Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án !!

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án !!

Câu 1 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1,B0;1;2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

A. x=22ty=34tz=1+t. 

B. x=2ty=14tz=2+t. 

C. x=22ty=3+4tz=1t. 

D. x=2ty=1+4tz=2t. 

Câu 2 : Hàm số y = x4+2x2-1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-1;1)

B. R

C. ;0. 

D. 0;+. 

Câu 3 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y=2x+1x1. 

B. y=2x1x1.  

C. y=2x1x+1. 

D. y=2x+1x+1. 

Câu 8 : Cho dãy số un:u1=3un+1=un+52,n1. Tính S=u20u6

A. S=33. 

B. S=692. 

C. S=35.

D. S=752. 

Câu 10 : Một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

A. 2x+1x+1. 

B. 2xln2+2. 

C. 2xln2.  

D. 2x+2. 

Câu 19 : Phương trình ax2+bx+c=0a,b,c có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi:

A. a0b24ac0. 

B. a0b24ac>0. 

C. a0b24ac<0. 

D. b24ac>0. 

Câu 26 : Bất phương trình 0,2x2.2x25 tương đương với bất phương trình nào sau đây?

A. x2+xlog2250. 

B. x2xlog52+log5210. 

C. x1. 

D. x2xlog52+log5210. 

Câu 29 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;2;1,B1;4;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x12+y+32+z2=24.  

B. x+12+y32+z2=24. 

C. x12+y+32+z2=6. 

D. x+12+y32+z2=6. 

Câu 34 : Tập nghiệm của phương trình x23=5 là:

A. ±523. 

B. 523. 

C. 53. 

D. ±53. 

Câu 51 : Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng 0;+?

A. y=x12 

B. y=lnx+1 

C. y=ex 

D. y=xx3 

Câu 53 : Công thức nào sau đây là sai

A. x3dx=14x4+C 

B. dxsin2x=cotx+C

C. sinxdx=cosx+C

D. 1xdx=lnx+C 

Câu 54 : Tìm nghiệm của phương trình log3(x-9) = 3.

A. x = 36

B. x = 27

C. x = 18

D. x = 9

Câu 56 : Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu S:x2+y2+z22x2y4z3=0 theo thiết diện là một đường tròn?

A. x+2y+2z+6=0 

B. xy+z=0 

C. Cả 3 đều sai   

D. x+2y+3z+3=0 

Câu 57 : Giá trị cực tiểu của hàm số y=13x3+x1 là

A. 13 

B. -1 

C. 53 

D. 1

Câu 59 : Hàm số y = -x3+3x-2 nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây?

A. ;1 và 1;+ 

B. -1;+ 

C. 1;1 

D. 4x3y+6z+12=0 

Câu 60 : Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. axdx=axlna+C, 0<a1 

B. 1xdx=lnx+C,x0 

C. exdx=ex+C 

D. sinxdx=cosx+C 

Câu 61 : Cho số phức z = 2-3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là

A. (2;-3) 

B. (2;3) 

C. (-2;-3) 

D. (-2;3) 

Câu 64 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A3;0;0, B0;4;0, C0;0;2

A. x3+y4+z2=1 

B. x3+y4+z2=1 

C. x3y4+z2=1 

D. x3+y4+z2=1 

Câu 101 : Tập xác định của hàm số log2x là

A. R

B. 0;+ 

C. 0;+ 

D. \0 

Câu 102 : Môđun của số phức z = 4-3i bằng 

A. 1. 

B. 7.

C. 25. 

D. 5. 

Câu 103 : Mặt cầu bán kính R có diện tích là

A. πR2 

B. 43πR2

C. 2πR2

D. 4πR2 

Câu 104 : Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân? 

A. 1; -2; -4. 

B. -1; 2; -4. 

C. 1; 2; -4. 

D. -1; 2; 4. 

Câu 105 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z22=9. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là

A. I1;1;2, R=9 

B. I1;1;2, R=3 

C. I1;1;2, R=3 

D. I1;1;2, R=9 

Câu 106 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;3), B(-3;2;-1). Tọa độ trung điểm của AB là

A. 2;2;1 

B. 1;0;2 

C. 4;4;2  

D. 2;2;2 

Câu 107 : Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=sinx?

A. y=cosx 

B. y=cosx 

C. y=xcosx 

D. y=x+cosx 

Câu 108 : Phần ảo của số phức z = -1+i là

A. -i. 

B. 1. 

C. -1. 

D. i. 

Câu 110 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên được cho ở hình dưới đây

A. 2;0

B. ;2 

C. 0;+ 

D. 0;2 

Câu 112 : Hình chóp tam giác có số cạnh là 

A. 5. 

B. 3. 

C. 6. 

D. 4. 

Câu 113 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (-∞;+∞)?

A. y=π4x 

B. y=34x 

C. y=23x 

D. y=π3x 

Câu 117 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:2x3yz+5=0. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng song song với (α)?

A. x+12=y13=z1 

B. x+11=y+11=z1 

C. x+11=y11=z1 

D. x+12=y+13=z1 

Câu 118 : Tích phân 12e2xdx bằng

A. e22 

B. e4e2 

C. 2e4e2 

D. e4e22 

Câu 120 : Phương trình log2x=log2x+2 có bao nhiêu nghiệm? 

A. 2. 

B. 3. 

C. 1. 

D. 0. 

Câu 121 : Họ nguyên hàm của hàm số y = (2x+1)2019

A. 2x+120204040+C 

B. 2x+120202020+C 

C. 2x+120184036+C 

D. 2x+120202018+C 

Câu 123 : Cho m, n, p là các số thực thỏa mãn plog2=mlog4+nlog8, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. p=3m+2n 

B. p=log24m+8n 

C. p=2m+3n

D. p=log22m+3n 

Câu 124 : Cho hàm số y = ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>0, b<0, c<0

B. a<0, b>0, c<0 

C. a>0, b<0, c>0 

D. a<0, b<0, c<0 

Câu 125 : Hàm số y = f(x) có đạo hàm thỏa mãn f'x0 x1;4; f'x=0x2;3. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (1;2). 

B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (3;4). 

C. f5=f7

D. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (1;4).

Câu 128 : Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=21x 

B. y=log2x+1 

C. y=x12 

D. y=x1 

Câu 152 : Trong không gian Oxyz, cho điểm I(5;2;-3) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z+1=0. Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) có phương trình là

A. x52+y22+z+32=16 

B. x52+y22+z+32=4 

C. x+52+y+22+z32=16 

D. x+52+y+22+z32=4 

Câu 153 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x13=y52=z+25 có một vectơ chỉ phương là

A. u=2;3;5 

B. u=1;5;2 

C. u=3;2;5 

D. u=3;2;5 

Câu 154 : Với a, b là số thực dương tùy ý, log5(ab5) bằng

A. 5log5a+log5b 

B. log5a+15log5b 

C. log5a+5log5b 

D. 5log5a+log5b 

Câu 155 : Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng (d): x=1+2ty=3+tz=4+5t

A. Q4;1;3 

B. N2;1;5 

C. P3;2;1  

D. M1;3;4 

Câu 157 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx-4x3

A. sin2x28x+C 

B. cos2x28x+C 

C. cosxx4+C  

D. cosxx4+C 

Câu 159 : Đặt a = log34, khi đó log1681 bằng

A. a2 

B. 2a 

C. 2a3 

D. 32a 

Câu 162 : Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y=x3+3x2+4 

B. y=x+3x+1 

C. y=x4+3x2+1 

D. y=2x+1x+1 

Câu 165 : Tập nghiệm của phương trình 3x24x+3=1 là

A. {1}

B. {3}

C. {-1;-3}

D. {1;3} 

Câu 167 : Tập nghiệm của bất phương trình log(x2-4x+5) > 1 là

A. 5;+ 

B. ;15;+ 

C. ;1  

D. 1;5 

Câu 170 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. 1;1 

B. 1;0 

C0;+ 

D. ;1 

Câu 173 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng (P): 3x4y+7z+2=0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x=3+ty=4+2tz=7+3tt 

B. x=1+3ty=24tz=3+7tt 

C. x=13ty=24tz=3+7tt 

D. x=14ty=2+3tz=3+7tt 

Câu 184 : Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y=ax1bx+c có đồ thị hàm số như hình vẽ bên:

A. a = 2, b = 2, c = -1

B. a = 2, b = -1, c = 1

C. a = 2, b = 1, c = 1

D. a = 2, b = 1, c = -1

Câu 197 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 68. 

