Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải !!

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải !!

Câu 2 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1+3-x trên đoạn -1;3.

A. max fx[-1;3]=23

B. max fx[-1;3]=32 

C. max fx[-1;3]=22

D. max fx[-1;3]=2

Câu 4 : Cho hàm số y=f(x) có tập xác định là D=0;+,D=0;+limx0+ y =-; limx+y=+. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số y=fx không có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số y=fx không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

Câu 6 : Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1 là đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên i

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -;-1 và -1;+

C. Hàm số luôn đồng biến trên i

D. Hàm số luôn nghịch biến trên i\{-1} 

Câu 17 : Cho hàm số y=fx=x+2 mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số f(x)là hàm chẵn.

B. Hàm số f(x) không tồn tại đạo hàm tại điểm x=-2

C. Hàm số f(x) liên tục trên 

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) bằng 0

Câu 19 : Hàm số y=2x-x2 đồng biến trên khoảng :

A. (1;2)

B. (-;1)

C. (1;+)

D. (0;1)

Câu 21 : Cho hàm số có đồ thị y=f(x) như dưới đây. Hãy chỉ ra giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn -2;3

A. min-2;3f(x)=1 min-2;3f(x)=2

B. min-2;3f(x)=-2 và min-2;3f(x)=3

C. min-2;3f(x)=1 và min-2;3f(x)=3

D. min-2;3f(x)=-2 và min-2;3f(x)=-2

Câu 22 : Tìm một hình không phải hình đa diện trong các hình dưới đây.

A. Hình 3

B. Hình 4

C. Hình 2

D. Hình 1

Câu 23 : Hình nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng?

A. Hình lập phương

B. Hình hộp.

C. Hình bát diện đều.

D. Tứ diện đều.

Câu 27 : Cho hàm số y=f(x) có limx+f(x)=0limx+f(x)=+. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị của hàm số đã cho có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

D. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.

Câu 31 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số

A. y=-2x2+9x2-12x-4

B. y=x3-3x+2

C. y=x4-3x+2

D. y=2x3-9x+12x-4

Câu 35 : Hàm số y=-x3+3x2+9x+4 đồng biến trên khoảng

A. (-;-3)

B. (-1;3)

C. (3;+)

D.(-3;1)

Câu 40 : Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận ngang?

A. y=3x2-1x+1

B. y=x4-x2-2

C. y=2-xx

D. y=x3-x2+x-3

Câu 43 : Tìm gía trị nhỏ nhất của hàm số -x+3-1x+2 trên nửa khoảng [-4;-2)

A. min-4;-2y=4

B. min-4;-2y=5

C. min-4;-2y=152

D. min-4;-2y=7

Câu 44 : Hàm số y=xx2+1đồng biến trên khoảng

A. (-;-1)

B. (0;+)

C. (-;+)

D. (-1;1)

Câu 46 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên i ?

A.y=sinxx

B.y=x3+3x2

C.y=2x+3x+1

D.y=x43x21

Câu 50 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A.y=2x+3x+1

B.y=2x+1x+1

C.y=2x+1x1

D.y=x+21+x

Câu 52 : Rút gọn biểu thức K=xx4+1x+x4+1xx+1.

A.x2+1

B.x21

C.x2x+1

D.x2+x+1

Câu 54 : Tính đạo hàm của hàm số  y=x2.x33,x>0.

A.y'=43x3

B.y'=76.x6

C.y'=67.x7

D.y'=x9

Câu 57 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d,  a,b,c,d có đồ thị như dưới đây. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.a<0,b<0,c<0,d>0,b2>3ac

B.a<0,b<0,c>0,d>0,b2>3ac

C.a<0,b>0,c<0,d>0,b2>3ac

D.a<0,b>0,c>0,d>0,b2>3ac

Câu 62 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A.y=x33x2+3x

B.y=x3+3x23x

C.y=x33x23x

D.y=x3+3x23x

Câu 65 : Cho hàm số y=2x34x.  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Đồ thị hàm số trên không có điểm cực trị

B. Giao hai tiệm cận là điểm  I2 ; 4.

C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang x=4

D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng y= -2 

Câu 66 : Trong các khẳng định sau về hàm số y=2x4+4x21,  khẳng định nào là SAI ?

A. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt 

B. Hàm số có 3 điểm cực trị.

C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.

D. Đồ thị của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng

Câu 73 : Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. y=x3+3x2+6x-7

B. y=x2-2x+2x-1

C. y=x2

D. y=x4-4x2+1

Câu 74 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên nửa khoảng [-3;2), có bảng biến thiên như hình vẽ

A. max[-3;2]y=3

B. min[-3;2]y=-2

C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=-1

Câu 76 : Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt.

A. 9 cạnh.

B. 8 cạnh.

C. 6 cạnh.

D. 7 cạnh.

Câu 78 : Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=3x-12x+1

A. (12;32)

B. (-12;32)

C. (12;-32)

D. (-12;32)

Câu 79 : Gọi  là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x3-2x2-5 Khẳng định nào sau đây đúng?

A. song song với trục hoành

B.  có hệ số góc dương.

C.có hệ số góc bằng –1.

D. song song với đường thẳng y=-5

Câu 81 : Cho hàm số y=3x+2x-1Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \{1}

B. Hàm số đồng biến trên \{1}

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-;1)(1;+).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng(-;1)  (1;+).

Câu 85 : Cho hàm số y=ax+bcx+dcó đồ thị như hình vẽ bên.

A. ac > 0;bd > 0

B. bd > 0;ad > 0

C. bc > 0;ad > 0

D. ab< 0;cd > 0

Câu 92 : Đồ thị của hàm số y=ax3+bx2+c cho như hình bên.

A. a>0,b<0,c>0

B. a>0,b>0,c>0

C. a<0,b>0,c>0

D. a>0,b>0,c<0

Câu 96 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A.y=x+2x-1

B.y=2x+1x-1

C.y=x+1x-1

D.y=x+21-x

Câu 101 : Hàm số y=x3-3x2+2 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (0;2)

B. (2;+)

C. (-2;2)

D. (0;+) 

Câu 102 : Cho hàm số y=6x+76-2x Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-;13) và khoảng (13;+)

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-;3) và khoảng (3;+)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;3)(3;+)

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-;3) và khoảng (3;+)

Câu 104 : Các điểm cực tiểu của hàm số y=x4+3x2+2 là:

A. x=-1

B. x=5

C. x=0

D. x=1;x=2

Câu 107 : Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên tập D,x0D Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x1,x2 mà x1<x2thì x1là điểm cực tiểu, x2 là điểm cực đại.

B. Giá trị cực đại của hàm số y=f(x) trên D chính là giá trị lớn nhất của hàm số trên D.

C. Nếu f'(x0)=0 và f''(x0)>0thì x0 là điểm cực đại.

D. Nếu x0 là điểm cực đại thì f'(x0)=0

Câu 114 : Cho hàm số y=x+1x2+4 Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng x=±2

B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng x=±2 và một tiệm cận ngang y=1 

C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là x=±1 

D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y=±1

Câu 118 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây.

A.y=x42x23

B.y=x4+2x23

C.y=x4x23

D.y=x42x23

Câu 119 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên tập D= \ {-1} và có bảng biến thiên:

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;8] bằng -2

B. Phương trình f(x)=m có 3 nghiệm thực phân biệt khi x > -2

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=3

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;3)

Câu 122 : Bảng biến  thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y=2x+1x-2

B. y=x-12x+1

C. y=x+1x-2

D. y=x+32+x

Câu 124 : Giải phương trình sinx2=1.

A.x=π+k4π,k

B.x=k2π,k

C.x=π+k2π,k

D.x=π2+k2π,k

Câu 126 : Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

B. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh

C. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.

D. Hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung

Câu 129 : Khối đa diện đều loại {5;3} thuộc loại nào?

A. Khối hai mươi mặt đều.

B. Khối lập phương.

C. Khối bát diện đều.             

D. Khối mười hai mặt đều.

Câu 130 : Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

Câu 132 : Mặt phẳng (AB’C’) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

B. Hai khối chóp tam giác

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu 141 : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A.y=1sinx

B.y=sinx

C.y=cosx+π3

D.y=sinx+cosx

Câu 148 : Hàm số y=x-sin 2x+3

A. Nhận điểm x=-π6 làm điểm cực tiểu.

B. Nhận điểm x=π2 làm điểm cực đại.

C. Nhận điểm x=-π6 làm điểm cực đại.

D. Nhận điểm x=-π2 làm điểm cực tiểu.

Câu 151 : Cho hàm số y=x4x2+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu

B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu

C. Hàm số có 1 điểm cực trị.

D. Hàm số có hai điểm cực trị

Câu 152 : Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x-2x-1

B. y=2x+4x-2

C. y=x+2x-1

D. y=x+2-x+1

Câu 154 : Đa diện đều loại 5,3 có tên gọi nào dưới đây?

A. Tứ diện đều

B. Lập phương

C. Hai mươi mặt đều

D. Mười hai mặt đều

Câu 155 : Cho hàm số y=x33x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; +.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; +.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)  và đồng biến trên khoảng  1; +

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1.

Câu 156 : Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đạo hàm y,=f,(x) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên (-;0) và (2;+

B. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (0;2) 

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (-;-1)

D. Hàm số y=f(x) đồng biến trên 

Câu 158 : Tìm giá trị nhỏ nhât của hàm số y=2cosx2+sinx+1.

