Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (30 đề) !!

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (30 đề) !!

Câu 1 :
Tìm các số thực x; y biết xy+1i=2+3i

A. x = 2; y = 2

B. x = 2; y = -2

C. x = 2; y = -4

D. x = 3; y = -4

Câu 2 :
Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

A. y=x33x2x

B. y=x4+2x2

C. y=x42x2+1

D. y=2x1

Câu 3 :
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x23sinx.

A. fxdx=2x3cosx+C

B. fxdx=13x33cosx+C

C. fxdx=13x3+3cosx+C

D. fxdx=13x3+13cosx+C

Câu 7 :

Điều kiện xác định của hàm số fx=log0,52x12.

A. 58;+

B. 58;+

C. ;58

D. 12;58

Câu 12 :

Cho a, b là các số thực dương, a1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. logaa3b=32logab

B. logaa3b=3+2logab

C. logaa3b=312logab

D. logaa3b=3+12logab

Câu 15 :
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z¯+2=z2i

A. Đường thẳng y = x

B. Đường thẳng y = -x

C. Đường thẳng y = 2x

D. Đường thẳng y = -2x

Câu 19 :
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=x24xx23 trên khoảng 2;+  

A. lnx2+2x22+C

B. lnx22x22+C

C. lnx2+4x22+C

D. lnx24x22+C

Câu 20 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=x+3exx  f0=5. Tính I=03fxdx

A. I=4e310

B. I=4e3+8

C. I=4e3+10

D. I=4e38

Câu 21 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng qua A1;2;1 cắt và vuông góc với đường thẳng d: x+22=y+12=z51

A. x21=y31=z32

B. x11=y21=z+14

C. x+11=y+21=z14

D. x21=y31=z34

Câu 39 :
Số phức liên hợp của số phức 1- 4i 

A. -1+ 4i

B. -1 - 4i

C. 1+ 4i

D. - 4+ i

Câu 40 :
Cho 01fxdx=2  01gxdx=3.  Tính I=01fx+gxdx.

A. I = -1

B. I = -4

C. I = 8

D. I = 5

Câu 41 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3=0.  Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=1;2;0.

B. n=1;2;3.

C. n=1;0;2.

D. n=3;2;1.

Câu 43 :
Với a là số thực dương tùy ý, log3a4  bằng

A. 14log3a.

B. 14+log3a.

C. 4log3a.

D. 4+log3a.

Câu 45 :
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong (ảnh 1)

A. y=x3+3x.

B. y=x3+3x22.

C. y=x33x.

D. y=x33x2+2.

Câu 50 :
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x2+4x+1  

A. 3x3+4x2+x+C.

B. x3+2x2+x+C.

C. 3x3+2x2+x+C.

D. x3+4x2+x+C.

Câu 55 :

Tính đạo hàm của hàm y=2x25x.

A. y'=2x25x.ln2.

B. y'=x25x.2x25x1.

C. y'=2x5.2x25x.

D. y'=2x5.2x25x.ln2.

Câu 56 :
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo (ảnh 1)

A. 11fxdx+12fxdx.

B. 11fxdx12fxdx.

C. 12fxdx.

D. 12fxdx.

Câu 57 :

Giải phương trình log4x2=3.

A. x = 64

B. x = 66

C. x = 81

D. x = 83

Câu 59 :
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z12=16.  Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S)

A. I1;1;1 và R= 16

B. I1;1;1 và R= 4

C. I1;1;1 và R= 16

D. I1;1;1 và R= 4

Câu 60 :
Giải phương trình 22x1=8.

A. x = 2

B. x = 1

C. x = 3

D. x = 172

Câu 64 :
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x1  thỏa mãn F1=43.  Tìm F(x)  

A. Fx=132x1+53.

B. Fx=132x1+1.

C. Fx=132x13+53.

D. Fx=132x13+1.

Câu 66 :
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(0) = 1 f'x=2sin2x3,x.  Tích phân 0π4fxdx  bằng

A. π24π+416.

B. π24π+416.

C. π2+4π416.

D. π2+4π416.

Câu 74 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng P:xy+z=0   Q:x+yz2=0.

A. d:x11=y21=z11.

B. d:x11=y11=z1.

C. d:x=1y=2tz=1+t  t.

D. d:x=1y=1+tz=t  t.

Câu 89 : Biết  13f(x)𝑑x=3 và 31g(x)𝑑x=-6  . Tính tích phân I=13[f(x)-2g(x)]𝑑x  .