B. 18. 

C. 229. 

D. 230. 

Câu 200 : Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ

A. f1<m<1f2 

B. f2<m<1f1 

C. f2<m<1f1 

D. f2m1f1 

Câu 203 : Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln(a+ab) bằng:

A. lna.lnab. 

B. lna+ln1+b. 

C. lnaln1+b. 

D. lna+lnab. 

Câu 204 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 là:

A. 12x+32+C. 

B. 32x+32+C. 

C. 12ln2x+3+C. 

D. 12ln2x+3+C. 

Câu 206 : Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+23. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

A. x=1y=2tz=2+3t. 

B. x=1y=2+2tz=1+3t. 

C. x=1+ty=22tz=2+3t. 

D. x=1y=2+tz=13t. 

Câu 207 : Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1).

A. z¯=3+i. 

B. z¯=3+i. 

C. z¯=3i. 

D. z¯=3i. 

Câu 211 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

A. y=x4x2+1. 

B. y=x2+x1. 

C. y=x2+3x+1. 

D. y=x33x+1.  

Câu 212 : Cho hai mặt phẳng P:2x+2y+z+1=0,Q:2xy+2z1=0 và điểm A(1;2;3). Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là:

A. x11=y21=z34. 

B. x11=y22=z36. 

C. x11=y26=z32. 

D. x15=y22=z36. 

Câu 213 : Cho cấp số cộng (un) có u1 = -5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u15=45. 

B. u15=31. 

C. u15=35.

D. u15=34. 

Câu 214 : Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(-1;4;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+12+y42+z12=12. 

B. x12+y22+z32=12. 

C. x2+y32+z22=3. 

D. x2+y32+z22=12. 

Câu 218 : Hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) = (x-1)2(x-3) với mọi x. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số có 1 điểm cực đại. 

B. Hàm số không có điểm cực trị. 

C. Hàm số có hai điểm cực trị. 

D. Hàm số có đúng một điểm cực trị. 

Câu 219 : Giá trị của biểu thức 912log34 bằng:

A. 2. 

B. 4. 

C. 3. 

D. 16. 

Câu 220 : Tập xác định của hàm số y = log2(x2-2x) là:

A. ;02;+. 

B. [0;2] 

C. ;02;+. 

D. (0;2) 

Câu 223 : Cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1 và d2:x21=y2=z+32. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A(1;0;2), cắt d1 và vuông góc với d2.

A. x12=y2=z21. 

B. x14=y1=z21. 

C. x12=y3=z24.  

D. x12=y2=z21. 

Câu 227 : Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x22=5x+1 là:

A. 1

B. 2log35. 

C. log345. 

D. log35. 

Câu 231 : Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z22018z=2019z2

A. Vô số. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 0. 

Câu 237 : Cho đường thẳng d:x+13=y22=z22. Viết phương trình mặt cầu tâm I1;2;1 cắt d tại các điểm A, B sao cho AB=23

A. x12+y22+z+12=25. 

B. x12+y22+z+12=4. 

C. x12+y22+z+12=9.  

D. x12+y22+z+12=16. 

Câu 253 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3+3x22=m có hai nghiệm phân biệt.

A. m(;2].

B. m2;2.

C. m[2;+).

D. m2;2.  

Câu 255 : Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d,b,c,d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. b<0,c<0,d>0.

B. b>0,c<0,d>0.

C. b<0,c>0,d<0.

D. b>0,c>0,d>0.  

Câu 258 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm y'=x2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R 

B. Hàm số đồng biến trên (0;2) 

C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;0) và (2;+∞) 

D. Hàm số đồng biến trên (2;+∞)  

Câu 260 : Đạo hàm của hàm số y = ln(5-3x2) là:

A. 63x25.

B. 2x53x2.

C. 6x3x25.

D. 6x3x25.  

Câu 261 : Đặt a = log25 và a = log35. Biểu diễn đúng log65 theo a, b là:

A. 1a+b.

B. a+b.

C. aba+b.

D. a+bab.  

Câu 264 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x-sin2x

A. x22+cos2x+C.

B. x22+12cos2x+C.

C. x2+12cos2x+C.

D. x2212cos2x+C.  

Câu 271 : Cho hàm số y=log12x. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định. 

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 

C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung. 

D. Hàm số đã cho có tập xác định là D=\0.  

Câu 273 : Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+1=4

A. S=4.

B. S=1.

C. S=3.

D. S=2.  

Câu 276 : Cho tích phân I=0π4x1sin2xdx. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. I=x1cos2x0π4cos2xdx.

B. I=12x1cos2x0π40π4cos2xdx.

C. I=12x1cos2x0π4+120π4cos2xdx.

D. I=x1cos2x0π4+0π4cos2xdx.  

Câu 277 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và xoK. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu f”(x0)=0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y = f(x)  

B. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y = f(x) thì f”(x0)≠0   

C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y = f(x) thì f’(x0)=0  

D. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y = f(x) thì f”(x0)>0    

Câu 278 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1xlnx+22

A. fxdx=1lnx+2+C.

B. fxdx=1lnx+2+C.

C. fxdx=xlnx+2+C.

D. fxdx=lnx+2+C.  

Câu 281 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a=1;2;3 và b=2;1;1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vecto a không vuông góc với b  

B. Vecto a cùng phương với b 

C. a=14. 

D. a;b=5;7;3  

Câu 294 : Bất phương trình log22x2m+5log2x+m2+5m+4<0 đúng với mọi x[2;4) khi và chỉ khi

A. m[0;1).

B. m[2;0)

C. m(0;1].

D. m(2;0].  

Câu 301 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+5z3=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n3=2;5;3.

B. n4=2;1;5.

C. n1=2;1;5.

D. n2=1;5;3.  

Câu 302 : Với a là số thực dương tùy ý, giá trị log4a8 bằng:

A. 2log4a.

B. 2log4a.

C. 32log2a.

D. 4log2a.  

Câu 303 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) là:

A. y=x4+1.

B. y=x4+2x.

C. y=xx2+1.

D. y=x. 

Câu 307 : Cho hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<0,b>0,c>0,d>0.

B. a<0,b<0,c=0,d>0.

C. a>0,b<0,c>0,d>0.

D. a<0,b>0,c=0,d>0.  

Câu 311 : Tính tích phân I=012020exdx.

A. I=2020ee1.

B. I=2020e.

C. I=2020e1.

D. I=2020e2. 

Câu 313 : Cho z = iz+2020. Số phức liên hợp của số phức z là:

A. 1010+1010i.

B. 1010+1010i.

C. 10101010i.

D. 10101010i. 

Câu 314 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

A. x=0

B. x=1 

C. x=-1

D. x=-1 và x=3  

Câu 324 : Cho a là số thực dương khác 1. Biểu thức P=loga2019+loga2019+loga32019+...+loga20182019+loga20192019 bằng:

A. 1010.2019.loga2019.

B. 2018.2019.loga2018.

C. 2018.loga2018.

D. 2019.loga2018. 

Câu 326 : Phương trình 25log52+x2=5x+log52 có nghiệm là:

A. x=12.

B. x=0.

C. x=0x=log52.

D. x=5. 

Câu 332 : Cho hàm số f(x). Biết f(0)=2 và f'x=2ex+1ex,x, khi đó 01fxdx bằng:

A. 3e1e.

B. 3e+1e.

C. 3e+1e.

D. 3e1e.  

Câu 344 : Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn số phức w=z+3+4izi là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z là:

A. đường elip bỏ đi một điểm.

B. đường thẳng song song với trục tung. 

C. đường tròn bỏ đi một điểm.

D. đường thẳng bỏ đi một điểm.  

Câu 345 : Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị hàm số y = f’(x), y = g’(x) như hình vẽ sau:

A. h(-5) và h(5)

B. h(-5) và h(-2)

C. h(2) và h(5)

D. h(2) và h(-2)  

Câu 351 : Nghiệm của phương trình 22x-1 = 2x.22020 bằng

A. 2018.

B. 2021.

C. 2019.

D. 2020. 

Câu 352 : Điểm A trong hình vẽ dưới là điểm biểu diễn của số phức

A. z = 2-2i

B. z = -2-2i

C. z = 2+2i

D. z = -2+2i

Câu 353 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2). 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1). 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;11;2

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;+

Câu 354 : Cho điểm M(1;2;4), hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (yOz) là điểm

A. M'2;0;4 

B. M'0;2;4 

C. M'1;0;0  

D. M'1;2;0 

Câu 355 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = -sinx+ex+5x

A. cosx+ex+52x2+C 

B. cosx+ex+10x2+C 

C. cosx+ex+52x2+C 

D. cosx+exx+1+52x2+C 

Câu 356 : Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x32x1 

B. y=x32x+1 

C. y=x3+x2+1 

D. y=x32x+1 

Câu 357 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y23=z4 có một vectơ chỉ phương là

A. u3=2;3;0 

B. u1=2;3;4 

C. u4=1;2;4 

D. u2=1;2;0 

Câu 360 : Với a, b là hai số dương tùy ý. Khi đó ln(a3b2) có giá trị bằng

A. 6lna.lnb 

B. 2lna+3lnb 

C. 13lna+12lnb 

D. 3lna+2lnb 

Câu 361 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos5x.