A.123

B.2532

C. -1

D.2332

Câu 160 : Cho hàm số y=x1xx2+1 có đồ thị (C) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (C)cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

B. (C) không cắt trục hoành

C. ( C) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt

D. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm

Câu 164 : Cho đồ thị hàm số C:y=2x+3x1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại

A.y=x+3  và  y=x1

B.y=x3  và  y=x+1

C.y=x3  và  y=x+1

D.y=x+3  và  y=x+1

Câu 181 : Tìm cực đại của hàm số y=x1x2

A.12

B.12

C.12

D.12

Câu 184 : Giải phương trình cosx3sinx2sinx1=0.

A.x=5π6+k2π,k

B.x=5π6+kπ,k

C.x=π6+k2π,k

D.x=π6+kπ,k

Câu 189 : Cho hàm số y=fx  xác định, liên tục trên i và có bảng biến thiên như hình vẽ

A. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất không có giá trị lớn nhất.

B. Hàm số có một điểm cực trị.

C. Hàm số có hai điểm cực trị.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3 

Câu 197 : Nghiệm của phương trình cosx=12 là 

A.x=±2π3+k2π

B.x=±π6+kπ

C.x=±π3+k2π

D.x=±π6+k2π

Câu 202 : Cho hàm số fx=2x1x+1 xác định trên \1.Đạo hàm của hàm số f(x) là:

A.f'x=1x+12

B.f'x=2x+12

C.f'x=1x+12

D.f'x=3x+12

Câu 203 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A.y=2x+1x+1

B.y=x+31x

C.y=x+2x+1

D.y=x1x+1

Câu 210 : Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên R

A.y=x4+x2+1

B.y=x3+1

C.y=4x+1x+2

D.y=tanx

Câu 212 : Chọn kết quả đúng của limx+1+3x2x2+3

A.322

B.22

C.322

D.22

Câu 218 : Công thức tính số tổ hợp là:

A.Cnk=n!nk!

B.Cnk=n!nk!k!

C.Ank=n!nk!

D.Ank=n!nk!k!

Câu 223 : Khẳng định nào sau đây đúng

A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau

B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia

C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau

D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau

Câu 225 : Nghiệm của phương trình An3=20n là:

A.  n=6

B. n=5

C. n=8

D. không tồn tại

Câu 226 : Cho hàm số y=sin2x. Khẳng định nào sau đây là đúng

A.y2=y'2=4

B.y2=y'2=4

C.4yy''=0

D.y=y'tan2x

Câu 228 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.y=x4+4x2

B.y=x42x2

C.y=14x4+3x2

D.y=x43x2

Câu 229 : Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại B Vẽ SHABC,HABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H trùng với trực tâm tam giác ABC

B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC

C. H trùng với trung điểm của AC

D. H trùng với trung điểm BC

Câu 233 : Cho hàm số: y1mx4mx2+2m1. Tìm m để đồ thị hàm số có đúng một cực trị

A. m< 0

B. m<0  v  m>1

C.m0  v  m1

D. m> 1

Câu 236 : Tìm m để phương trình 2sin2x+m.sin2x=2m vô nghiệm

A.m<0;m43

B.m0;m43

C.0m43

D.m<0m>43

Câu 238 : Cho đồ thị (C) của hàm số: y=1xx+22. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

A. C có 2 điểm cực trị

B. C có một điểm uốn

C. C có một tâm đối xứng

D. C có một trục đối xứng

Câu 246 : Tìm m để phưong trình sau có nghiệm 4x+4+x3616x2+2m+1=0

A.m

B.m>11622

C.412m11622

D.m<412

Câu 247 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? 

A. y=x+5x-2

B. y=2x-1x+3

C. y=4x-6x-2

D. y=3-x2-x

Câu 250 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên  \ {-1} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau :

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;1)

B. Giá trị lớn nhất của hàm sốy=f(x) trên khoảng (-1;+)  bằng 3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=1

D. Đồ thị hàm số y=f(x) có 3 đường tiệm cận.

Câu 262 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị hình dưới :

A. a<0 ; b<0 ; c>0 ; d>0

B. a<0 ; b>0 ; c>0 ; d>0

C. a<0 ; b>0 ; c<0 ; d<0

D. a>0 ; b>0 ; c>0 ; d>0

Câu 266 : Hàm số y=x4+1 đồng biến trên khoảng nào?

A. (-;1)

B. (-1;1)

C. (0;+)

D. (-1;+)

Câu 269 : Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình dưới:

A. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng(-;0).

B. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=0

C. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=0

D. Hàm số y=f(x)  đồng biến trên khoảng (-;+).

Câu 271 : Cho hàm số y=ax4+bx2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

A. a<0,b>0,c>0

B. a>0,b>0,c>0

C. a>0,b<0,c<0

D. a>0,b<0,c>0

Câu 275 : Cho hàm số y=f(x)=x-23-x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.  Đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng x=-1 và một tiệm cận ngang y=3.

B. Đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng x=3 và một tiệm cận ngang y=-1.

C. Đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng x=-1

D. Đồ thị của hàm số đã cho có  một đường tiệm cận ngang là y=3

Câu 278 : Hàm số y=x33-32x2+1 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (-1;3)

B. (-1;2)

C. (1;4)

D. (0;3)

Câu 280 : Khoảng đồng biến của hàm số y=4x-x2 là :

A. (2;4)

B. (0;2)

C. (1;3)

D. (0;4)

Câu 284 : Hàm số y=22+x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.2; 2

B.0;+

C.;0

D.;+

Câu 287 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3

B. Hàm số có hai điểm cực trị

C. Hàm số có ba điểm cực trị 

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0

Câu 290 : Phương trình 3sin2x+cos2x=sinx+y3cosx tương đương với phương trình nào sau đây?

A.sin2x+π3=sinx+π6

B.sin2x+π6=sinx+π3

C.sin2xπ6=sinxπ3

D.sin2xπ3=sinxπ6

Câu 291 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f'x=x+32x13x2x+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; +.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 0.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;2.

Câu 294 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (-;+)

A. y=x-2x-1

B. y=x+2x+4

C. y=-2x3+x+1

D. y=2x3+x+1

Câu 297 : Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0 ?

A.un=0,1234n

B.un=1nn

C.un=4n3n+1nn+3+1

D.un=cos2nn

Câu 298 : Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A.3,1,1,2,4

B.12,32,52,72,92

C.8,6,4,2,0

D.1,1,1,1,1

Câu 302 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng kia.

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Câu 312 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây:

A. Hàm số đạt cực đại tại x=0

B. Hàm số có 2 điểm cực trị.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3

D. Hàm số có giá trị cực tiểu y=-3

Câu 317 :  

A. 6a3

B. 8a3

C. 2a3

D. 9a3

Câu 320 : Cho hàm số y=x3-3x2-3 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)

Câu 321 : Rút gọn biểu thức P=a32.a3 với a > 0

A. P=a12

B. P=a92

C. P=a116

D. P=a3

Câu 323 : Tìm tập nghiệm và bất phương trình 34x-1>34-x+3 

A. (2;+)

B. (-;2)

C. [2;+)

D. (-;2]

Câu 325 : Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. log2a3=3 log2a

B. log2a3=13 log2a

C. log2a3=32 log a

D. log2a3=3 log a

Câu 326 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2) Tìm tọa độ vectơ AB  

A. AB =(0;1;0)

B. AB =(1;1;2)

C. AB =(1;0;-2)

D. AB =(-1;0;2)

Câu 328 : Tính đạo hàm của hàm số y=5x 

A. y'=x.5x-1

B. y'=5x

C. y=5xln 5

D. y'=5x.ln 5

Câu 334 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a =(2;-2;-4), b =(1;-1;1) Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. a +b =(3;-3;-3)

B. a b 

C. b =3

D. a b cùng phương

Câu 336 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a =(1;1;-2) và b =(2;1;-1) Tính cos(a ,b  )

A. cos(a ; b)=16

B. cos(a ; b)=536

C. cos(a ; b)=56

D. cos(a ; b)=136

Câu 337 : Tìm tập xác định của hàm số y=log12(x2-3x+2) 

A. (-;1)(2;+)

B. (1;2)

C. (2;+)

D. (-;1)

Câu 341 : Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x-1x+1 lần lượt là

A. x=-1; y=12

B. x=-1; y=2

C. x=1; y=2

D. x=2; y=-1

Câu 343 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3(2x-3)>1 

A. (1;+)

B. (16;+)

C. (2;+)

D. (3;+)

Câu 345 : Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm f'x=3x2+2,x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; +. 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; +.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3.

Câu 348 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên M?

A.y=x3 x.

B.y=x4+ 4x2.

C.y= x3+ 3x.

D.y=x1x+1

Câu 354 : Cho hàm số  có đồ thị như hình bên.

A. 1m2

B. m>1

C. m<2

D. 1<m<2

Câu 355 : Tính đạo hàm của hàm số  y=2sin 2xcosx.

A.y'=2cos2x+sinx

B.y'=4cos2x+sinx

C.y'=2c4os2xsinx

D.y'=4cos2x+sinx

Câu 356 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó

A. y=x3+3x2-2

B. y=2x+3x-1

C. y=-x4+3x2+1

D. y=x4+2x2+1

Câu 360 : Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?