A. I = 9                           

B. I = 15                        

C. I = -3                        

D. I = -9

Câu 90 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y - 4z + 7 = 0 . Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của (P)

A. n=(-2;3;-4) .             

B. n=(-2;-3;-4) .           

C. n=(2;3;-4) .               

D. n=(2;-3;-4) .

Câu 91 : Một hình trụ có bán kính đáy = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. 35πcm2.                      

B.70πcm2 .                      

C. 703πcm2 .                    

D.353πcm2 .

Câu 92 : Cho hai số phức z1=23i  z2=1i  . Tính môđun của số phức .

A. z=5 .                       

B. z=5 .                          

C.z=4 .                          

D. z=52 .

Câu 93 : Với hai số thực dương tùy ý và a1, logaa2b  bằng

A. 4+2logab .             

B. 1+2logab .              

C. 1+12logab .             

D. 4+12logab .

Câu 94 : Trong không gian Oxyz, cho điểm P(a;b;c). Khoảng cách từ P đến trục tọa độ Oy bằng

A. a2+c2.               

B. b.                          

C. b .                         

D. a2+c2 .

Câu 95 : Thầy Tuấn có một hộp bút gồm 5 cây bút màu đỏ và 4 cây bút màu xanh, hỏi thầy có bao nhiêu cách chọn ra 2 cây bút màu đỏ và 3 cây bút màu xanh từ hộp

A. 480.                      

B. 44.                        

C. 14.                        

D. 40.

Câu 96 : Cho fx; gx  là hai hàm số liên tục trên 1;3  thỏa mãn 13fx+3gxdx=10  và 132fxgxdx=6  . Tính 13fx+gxdx .

A. 7.                          

B. 9.                          

C. 6.                         

D. 8.

Câu 97 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(-1;0;0) , B(0;3;0) , C(0;0;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình của (ABC)  ?

A.x1+y3+z4=1 .          

B.x1y3z4=1 .           

C.x4+y3+z1=1 .         

D.x1y3z4=1 .

Câu 98 : Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.


A. y=x36x2+9x2 .                                  


B. y=x3+6x29x+3 .

C. y=x4+4x21 .                                        

D. y=x3+6x29x2 .

Câu 99 : Cho cấp số nhân un  biết u2=2  và u5=16  . Tìm số hạng thứ 8 của cấp số nhân.

A. -256.                   

B. 256.                      

C. 128.                      

D. -128.

Câu 100 : Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC biết cạnh đáy bằng a3 , cạnh bên bẳng 2a.

A. 34a3 .                      

B. 114a3 .                   

C. 1112a3 .                  

D. 94a3 .

Câu 101 : Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125  là:

A. S=0;2 .               

B. S=;2 .             

C. S=;3 .          

D. S=2;+ .

Câu 102 :

Cho hàm số y=fx  liên tục trên đoạn 2;3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y=f(x)   liên tục trên đoạn [-2;3]  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến  (ảnh 1)

 

A. 2;0 .                  

B. 1;3 .                     

C. 1;1 .                   

D. 1;3 .

Câu 103 :

Cho hàm số y=x44x3+2 . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là  

A. 1.                          

B. 0.                          

C. 2.                          

D. 3.

Câu 104 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x3+3x212x+2  trên đoạn [-1;2]  .

A. max1;2fx=15 .        

B. max1;2fx=10 .        

C. max1;2fx=11 .         

D. max1;2fx=6 .

Câu 105 : Cho phương trình 22x5.2x+6=0  có hai nghiệm x1,x2 . Tính P=x1.x2 .

A. P=log26 .              

B. P=2log23 .            

C. P=log23 .              

D. P=6.

Câu 106 : Biết  z1 z2  là 2 nghiệm của phương trình z28z+20=0 . Tính giá trị của biểu thức z1+z2 .

A. T=25 .                

B. T=45 .                

C. T=40 .                   

D. T=20 .

Câu 107 :

Cho hàm số y=fx  xác định trên và có đạo hàm f'x=xx22 x . Số điểm cực trị của hàm số y=fx21  

A. 5.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu 109 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm  I(2;1-4) và tiếp xúc với mặt phẳng α:x2y+2z7=0  .


A. x2+y2+z2+4x+2y8z4=0 .                 


B. x2+y2+z2+4x2y+8z4=0 .

C. x2+y2+z24x2y+8z4=0 .                  

D. x2+y2+z24x2y8z4=0 .

Câu 110 : Hàm số y = f(x) xác định trên \1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. 2.                          