A. fxdx=15sin5x+C 

B. fxdx=5sin5x+C 

C. fxdx=15sin5x+C 

D. fxdx=5sin5x+C 

Câu 363 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:2x+3y4z15=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n=2;3;4 

B. n=2;3;4 

C. n=2;3;4 

D. n=2;3;4 

Câu 364 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.

A. x = -4

B. x = 3

C. x = 0

D. x = -1

Câu 369 : Đạo hàm của hàm số y=log222x+1

A. 2log22x+12x+1ln2 

B. 4log22x+12x+1ln2  

C. log22x+12x+1ln2 

D. 22x+1ln2 

Câu 371 : Tích phân I=121x+2dx bằng

A. ln2 - 1

B. ln2 + 1

C. ln2 + 2

D. ln2 + 3

Câu 374 : Kí hiệu a = log85, b = log62, khi đó giá trị của log310 bằng

A. b+3ab1b 

B. a+b1a 

C. aba+b1+b 

D. abb1ab 

Câu 375 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z1=z+z¯+2 trên mặt phẳng tọa độ là một

A. đường thẳng. 

B. đường tròn. 

C. parabol. 

D. hypebol. 

Câu 376 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. (4;+∞)(3;4)

B. (-∞;-3)(-2;0)

C. (-3;1)(2;4)

D. ;1 (3;4)

Câu 379 : Diện tích hình phẳng phần màu xám của hình vẽ bên là

A. 116 

B. 613 

C. 343162 

D. 392 

Câu 380 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A1;3;2, B2;0;5, C0;2;1. Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

A. x12=y+34=z+21 

B. x12=y+34=z+21 

C. x+12=y34=z21 

D. x21=y+41=z+13 

Câu 382 : Cho hàm số f'x=2x+1.f2x và f1=0,5.

A. ab<1 

B. a2019;2019 

C. ba=4041  

D. a+b=1 

Câu 399 : Cho các số phức z1, z2, z thỏa mãn z1=z2=2, z1z2=22.

A. 22+2 

B. 22+3 

C. 2+3 

D. 4+3 

Câu 401 : Cho hàm số y=x13. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận. 

B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng. 

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng. 

D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. 

Câu 402 : Cho số phức z=3+11i2. Tính |z|.

A. z=3

B. z=5

C. z=2

D. z=5  

Câu 403 : Cho hàm số y = f(x) là hàm bậc bốn trùng phương có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3). 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;2). 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;20;2.  

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;+.  

Câu 404 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;-1).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3). 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1).  

Câu 405 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x+1 là

A. 1x+12+C

B. lnx+1+C

C. 12lnx+12+C

D. lnx+1+C  

Câu 406 : Đường cong như hình vẽ bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x42x2+1

B. y=x+1x22

C. y=x33x2+4

D. y=x33  

Câu 419 : Cho hàm số f(x) = log2(ex+πm) thỏa mãn f'ln2=1ln2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m1;1

B. m1;3

C. m0;2

D. m2;1  

Câu 425 : Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z2i=z¯+4 trong mặt phẳng Oy là

A. đường thẳng Δ:2xy+3=0

B. đường thẳng Δ:x+y3=0

C. đường thẳng Δ:2x+y+3=0

D. đường thẳng Δ:x+y+3=0  

Câu 427 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;2;1) và đường thẳng d1:x2=y11=z22, d2:x31=y22=z3. Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2

A. d:x21=y23=z15

B. d:x12=y3=z24

C. d:x=2+ty=2z=1tt

D. d:x21=y22=z13  

Câu 428 : Trong khai triển 2x2+1xn, hệ số của x326Cn9. Tính n.

A. n=12

B. n=13

C. n=14

D. n=15  

Câu 443 : Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số a để hàm số y = |f(x)+a| có ba điểm cực trị.

A. 1a3

B. a=-1 hoặc a=3  

C. a1 hoặc a3

D. a3 hoặc a1  

Câu 452 : Cho hai số phức z1 = 2-3i  và z2 = 5+2i . Tìm số phức z=z12+z2

A. z=75i.

B. z=7+i.

C. z=910i.

D. z=10i.  

Câu 453 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.  

Câu 455 : Họ nguyên hàm của các hàm số f(x) = e4x+1  là

A. 4e4x+1+x+C.

B. 14e4x+1+x+C.

C. 4e4x+x+C.

D. 14e4x+x+C. 

Câu 456 : Cho hàm số y = x3-3x2-9x+2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3) 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+∞) 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1) 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;3)  

Câu 458 : Thể tích khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA=BC=5,SB=AC=6,SC=AB=4

A. V=295.

B. V=3522.

C. V=1564. 

D. V=2105.  

Câu 459 : Tất cả các giá trị của m để hàm số y=13x32m1x2+m+2x+m6 đồng biến trên  là

A. m2.

B. 14<m2.

C. 34m1. 

D. 14m2.  

Câu 460 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = ex(x2-x-5)  trên [1;3] là

A. 2e2.

B. 3e2.

C. e3.

D. 7e3.  

Câu 461 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xx

A. xxdx=25x2x+C.

B. xxdx=25xx+C.

C. xxdx=12x2x+C.

D. xxdx=32x+C.  

Câu 466 : Hàm số y = x3-3x2+1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (C) có trục đối xứng là trục tung.

B. (C) không cắt trục hoành. 

C. (C) có tâm đối xứng.

D. (C) không cắt trục tung.  

Câu 468 : Cho số phức z=23i4i3+2i. Số phức liên hợp của số phức z là

A. z¯=1+4i.

B. z¯=14i.

C. z¯=4i.

D. z¯=4i.  

Câu 471 : Tìm họ nguyên hàm cos2021xsinxdx ta được kết quả là

A. cos2021xsinxdx=12021cos2021x+C.

B. cos2021xsinxdx=12022cos2022x+C.

C. cos2021xsinxdx=12022cos2022x+C.

D. cos2021xsinxdx=12022cos2022x+C.  

Câu 477 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q):2xy+2z3=0 và tiếp xúc với mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y6z11=0

A. (P):2xy+2z9=0 và 2xy+2z21=0  

B. (P):2xy+2z9=0 và 2xy+2z+21=0

C. (P):2xy+2z+9=0. 

D. (P):2xy+2z+9=0 và 2xy+2z21=0  

Câu 486 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

A. 1;+.

B. ;1.

C. 1;12.

D. 0;2.  

Câu 502 : Cho hàm số y = f(x) liên tục tại x0 và có bảng biến thiên sau

A. hai điểm cực trị, một điểm cực tiểu. 

B. một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. 

C. một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. 

D. một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. 

Câu 503 : Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+23 là

A. S=;55;+ 

B. S= 

C. S= 

D. S=5;5 

Câu 504 : Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z¯

A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2. 

B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2. 

C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i. 

D. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i. 

Câu 505 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. Hàm số đồng biến trên R\{-1}.

B. Hàm số đồng biến trên ;1

C. Hàm số đồng biến trên ;2

D. Hàm số đồng biến trên R. 

Câu 507 : Đặt t=ex+4 thì I=1ex+4dx trở thành

A. I=2tt24dt 

B. I=ttt24dt 

C. I=2t24dt 

D. I=2tt24dt 

Câu 511 : Cho log3 = m; ln3 = n. Hãy biểu diễn ln30 theo m và n.

A. ln30=nm+1 

B. ln30=mn+n 

C. ln30=n+mn 

D. ln30=nm+n 

Câu 515 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A1;0;0,B0;2;0 và C0;0;4 là

A. S:x2+y2+z2+x2y+4z=0  

B. S:x2+y2+z22x+4y8z=0 

C. S:x2+y2+z2x+2y4z=0  

D. S:x2+y2+z2+2x4y+8z=0 

Câu 517 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau.

A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1. 

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5. 

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2. 

D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0. 

Câu 526 : Trong các hàm số sau hàm số nào là đạo hàm của hàm số y=2x.5x?

A. 10xln10 

B. 10x 

C. 2x+5x  

D. x.10x1 

Câu 534 : Cho a là số thực dương khác 4. Tính I=loga4a364.

A. I=3

B. I=13

C. I=3

D. I=13  

Câu 535 : Tập nghiệm S của phương trình 22x+15.2x+2=0 là

A. S=1;1 

B. S=1;0

C. S=1 

D. S=0;1 

Câu 538 : Tìm số phức liên hợp của số phức z = i2019(7i-1).

