn [−2; 1] là
A. g (−1)
B. g (−2)
C. g (0)
A. −9.
B. 9.
C. 15.
Xét các số phức z thỏa mãn |z2 – 2z + 5|= |(z – 1 + 2i)(z + 3i – 1)|. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z – 2 + 2i| bằng
A. .
B. .
C. .
Phương trình 2log2(2x + 3) = log2x2 có số nghiệm là
A. 2.
B. 3.
C. 0 .
A. 24.
B. 18. .
C. Vô số.
Cho C là hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. dx = .ln|4x + 2| + C.
B. dx = ln (2x + 1) + C.
C. dx =2ln|2x + 1| + C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng (P): x − y − z − 1 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; −2), song song với (P) và vuông góc với d là
A. = = .
B. = = .
C. = = .
Bất phương trình ≤ có bao nhiêu nghiệm nguyên không dương?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng (△): = = đi qua điểm nào dưới đây?
A. (1; −3; 1).
B. (1; −2; 0).
C. (2; l; −1) .
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và đường thẳng x = b (phần tô đậm trong hình vẽ) quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
A. V = .
B. V = .
C. V = π .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho = (2; −1; 3). Tọa độ của vectơ 2 là
A.(4; −2; 3).
B. (4; −1; 3).
C. (4; −2; 6) .
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z có điểm biểu diễn là M (3; −4). Số phức nghịch đảo của số phức z 1à
A. = − i.
B. = − + i.
C. = − i.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = 2 – i?
A.Q.
B. P.
C. M.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y − 4z + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 1à
A. = (−2; 3; −4).
B. = (2; 3; −4).
C. = (2; −3; −4).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 3x + 2y − z + 1 = 0 và (α'): 3x + 2y − z − 1 = 0. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng (α) và (α ') là
A. vuông góc với nhau.
B. song song với nhau.
C. trùng nhau.
Cho hai số phúc z1 = 5 – 6i và z2 = 2 + 3i. Số phức 3z1 − 4z2 bằng:
A. 7 − 30i.
B. −14 + 33i.
C. 26 − l5i.
A. 4.
B. 2.
C. −3.
A.w = – i.
B. w = – i.
C. w = + i.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d): = = ,vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)?
A. = (1; 3; 2).
B. = (1; 3; –2).
C. = (1; –3; –2).
A. = (4; 1; 1).
B. = (2; 3; l).
C. = (–2; –3; 1)
Cho hai số phúc z1 = 1 + i và z2 = 1 + 2i . Phần ảo của số phức w = z1.z2 là
A.1.
B. 2.
C. 3.
Cho = 2, = –4. Tính I = .
A. I = 6.
B. I = –6.
C. I = 2.
A. I = e.
B. I = e – 1.
C. I = 1.
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 là
A. – + C.
B. 2x + C.
C. x3 + C.
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i.
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng –7.
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.
Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [2; 5]. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [2; 5] thì bằng
A.f (5) – f (2).
B. F (2) – F (5).
C. F (2) + F (5).
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. = f (x) + C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên ℝ.
B. = k với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên ℝ.
C. = – với mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên ℝ.
Môđun của số phức z = –5 + 2i bằng:
A. 29.
B. 7.
C. 3.
A. = (0; 2; 6).
B. = 8.
C. = (–1; 1; –1).
Cho số phức z = 2(4 – 3i). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Môđun của z bằng 10.
B. Số phức zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6i.
C. Số phức zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng –6.
Cho số phức z thỏa mãn (2i + 1)z + 10i = 5 . Khi đó z bằng:
A. –3 – 4i .
B. 3 + 4i.
C. – 2 – i.
Trong tập số phức C. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 – 3i và 2 + 3i làm nghiệm?
A. z2 + 4z + 13 = 0.
B. z2 + 4z + 3 = 0.
C. z2 – 4z + 3 = 0.
Cho tích phân I = . Nếu đặt t = lnx thì
A.I = .
B. I = .
C. I = .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 6y – 8z + 1 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. I (2; –6; 8), R = .
B. I (–1; 3; –4), R = 5.
C. I (1; –3; 4), R = 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 2 = 0 và điểm I (1; 2; –3). Bán kính của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng
A. .
B. 1.
C. 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1): và (d2): . Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1) và (d2) là
A. chéo nhau.
B. trùng nhau.
C. song song.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cosx.
A. = – sinx + C.
B. = sinx + C.
C. = sin2x + C.\
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2– x và trục hoành là
A. π.
B. .
C. .
Cho số phức z = 3 – 4i. Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A.3 và –4.
B. –4 và 3.
C. 3 và –4i.
A.29.
B. .
C. .
A. I = 3.
B. I = 2.
C. I = 1.
A.1 – e.
B. e + 1.
C. e.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 + 2, y = 0, x = 1, x = 2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.V = .
B. V = .
C. V = π .
A. z = + .
B. z = 4 – 2i.
C. z = – .
Cho biết = aπ + b, với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng:
A. 1.
B. – 4.
C. 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng (d): = = và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với (d). Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. 2x – y – 3 = 0.
B. x + 2y + 5z – 4 = 0.
C. x + 2y – z – 4 = 0.
A.18.
B. 2.
C. –2.
Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn z + 1 + 3i – |z|i = 0. Tính S = a + 3b.
A. S = .
B. S = –5.
C. S = 5.
D. S = –
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là
A. (e2 – 1).
B. π (e2 – 1).
C. (e2 + 1).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): = = . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
A. M ; M .
B. M ; M .
C. M ; M .
D. M ; M .
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – ?
A. M (–2; 0).
B. M (0; –2).
C. M (–8; 0).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
A. S = –4.
B. S = –2.
C. S = –12.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): = = , (d2): = = và (d3): = = . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
A. = = .
B. = = .
C. = = .
D. = = .
Cho đồ thị (C): y = f(x)= . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
A.S = .
B. S = .
C. S = 3.
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – ) – 15i = i(z + – 1)2. Tính F = a + 4b khi đạt giá trị nhỏ nhất.
A. F = 7.
B. F = 4.
C. F = 5.
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x . Tính tích phân I = .
A. I = .
B. I = – .
C. I = .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
A. –5.
B. –11.
C. –10.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247