A. logaxy=logax-logay

B. logaxy=logax+logay

C. logaxy=loga(x-y)

D. logaxy=logaxlogay

Câu 363 : Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn

A. lớn hơn hoặc bằng 6    

B. lớn hơn 6

C. lớn hơn 7

D. lớn hơn hoặc bằng 68

Câu 369 : Hàm số y=tan x tuần hoàn với chu kì:

A.π

B.2π

C.3π

D.4π

Câu 371 : Tâp xác định của hàm số y=1+sinx1cosx là:

A. D= R

B.D=\π2+kπ,k

C.D=\kπ,k

D.D=\k2π,k

Câu 372 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.y=x12x+1

B.y=2x1x+1

C.y=2x11+x

D.y=2x+11x

Câu 374 : Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình 

A. bát diện đều

B. lăng trụ tam giác đều

C. chóp lục giác đều

D. chóp tứ giác đều

Câu 375 : Cho hàm số fx=8+x. Tính f1+12f'1. 

A. 12

B. 5

C.8

D.3

Câu 378 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x2+3x+1 tại điểm có hoành độ x0=2 có phương trình:

A.y =7x 7.

B.y =7x 14.

C.y = x +9.

D.y = x 7.

Câu 379 : Đường thẳng y=2 là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số nào?

A. y=2x11x

B.y=4x12x+5

y=x+12x+1

y=2x42x+3

Câu 383 : Cho hàm số fx=x+2x4x. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. . Hàm số liên tục tại x=2

B. Hàm số xác định trên ;0  0;4.

C. Hàm số gián đoạn tại x=0 và x=4 

D.f1=15,  f2=2 nên f1.f2=25<0, suy ra phương trình fx=0 có ít nhất một nghiệm thuộc 1;2. 

Câu 384 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới .

A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận

B. Hàm số có 1 điểm cực trị

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+)

D. max(-2;+)y=3

Câu 387 : Gọi S là tập nghiệm của phương trình log5(x+1)+log5(x-3)=1 Tìm S

A. S=-2;4

B. S=-1+132;-1-132 

C. S=4

D. S=-1+132

Câu 388 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình log22x-4log2x+3>0 

A. (-;1)(8;+)

B. (1;8)

C. (8;+)

D. (0;2)(8;+)

Câu 402 : Giá trị của m để hàm số y=mx+4x+m  nghịch biến trên ;1  

A.2<m<2.

B.2<m1.

C.2m2.

D.2m1.

Câu 403 : Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0 và 1;+.

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;0 và 1;+.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  0;3 và  0;+.

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 0;1.

Câu 407 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị

A.y=x33x2+3

B.y=x4x2+1

C.y=x3+2

D.y=x4+4

Câu 408 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f'x=x+2x12.  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên 2;+.

B. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=-2 

C. Hàm số đạt y=f(x) cực đại tiểu x=1

D. Hàm số y=f(x)  nghịch biến trên  (-2;1)

Câu 412 : Hàm số y=x3-3x2+4 đạt cực tiểu tại:

A. x=0

B. x=2

C. x=4

D. x=0 và x=2

Câu 413 : Cho hàm số y=f(x)=ax4+b2x2+1(a0) Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?

A. Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.

C. Với  a > 0, hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.

D. Với mọi giá trị của tham số a,b(a0) thì hàm số luôn có cực trị.

Câu 415 : Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x=1 và tiệm cận ngang  y=1

A.y=x+1x1

B.y=x+1x+2

C.y=x33x2+2x3

D.y=x4+3x21

Câu 416 : Hàm số y=-x4-x2+3 nghịch biến trên:

A. (-;0)

B. (-;1) và (0;1)

C. Tập số thực 

D. (0;+)

Câu 417 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biển thiên sau 

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1 tiệm cận ngang y=-1

B. . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=-1 tiệm cận ngang y=1 

C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận có phương trình x=1

D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận có phương trình  y=-1

Câu 424 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a0)   có đồ thị

A.a >0, d > 0; b <0, c <0.

B.a <0, b <0, c < 0; d >0

C.a >0, c >0, d > 0; b <0.

D.a >0, b >0, d >0; c <0

Câu 425 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?

A.y=2x+1x2

B.y=x12x+2

C.y=x+1x2

D.y=x+32+x

Câu 427 : Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại điểm có hoành độ âm.

A.y=x+2x+1

B.y=2x85x4

C.y=2x2+395xx2+1

D.y=21x6990x1

Câu 429 : Đạo hàm của hàm số y=x23x+23

A.132x3x23x+231

B.32x3x23x+23+1

C.132x3x23x+213

D.32x3x23x+231

Câu 430 : Cho hai số dương a,b(a1).  Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.logaaα=α

B.alogab=b

C.logaa=2a

D.loga1=0

Câu 432 : Tìm tâp xác định D của hàm số  y=3x14?

A.;3

B.;3

C.3;+

D. R

Câu 433 : Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x2+2x-3

B. y=x3+3x2-3

C. x4+2x3-3

D. -x4-2x2+3

Câu 434 : Cho c=log153.  Hãy tính log2515 theo c

A.12c

B.12c1

C.121c

D.121+c

Câu 442 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên trên khoảng như sau:

A. Trên (0;2) , hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại x=1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là f(0)

Câu 447 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau.

A. Hàm số nghịch biến trên (-;2)

B. Hàm số đạt cực đại tại x=3

C. f(x)0,x

D. Hàm số đồng biến trên (0;3)

Câu 449 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=x5-5x4+5x3+1 trên đoạn [-1;2]

A. minx[-1;2]y=-10,maxx[-1;2]y=2

B. minx[-1;2]y=-2,maxx[-1;2]y=10

C. minx[-1;2]y=-10,maxx[-1;2]y=-2

D. minx[-1;2]y=-7,maxx[-1;2]y=1

Câu 455 : Hàm số y=x3-3x2+4 đồng biến trên

A. (0;2)

B. (-;0) và (2;+)

C. (-;2)

D. (0;+)

Câu 458 : Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số có tiệm cận đứng là y=1

B. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số có tiệm cận ngang là  

D. Hàm số đồng biến trên  

Câu 461 : Phương trình cos22x+cos2x-34=0   có nghiệm là

A.x=±π6+kπ,k

B.x=±π4+kπ,k

C.x=±π3+kπ,k

D.x=±2π3+kπ,k

Câu 463 : Cho hàm số y=5x-2 Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \{2}

B. Hàm số nghịch biến trên (-2;+)

C. Hàm số nghịch biến trên (-;-2)  và (2;+)

D. Hàm só nghịch biến trên 

Câu 465 : Tính tổng S=C10012+C10022+C10032+..+C1001002.

A.S=C200100

B.S=22001

C.S=C2001001

D.S=C200100+1

Câu 466 : Cho phương trình 2x45x2+x+1=0   1.  Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1)

B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2;0)

C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng  (-2;1)

D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2)   

Câu 472 : Cho a là số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hai hàm số y=axy=logaxđồng biến khi a>1, nghịch biến khi 0<a<1.

B. Hai đồ thị hàm số y=ax y=logaxđối xứng nhau qua đường thẳng y=x

C. Hai hàm số y=axy=logaxcó cùng tập giá trị.

D. Hai đồ thị hàm số y=ax và y=logax đều có đường tiệm cận.

Câu 473 : Tìm tập xác định của hàm số y=xsin2018π

A.\0.

B.0;+

C.

D.0;+

Câu 476 : Tìm tập xác định của hàm số y=2x48

A.D=.

B.D=\0.

C.D=\2.

D.D=2;+.

Câu 477 : Tính đạo hàm của hàm số y=2+3cos2x4.

A.y'=122+3cos2x3sin2x.

B.y'=122+3cos2x3sin2x.

C.y'=242+3cos2x3sin2x.

D.y'=242+3cos2x3sin2x.

Câu 479 : Cho hàm y=m1x3+m1x2+x+m. Tìm m để hàm số đồng biến trên R

A.m<1m4.

B.1<m<4.

C.1m4.

D.1<m4.

Câu 481 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x1 trên đoạn [2;3]

A.min2;3y=3.

B.min2;3y=2.

C.min2;3y=4.

D.min2;3y=3.

Câu 487 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

A. maxx f(x)=3

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;3)

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.

D. maxx[0;4] f(x)=3

Câu 506 : So sánh a,b biết 52a>5+2b

A. a=b

B. a<b

C. a>b

D. ab.

Câu 508 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R , có đồ thị (C)như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7

B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.

C. Đồ thị (C) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là (-1;3) và (1;3)

D. Đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân

Câu 509 : Cho a , b , c là các số dương a,b1.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.logaαb=αlogabα0

B.logaba3=13logab.

C.alogba=b.

D.logac=logbc.logab.

Câu 510 : Tính đạo hàm của hàm số y=log32x1.

A.y'=12x1

B.y'=22x1ln3

C.y'=22x1

D.y'=12x1ln3

Câu 511 : Cho hàm số fx=ln2017lnx+1x. 

A.S=40372019.

B.S=20182019.

C.S=20172018.

D.S=2018.

Câu 512 : Cho hai số thực m, n thỏa mãn n<m. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.32m2>93+112n6.

B.32m293+112n6.

C.32m2<93+112n6.

D.32m2=93+112n6.

Câu 514 : Số cạnh của khối bát diện đều là

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 519 : Thể tích khối tứ diện đều cạnh α  là:

A. a33

B. a323

C. a3212

D. a3

Câu 524 : Các trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

A. Hình lập phương.

B. Hình bát diện đều

C. Hình tứ diện đều

D. Hình hộp chữ nhật.

Câu 525 : Rút gọn biểu thức P=x13.x6,x>0

A.P=x29.

B.P=x18.

C.P=x2.

D.P=x.

Câu 526 : Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?