B. 3.                          

C. 0.                          

D. 1.

Câu 111 : Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=x24x+3x2+74

A. 1.                         

B. 3.                          

C. 2.                          

D. 0.

Câu 112 : Đặt log2a=x, log2b=y . Biết log8ab23=mx+ny . Tìm T=m+n  .

A.T=32 .                      

B.T=23 .                    

C.T=29 .                    

D.T=89 .

Câu 113 : Cho hàm số y=ex2+2x31  . Tập nghiệm của bất phương trình y'0  

A. ;1 .               

B. ;31;+ .      

C. 3;1 .                   

D. 1;+ .

Câu 114 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A1;0;2, B1;2;4  C2;0;1. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với BC

A. 3x2y3z3=0 .   

B. 3x2y3z+3=0 .   

C. 3x2y3z9=0 .   

D. 3x2y3z+9=0 .

Câu 115 : Cho số phức z=a+bi, a,b  thỏa mãn z+1iz¯=72i  . Tính tích ab.

A. ab=9 .                   

B. ab=1 .                  

C. ab=6 .                 

D. ab=6.

Câu 117 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại AAB=a3, AC=a , tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là

A. 30°.                      

B. 45°.                       

C. 60°.                      

D. 90°.

Câu 118 : Cho số phức z=a+bi a,b  thỏa mãn z8i+z6i=51+i . Tính giá trị của biểu thức P=a+b 

A. P = 1.                     

B. P = 14.                   

C. P = 2.                    

D. P = 7.

Câu 120 : Trong không gian Oxzyz, cho mặt phẳng P:2xy+2z3=0  và đường thẳng Δ:x12=y+12=z11  . Khoảng cách giữa Δ  và (P) 

A. 23 .                         

B. 83 .                         

C. 29 .                         

D. 1.

Câu 121 : Cho 856dxx1x+8=aln5+bln7+cln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Đặt T=a+b3c  thì

A. T1;0 .              

B. T0;1 .               

C. T1;2 .                

D. T2;4 .

Câu 122 : Cho fxdx=x2+4.e2x1+C . Tìm f2xdx .


A. f2xdx=2x2+1.e4x1+C .                    


B. f2xdx=12x2+16.ex1+C .

C. f2xdx=x2+4.e4x1+C .                      

D. f2xdx=x2+1.e4x1+C .

Câu 123 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. 1;+ .                  

B. 1;2 .                     

C. ;1 .                  

D. 3;4 .

Câu 125 : Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2x+3=m4x+1  có hai nghiệm thực phân biệt là a;b  . Tính S=2a+3b.

A. S = 29.                   

B. S = 28.                   

C. S = 32.                   

D. S = 36.

Câu 126 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số y=13x3mx2+2m1xm+2  nghịch biến trên khoảng (-2; 0)  .

A. m<12 .                 

B. m = 0.                   

C. m > 1.                     

D. m12 .

Câu 128 :

Cho hai đường thẳng d1,d2  song song với nhau. Trên d1  có 10 điểm phân biệt, trên d2  có 8 điểm phân biệt. Chọn ra 3 điểm bất kỳ, tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác  

A. 534 .                       

B. 2934 .                       

C. 951 .                        

D. 4051 .

Câu 129 : Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để phương trình fx32x2+5x=m22m  có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. 2.                         

B. 1.                          

C. 4.                          

D. 3.

Câu 130 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng  và thỏa mãn: 2x5.fx3f3x2=2xlnx+1,x0;+

A. 7.                         

B. 8.                          

C. 22.                        

D. 4.

Câu 131 : Xét các số phức z,  thỏa mãn z=1  . Đặt w=2zi2+iz , giá trị lớn nhất của biểu thức P=w+3i

A. Pmax=2 .                 

B. Pmax=3 .                 

C. Pmax=4 .                 

D. Pmax=5 .

Câu 133 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A5;6;5 M là điểm thuộc mặt phẳng P:x+2yz4=0  đồng thời thuộc mặt cầu S:x22+y42+z2=62 . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM.

A. 36+214 .            

B. 215 .                    

C. 17 .                      

D. 217 .

Câu 134 : Tìm số giá trị nguyên của m2020;2020  để hàm số fx=x36x2+5+m  đồng biến trên 5;+ .

A. 2019.                    

B. 2020.                   

C. 2001.                   

D. 2018.

Câu 136 : Cho 2 số thực x, y thỏa mãn log2x2+y23xy+x2+x2+2y2+13xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x2xy+2y22xyy2 .