A. z¯=1i

B. z¯=1+i

C. z¯=7+i

D. z¯=7i  

Câu 539 : Cho số phức z thỏa mãn |z|=2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w=1iz¯+2i là 

A. một đường tròn. 

B. một đường thẳng. 

C. một Elip.  

D. một parabol hoặc hyperbol. 

Câu 540 : Cho đường thẳng (d) đi qua M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a=(4;6;2). Phương trình tham số của đường thẳng (d) là

A. x=2+4ty=6tz=1+2t

B. x=2+2ty=3tz=1+t

C. x=4+2ty=63t.z=2+t

D. x=2+2ty=3tz=1+t.  

Câu 542 : Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc 5 có đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên những khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ;1 và 1;+ 

B. ;2 và 1;2  

C. ;2 và 2;+  

D. 2;1 và 2;+ 

Câu 543 : Cho dãy số (un) xác định bởi un = 3n+1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. Dãy số (un) bị chặn.

B. Dãy số (un) bị chặn dưới.

C. Dãy số (un) lập thành cấp số cộng.

D. Dãy số (un) là dãy số tăng.  

Câu 549 : Đạo hàm của hàm số y=3x3x là

A. (x1)ln3132x

B. 3x(x3)ln3.3x32x

C. (x3)ln313x

D. (x1)ln3+132x  

Câu 553 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1x(2x+1)2,x>0 là

A. 12(2x+1)+C

B. x2x+1+C

C. 12x+1+C

D. 12x+1+C.  

Câu 556 : Nghiệm của phương trình log3(x+1)+1 = log3(4x+1) là

A. x=3

B. x=2

C. x=-3

D. x=4 

Câu 560 : Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nội tiếp tứ diện đều có cạnh bằng a là

A. Sxq=πa24

B. Sxq=π2a26

C. Sxq=π3a26

D. Sxq=2πa23  

Câu 562 : Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị hàm số y = f’(x) được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về hàm số y = f(x2-2) ?

A. Hàm số đồng biến trên (-2;1) và (2;+∞). 

B. Hàm số đồng biến trên (2;0)(2;+)

C. Hàm số đồng biến trên (-2;0) và (2;+∞).  

D. Hàm số đồng biến trên (-∞;-2) và (2;+∞). 

Câu 572 : Với mọi số thực a;b > 0 thỏa mãn điều kiện a2+b2=8ab. Mệnh đề nào đưới đây đúng?

A. log(a+b)=12(loga+logb)

B. log(a+b)=1+loga+logb

C. log(a+b)=12(1+loga+logb)

D. log(a+b)=12+loga+logb 

Câu 592 : Cho hàm số y = f(x) = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên như sau

A. 12<m<1 

B. 0<m<1 

C. 0<m1 

D. 12m<1 

Câu 602 : Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. loga33a=3loga3+1

B. loga33a=13loga3+3

C. loga33a=13loga3+1

D. loga33a=13loga3 

Câu 604 : Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sinx+3 là

A. maxy=5,miny=1

B. maxy=5,miny=25

C. maxy=5,miny=2

D. maxy=5,miny=3  

Câu 607 : Cho I=122xx21dx và đặt u = x2-1 . Khẳng định nào sau đây sai?

A. I=03udu

B. I=2327

C. I=12udu

D. I=23uu30  

Câu 611 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và x=1

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1 

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2  

Câu 617 : Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+2 là

A. x+y=0

B. 2x+y2=0

C. x+2y2=0

D. x+y2=0  

Câu 619 : Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cạnh SC (N khác S, C). Giao điểm của MN và (SBD) là

A. Giao điểm của đường thẳng MN với SB. 

B. Giao điểm của đường thẳng MN với SD. 

C. Giao điểm của đường thẳng MN với BD. 

D. Giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng SI với I là giao điểm của DB và CM. 

Câu 620 : Đạo hàm của hàm số f(x) = log2x+x2

A. f'x=1x.ln2+2x

B. f'x=1x+2x

C. f'x=1x.ln2+x33

D. f'x=1x+x33  

Câu 626 : Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn zi=z¯+3 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là

A. đường thẳng Δ:3x+y+4=0

B. đường thẳng Δ:x+y4=0

C. đường thẳng Δ:3xy+4=0 

D. đường thẳng Δ:x+y+4=0  

Câu 627 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 2;+

B. 0;2

C. ;2 

D. 2;0  

Câu 629 : Trong khai triển x+2x6, hệ số của x3, (x>0) là

A. 60

B. 80 

C. 160

D. 240  

Câu 652 : Tìm đạo hàm của hàm số f(x) = log2(x+1)

A. f'x=1x+1. 

B. f'x=xx+1ln2. 

C. f'x=0. 

D. f'x=1x+1ln2. 

Câu 653 : Cho biểu thức P=x43.x2x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. log2P=103log2x. 

B. log2P=310log2x. 

C. log2P=83log2x.  

D. log2P=83log2x2. 

Câu 654 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên ;0 và 2;+. 

B. Hàm số nghịch biến trên (0;2) 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=-2 

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=0 

Câu 659 : Tìm m để đồ thị hàm số y=mx38x23x+2 có hai đường tiệm cận đứng. 

A. m≠2 và m≠8 

B. m≠1 và m≠8 

C. m≠1 

D. m≠0 

Câu 661 : Tích phân I=01ex+1dx bằng

A. e21. 

B. e2e.

C. e2+e. 

D. ee2. 

Câu 663 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-1;3) và B(0;3;1). Phương trình mặt cầu tâm A, bán kính AB là

A. x22+y+12+z32=26. 

B. x22+y+12+z32=24. 

C. x22+y+12+z32=4. 

D. x22+y+12+z32=16. 

Câu 664 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. x = 1

B. x = -2

C. x = 3

D. x = 2

Câu 667 : Cho log275 = a, log87 = b, log23 = c. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log1235=3b+2acc+2. 

B. log1235=c3a+bc+2. 

C. log1235=3b+acc+1. 

D. log1235=3b+2acc+1. 

Câu 673 : Cho hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<0,b>0,c>0,d>0. 

B. a<0,b<0,c=0,d>0. 

C. a<0,b>0,c=0,d>0. 

D. a>0,b<0,c>0,d>0. 

Câu 678 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f’(x) như sau.

A. ;2. 

B. 2;1. 

C. 1;1. 

D. 0;+. 

Câu 679 : Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF bằng

A. 5πa32. 

B. πa33. 

C. 10πa39. 

D. 10πa37. 

Câu 701 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.

A. 0;+

B. ;0

C. 1;0

D. 1;2  

Câu 702 : Với a, b là hai số thực dương và a1,logaab bằng

A. 2+logab

B. 12+12logab

C. 2+2logab

D. 12+logab  

Câu 707 : Đạo hàm của hàm số y = e1-2x

A. y'=2e12x

B. y'=e12x

C. y'=2e12x

D. y'=ex  

Câu 708 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số

A. y=x1x1

B. y=x+1x1

C. y=x+1x+1 

D. y=x1x+1  

Câu 709 : Giao điểm của d:x11=y+22=z11 và mặt phẳng P:2x+y3z=0 là

A. M12;4;1

B. M23;4;1

C. M32;4;0

D. M43;4;0  

Câu 712 : Cho hàm số f(x) là đa thức bậc bốn và có đồ thị hàm số y = f’(x) là đường cong như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số y = f’(x) đồng biến (1;2). 

B. Hàm số y = f(x) đồng biến (-2;1). 

C. Hàm số y = f(x) nghịch biến (-1;1). 

D. Hàm số y = f(x) nghịch biến (0;2).  

Câu 723 : Tính tích phân 11fxdx biết rằng fx=22020x  khi x022020x khi x<0

A. 11fxdx=2202122020log2e

B. 11fxdx=2202112020log2e

C. 11fxdx=2202112020ln2

D. 11fxdx=2202012020ln2  

Câu 725 : Cho a = log85, b = log62. Giá trị của log310 bằng

A. b+3ab1b

B. a+b1a

C. aba+b1+b

D. abb1ab  

Câu 751 : Đạo hàm của hàm số y=1xx4 là

A. y'=54x94

B. y'=54x4

C. y'=1x2x4

D. y'=14x54  

Câu 756 : Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ?

A. y=x2+x4

B. y=x43x24

C. y=x3+2x2+4

D. y=x4+3x2+4  

Câu 757 : Cho đường thẳng Δ:1x2=y+11=z1. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với Δ. Véctơ pháp tuyến của (P) là

A. u=2;1;1

B. u=1;1;0

C. u=2;1;2  

D. u=2;1;1  

Câu 759 : Cho số phức z thỏa mãn z(2-i)+13i = 1. Môđun của số phức z là

A. z=5343

B. z=34

C. z=343 

D. z=34  

Câu 761 : Tìm đạo hàm của hàm số y = (x2+2x-2).5x.

A. y'=x2+2.5x

B. y'=2x+2.5x 

C. y'=2x+2.5xln5

D. y'=2x+2.5x+x2+2x2.5xln5  

Câu 767 : Giá trị biểu thức log22020411010+lne2020 bằng

A. 2010

B. 2019

C. 2020  

D. 1020  

Câu 769 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau.