A. Hình trụ

B. Hình lập phương.

C. Hình chóp

D. Hình bát diện đều.

Câu 529 : Cho log52=m,log35=n. Tính A=log252000+log9675a theo m,n

A. A = 3 + 2m - n

B. A = 3 + 2m + n

C. A = 3 - 2m + n

D. A = 3 - 2m - n 

Câu 530 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

Câu 531 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình hai mươi mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt

B. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 20 mặt

C. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt

D. Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

Câu 533 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. Không gian mẫu là tập tất cả các kết quả có thể xẩy ra của phép thử

B. Gọi P(A) là tập xác xuất của biến cố A ta luôn có 0<P(A)1

C. Biến cố là tập con của không gian mẫu

D. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể biết được tập tất cả các kết quả có thể xẩy ra của phép thử

Câu 537 : Gọi D là tập tất cả những giá trị của x để log3(2018-x) có nghĩa. Tìm D ?

A. D=0;2018

B. D=-;2018

C. D=(-;2018]

D. D=0;2018

Câu 538 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên -π2;π2 ?

A. y=cot x

B. y=-tanx

C. y=cosx

D. y=sinx

Câu 539 : Cho ln2=a, tính limx1log2xlnx.

A.1a2.

B.1a3.

C.a2.

D.1a.

Câu 540 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1

C. Hàm số đồng biến trên (-;2)(6;+)

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2

Câu 541 : Thiết diện của một mặt phẳng với một tứ diện chỉ có thể là:

A. Một tứ giác hoặc một ngũ giác

B. Một tam giác và một hình bình hành

C. Một tam giác hoặc một tứ giác

D. Một tam giác hoặc một ngũ giác

Câu 544 : Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên sau:

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 4

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng −1

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

D. Hàm số có đúng một cực trị.

Câu 547 : Tìm tập xác định của hàm số y=(x-1)13

A. D= \ {1}

B. D=(1;+)

C. D=

D. D= \ {0}

Câu 549 : Cho hàm số f(x)=sin23x Tính f'(x) ?

A. f'(x)=2 sin 6x

B. f'(x)=3 sin 6x

C. f'(x)=6 sin 6x

D. f'(x)=-3 sin 6x

Câu 550 :  

A. 2x-y+6=0

B. 2x-y-6=0

C. 2x+y+6=0

D. 2x+y-6=0

Câu 554 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều

B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều

C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều

D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương

Câu 555 : Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất?

A. Khối tứ diện đều

B. Khối nhị thập diện đều

C. Khối bát diện đều

D. Khối thập nhị diện đều

Câu 559 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.y=x3x2+2x+3.

B.y=x3x23x+1.

C.y=14x4+x22.

D.y=x1x2.

Câu 562 : Tính I =  limx12x-x+3x2-1?

A. I=78 

B. I= 32

C. I=38

D. I=34

Câu 564 : Tìm m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y=2xx+1 tại hai điểm phân biệt.

A. m(-;2-22)(3+32;+)

B. m(-;4-22)(4+2;+)

C. m(-;1-23)(1+23;+)

D. m(-;3-22)(3+22;+)

Câu 566 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên  ?

A. Hàm số y=x-2x+1

B. Hàm số y=x3+3x+5 

C. Hàm số y=x4+2x2+3

D. Hàm số y=tanx 

Câu 569 : Tính đạo hàm cấp 2018 của hàm số y=e2x. 

A.y2018=22017.e2x.

B.y2018=22018.e2x.

C.y2018=e2x.

D.y2018=22018.xe2x.

Câu 571 : Cho hàm số f(x)=x-2x-1 Tính f'(x) 

A. f'(x)=1(x-1)2

B. f'(x)=2(x-1)2

C. f'(x)=-2(x-1)2

D. f'(x)=-1(x-1)2

Câu 572 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên

A. m3 hoặc m3

B.3<m<3.

C.m<3 hoặc m>3.

D.3m3.

Câu 574 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều các cạnh bên bằng nhau

B. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn 

C.  Hình chóp đều là tứ diện đều

D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều

Câu 578 : Tìm m để hàm số y=mx+4x+m nghịch biến trên khoảng ;1.

A.2<m<1.

B.m>1.

C.2<m1.

D.m<1.

Câu 579 : Rút gọn biểu thức A=a4a4a12+a4a12 với 0<a<4.

A.A=a4a.

B.A=1.

C.A=2a4a.

D.A=0.

Câu 581 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Phương trình cos x=a có nghiệm với mọi số thực a

B. Phương trình tan x =a và phương trình cot x=a có nghiệm với mọi số thực a

C. Phương trình sin x=a có nghiệm với mọi số thực a

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 582 : Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?

A. 5040

B. 4536

C. 10000

D. 9000

Câu 583 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh

 

C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt

D. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh

Câu 584 : Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

A. y=-x4+4x2+2

B. y=x4-4x2-2

C. y=x4-4x2+2

D. y=x4+4x2+2

Câu 586 : Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ π ?

A. y=sin 2x

B. y=tan 2x

C. y=cosx

D. y=cotx2

Câu 588 : Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?

A. Một hình bình hành

B. Một ngũ giác

C. Một hình tứ giác

D. Một hình tam giác

Câu 589 : Cho hàm số y=2x1x1C. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng  y=2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng  x=-1

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng  y=-2

Câu 590 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số các điểm chung khác nữa

B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại.

D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau

Câu 591 : limx1x+73x2+x+2x1=?

A.112

B.+

C.32

D.23

Câu 592 : Cho hàm số y=f(x) xác định, liên lục trên a và có bảng biến thiên:

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và có giá trị nhỏ nhất bằng -3

B. Hàm số có đúng một cực trị

C. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

Câu 593 : Một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác thì:

A.3M=2C

B.3M>2C

C.3M<2C

D.cả 3 đáp án sai

Câu 594 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A.y=cosx

B.y=cotx

C.y=tanx

D.y=sinx

Câu 595 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng ( không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Câu 596 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó

B. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.

C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng đó với hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng đó.

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai điểm bất kì của hai đường thẳng.

Câu 597 : Tìm giá trị cực đại y của hàm số y=x48x2+7 

A.y=7

B.y=41

C.y=7

D.y=41

Câu 598 : Phép tịnh tiến theo vectơ u1;2 biến A2;5 thành điểm

A.A'3;7

B.A'3;7

C.A'3;5

D.A'3;7

Câu 601 : Đồ thị như hình vẽ là đồ thị hàm số nào?

A.y=x3+3x22

B.y=x33x22

C.y=x3+x2

D.y=x33x2+2

Câu 602 : Phương trình sin2x2cosx=0 có họ nghiệm là:

A.x=π2+kπ,k

B.x=π3+k2π,k

C.x=π3+kπ,k

D.x=π6+kπ,k

Câu 603 : Cho hàm số a có bảng biến thiên

A. Hàm số nghịch biến trên 1;1

B. Hàm số nghịch biến trên 1;+

C. Hàm số đồng biến trên ;1

D. Hàm số đồng biến trên 1;1

Câu 605 : Cho hai đường thẳng song song d và d'. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Cả ba khẳng định trên đều đúng

B. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d'

C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d'

D. Phép tịnh tiến theo véc tơ V có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d'  

Câu 607 : Tìm m để hàm số y=2 cot x+1cot x+m đồng biến trên π4;π2 ?

A. m(-;-2)

B. m(-;-1][0;12)

C. m(2;+)

D. m(12;+)

Câu 608 : Hàm số y=x4+4x2+1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

A.2;02;+

B.2;2

C.2;+

D.2;0 và 2;+

Câu 611 : Cho tứ diện ABCD, gọi I,J,K lần lượt là trung điểm của AB,BC,BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là:

A. Đường thẳng qua J song song với AC

B. Đường thẳng qua J song song với CD

C. Đường thẳng qua K song song với AB

D. Đường thẳng qua I song song với AD

Câu 615 : Hàm số fx=x23x+2x1,x11               x=1 . Chọn khẳng định đúng?

A. Liên tục tại điểm x=-1

B. Liên tục tại điểm x=1

C. Không liên tục tại điểm x=1

D. không liên tục tại điểm x=2

Câu 620 : Tập xác định của hàm số y= tan3x là:

A.D=R\π6+kπ3,k

B.D=R\π2+kπ,k

C.D=R\π+kπ,k

D.D=R\k2π3,k

Câu 623 : Cho hàm số y=x+3x+2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

A. Hàm số đồng biến trên 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;-2)(-2;+)

C. Hàm số đồng biến trên  \ {2}

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-;-2) và (-2;+)

Câu 627 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f'(x) hình trên. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=fx2x+2018 là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5

Câu 628 : Cho (Cm): f(x)=x4+2mx2+m Tìm m để (Cm) có ba cực trị.

A. m < 0

B. m = 0

C. m > 0

D. m0

Câu 629 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A.y=x3+3x.

B.y=x33x.

C.y=x3+3x.

D.y=x33x.