A. 32 .                         

B. 52 .                        

C. 12 .                         

D. 72 .

Câu 137 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(0) = -2 fx+f4x=x24x+1, x . Tích phân 02x.f'2xdx  bằng

A. 236 .                       

B. 2324 .                       

C. 34 .                         

D. 1912 .

Câu 138 : Cho hàm số  liên tục trên  có bảng xét dấu của đạo hàm  như sau:

A. 8.                          

B. 7.                         

C. 9.                          

D. 10.

Câu 139 : Với a là số thực dương tùy ý, \[{\log _2}\left( {8a} \right)\] bằng

A. \[3 + {\log _2}a\]   

B. \[4 + {\log _2}a\]   

C. \[8{\log _2}a\]       

D. \[3{\log _2}a\]

Câu 141 : Số phức \[z = 2 - 3i\] có phần ảo bằng

A. 2.                          

B. \[ - 3\]                    

C. \[ - 2\]                   

D. \[ - 3i\]

Câu 142 : Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_2} = 6,{u_5} = 21\]. Tính d.

A. \[d = 3\]                

B. \[d = 2\]                 

C. \[d = 4\]                

D. \[d = 5\]

Câu 143 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( { - 7;25} \right)\]                         

B. \[\left( { - \infty ; - 4} \right)\]    

C. \[\left( { - 4;0} \right)\]              

D. \[\left( {0; + \infty } \right)\]

Câu 144 : Cho01fxdx=101gxdx=2. Tính I=01fx2gxdx

A. I =  - 3           

B. I = 3               

C. I =  - 1         

D. I = 5

Câu 145 : Cho hình nón \[\left( N \right)\] có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của hình nón \[\left( N \right)\].

A. \[{S_{xq}} = 15\pi \]                               

B. \[{S_{xq}} = 12\pi \]          

C. \[{S_{xq}} = 20\pi \]                         

D. \[{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 \]

Câu 146 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[x = 0\]                

B. \[x = 9\]                 

C. x =  - 7         

D. x =  - 2

Câu 148 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 4x + \sin x\]

A. \[2{x^2} - \cos x + C\]                            

B. \[2{x^2} + \cos x + C\]      

C. \[2{x^2} - \sin x + C\]                         

D. \[2{x^2} + \sin x + C\]

Câu 149 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}\]. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( { - 1;2; - 3} \right)\]                     

B. \[\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\]      

C. \[\left( {1;2; - 3} \right)\]        

D. \[\left( {1;2;3} \right)\]

Câu 150 : Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách?

A. 188                       

B. 480                       

C. 220                       

D. 24

Câu 151 : Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có cạnh \[AB = 6,AA' = 8\]. Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn lần lượt ngoại tiếp tam giác ABC\[A'B'C'\]

A. \[96\pi \]                

B. \[98\pi \]                

C. \[94\pi \]                

D. \[92\pi \]

Câu 152 : Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 4z + 8 = 0\]. Giá trị của \[\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\] bằng

A. \[2\sqrt 5 \]          

B. \[4\sqrt 5 \]           

C. \[2\sqrt 2 \]           

D. \[4\sqrt 2 \]

Câu 153 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. \[y = {x^4} - 3{x^2} - 3\]                        

B. y=14x4+3x23

C. \[y = {x^4} - 2{x^2} - 3\]                               

D. \[y = {x^4} + 2{x^2} - 3\]

Câu 154 : Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _2}\left( {2x + 3} \right)\]

A. \[y' = \frac{2}{{2x + 3}}\]                       

B. \[y' = \frac{1}{{2x + 3}}\] 

C. \[y' = \frac{2}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}\]         

D. \[y' = \frac{1}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}\]

Câu 155 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \[SA = BC = a\]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. \[\frac{{{a^3}}}{6}\]                              

B. \[\frac{{{a^3}}}{2}\]         

C. \[\frac{{{a^3}}}{{12}}\]                                

D. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]

Câu 156 : Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?

A.cdfxdxd0fxdx

B. cdfxdxd0fxdx

C. cdfxdx+d0fxdx

D. cdfxdx+d0fxdx

Câu 157 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 0

Câu 158 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - z + 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1; - 2;2} \right)\]. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( P \right)\].