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4. 

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. 

C. Phương trình f(x)-m = 0 có nghiệm khi 1<m<4. 

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (1;5) bằng 4.  

Câu 775 : Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 125iz+17+7iz2i=13 là

A. đường thẳng d:6x+4y3=0

B. đường thẳng d:x+2y1=0 

C. đường tròn C:x2+y22x+2y+1=0

D. đường tròn C:x2+y24x+2y+4=0  

Câu 793 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau.

A. m4;11

B. m2;112

C. m2;112

D. m=3  

Câu 801 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1) 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) 

Câu 802 : Tập xác định của hàm số y = (x-2)π là:

A. 0;+ 

B. 2;+. 

C. 0;+. 

D. 2;+. 

Câu 803 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên khoảng (-3;3) như hình bên dưới.

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;3) bằng 3. 

B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;3) bằng 4. 

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (-3;3) bằng -3. 

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên khoảng (-3;3). 

Câu 804 : Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx 

B. 2fxdx=2fxdx. 

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx 

D. fxgxdx=fxdxgxdx 

Câu 806 : Cho a,b,c > 0, a≠1. Chọn khẳng định sai.

A. logabc=logablogac. 

B. logabc=logab+logac. 

C. logab=cb=ac.  

D. logab+c=logab+logac. 

Câu 807 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 2

D. x = -3

Câu 810 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x42x2+1. 

B. y=x3+3x+1. 

C. y=x33x+1. 

D. y=x33x2+1. 

Câu 812 : Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là:

A. 27. 

B. 2! 

C. C72. 

D. A72. 

Câu 813 : Nghiệm của phương trình log2(3x-8) = 2 là:

A. 12

B. 4

C. -4

D. 43

Câu 814 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;1). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:

A. n=3;2;1. 

B. n=2;3;6. 

C. n=2;3;6. 

D. n=2;3;6. 

Câu 815 : Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại: 

A. {4;3} 

B. {3;5} 

C. {5;3} 

D. {3;4} 

Câu 820 : Tìm đạo hàm của hàm số y = ln(sinx).

A. y'=1sinx. 

B. y'=1sin2x. 

C. y'=tanx. 

D. y'=cotx. 

Câu 826 : Với a, b là các số dương tùy ý khác 1. Rút gọn P=logab6+loga2b6 ta được:

A. P=9logab. 

B. P=15logab. 

C. P=6logab. 

D. P=27logab. 

Câu 832 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;2;0) và N(5;-1;2). Mặt phẳng trung trực của đoạn MN có phương trình là:

A. 4x3y+2z252=0. 

B. 4x3y+2z+252=0. 

C. 4x3y+2z25=0.  

D. 4x3y+2z+25=0. 

Câu 836 : Cho hình chóp S.ABC có BSC^=120°,CSA^=60°,ASB^=90°và SA=SB=SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. I là trung điểm AB. 

B. I là trọng tâm tam giác ABC. 

C. I là trung điểm AC. 

D. I là trung điểm BC. 

Câu 837 : Tìm x để hàm số y=x+4x2 đạt giá trị nhỏ nhất:

A. x=2 2. 

B. x=-2

C. x=1. 

D. x=2. 

Câu 840 : Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của Px=x2+1x330 là:

A. C3012. 

B. C3010. 

C. C3011. 

D. C3013. 

Câu 841 : Nếu 01f2xfxdx=5 và 01fx+12dx=36 thì 01fxbằng: 

A. 30. 

B. 31. 

C. 5. 

D. 10. 

Câu 851 : Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y = f’(x) như sau

A. Hàm số đồng biến trên (-1;3).

B. Hàm số nghịch biến trên ;1.  

C. Hàm số đồng biến trên 1;31;3.

D. Hàm số nghịch biến trên 1;+.  

Câu 853 : Tập xác định của hàm số y=x32 là

A. \0

B. 0;+

C. 0;+

D.   

Câu 857 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x=-2 

B. x=2

C. y=-2

D. y=2  

Câu 858 : Nghiệm của phương trình 2x+1 = 8 là

A. x=4

B. x=1

C. x=3

D. x=2 

Câu 862 : Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng Δ:x=1+2ty=34tz=2+t là

A. x+12=y32=z24

B. x+12=y34=z21 

C. x21=y+43=z12

D. x12=y+34=z+21 

Câu 867 : Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?

A. 1212x4+x2+32x+1dx

B. 1212x4x232x4dx

C. 1212x4x232x1dx

D. 1212x4+x2+32x+4dx  

Câu 868 : Cho F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2x thỏa mãn F0=52. Tính F(x).

A. Fx=ex+x2+32

B. Fx=2ex+x2+12

C. Fx=ex+x2+52

D. Fx=ex+2  

Câu 869 : Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=log24x

B. y=2x

C. y=x+1 

D. y=2x  

Câu 870 : Đặt log53 = a. Tính log12581 theo a.

A. -2a

B. a

C. 2a

D. -a  

Câu 876 : Đạo hàm của hàm số y=log2xx là

A. fx=1lnxx2

B. fx=1lnxx2ln2

C. fx=1log2xx2ln2

D. fx=log2xx2ln2 

Câu 879 : Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=2x1x1

B. y=x42x2+3

C. y=x3+3x+2

D. y=x3+2x2+1  

Câu 883 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(2;1;-5) và tiếp xúc với mặt phẳng α:xy+2z3=0 là

A. x+22+y+12+z52=24

B. x+22+y+12+z52=12

C. x22+y12+z+52=12

D. x22+y12+z+52=24 

Câu 886 : Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z-3+i|=2 là

A. đường tròn x32+y+12=4.  

B. đường thẳng 3x-y+2=0.  

C. đường tròn x+32+y12=4 

D. đường tròn x32+y+12=2  

Câu 903 : Phần ảo của số phức z = 2-3i là

A. 3

B. -3

C. 3i 

D. -3i 

Câu 904 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 3

B. 0 

C. 2

D. Không tồn tại max1;2fx  

Câu 906 : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -6. 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-6. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2. 

D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. 

Câu 907 : Với a là số thực dương tùy ý, log81a3 bằng

A. 34log3a

B. 112log3a

C. 43log3a

D. 127log3a  

Câu 909 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;2;1 và R=3

B. I1;2;1 và R=3 

C. I1;2;1 và R=9  

D. I1;2;1 và R=9  

Câu 911 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 3

B. 0

C. -32 

D. -3 

Câu 912 : Cho I=0π2cosx.esinxdx. Nếu đặt t = sinx thì

A. I=01etdt

B. I=0π2etdx

C. I=01etdt

D. I=0π2etdx  

Câu 920 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A. y=lnx

B. y=1ex

C. y=x13

D. y=21x  

Câu 921 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x2+1

B. y=1x1

C. y=x23x+2x1

D. y=x21x1 

Câu 923 : Biết rằng log34 = a và T = log128. Phát biểu nào sau đây đúng

A. T=a+22a+2

B. T=a+42a+2

C. T=a+2a+1

D. T=a2a+1  

Câu 925 : Cho hàm số y=cos4x có một nguyên hàm F(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Fπ8F0=1

B. Fπ8F0=14 

C. Fπ8F0=1

D. Fπ8F0=14  

Câu 928 : Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

A. abfxdxbcfxdx

B. abfxdx+bcfxdx

C. abfxdx+bcfxdx

D. abfxdxbcfxdx  

Câu 933 : Cho cấp số nhân (un), biết u2017=1, u2020=1000. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng

A. 101019.102016

B. 91018.92016 

C. 110109.102016

D. 101019.102019 

Câu 942 : Tập nghiệm của bất phương trình 9x+113.6x+4x+1<0 là

A. ;20;+

B. 0;2

C. 2;0

D. ;02;+  

Câu 951 : Cho khối cầu có bán kính R = 2. Thể tích của khối cầu đã cho là

A. 32π3 

B. 256π  

C. 64π 

D. 16π  

Câu 952 : Tập xác định D của hàm số y = f(x2-3)-3 là 

A. D=\3

B. D=\3;3

C. D=

D. D=;33;+ 

Câu 953 : 1xdx bằng

A. lnx+C

B. lnx+C

C. 1x2+C

D. 1x2+C 

Câu 954 : Với a, b là các số thực dương tùy ý, log(a5b10) bằng

A. 5loga+10logb

B. 12loga+logb

C. 5logab

D. 10logab 

Câu 956 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?