Câu 632 : Số hạng không chứa x trong khai triển 2x3x9x>0

A. -5832

B. 489888

C. 1728

D. -1728

Câu 633 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-x+1x-1  trên khoảng (1;+) là:

A. min(1;+)y=3

B. min(1;+)y=-1

C. min(1;+)y=5

D. min(1;+)y=-73

Câu 637 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3-8x2+16x-9 trên đoạn [1;3] 

A. max[1;3] f(x)=-6

B. max[1;3] f(x)=1327

C. max[1;3] f(x)=0

D. max[1;3] f(x)=5

Câu 639 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. y=2x-3x+1

B. y=x4+3x2+72x-1

C. 3x-2+1

D. 3x2-1

Câu 640 : Đồ thị hàm số y=x3-3x có điểm cực đại là   

A. (-1;2)

B. (1;-2)

C. (1;0)

D. (-1;0)

Câu 659 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3+x2-2x+5 

A. minx y=0

B. minx y=3

C. minx y=3+5

D. minx y=5

Câu 661 : Hình sau đây là đồ thị của hàm số y=ax3+bx2+cx+d 

A. a<0,b>0,c<0,d<0

B.  a<0,b<0,c>0,d<0

C.  a<0,b>0,c>0,d<0

D.  a>0,b>0,c>0,d<0

Câu 662 : Khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x-4 là

A. (0;1)

B. (0;2)

C. (-;-1) và (1;+)

D. (-1;1)

Câu 664 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab<0,bc>0,cd>0

B. ab<0,bc>0,cd<0

C. ab>0,bc>0,cd<0

D. ab<0,bc<0,cd<0

Câu 665 : Hàm số y=x3+3x2-9x+4 nghịch biến trên:

A. (-3;+)

B. (-;1)

C. (3;1)

D. (-;-3);(1;+)

Câu 670 : Tìm m để hàm số y=mx-2m-2x nghịch biến trên khoảng 12;+

A. -2<m1

B. -2<m<2

C. -2m2

D. m>2

Câu 673 : Cho  hàm số y=f (x) xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 113

D. Hàm số đạt cực đại tại x=113 và đạt cực tiểu tại

Câu 678 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cos2x+4sinx trên đoạn 0;π2 

A. min0;π2y=4-2

B. min0;π2y=22

C. min0;π2y=2

D. min0;π2y=0

Câu 681 :  

A. y=-x4+2x2+1

B. y=x4-3x2+1

C. y=x4-2x2+1

D. y=-x4-2x2+1

Câu 683 : Hàm số y=x4-2x2-1 đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. (-1;0);(1;+)

B. Đồng biến trên  

C. (-;-1);(0;1)

D. (-1;0);(0;1)

Câu 701 : Cho hàm số y=f (x) có đồ thị như hình vẽ:

A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (-1;3)

B.  Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (-;-1)

C. Hàm số y = f (x)  nghịch biến trên (0;+)

D. Hàm số y = f (x)đồng biến trên (0;+)

Câu 707 : Cho hàm số f(x)=sinx-cosx+2x Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên R

B. Hàm số y = f (x) là hàm số lẻ trên R

C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (-;0)

D. Hàm số y = f (x)nghịch biến trên (0;π2)

Câu 713 : Cho hàm số y=x23x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;0

Câu 718 : Trong các  mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau

C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau

Câu 719 : Cho hàm số y=x48x24. Các khoảng đồng biến của hàm số là

A.;2 ; 0;2

B.;2;2;+

C.2;0;2;+

D.2;0;0;2

Câu 723 : Cho hàm số y=x+2 . Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

D. Hàm số không có cực trị

Câu 725 : Hàm số y=2x-x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0;2)

B. (0;1)

C. (1;2)

D. (-;1)

Câu 729 : Cho bài toán: “Tìm Giá trị lớn nhất, giá tri nhỏ nhất của hàm số y=f (x)=x+1x-1 trên -2;32 ?”. Một học sinh giải như sau:

A. Lời giải trên hoàn toàn đúng

B. Lời giải trên sai từ bước 1

C. Lời giải trên sai từ bước 2

D. Lời giải trên sai từ bước 3

Câu 732 : Hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị

B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại

C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị

D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu

Câu 734 : Cho hàm số y=6x+76-2x Khẳng định nào sau đây là SAI?

A. Hàm số đồng biến trên (0;3)

B. Hàm số đồng biến trên  \ {3}

C. Hàm số đồng biến trên [4;+)

D. Hàm số đồng biến trên  [-3;0]

Câu 735 : Đường cong cho trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số sau đây?

A. y=x3-6x2+9x-6 

B. y=2x-6x+1

C. y=x4-2x2-6

D. y=-x3+14x2-9x-6

Câu 737 : Hình đa diện nào sau đây có nhiều hơn 6 mặt phẳng đối xứng?

A. Hình lập phương

B. Chóp tứ giác đều

C. Lăng trụ tam giác

D. Tứ diện đều

Câu 740 : Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.

A. m<0m=4

B. 0m4

C. m>4m=0

D. m=0m=-4

Câu 741 : Hàm số y=13x3+mx2+4x+3 đồng biến trên  khi và chỉ khi:

A. -3<m<1

B. m<-3 hoặc m>1

C. -2m2

D. m

Câu 743 : Hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

A. y=x+2x+3

B. y=x+2x-3

C. y=-x-2x-3

D. y=x-1x-3

Câu 744 : Hàm số y=mx-1x-m nghịch biến trên (1;+) khi và chỉ khi:

A. m>1

B. m<-1 hoặc m>1

C. -1<m<1

D. m<-1

Câu 747 : Cho các số thực a và b với a < b Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b] thì có giá trị lớn nhất và giá giá trị  nhỏ nhất trên đoạn đó.

B. Hàm số y = f (x)liên tục trên khoảng (a;b) thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.

C. Hàm số y = f (x)  luôn có giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất trên khoảng (a;b) tùy ý.

D. Hàm số y = f (x)  xác định trên đoạn [a;b] thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.

Câu 748 : Cho hàm số y=13x3+mx2+3m+2x+1. Tìm tất cả các giá tị của m để hàm số nghịch biến trên R

A.m>1m<2

B.2m1.

C.m1m2

D.2<m<1.

Câu 751 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=x-1x-1 có hai điểm cực trị

B. Hàm số y=x3+5x+2 có hai điểm cực trị

C. Hàm số y=-x42-2x2+3 có một điểm cực trị

D. Hàm số y=3x+12x+1có một điểm cực trị

Câu 752 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập ?

A. y=-13x3-2x+1

B. y=tan2x

C. y=-3x+1x+2

D. y=-x4-x2+3

Câu 761 : Hàm số y=x4-2x2-7 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-1;0)

B. (-1;1)

C. (0;+)

D. (0;1)

Câu 763 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt

B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt

C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt

D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt

Câu 765 : Cho hàm số y=3x12x1 có đồ thị (C) .Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng y=-3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C) 

B. Đường thẳng y=32 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

C. Đường thẳng x=12 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

D. Đường thẳng y=12 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).

Câu 767 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có O là giao điểm của AC và BD Tỷ số thể tích của hình hộp đó và hình chóp O.A'B'D' là:

A. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D'=6

B. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D'=3

C. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D'=2

D. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D'=9

Câu 770 : Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y=2x3-3x2

B. y=x4+2

C. y=x+1x-2

D. y= -x4+2x2+1

Câu 772 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ:

A. a<0,b<0,c<0,d>0

B. a>0,b>0,c<0,d>0

C. a>0,b<0,c>0,d>0

D. a>0,b<0,c<0,d>0

Câu 779 : Cho đồ thị của hàm số y=x3-3x2+1 như hình vẽ.

A. -3<m<1

B. m>1

C. m<-3

D. -3m1

Câu 780 : Các khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x là

A. 

B. (0;2)

C. (0;+)

D. (-;1) và (2;+)

Câu 781 : Cho hàm số y = f (x) có limx-f(x)=-2 và limx+f(x)=2 Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x=-2 và x=2

D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng y=-2 và y=2

Câu 783 : Cho hàm số y = f (x) có f'(x)=(2x-1)x2(1-x)2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đã cho có đúng một cực trị.

B. Hàm số đã cho không có cực trị.

C. Hàm số đã cho có hai cực trị.

D. Hàm số đã cho có ba cực trị

Câu 784 : Hình bát diện đều có số cạnh là :

A. 12

B. 8

C. -1

D. 10

Câu 786 : Cho các hình khối sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 787 : Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 

A. y=x4-2x2+2

B. y=x3-3x+2

C. y=-x3-3x+2

D. y=x2-3x+2

Câu 788 : Tập xác định của hàm số y=(4-3x-x2)20172)2017là:

A. (-4;1)

B. (-;-4)(1;+) 

C. 

D. [-4;1]

Câu 789 : Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Hai đường thẳng cắt nhau.

B. Ba điểm phân biệt

C. Bốn điểm phân biệt            

D. Một điểm và một đường thẳng.

Câu 790 : Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=2sinx +3

A. max y=5,min y=2

B.  max y=5,min y=3

C. max y=5,min y=1

D. max y=5,min y=25

Câu 791 : Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của các hàm số sau f (x) =tan 2x .

A. T0=2π

B. T0=π2

C. T0=π3

D. T0=π

Câu 793 : Hàm số y=sin x Đồng biến trên mỗi khoảng:

A. -3π2+k2π;5π2+k2π với kR

B.π2+k2π;π+k2π với  kR

C. π2+k2π,3π2+k2π với kR

D. -π2+k2π,π+k2π với kR

Câu 795 : Cho hàm số y=x423x3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là 23 và 548.

B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0

D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 23 và giá trị cực đại là 548.