A. \[d = \frac{2}{{\sqrt 6 }}\]                      

B. \[d = \frac{5}{{\sqrt 6 }}\] 

C. \[d = \frac{1}{3}\]                

D. \[d = \frac{5}{2}\]

Câu 159 : Tập nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} - 3x + 6}} = {2^{x + 3}}\]

A. \[\left\{ {1;2} \right\}\]                            

B. \[\left\{ { - 1;2} \right\}\]   

C. \[\left\{ {1;3} \right\}\]                      

D. \[\left\{ { - 1;3} \right\}\]

Câu 160 : Cho hai số phức \[{z_1} = 3 - 2i,{z_2} = 1 + i\]. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \[{z_1}{z_2}\] có tọa độ là

A. \[\left( {5;1} \right)\]                              

B. \[\left( {1;5} \right)\]         

C. \[\left( { - 5;1} \right)\]                        

D. \[\left( { - 1;5} \right)\]

Câu 162 : Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^3}x}}{x}\]

A. \[\frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]                    

B. \[ - \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]     

C. \[\ln x + \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]                             

D. \[\ln x - \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]

Câu 163 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên trục Oy có tọa độ là

A. \[\left( {1;0; - 3} \right)\]                        

B. \[\left( { - 1;0;3} \right)\]   

C. \[\left( {0; - 2;0} \right)\]                

D. \[\left( {0;2;0} \right)\]

Câu 165 : Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\] trên đoạn \[\left[ { - 4;4} \right]\] bằng

A. \[ - 41\]                 

B. 15                         

C. 8                           

D. 40

Câu 166 : Giải phương trình \[{\log _2}\left( {x + 2} \right) = 1 + {\log _2}\left( {x - 2} \right)\]

A. \[x = 2\]                 

B. \[x = 4\]                 

C. \[x = 6\]                 

D. \[x = 8\]

Câu 167 : Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^3} - 3{x^2} + 2x}}\]

A. 3                           

B. 4                           

C. 2                           

D. 5

Câu 168 : Hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x + 4}}{{x + 1}}\] đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. x = -3             

B. x = -2

C. \[x = 1\]                 

D. \[x = 0\]

Câu 169 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 3y + 6z - 5 = 0\] và điểm \[A\left( {2; - 3;1} \right)\]. Viết phương trình mặt phẳng \[\left( Q \right)\] đi qua A và song song với mặt phẳng \[\left( P \right)\]


A. \[3x - 2y - 2z - 10 = 0\]                                                             


B. \[2x - 3y + 6z - 19 = 0\]                               

C. \[3x + 4y + z + 5 = 0\]                                                               

D. \[4x - 6y + 12z - 19 = 0\]

Câu 171 : Cho số phức z  thỏa mãn \[z - 4 = \left( {1 + i} \right)\left| z \right| - \left( {4 + 3z} \right)i\]. Môđun của z bằng

A. \[\frac{1}{2}\]       

B. 2                           

C. 4                           

D. 1

Câu 172 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] thỏa mãn 012x.f2xdx=1f1=2. Tích phân01x2.f'xdx bằng

A. 6                           

B. \[ - 6\]                    

C. 10                         

D. \[ - 10\]

Câu 173 : Cho hàm số y=13x3+mx2+4m5x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

A. 7                           

B. 5                           

C. 6                          

D. 4

Câu 175 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm \[A\left( {1; - 2;1} \right)\] và vuông góc với hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1},{d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}\]


A. d:x=1y=2tz=1+tt


B. d:x=1y=2+tz=1+tt

C. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\]        

D. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\]

Câu 177 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC\[A\left( {1;2;1} \right),B\left( {2; - 1;3} \right),C\left( { - 4;7;5} \right)\]. Độ dài đường phân trong tam giác trong góc của B

A. \[\frac{{2\sqrt {74} }}{3}\]                     

B. \[2\sqrt {74} \]      

C. \[\frac{{3\sqrt {76} }}{2}\]                         

D. \[3\sqrt {76} \]

Câu 179 : Cho hai số thực \[a,b > 1\] sao cho tồn tại số thực \[x\left( {x > 0,x \ne 1} \right)\] thỏa mãn \[{a^{{{\log }_b}}}x = {b^{{{\log }_a}{x^2}}}\]. Khi biểu thức \[P = {\ln ^2}a + {\ln ^2}b - \ln \left( {ab} \right)\] đạt giá trị nhỏ nhất thì \[a + b\] thuộc khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( {2;\frac{5}{2}} \right)\]               

B. \[\left( {3;\frac{7}{2}} \right)\]   

C. \[\left( {\frac{7}{2};4} \right)\]                                 

D. \[\left( {\frac{5}{2};3} \right)\]

Câu 180 : Cho hàm số  \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[m < f\left( 1 \right) - 2\]                       

B. \[m \le f\left( 1 \right) - 2\]         

C. \[m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\]                 

D. \[m < f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\]

Câu 182 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và liên tục trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\] thỏa mãn \[{\left[ {x.f\left( x \right)} \right]^2} + \left( {2x - 1} \right).f\left( x \right) = x.f'\left( x \right) - 1\]f2=34. Tích phân \[\int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. \[\frac{8}{9} - 2\ln 3\]                            

B. \[ - \frac{8}{9} - 2\ln 3\]    

C. \[\frac{2}{9} - \ln 3\]                           

D. \[ - \frac{2}{9} - \ln 3\]

Câu 184 : Cho phương tình \[{3^x} = \sqrt {a{{.3}^x}\cos \left( {\pi x} \right) - 9} \]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn \[\left[ { - 6;12} \right]\]  để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực?