A. y=x12x1

B. y=x+12x+1

C. y=x12x+1

D. y=x+12x1 

Câu 958 : Tập nghiệm của bất phương trình log3(x-1) < 1 là

A. ;4

B. 1;4 

C. ;4

D. 1;4 

Câu 959 : Cho hàm số y=1+xx+2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên ;22;+ 

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 

C. Hàm số đồng biến trên R\{-2}  

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định  

Câu 961 : Môđun của số phức 3+i bằng 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3   

Câu 962 : Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại 3

B. Đồ thị hàm số có cực đại là 3

C. Hàm số có cực đại là 3 

D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (-1;1)  

Câu 964 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+32+y+12+z12=2. Tâm của (S) có tọa độ là

A. 3;1;1

B. 3;1;1

C. 3;1;1

D. 3;1;1 

Câu 968 : Cho dãy số (un) xác định bởi un=2n32. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 

A. Dãy số (un) bị chặn

B. Dãy số (un) bị chặn dưới

C. Dãy số (un) lập thành cấp số cộng

D. Dãy số (un) là dãy số tăng 

Câu 969 : Hàm số y=x2+3x+3x+2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có 1 điểm cực trị

B. Có 2 điểm cực trị 

C. Không có cực trị 

D. Có 3 điểm cực trị 

Câu 970 : Hàm số y = ln(x2+mx+1) xác định với mọi giá trị của x khi

A. m<2m>2

B. m>2

C. 2<m<2

D. m<2  

Câu 971 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. log2x<0x<1,x>0

B. log15a>log15ba>b;a,b>0

C. log12a=log12ba=b;a,b>0

D. lnx>0x>1,x>0 

Câu 972 : Cho đa thức bậc bốn y = f(x) đồ thị đạo hàm y = f’(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f(x) có ba cực trị

B. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x=0

C. Hàm số y = f(x) có một cực tiểu 

D. Hàm số y = f(x) có một cực đại  

Câu 975 : Tìm đạo hàm của hàm số y = log4(x2+2).

A. y'=2xln4x2+2

B. y'=1x2+2ln4

C. y'=xx2+2ln2

D. y'=2xx2+2 

Câu 976 : Tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1 là 

A. S=0;1

B. S=152;1+52

C. S=1;12

D. S=12;1 

Câu 977 : Hàm số F(x) nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x?

A. Fx=cos2x

B. Fx=sin2x

C. Fx=12cos2x

D. Fx=cos2x 

Câu 979 : Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2+3i)+i = z.

A. 110

B. 3 

C. 10 

D. 3 

Câu 1001 : Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A. loga xác định khi 0 < a < 1 

B. lna>0a>1

C. log12a>log12ba>b>0

D. log15a=log15ba=b>0 

Câu 1002 : Có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách từ 20 quyển sách?

A. C205

B. P5

C. A205 

D. 5 

Câu 1003 : Tập xác định của hàm số y = lnx

A. 0;+

B. 1;+ 

C. 0;+ 

D.  

Câu 1004 : Một cấp số cộng (un) với u1=12, d=12 có dạng khai triển nào sau đây

A. 12;0;1;12;1;...

B. 12;0;12;0;12...

C. 12;1;32;2;52;...  

D. 12;0;12;1;32;...  

Câu 1009 : Nếu log7x = log7ab2-log7a3b (a,b > 0) thì x nhận giá trị bằng

A. a2b

B. ab2

C. a2b2

D. a2b 

Câu 1013 : Nghiệm của phương trình 15x+2=25 là

A. x=0

B. x=-4

C. x=2 

D. x=4  

Câu 1016 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x; y=0; x=0; x=2 bằng

A. 2e4e

B. e42e

C. e421

D. e412 

Câu 1017 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 5x+1

A. 5xlnx+x+C

B. 5x+x+C

C. 5xln5+x+C

D. 5x+x+C  

Câu 1018 : Cho các số phức u = 2-i, w = 5+3i. Tìm môđun của số phức u-w

A. uw=7

B. uw=5

C. uw=5

D. uw=51 

Câu 1023 : Đạo hàm của hàm số y=13x53 là

A. y'=513x43

B. y'=5313x23

C. y'=5313x43 

D. y'=513x23 

Câu 1024 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) chứa x0, f’(x0)=0 và f(x) có đạo hàm cấp hai tại x0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu f”(x0) < 0 thì f(x) đạt cực đại tại x0

B. Nếu f”(x0) > 0 thì f(x) đạt cực tiểu tại x0

C. Nếu f”(x0) ≠ 0 thì f(x) đạt cực trị tại x

D. Nếu f”(x0) = 0 thì f(x) không đạt cực trị tại x

Câu 1028 : Tìm nguyên hàm Fx=sin22xdx

A. Fx=12x18cos4x+C

B. Fx=12x18sin4x+C

C. Fx=12x18sin4x

D. Fx=12x+18sin4x+C 

Câu 1031 : Bất phương trình 2log34x3+log192x+322 có nghiệm là

A. x>34

B. 38x3

C. 34<x3

D. 38<x<3 

Câu 1035 : Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện i.z2i1=3 là

A. đường tròn có tâm I(-2;1), bán kính R=9

B. đường tròn có tâm I(2;-1), bán kính R=3

C. đường tròn có tâm I(2;-1), bán kính R=9 

D. đường tròn có tâm I(-2;1), bán kính R=3 

Câu 1044 : Hệ số lớn nhất của biểu thức P(x)=(1+x)(1+2x)17 sau khi khai triển và rút gọn là

A. 25346048. 

B. 2785130. 

C. 5570260. 

D. 50692096. 

Câu 1052 : Cho số phức z = 4-3i. Khi đó |z| bằng

A. 25

B. 5

C. 7

D. 7

Câu 1053 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x11=2y3=z4 có một vectơ chỉ phương là

A. u3=1;2;0. 

B. u1=1;3;4.

C. u4=1;3;4.

D. u2=1;3;4.

Câu 1054 : Với a là số thực dương tùy ý, log(100a3) bằng

A. 6loga

B. 3+3loga

C. 12+13loga.

D. 2+3loga.

Câu 1057 : Rút gọn xx:x3x>0 ta được

A. x116.

B. x76.

C. x56.

D. x23.

Câu 1058 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x3-3x2-1 là

A. x42x3x+C.

B. 2x23x+C.

C. x44x33x+C.

D. 6x26x+C.

Câu 1060 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. ;0. 

B. (0;2) 

C. (-2;0) 

D. 2;+.

Câu 1063 : Đồ thị hàm số nào sau đây nghịch biến trên (0;1)?

A. (1), (3) và (4). 

B. (2). 

C. (1). 

D. (3) và (4). 

Câu 1065 : Cho a, b là các số thực dương, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. lnab3=lna3lnb.

B. lna2b4=2lnab+2lnb.

C. aln1b=lnba.

D. elnalnb=ab.

Câu 1066 : Xác định số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) biết u9 = 5u2 và u13 = 2u6+5

A. u1 = 3; d = 4

B. u1 = 3; d = 5   

C. u1 = 4; d = 5    

D. u1 = 4; d = 3 

Câu 1068 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x

A. sin2xdx=cos2x2+C.

B. sin2xdx=cos2x+C.

C. sin2xdx=cos2x2+C.

D. sin2xdx=2cos2x+C.

Câu 1074 : Cho a và b là các số thực dương, a≠1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logaa2+ab=2+2logaa+b.

B. logaa2+ab=4+2logab.

C. logaa2+ab=4logaa+b.

D. logaa2+ab=1+4logaa+b.

Câu 1085 : Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là

A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai. 

B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 

C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. 

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. 

Câu 1086 : Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xex trên R sao cho F(1)=0. Khẳng định nào sau đấy sai?

A. F''x=x+1ex.

B. xex'=Fx,x.

C. Fx=x1ex.

D. F'x=xex,x.

Câu 1087 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x+2 là

A. 2cosx+2sin3x+2+C. 

B. cosx+2sin3x+2+C.

C. cotx+2+C.

D. cotx+2+C.

Câu 1089 : Phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng P:2xy2z3=0 và Q:x+yz2=0 là

A. x=533ty=13z=3t,t. 

B. x=53ty=1z=3t,t.

C. x=53+3ty=13z=3t,t.

D. x=533ty=13z=3t,t. 

Câu 1102 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oy?