Câu 797 : Cho ba số a b c , theo thứ tự vừa lập thành cấp số cộng, vừa lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi

A. a=d,b=2d,c=3d với d0 cho trước

B. a=1,b=2,c=3

C. a=q,b=q2,c=q3 với q0

D. a=b=c

Câu 799 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  R

A.y=x3+3x2+3x2

B.y=x3+3x23x2

C.y=x33x23x2

D.y=x3+3x2+3x2

Câu 803 : Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1 là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-;-1) và (-1;+)

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {-1}

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-;-1) và (-1;+)

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {-1}

Câu 805 : Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 1n

B. n+1n

C. sin nn

D. 1n

Câu 806 : Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. GA+GB+GC+GD=0

B. OG=14OA+OB+OC+OD

C. AG =14(AB+AC+AD)

D. AG=23(AB+AC+AD)

Câu 814 : Giá trị của với 23-2.42bằng:

A. 23+2

B. 462-4

C. 8

D. 32

Câu 817 : Cho a>0, b>0 .thỏa mãn a2+b2=7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. log(a+b)=32(log a+log b)

B. 2log(a+b)=log(7ab)

C. 3log(a+b)=12(log a+log b)

D. loga+b3=12(log a+log b)

Câu 820 : Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

A.y=cos2x+cosx+3

B.y=2xx2

C.y=x3+x

D.y=x4+2x2

Câu 823 : Tìm GTLN của hàm số y=5-x2 trên -5;5?

A. 5

B. 6

C. 10

D. Đáp án khác

Câu 827 : Phương trình sin3x+cos3x=112sin2x có nghiệm là

A.x=π4+kπx=kπ,k.

B.x=π2+k2πx=k2π,k.

C.x=3π4+kπx=kπ2,k.

D.x=3π2+kπx=2k+1π,k.

Câu 829 : Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A'B'C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC,AB của tam giác ABC. Phép vị tự biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC 

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3

Câu 833 : Cho hàm số y=f(x) limx+fx=0 limxfx=+. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y=f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.

B. Đồ thị hàm số y=f(x) không có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số y= f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0

D. Đồ thị hàm số y=f(x)nằm phía trên trục hoành

Câu 838 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A.limxx4x12x=+

B.limxx4x12x=1

C.limxx4x12x=

D.limxx4x12x=0

Câu 841 : Phương trìnhx-3cos x=1 chỉ có các nghiệm là: 

A. x=-π2+k2πx=7π6+k2π(k)

B. x=π2+k2πx=7π6+k2π(k)

C. x=-π2+k2πx=-7π6+k2π(k)

D. x=π2+k2πx=-7π6+k2π(k)

Câu 843 : Giải phương trình sin(2x+π3)=-12

A. x=-π4+kπx=5π12+kπ(k)

B. x=π4+kπx=5π12+kπ(k)

C. x=π4+kπx=π12+kπ(k)

D. x=-π4+kπx=π12+kπ(k)

Câu 844 : Cho hàm số fx=x2x     khi  x<1,x00       khi  x=0x   khix1. Khẳng định nào đúng:

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 0;1. 

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=0

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm điểm thuộc R

D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=1

Câu 845 : Khai triển đa thức P(x)=(5x-1)2017 ta được: P(x)=a2017x2017+a2016x2016+...+a1x+a0

A. a2000=-C201717.517

B. a2000=C201717.517

C. a2000=-C201717.52000

D. a2000=C201717.517

Câu 850 : Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhânunu4u2=54 và u5 u3= 108

A.u1=3và q=2

B.u1=9và q=2

C.u1=9và q=-2

D.u1=3và q= -2

Câu 858 : Đồ thị hàm số y=2x3x1có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.x=2  và  y=1

B.x=1  và  y=3

C.x=1  và  y=2

D.x=1  và  y=2

Câu 860 : Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể tích là 63 cm3 Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao nhiêu?

A.  Cạnh đáy bằng  43 cm và cạnh bên bằng 12 cm

B.  Cạnh đáy bằng  26 cm và cạnh bên bằng 1 cm

C.  Cạnh đáy bằng  22 cm và cạnh bên bằng 3 cm

D.  Cạnh đáy bằng  26 cm và cạnh bên bằng 1 cm

Câu 861 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây

A.y=1xx+1

B.y=xx+1

C.y=xx+1

D.xx+1

Câu 862 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn

A.y=sin2016x+cos2017x

B.y=2016cosx+2017sinx

C.y=cot2015x2016sinx

D.y=tan2016x+cot2017x

Câu 864 : Tổng C20161+C20162+C20163+...+C20162016 bằng:

A.42016

B.22016+1

C.420161

D.220161

Câu 867 : Cho hàm số y=cos2x. Khi y3π3 bằng

A. -2

B. 2

C.23

D.23

Câu 869 : Xác đinh a,b,c để hàm số y=ax-1bx+c có đồ thi như hình vẽ bên. Chon đáp án đúng?

A.a=2,b=1,c=1

B.a=2,b=1,c=1

C.a=2,b=2,c=1

D.a=2,b=1,c=1

Câu 874 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Hỏi hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?

A.a=b=0,c>0a>0,b23ac0

B.a=b=c=0a<0,b23ac<0

C.a=b=0,c>0a>0,b23ac0

D.a=b=0,c>0a<0,b23ac0

Câu 883 : Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:

A. Đường thẳng qua Svà song song với AD

B. Đường thẳng quaSvà song song với CD

C. Đường SO với Olà tâm hình bình hành.

D. Đường thẳng qua S và cắt AB 

Câu 892 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5 trên đoạn 2;4 là

A.min2;4y=3

B.min2;4y=7

C.min2;4y=5

D.min2;4y=0

Câu 898 : Xác định Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng unu9=5u2u13=2u6+5. 

A.u1=3  và  d=4

B.u1=3  và  d=5

C.u1=4  và  d=5

D.u1=4  và  d=3

Câu 899 : Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?

A.y=12x1+x

B.y=14x2

C.y=x+35x1

D.y=xx2x+9

Câu 901 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Một dãy số là một hàm số.

B. Dãy số un=12n1 là dãy số không tăng cũng không giảm dưới

C. Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn

D. Một hàm số là một dãy số.

Câu 903 : Tính I=limx+4x2+3x+12x?

A.I=12.

B.I=+.

C.I=0.

D.I=34.

Câu 904 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A.y=x+12x1.

B.y=2x1x+1.

C.y=2x+3x+1.

D.y=2x1x1.

Câu 905 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt αβsong song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong α đều song song với β.

B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt αβsong song với nhau thì một đường thẳng bất kì nằm trong αsẽ song song với mọi đường thẳng nằm trong β.

C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt αβthì α và βsong song với nhau

D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.

Câu 906 : Tập xác định D của hàm số y=tanx1sinx là:

A.D=\π2+kπ|k.

B.D=\kπ|k.

C.D=\0.

D.D=\kπ2|k.

Câu 910 : Cho hàm số y=x26x2.Khẳng đinh nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đồng biến trên ;3 ;0;3. 

B. Đồ thị hàm số nghịch biến trên 3;03;+

C. Đồ thị hàm số đồng biến trên ;3;0;3.

D. Đồ thị hàm số đồng biến trên ;9.

Câu 912 : Cho đồ thị hàm số C:y=12xx2+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

Câu 919 : Cho k,n. Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công thức nào là công thức đúng?

A.Cnk=n!nk!0kn

B.Ank=n!k!nk!0kn

C.Cn+1k=Cnk+Cnk11kn

D.Cn+1k=Cnk+10kn1

Câu 920 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện S.ABD và S.ACD.

B. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành ba khối tứ diện S.ABC, S.ABD và S.ACD.

C. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện C.SAB và C.SAD

D. Khối chóp tứ giác S.ABCD không thể phân chia thành các khối tứ diện.

Câu 922 : Giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y=cos2x8cosx9 là:

A.ymin=9.

B.ymin=1.

C.ymin=16.

D.ymin=0.

Câu 925 : Cho đồ thị hàm sốC:y=13x33x2+5x+1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt

B. (C) có hai điểm cực trị thuộc hai phía của trục tung.

C. (C) tiếp xúc với trục Ox

D. (C) đi qua điểm A1;0

Câu 926 : Tập nghiệm của phương trình cos2x=12 Là 

A.x=±π6+kπ,k.

B.x=π6+kπ,k.

C.x=±π6+kπ,k.

D.x=±π3+k2π,k.

Câu 930 : Tính giới hạn 2n+13n+2 

A. 23

B. 32

C. 12

D. 0

Câu 936 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x3+5x+1 tại điểm có tung độ bằng 1 là

A. x + y - 2 = 0

B. 5x - y + 1 = 0

C. x + y - 1 = 0

D. 5x + y + 1 = 0

Câu 937 : Cho hàm số f(x)=x2-4x-2    nếu x2m3+3m  nếu x=2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0=2

A. m = 0 hoặc m = 1

B. m = 1 hoặc m = -4

C. m = -4 hoặc m = 1

D. m = 0 hoặc m = -4

Câu 938 : Tìm limx1x+3-2x-1 

A. -1

B. 23

C. 14

D. 54

Câu 941 : Tính đạo hàm của hàm số y=(x-2)x2+1 

A. y'=2x2-2x-1x2+1

B. y'=2x2+2x+1x2+1

C. y'=2x2-2x+1x2-1

D. y'=2x2-2x+1x2+1

Câu 947 : Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x-1x+1

A. x=12, y=-1

B. x=1, y=-2

C. x=-1, y=2

D. x=-1, y=12

Câu 951 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A.y=x+122x.

B.y=x+122x.

C.y=x33x+2.

D.y=xx3.