A. 1                           

B. 4                           

C. 3                           

D. 2

Câu 186 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để có đúng hai số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 2m + 1 - i} \right| = 10\]z1+i=z¯2+3i?

A. 40                        

B. 41                         

C. 165                      

D. 164

Câu 187 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như sau:

A. 6                           

B. 9                           

C. 10                         

D. 7

Câu 188 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] thỏa mãn f2=f1=12. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \[y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( {0;1} \right)\]                            

B. \[\left( { - 3;0} \right)\]      

C. \[\left( {1; + \infty } \right)\]           

D. \[\left( { - \infty ; - 3} \right)\]

Câu 189 : Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u \left( {2; - 1;3} \right)\)

A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{3}\) 

B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\)       

C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\)        

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{3}\)

Câu 190 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. \(y = {x^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 2\)

B. \(y = {x^4} + 4{{\rm{x}}^2} + 2\)


C. y=x4+4x2+2


D. \(y = {x^3} - 4{{\rm{x}}^2} + 2\)

Câu 191 :

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Hỏi có bao nhiêu số có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các số thuộc tập hợp A  

A. \({5^3}\)                

B. \({3^5}\)                

C. \(C_5^3\)              

D. \(A_5^3\)

Câu 192 : Cho \02fxdx=302gxdx=7, khi đó 02fx+3gxdx bằng

A. 16                         

B. \( - 18\)                 

C. 24                         

D. 10

Câu 193 : Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} + 2{\rm{x}}}} \le 8\)

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)                 

B. \(\left[ { - 3;1} \right]\)      

C. \(\left( { - 3;1} \right)\)                        

D. \(\left( { - 3;1} \right]\)

Câu 194 : Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phần của hình nón bằng 9π. Khi đó bán kính đáy của hình nón bằng

A. \(\sqrt 3 \)             

B. \(3\sqrt 3 \)            

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)       

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 196 : Cho hai khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\)\[\left( {SAC} \right)\] cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \).

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)               

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)      

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)                           

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Câu 197 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. 1                          

B. 0                           

C. 2                           

D. 3

Câu 198 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;0;3} \right),B\left( {2;3; - 4} \right),C\left( { - 3;1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. \(D\left( { - 4; - 2;9} \right)\)                   

B. \(D\left( { - 4;2;9} \right)\)          

C. \(D\left( {4; - 2;9} \right)\)         

D. \(D\left( {4;2; - 9} \right)\)

Câu 199 : Tìm số hạng đầu \({u_1}\) và công bội q của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_6} = 192\\{u_7} = 384\end{array} \right.\).

A. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\q = 2\end{array} \right.\) 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\q = 2\end{array} \right.\)                     

C. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\q = 3\end{array} \right.\)                     

D. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\q = 3\end{array} \right.\)

Câu 200 : Cho biết hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục và có một nguyên hàm là hàm số \(F\left( x \right)\). Tìm nguyên hàm \(I = \int {\left[ {2f\left( x \right) + f'\left( x \right) + 1} \right]d{\rm{x}}} \).


A. \(I = 2F\left( x \right) + xf\left( x \right) + C\)                         


B. \(I = 2{\rm{x}}F\left( x \right) + x + 1\)

C. \(I = 2{\rm{x}}F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)        

D. \(I = 2F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)

Câu 201 : Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;1} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{1}\)?

A. \(3{\rm{x}} - 2y + z + 12 = 0\)                 

B. \(x - 2y - 3{\rm{z}} - 2 = 0\)         

C. \(3{\rm{x}} - 2y + z - 12 = 0\)                        

D. \(x - 2y + 3{\rm{z}} + 3 = 0\)

Câu 202 : Với ab là hai số thực dương tùy ý và \(a \ne 1\), \({\log _{{a^3}}}{b^5}\) bằng

A. \(15{\log _a}b\)     

B. \(\frac{3}{5}{\log _a}b\)                          

C. \(\frac{5}{3}{\log _a}b\)                          

D. \(5 + 3{\log _a}b\)

Câu 203 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=2fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. \(\left( {0;1} \right)\)                               

B. \(\left( { - 1;0} \right)\)      

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)            

D. \(\left( { - 1;1} \right)\)

Câu 204 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Câu 205 : Cho \(z = 1 + 2i\), tìm mođun của số phức \[{\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z\].