A. Q(0;3;2)

B. N(2;0;0) 

C. P(2;0;3)

D. M(0;3;0) 

Câu 1104 : Kết luận nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R\{-1} 

B. Hàm số luôn đồng biến trên R\{-1} 

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞) 

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞) 

Câu 1108 : Với a là số thực dương tùy, log5a2 bằng

A. 2log5a

B. 2+log5a

C. 12+log5a

D. 12log5a 

Câu 1109 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos(2x+3) là

A. f(x)dx=sin(2x+3)+C.

B. f(x)dx=12sin(2x+3)+C

C. f(x)dx=sin(2x+3)+C

D. f(x)dx=12sin(2x+3)+C 

Câu 1110 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x1x1

B. y=x+1x1

C. y=x+1x+1

D. y=x1x+1 

Câu 1111 : Cho các số phức u = 1+I, w = 5+3i. Tìm môđun của số phức u+w

A. u+w=10

B. u+w=213

C. u+w=13

D. u+w=210  

Câu 1112 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;-2;3), B(0;1;2). Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B có một vectơ chỉ phương là

A. u1=(1;3;1)

B. u2=(1;1;1)

C. u3=(1;1;5)

D. u4=(1;3;1) 

Câu 1115 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. sinx dx=cosx+C

B. sinx dx=cosx+C

C. sinx dx=sinx+C

D. sinxdx=sinx+C  

Câu 1120 : Tập xác định D của hàm số y = logx-1(x2-6x+9) là

A. D=(1;+)

B. D=(1;+)\{2}

C. D=(1;+)\{2,3} 

D. D= 

Câu 1121 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1+2i và 12i làm nghiệm?

A. z2+2z+3=0

B. z22z3=0

C. z22z+3=0

D. z2+2z3=0 

Câu 1122 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):2xy3z5=0 và đường thẳng Δ:x11=y+34=z2. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Δ//(α)

B. Δ cắt và không vuông góc với (α)  

C. Δ(α) 

D. Δ(α)  

Câu 1124 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x(1+lnx) là

A. 2x2lnx+3x2

B. 2x2lnx+x2

C. 2x2lnx+3x2+C

D. 2x2lnx+x2+C 

Câu 1127 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=π4x

B. y=2ex

C. y=23+1x

D. y=e+1πx 

Câu 1130 : Cho hàm số y=x12x có đồ thị là (H) và đường thẳng (d): y=x+a với a. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tồn tại số thực a để đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị (H). 

B. Tồn tại số thực a để đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (H) tại hai điểm phân biệt. 

C. Tồn tại số thực a để đường thẳng (d) cắt đồ thị (H) tại duy nhất một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1. 

D. Tồn tại số thực a để đường thẳng (d) không cắt đồ thị (H).  

Câu 1135 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(5x+1)ex và F(0)=3. Tính F(1).

A. F(1)=11e3

B. F(1)=e+3

C. F(1)=e+7

D. F(1)=e+2 

Câu 1136 : Cho a = log23; b = log35; c = log72. Giá trị của log14063 tính theo a, b, c là

A. log14063=2ac1abc+2c+1

B. log14063=2ac+1abc+2c+1

C. log14063=2ac+1abc2c+1 

D. log14063=2abc+1abc+2c+1 

Câu 1152 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 

B. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=2 

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

D. Hàm số có ba điểm cực trị  

Câu 1155 : Với a, b là hai số dương tùy ý, logb510a3 bằng

A. 5logb1+3loga

B. 5logb31+loga

C. 5logb3+3loga

D. 5logb13loga 

Câu 1156 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx.

A. cosxdx=sinx+C

B. cosxdx=cosx+C

C. cosxdx=cosx+C

D. cosxdx=sin2x+C 

Câu 1160 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+2018x-2019 là

A. 2xln2+1009x22019x+C

B. 2xln2+2018x22019x+C

C. 2x.ln2+1009x22019x+C

D. 2x.ln2+1009x2+2019x+C 

Câu 1161 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x11=y33=z+42 đi qua điểm nào sau đây?

A. Q1;3;2

B. M1;3;4

C. P1;3;4

D. N1;3;2 

Câu 1164 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x+112x

B. y=x112x

C. y=x+212x

D. y=x+12x+1 

Câu 1166 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. min2;3y=0

B. min2;3y=3

C. min2;3y=1

D. min2;3y=7 

Câu 1169 : Đặt log29 = a, khi đó log318 bằng

A. 22aa

B. a2+2a

C. a1a

D. 2a+2a 

Câu 1174 : Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 11x3x23x+1dx

B. 11x3x23x+1dx

C. 11x3+x2+3x1dx

D. 11x3+x23x1dx 

Câu 1177 : Hàm số f(x) = ln2x có đạo hàm

A. f'x=2.lnxx

B. f'x=2.lnx

C. f'x=2x.lnx

D. f'x=lnxx 

Câu 1183 : Tìm nguyên hàm I=sinx.exdx, ta được

A. I=12exsinxcosx+C

B. I=12exsinx+cosx+C

C. I=exsinx+C

D. I=excosx+C  

Câu 1189 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có bảng biến thiên như sau

A. m<f2+e2

B. mf2+e2

C. mf9+e3 

D. mf9+e3 

Câu 1198 : Hàm số fx=3+x+5x3x2+6x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng

A. -1

B. 0

C. 1

D. Một giá trị khác 

Câu 1201 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y=f’(x) như hình vẽ

A. (-1;1)

B. (1;2)

C. (;1) 

D. (2;+)

Câu 1202 : Với a là số thực dương tùy ý, a3.a bằng

A. a32

B. a34 

C. a72

D. a74

Câu 1203 : Khối bát diện đều cạnh a có thể tích bằng

A. a3 

B. 2a323

C. a323

D. 2a33

Câu 1204 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (3,3) 

B. (1,1)

C. (1,2)

D. 32,3

Câu 1205 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z+10=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I(1;2;3),R=4

B. I(1;2;3),R=2

C. I(1;2;3),R=2

D. I(1;2;3),R=4

Câu 1206 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1;5] và thỏa mãn điều kiện 13f(x)dx=5,15f(x)dx=3. Tính 35f(x)dx

A. 35f(x)dx=53

B. 35f(x)dx=2

C. 35f(x)dx=8

D. 35f(x)dx=2

Câu 1207 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x+3y-4z+30=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n=(1;3;4)

B. n=(1;3;4)

C. n=(1;3;4)

D. n=(1;3;4)

Câu 1209 : Cho 0 < a < 1, b > 1 và M = loga2, N = log2b. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. M > 0 và N > 0. 

B. M > 0 và N < 0. 

C. M < 0 và N < 0. 

D. M < 0 và N > 0. 

Câu 1213 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

A. 3. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 0. 

Câu 1214 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = ex+1 là

A. ex+C

B. ex+x+C.

C. ex+x2+C

D. xex+C

Câu 1217 : Trong không gian Oxyz cho d:x+12=y33=z54. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. n1=(1;3;5)

B. n2=1;32;2

C. n3=(2;3;4)

D. n4=12;1;54

Câu 1219 : Cho dãy số (un) biết un = 2n-5. Chọn khẳng định đúng

A. (un) là một cấp số cộng với công sai d=2.

B. (un) là một cấp số cộng với công sai d=-2.

C. (un) là một cấp số cộng với công sai d=5. 

D. (un) là một cấp số cộng với công sai d=-5. 

Câu 1224 : Cho tích phân I=1e1lnx2x dx. Đặt u=1lnx. Khi đó I bằng

A. I=10u2 du

B. I=10u22 du

C. I=10u2 du

D. I=012u2 du

Câu 1226 : Cho hàm số y=x423x3x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0

B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là 23 và 548

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 23 và giá trị cực đại là 548

Câu 1227 : Tập xác định D của hàm số y=x2x3 là

A. D=

B. D=(;0)(1;+)

C. D=\{0;1}

D. D=(;0][1;+)

Câu 1231 : Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3=44. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2a3log2b=8

B. 2log2a+3log2b=8

C. 2log2a+3log2b=4

D. 2log2a3log2b=4

Câu 1239 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;1;-2) và song song với đường thẳng Δ:x=2ty=7+t z=13t có phương trình là

A. x+12=y+11=z+23

B. x+12=y+11=z23

C. x11=y17=z23

D. x12=y11=z+23 

Câu 1242 : Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a;b]. Phát biểu nào sau đây sai?

A. abfxdx=FbFa.

B. abfxdxabftdt.

C. abfxdx=0.

D. abfxdx=bafxdx. 

Câu 1243 : Cho số phức z=2+i. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=(1-i)z?

A. Điểm Q.  

B. Điểm N. 

C. Điểm P. 

D. Điểm M. 

Câu 1245 : Nghiệm của phương trình 22x-1=8 là

A. x=32.

B. x=2. 

C. x=52.

D. x=1. 

Câu 1247 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu f’(x0)=0 thì hàm số đạt cực trị tại x

B. Hàm số đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f’(x0)=0 

C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f”(x0)<0 

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f’(x0)=0 

Câu 1248 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

A. m(2;2)

B. m(2;0)

C. m(1;1)

D. m(0;1)

Câu 1250 : Biết rằng các số loga, logb, logc theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời loga-log2b; log2b-log3c, log3c-loga theo thứ tự đó cũng tạo thành cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng.