Câu 952 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng y=-x3-3x

A. y=-x3-3x

B. y=x-1x-2

C. y=x+1x+3

D. y=x3+3x

Câu 953 :  

A. y=-3x+1 , y=-3x-7

B. y=-3x-1 , y=-3x+11

C. y=-3x+1

D. A. y=-3x+11 , y=-3x+5

Câu 955 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Góc giữa hai đường thẳng B’D’ và AA’ bằng 60°

B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng 90°

C. Góc giữa hai đường thẳng AD và B’C bằng 45°

D. Góc giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng 90°

Câu 956 : Cho khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng ba cạnh. Khi đó số đỉnh của khối đa diện là :

A. Số tự nhiên lớn hơn 3

B. Số lẻ

C. Số tự nhiên chia hết cho 3.

D. Số chẵn

Câu 957 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x trên khoảng (0;+)

A. không tồn tại

B. min y(0;+)=3

C. min y(0;+)=1

D. min y(0;+)=-1

Câu 965 : Tính đạo hàm của hàm số y = tanπ4-x 

A. y'= -1cos2π4-x

B. y'= 1cos2π4-x

C.  y'= 1cos2π4-x

D. y'= -1sin2π4-x

Câu 966 : Hình đa diện nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng

A. Hình lăng trụ lục giác đều

B. Hình lăng trụ tam giác

C. Hình chóp tứ giác đều

D. Hình lập phương

Câu 969 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau

A. y= x3+32x2+1

B. y= -x3-32x2+1

C. y=-2x3-3x2+1

D. y=2x3+3x2+1

Câu 972 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x-2x2-mx+1 có hai đường tiệm cận đứng

A. m(-;-2)(2;+) \ 52

B. m(-;-2][2;+)

C. m(-;-2)(2;+)

D. m52

Câu 974 : Biết rằng hàm số y = f (x) = ax4+bx2+c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

A. f (a + b + c) = -2

B. f (a + b + c) = 2

C. f (a + b + c) = -1

D. f (a + b + c) = 1

Câu 977 : Cho hàm số ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên.

A. a<0,b>0,c=0,d>0

B. a<0,b<0,c=0,d>0

C. a>0,b<0,c>0,d>0

D. a<0,b>0,c>0,d>0

Câu 978 : Một chuyển động được xác định bởi phương trình S(t) = t3-3t2-9t+2 trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của chuyên động bằng 0 khi t = 0 s hoặc t = 2 s 

B. Gia tốc của chuyên động tại thời điểm t = 3 s là a=12 m/s2

C. Gia tốc của chuyên động bằng 0 m/s2 khi t = 0 s

D. Vận tốc của chuyên động tại thời điểm t = 2 s là v = 18 m/s

Câu 987 : Hàm số y=-x3+3x đồng biến trên khoảng:

A. (-;-1)

B. (1;+)

C. (-1;1)

D. (-;+)

Câu 988 : Hàm số y= (x2-4x+3)π có tập xác định là

A. D=R \ {1;3}

B. D=(-;1)(3;+)

C. D=R

D. D=(0;+)

Câu 989 : Cho hàm số   xác định và có đạo hàm trên  Đạo hàm  của hàm số là  có đồ thị như hình dưới

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;-2)

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;+)

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x= -2

Câu 990 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

B. Khối hộp là khối đa diện lồi

C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi

D. Khối lăng trụ tứ giác là khối đa diện lồi

Câu 996 : log23=a1log37=b.log6384

A. log6384=2+a+ab2a+b

B. log6384=2+a+b2a+b

C. log6384=2+a+b2a+ab

D. log6384=2+a+ab2a+ab

Câu 999 : Cho đồ thị hàm số C:y=x44x2+2017và đường thẳng d:y=14x+1. Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d?

A. 2 tiếp tuyến.

B. 1 tiếp tuyến

C. Không có tiếp tuyến nào

D. 3 tiếp tuyến.

Câu 1001 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A.y=sin2x.

B.y=2sinxcosxxx2sin2x

C.y=x1x+1.

D.y=x33x+2.

Câu 1002 : Cho khối đa diện đều giới hạn bởi hình đa diện (H), khẳng định nào sau đây là sai?

A. Các mặt của (H) là những đa giác đều có cùng số cạnh.

B. Mỗi cạnh của một đa giác của (H) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giác.

C. Khối da diện đều (H) là một khối đa diện lồi.

D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của cùng một số cạnh.

Câu 1003 : Cho 3 khối hình 1, hình 2, hình 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hình 2 không phải là khối đa diện, hình 3 không phải là khối da diện lồi.

B. Hình 1 và hình 3 là các khối đa diện lồi.

C. Hình 3 là khối đa diện lồi, hình 1 không phải là khối đa diện lồi

D. Cả 3 hình là các khối đa diện

Câu 1007 : Cho hàm sốfx=x2x.  Tập nghiệm S của bất phương trình f'xfxlà:

A.S=;02+22;+

B.S=;01;+

C.S=;2222+22;+

D.S=;2221;+

Câu 1009 : Cho dãy hình vuông H1;H2;....;Hn;.... Với mỗi số nguyên dương n, gọi un,PnSn lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông Hn.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

A. Nếu un là cấp số cộng với công sai khác vuông thì Pn cũng là cấp số cộng. 

B. Nếu open parentheses u subscript n close parentheses là cấp số nhân với công bội dương thì open parentheses P subscript n close parentheses cũng là cấp số nhân.

C. Nếu un là cấp số cộng với công sai khác không thì Sncũng là cấp số cộng

D. Nếu un là cấp số nhân với công bội dương thì Sncũng là cấp số nhân.

Câu 1012 : Giá trị của a3loga4 bằng

A.2

B.3

C.4

D.8

Câu 1016 : Cho hàm số y=x-x2  khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên tập xác định

B. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định

C. Hàm số chỉ có giá trị lớn nhất trên tập xác định

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên tập xác định

Câu 1018 : Đồ thị hàm số y=x-32x-1  có tiệm cận đứng là:

A. x=1

B. x=12

C. x=3

D. x=-3

Câu 1029 : Đồ thị hàm số y=2x-3x+1  có tiệm cận ngang là:

A. y = -1

B. y = 2

C. y = -3

D. y=-2

Câu 1032 : Số cạnh của khối bát diện đều là

A. 12

B. 20

C. 8

D. 6

Câu 1033 : Hàm số  nghịch biến trên các khoảng:

A. -;-5,-5;+

B. -;2,2;+

C.  \ {1}

D. -;1,1;+

Câu 1035 : Tìm m để phương trình 2x3-3x2+1=m  có 3 nghiệm phân biệt:

A. 0m1

B. 0<m1

C. 0<m<1

D. 0m1

Câu 1036 : Cho log57=a Tính log4935  theo a ta được kết quả là:

A. log4935=1+a2a

B. log4935=12a

C. log4935=2a1+a

D. log4935=21+a

Câu 1042 : Tìm m để phương trình x4-5x2+4=m  có 8 nghiệm phân biệt

A. -94<m<4

B. -94<m<0

C. 94<m<4

D. 0<m<94

Câu 1044 : Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -2 và giá trị cực đại bằng 2

B. Hàm số có đúng một cực trị

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 2   

Câu 1047 : Giả sử ta có hệ thức a2+b2=11ab(ab,a,b>0)  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. 2log2a-b3=log2a+log2b

B. 2log2a-b3=2(log2a+log2b)

C. 2log2a-b3=log2a+log2b

D. 2log2a-b=log2a+log2b

Câu 1048 : Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y=x+1mx2+1  có 2 tiệm cận ngang

A. m=0

B. m<0

C. m>0

D. Không có giá trị nào của m

Câu 1049 : Tính log1854  theo a=log627

A. 2a+3a+3

B. a+2a+3

C. 2aa+3

D. 3a+3

Câu 1050 : Cho logab=3  Khi đó giá trị của biểu thức logbaba  là

A. 3-1

B. 3-13-2

C. 3+1

D. 3-13+2

Câu 1051 : Tìm m để phương trình x4-2x2-m=3  có 2 nghiệm phân biệt

A. m>-3,m=-4

B. m-4

C. m-3,m=4

D. m-3

Câu 1052 : Hàm số y=(x-1)-3 có tập xác định là

A. D=(0;+)

B. D= \ {1}

C. D=(1;+)

D. D=

Câu 1053 : Cho hàm số y=x3+2mx2+m2x-3 Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại x=1

A. m=-1

B. m=-3

C. m=-1 hoặc m=-3

D. không có giá trị nào của m

Câu 1054 : Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.y=x3+3x2+1

B.y=x33x2+1

C.y=x3+3x2+1

D.y=x33+x2+1

Câu 1056 : Hàm số y=x2x+1 đồng biến trên

A.2;+

B.