A. \(\left| w \right| = 10\)                             

B. \(\left| w \right| = \sqrt {10} \)     

C. \(\left| w \right| = \sqrt {13} \)                                  

D. \(\left| w \right| = \sqrt 5 \)

Câu 206 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \left( {{x^4} + 1} \right)\). Đạo hàm \(f'\left( 1 \right)\) bằng

A. \(\frac{1}{2}\)       

B. 1                           

C. \(\frac{{\ln 2}}{2}\) 

D. 2

Câu 208 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^3},{\rm{ }}\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\). Hỏi \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2                           

B. 0                           

C. 1                           

D. 3

Câu 209 :

Cho các số thực dương \(x,y,1 \ne a > 0\). Biết \({\log _a}x = 4\)\({\log _a}y = 1\), tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{{a^3}}}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3}\)

A. \(P = 1\)                

B. \(P = 9\)                 

C. \(P = \frac{1}{{27}}\)        

D. \(P = \frac{9}{2}\)

Câu 210 : Cho hình lăng trụ đứng \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\) có đáy là hình thoi, biết \[{\rm{AA'}} = 4{\rm{a}},AC = 2{\rm{a}},B{\rm{D}} = a\]. Thể tích V của khối lăng trụ là

A. \(V = 8{{\rm{a}}^3}\)                             

B. \(V = 2{{\rm{a}}^3}\)       

C. \(V = \frac{8}{3}{{\rm{a}}^3}\)                              

D. \(V = 4{{\rm{a}}^3}\)

Câu 212 : Số nghiệm của phương trình \({\log _2}x = 3 - 2{\log _2}\left( {x - 4} \right)\)

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 0

Câu 213 : Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(45^\circ \). Thể tích khối chóp đó là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)               

B. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)     

C. \(\frac{{{a^3}}}{{36}}\)                                 

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\)

Câu 214 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2{\rm{x}} + 4y - 4{\rm{z}} - m = 0\) có bán kính \(R = 5\). Tìm giá trị của m.

A. m =  - 16   

B. \(m = 16\)              

C. \(m = 4\)                

D. \(m =  - 4\)

Câu 215 : Trong không gian với hệ tộa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {0;1; - 2} \right)\)\(B\left( {3; - 1;1} \right)\). Tìm tọa độ của điểm M sao cho AM=3AB

A. \(M\left( {9; - 5;7} \right)\)                     

B. \(M\left( {9;5;7} \right)\)   

C. \(M\left( { - 9;5; - 7} \right)\)          

D. \(M\left( {9; - 5; - 5} \right)\)

Câu 216 : Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=3x2+12xx23x+2

A. 1                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 2

Câu 217 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi S là diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. \(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|d{\rm{x}}} \)  


B. \(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]d{\rm{x}}} \)

C. S=21fxdx+14gxdx

D. S=21fxdx14gxdx

Câu 219 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} + 2y + z + 1 = 0\), \(\left( Q \right):2{\rm{x}} - y + 2{\rm{z}} - 1 = 0\). Phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với cả \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\)

A. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 6}}\)   

B. \(\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{6}\)            

C. \(\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{{ - 6}}\) 

D. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{{ - 6}}\)

Câu 220 : Biết số phức \(z \ne 0\) và thỏa mãn điều kiện z2+2i=22z+1z¯+i=1. Tính \(\left| {z + i} \right|\).

A. 5                           

B. \(4\sqrt 2 \)            

C. \(\sqrt {41} \)         

D. \(\sqrt {29} \)

Câu 221 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)                    

B. \(\left( {1;2} \right)\)         

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)            

D. \(\left( {0;1} \right)\)

Câu 222 : Cho nguyên hàm x1x23x4dx=alnx4+blnx+1+C trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)\). Tính giá trị của biểu thức \(T = 3{\rm{a}} + 2b\).