A. Không có tam giác nào có ba cạnh là a,b,c. 

B. a,b,c là ba cạnh của một tam giác tù. 

C. a,b,c là ba cạnh của một tam giác vuông. 

D. a,b,c là ba cạnh của một tam giác nhọn. 

Câu 1251 : Hàm số y=x4-2x2+2016 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ;1.

B. 1;1.

C. 1;0. 

D. ;1. 

Câu 1253 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cnk=n!k!nk!.

B. Cnk=n!k!.

C. Cnk=n!nk!.

D. Cnk=k!nk!n!. 

Câu 1255 : Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=-x3+3x-2016

A. yCT = -2014 

B. yCT = -2016

C. yCT = -2018

D. yCT = -2020 

Câu 1257 : Nghiệm phương trình log4(x-1) = 3 là

A. x=63

B. y=65  

C. x=80 

D. x=82  

Câu 1259 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x-ex

A. 2xex+C

B. x2+ex+C

C. x2ex+C 

D. x2ex+C. 

Câu 1262 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(-2;1;1) đi qua điểm A(0;-1;0) là

A. x2+y+12+z2=9.

B. x22+y+12+z+12=9.

C. x+22+y12+z12=9.

D. x2+y12+z2=9. 

Câu 1264 : Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm E(-1;0;2), có vectơ chỉ phương u=3;1;7 là

A. x13=y1=z+27.

B. x+13=y1=z27.

C. x11=y1=z23.

D. x+11=y1=z23. 

Câu 1265 : Cho cấp số cộng (un) với u1=12un+1=un2. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là

A. un=12+2n1.

B. un=122n1.

C. un=122n.

D. un=12+2n. 

Câu 1273 : Tính tích phân I=0π2x+esinxcosx.dx

A. I=π2+e2.

B. I=π2+e.

C. I=π2e.

D. I=π2+e+2. 

Câu 1274 : Cho hàm số y=5x3x2+4xm với m là tham số thực. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Nếu m < -4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.

B. Nếu m = - 4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. 

C. Nếu m > -4 đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. 

D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng.

Câu 1277 : Tìm hai số thực b và c biết rằng phương trình z2+bz+c=0 có nghiệm phức z=1+i

A. b=2c=2.

B. b=2c=2.

C. b=2c=2.

D. b=2c=2.  

Câu 1288 : Tích phân π2π22x1.cosx1+2x bằng

A. 12 

B. 0

C. 2

D. 1 

Câu 1302 : Giá trị của biểu thức P=7+4320224372021 là

A. P=7+43

B. P=7+43

C. P=1

D. P=7+432020

Câu 1305 : Tìm môđun của số phức z = (43i)2+(1+2i)3

A. z=2137

B. z=2371

C. z=2173

D. z=2317

Câu 1307 : Giá trị tích phân 0100x.e2xdx bằng

A. 14199e2001

B. 12199e2001

C. 14199e200+1

D. 12199e200+1

Câu 1309 : Số phức z = i5+i4+i3+i2+i+12020 có phần ảo là

A. 21010

B. 21010

C. 2020

D. 0

Câu 1311 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x5+1x trên khoảng (0;+∞) là

A. min0;+fx=3

B. min0;+fx=5

C. min0;+fx=2

D. min0;+fx=3

Câu 1312 : Cho log3 = m; ln3 = n. Hãy biểu diễn ln 30 theo m và n.

A. ln30=nm+1

B. ln30=mn+n

C. ln30=m+nn

D. ln30=nm+n

Câu 1319 : Cho hàm số y=x22m+1xm+2x+1Cm. Điểm cố định của họ đường cong (Cm) là

A. 12;132

B. 23;123

C. 43;2

D. 53;212

Câu 1322 : Giá trị của tham số m để phương trình 16x3.4x+1+m=0 có hai nghiệm thực trái dấu là

A. 0 < m < 36. 

B. 11 < m < 36. 

C. 0 < m < 11. 

D. 0 < m < 13. 

Câu 1352 : Hàm số y=log73x+1 có tập xác định là:

A. 13;+.

B. ;13.

C. 0;+.

D. 13;+.

Câu 1358 : Giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx=x55x320x+2 trên đoạn [−1;3] là:

A. M = 26

B. M = 46

C. M = -46

D. M = 50

Câu 1359 : Cho log1215=a. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. log225+log25=5a2.

B. log25=a.

C. log54=2a.

D. log215+log2125=3a.

Câu 1362 : Cho các phát biểu sau:

A. 1. 

B. 2.

C. 3. 

D. 4. 

Câu 1363 : Cho hàm số gx=xx2tsintdt xác định với mọi x > 0. Tính g’(x) được kết quả:

A. g'x=x2sinx2sinxx4.

B. g'x=2x2sinx2sinx2x4.

C. g'x=2x2sinx2sinxx4.

D. g'x=x2sinx2sinx2x4.

Câu 1378 : Cho a=log712 và b=log1214. Biểu diễn c=log8454 theo a và b, ta được kết quả:

A. c=2a+51+aba+1.

B. c=a+13a51+ab.

C. c=a+13a+51+ab.

D. c=3a+51aba+1.

Câu 1383 : Cho hàm số fx=x33x2+x+32. Phương trình ffx2fx1=1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 4 nghiệm. 

B. 9 nghiệm. 

C. 6 nghiệm. 

D. 5 nghiệm.

Câu 1386 : Cho tích phân I=1212xln1+x1xex+1dx=alnb+c thì giá trị của a−b+c là:

A. ab+c=238.

B. ab+c=178.

C. ab+c=318.

D. ab+c=238.

Câu 1401 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,B2;1;6 và mặt phẳng P:x+2y+z3=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt phẳng (P) một góc α thỏa mãn cosα=36.

A. 4xy+3z+15=0 hoặcxy3=0

B. 4x+y+3z+15=0 hoặc xz3=0

C. 4xy3z+15=0 hoặc xy+3=0

D. 4x+y+3z+15=0 hoặc xz+3=0

Câu 1403 : Cho các số thực dương a > b > 1 > c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logab>1>logbc>0

B. 1>logab>logbc>0

C. logab>1>0>logbc

D. 1>logab>0>logbc

Câu 1404 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>0,b>0,c>0,d>0

B. a>0,b>0,c<0,d>0

C. a>0,b<0,c<0,d>0

D. a>0,b<0,c<0,d<0

Câu 1405 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x24x+54x2 trên khoảng (2;+∞).

A. min2;+y=0

B. min2;+y=13

C. min2;+y=23

D. min2;+y=21

Câu 1408 : Cho hàm số y=3x+2. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. y'1=27ln3

B. y'1=9ln3

C. y'1=27ln3

D. y'1=9ln3

Câu 1414 : Cho biết fx=exe2xtln20tdt, hàm số y = f(x) đạt giá trị cực trị khi

A. x=212ln2

B. x=212ln2

C. x=212ln2

D. x=212ln2

Câu 1423 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

Câu 1434 : Cho z1=5, giá trị lớn nhất của P=zi2z¯22 bằng

A. 1+105

B. 1+83

C. 1+85

D. 1+125

Câu 1451 : Rút gọn biểu thức P=xxx...xn43 với x>0, n, n2 ta được kết quả P=xα. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. α=12!+13!+...+1n!

B. α=12+13+...+1n

C. α=12!+...+1n1!

D. α=12+...+1n1

Câu 1452 : Cho các số phức z1=23i, z2=1+4i. Số phức liên hợp với số phức z1z2 bằng

A. 145i

B. 105i

C. 10+5i

D. 145i

Câu 1453 : Cho mặt phẳng (α) và đường thẳng dα. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu dα=A và d'α thì d và d’ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau

B. Nếu d //α thì trong (α) tồn tại đường thẳng a sao cho a//d

C. Nếu d // cα thì d //α

D. Nếu d //α và bα thì d//b

Câu 1455 : Cho hàm số y=3x+112x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=32

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

Câu 1457 : Nghiệm của phương trình cosx+sinx+cosx.sinx=1 là

A. x=π4+k2π k

B. x=π4+k2πx=3π4+k2π k

C. x=k2πx=π2+k2π k

D. x=k2πx=π2+k2π k

Câu 1461 : Với a, b là hai số thực dương và ,a1, logaa2b bằng

A. 12+logab

B. 4+logab

C. 1+2logab

D. 4+2logab

Câu 1467 : Tính tích phân I=02x22018x+12020dx

A. I=220193.2020

B. I=220203.2019

C. I=220193.2019

D. I=220203.2021

Câu 1471 : Hàm số Fx=7extanx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. fx=ex7excos2x

B. fx=7ex+1cos2x

C. fx=7ex+tan2x1

D. fx=7ex1cos2x

Câu 1481 : Cho a = ln2 và b = ln5. Biểu thức M=ln12+ln23+ln34+...+ln9991000 có giá trị là

A. M=3ab

B. M=3a+b

C. M=3a+b

D. M=3ab

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247