C.;2  và  2;+

D.;1  và  1;+

Câu 1062 : Điều kiện xác định của hàm số y=1sinxcosx

A.xπ2+k2π

B.xπ2+k2π

C.xπ2+kπ

D.xkπ

Câu 1064 : Cho hàm số y=-x3+3x2-2017 Mệnh đề nào dưới đây đúng?Cho hàm số y=-x3+3x2-2017 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0) và (2;+) 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;-2) và (0;+)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;0;) và (2;+)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;2)

Câu 1065 : Hỏi đồ thị hàm số 

A. 0 

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 1067 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2-xx+3 là

A. x = 2

B. y = -1 

C. x = -3

D. y = -3

Câu 1070 : Cho hàm số y=-14x4+12x2-3 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -3

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

Câu 1074 : Cho hàm số y=2x+3x-1 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có một điểm cực trị

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất

C. Đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

D. Hàm số nghịch biến trên R

Câu 1075 : Tìm m để hàm số y=-x3+mx  nghịch biến trên

A. m<0

B. m>0

C. m0

D. m0

Câu 1078 : Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f'(x)=(x-1)2(x-3) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị

B. Hàm số có hai điểm cực trị

C. Hàm số có một điểm cực đại

D. Hàm số có đúng một điểm cực trị

Câu 1080 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1-xx+1 trên đoạn [0;1] 

A. min[0;1] y=-2

B. min[0;1] y=1

C. min[0;1] y=-1

D. min[0;1] y=0

Câu 1082 : Cho hàm số y=x-sin2x+3  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nhận điểm x=-π2làm điểm cực tiểu

B. Hàm số nhận điểm x=π2 làm điểm cực đại

C. Hàm số nhận điểm x=-π6 làm điểm cực đại

D. Hàm số nhận điểm x=-π6 làm điểm cực tiểu

Câu 1084 : Tính giá trị của biểu thức P=44.811.22017

A. P=22058

B. P=22047

C. P=22032

D. P=22054

Câu 1086 : Hàm số y=2x-1x-2 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 

B.  \ 2

C. (-2;+)

D. (2;+)

Câu 1087 : Có tất cả bao nhiêu căn bậc 6 của 8

A. 2

B. Vô số

C. 0

D. 1

Câu 1090 : Rút gọn biểu thức H=aa3a-76 với a là số thực dương

A. H=1a3

B. H=a2

C. H=a3

D. H=1a

Câu 1091 : Tìm m để hàm số y=mx-2m-2x nghịch biến trên khoảng 12;+

A. 1m<2

B. -2<m<2

C. -2<m<1

D. -2<m1

Câu 1092 : Cho hàm số y=3x-x2 Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. 32;3

B. (0;2)

C. 0;32

D. (0;3)

Câu 1093 : Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (2-1)6<(2-1)5

B. (2+2)3>(2+2)4

C. (1+3)-3<(1+3)-4

D. 2-3-5>2-3-6

Câu 1094 : Tìm m để hàm số y=13x3-mx2+(m2-m+1)x+1 đạt cực đại tại x=1

A. m=1

B. m=1m=2

C. m=2

D. Đáp án khác

Câu 1095 : Tìm tập xác định D của hàm số y=(x2-13x+22)-6 

A. D={2;11}

B. D= \ {2;11}

C. D= \ (2;11)

D. D={2;11}

Câu 1097 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên

A. y=x3-x2+x+1

B. y=13x3-x2+1

C. y=2x+1x+1

D. 2017x4+2018

Câu 1098 : Trong một hình đa diện, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung

B. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung

C. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung

D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

Câu 1103 : Tìm m để hàm số y=-x3+3mx2-3m+3 có 2 điểm cực trị

A. m0

B. m>0

C. m0

D. m<0

Câu 1106 : Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 5xy=5yx

B. 4xy=4x4y

C.(2.7x)=2x.7x 

D. 3x.3y=3x+y

Câu 1109 : Tập xác định của hàm số fx=11cosx

A.\2k+1πk

B.\kπk

C.\2k+1π2k

D.\k2πk

Câu 1112 : Phương trình 3.tanx3=0 có nghiệm là:

A.x=π3+kπ

B.x=π3+k2π

C.x=π3+k2π

D.x=π6+kπ

Câu 1113 :  

A. d=a24

B. d=a3

C. d=a53

D. d=a36

Câu 1114 : Cho hàm số y=f(x)  xác định trên khoảng K. Điều kiện đủ để hàm số y=f(x) đồng biến trên K là

A. f'x>0 với mọi xK 

B. f'x>0tại hữu hạn điểm thuộc khoảng K

C.  f'x0 với mọi xK

D. f'x0 với mọi xK

Câu 1115 : Hàm số nào sau đây không liên tục trên R

A.y=2xx2+1

B.y=3xx+2

C.y=cosx

D.y=x23x+2

Câu 1119 : Đồ thị của hàm số  y=x33x cắt:

A. đường thẳng y=3 tại hai điểm

B. đường thẳng y=4 tại hai điểm

C. đường thẳng y=53 tại ba điểm

D. trục hoành tại một điểm

Câu 1122 : Tìm đường tiệm cận ngang càtiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x-15-2x

A. y=52;x=25

B. y=25;x=52

C. y=-1;x=25

D. y=-1;x=52

Câu 1126 : Tìm m để đường thẳng d :y=x+m cắt đồ thị hàm số y=2xx+1 tại hai điểm phân biệt

A.m>4+22m<422

B.m>1+23m<123

C.m>3+32m<332

D.m>3+22m<322

Câu 1129 : Số hạng không chứa x trong khai triển x1x245 là:

A.C455

B.C4530

C.C4515

D.C4515

Câu 1130 : Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ?

A.y=2x+1x2

B.y=x12x+1

C.y=x+1x2

D.y=x+32+x

Câu 1132 : Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?

A.loge1x2+1>0

B.log0,30,7<0

C.logx2+225>0

D.lnπ3>0

Câu 1138 : Cho các số thực dương a,b với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.loga2ab=12logab

B.loga2ab=4logab

C.loga2ab=2+2logab

D.loga2ab=12+12logab

Câu 1147 : Cho hàm sô y=mx8x2m, hàm số đồng biến trên 3;+ khi:

A.2m2

B.2m32

C.2<m32

D.2<m<2

Câu 1150 : Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là

A. Một số lẻ.

B. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5 

C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4

D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6

Câu 1151 : Cho hàm sốy=x42x25.  Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 0 và 1;+.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.

C. Hàm số đồng biến với mọi x

D. Hàm số nghịch biến với mọi x

Câu 1152 : Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  \0 và có bảng biến thiên như hình dưới đây

A.f5>f4

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2

D. Đường thẳng x=2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 1157 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+5 trên đoạn  0; 2.

A.maxy0;2=3

B.maxy0;2=5

C.maxy0;2=0

D.maxy0;2=7

Câu 1158 : Khối chóp đều SABCD có mặt đáy là

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật.

C. Hình thoi

D. Hình vuông

Câu 1160 : Công thức số tổ hợp là

A.Ank=n!nk!

B.Ank=n!nk!k!

C.Cnk=n!nk!k!

D.Cnk=n!nk!

Câu 1170 : Cho dãy số  unvới un=3n. Tính un+1? 

A.un+1=3.3n

B.un+1=3n+1

C.un+1=3n+3

D.un+1=3n+1

Câu 1175 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin4x + cos2 x + 2 .

A.min  y=3

B.min  y=112

C.min  y=3

D.min  y=114

Câu 1182 : Tìm hệ số của x7 trong khai triển  32x15

A.C15737.28

B.C15738.27

C.C15738.27

D.C15737.28

Câu 1183 : limxx2x4x2+12x+3bằng

A.12

B.12

C.

D.+

Câu 1184 : Cho hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên:

A. Hàm số đạt cực đại tại x=4 

B. Hàm số đạt cực đại tại x=3

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

D. Hàm số đạt cực đại tại x=2

Câu 1189 : Đặt fn=n2+n+12+1. Xét dãy số un sao cho un=f1.f3.f5...f2n1f2.f4.f6...f2n.limnun.

A.limnun=2

B.limnun=13

C.limnun=3

D.limnun12

Câu 1191 : Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin3x + cos2x 

A.y'=2cos3xsin2x

B.y'=2cos3x+sin2x

C.y'=6cos3x2sin2x

D.y'=6cos3x+2sin2x

Câu 1199 : Phương trình tanx+π3=0có nghiệm là:

A.π2+kπ,k

B.π3+kπ,k

C.π3+kπ,k

D.π3+k2π,k

Câu 1204 : Cho hàm số y=x23x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;0

Câu 1208 : Trong các  mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau

Câu 1210 : Cho hàm số y=x48x24. Các khoảng đồng biến của hàm số là

A.;2 và 0;2

B.;2 và 2;+

C.2;0 và 2;+

D.2;0 và 0;2

Câu 1212 : Cho hàm số y=x+2. Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

D. Hàm số không có cực trị

Câu 1215 : Hàm số y=f(x)  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị

B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.

C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị

D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu

Câu 1221 : Cho hàm sốy=13x3+mx2+3m+2x+1.  Tìm tất cả các giá tị của m để hàm số nghịch biến trên R

A.m>1m<2

B.2m1.

C.m1m2

D.2<m<1.

Câu 1229 : Cho hàm số y=3x12x1 có đồ thị (C) .Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng y=-3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C) 

B. Đường thẳng  y=32là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

C. Đường thẳng x=12 là tiệm cận đứng của đồ thị (C)

D. Đường thẳng y=12 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).

Câu 1231 : Cho hàm số y=x423x3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là 23 và 548.

B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0

D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 23 và giá trị cực đại là 548.

Câu 1234 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R

A.y=x3+3x2+3x2

B.y=x3+3x23x2

C.y=x33x23x2

D.y=x3+3x2+3x2

Câu 1240 : Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

A.y=cos2x+cosx+3

B.y=2xx2

C.y=x3+x

D.y=x4+2x2

Câu 1244 : Phương trình sin3x+cos3x=112sin2x có nghiệm là

A.x=π4+kπx=kπ,k.

B.x=π2+k2πx=k2π,k.

C.x=3π4+kπx=kπ2,k.

D.x=3π2+kπx=2k+1π,k.

Câu 1245 : Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,AC,AB của tam giác ABC. Phép vị tự biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC 

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-2

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3

Câu 1248 : Cho hàm số y=f(x)  có limx+fx=0  limxfx=+. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y=fx có một tiệm cận ngang là trục hoành

B. Đồ thị hàm số y=fx  không có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số y=fxcó một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0

D. Đồ thị hàm y=fx số nằm phía trên trục hoành

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247