A. \(T = \frac{{13}}{5}\)                              

B. \(T = \frac{{12}}{5}\)       

C. \(T = 0\) 

D. \(T = 1\)

Câu 224 : Giá trị của tham số m để phương trình \({4^x} - \left( {2m + 3} \right){2^x} + 64 = 0\) có hai nghiệm thực \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(\left( {{x_1} + 2} \right)\left( {{x_2} + 2} \right) = 24\) thuộc khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)                

B. \(\left( { - \frac{3}{2};0} \right)\)          

C. \(\left( {\frac{{21}}{2};\frac{{29}}{2}} \right)\)                               

D. \(\left( {\frac{{11}}{2};\frac{{19}}{2}} \right)\)

Câu 225 : Cho khối nón (N) đỉnh S, có chiều cao là \(a\sqrt 3 \) và độ dài đường sinh là 3a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S, cắt và tạo với mặt đáy một khối nón một góc \(60^\circ \). Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và khối nón (N).

A. \(2{{\rm{a}}^2}\sqrt 5 \)                         

B. \({a^2}\sqrt 3 \)     

C. \(2{{\rm{a}}^2}\sqrt 3 \)                              

D. \({a^2}\sqrt 5 \)

Câu 226 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \(\widehat C = 60^\circ ,AC = 2,SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = 1\). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SMBC

A. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)                  

B. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{7}\)    

C. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{3}\)                                 

D. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{3}\)

Câu 228 : Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{1}\), \({d_2}:\frac{{x - 5}}{{ - 3}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 3{\rm{z}} - 5 = 0\). Đường thẳng vuông góc với \(\left( P \right)\) cắt \({d_1}\)\({d_2}\) có phương trình là

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{3}\)                

B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}\)             

C. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\)        

D. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}\)

Câu 229 : Cho số phức z thỏa mãnz2i=3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn w=2z¯+2i1 là một đường tròn có tâm là

A. \(I\left( { - 1;2} \right)\)                          

B. \(I\left( { - 1; - 2} \right)\) 

C. \(I\left( {1;2} \right)\)                        

D. \(I\left( {2; - 1} \right)\)

Câu 232 : Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn \({6^a} = {9^b} = {24^c}\). Tính \(T = \frac{a}{b} + \frac{a}{c}\).

A. \( - 3\)                    

B. 3                           

C. 2                           

D. \(\frac{{11}}{{12}}\)

Câu 233 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;2; - 2} \right)\)\(B\left( {3; - 3;3} \right)\). Lấy M là điểm thay đổi luôn thỏa mãn \(\frac{{MA}}{{MB}} = \frac{2}{3}\). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn OM bằng

A. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}\)                           

B. \(5\sqrt 3 \)            

C. \(6\sqrt 3 \)         

D. \(12\sqrt 3 \)

Câu 234 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( {2;3} \right)\)                               

B. \(\left( {1;2} \right)\)         

C. \(\left( {3;4} \right)\)                        

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu 236 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau.

A. \( - 19\)                  

B. \( - 20\)                  

C. \( - 21\)                  

D. \( - 22\)

Câu 239 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z + 3 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( { - 1;2;0} \right).\]                       

B. \[\left( {1; - 2;0} \right).\]  

C. \[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]              

D. \[\left( {1;2;0} \right).\]

Câu 240 : Số phức \[z = 6 + 8i\] có môđun bằng:

A. 5.                          

B. 14.                        

C. 10.                        

D. \[\sqrt {14} .\]

Câu 241 : Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

A.  x = 1                           

B. x = -2                          

C.  x = -1                        

D. x = 2

Câu 242 : Với a là số thực dương tùy ý, log28a  bằng


A. \[ - 8{\log _2}a.\]     


B. \[3 - {\log _2}a.\]   

C. \[\frac{8}{{{{\log }_2}a}}.\]        

D. \[3 + {\log _2}a.\]

Câu 243 : Cho 01fxdx=3. Tính I=012fxdx.

A. \[I = 3.\]                

B. \[I = \frac{2}{3}.\]

C. \[I = 6.\]                

D. \[I = \frac{3}{2}.\]

Câu 244 : Cho hình nón \[\left( N \right)\] có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính diện tích toàn phần \[{S_{tp}}\] của hình nón \[\left( N \right)\].

A. \[{S_{tp}} = 21\pi .\]                               

B. \[{S_{tp}} = 24\pi .\] 

C. \[{S_{tp}} = 29\pi .\]  

D. \[{S_{tp}} = 27\pi .\]

Câu 245 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( { - 1;1} \right).\]                           

B. \[\left( { - 2;2} \right).\]     

C. \[\left( { - \infty ; - 1} \right).\]     

D. \[\left( {1; + \infty } \right).\]

Câu 246 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 6x + \cos x\]

A. \[3{x^2} + \sin x + C.\]                           

B. \[3{x^2} - \sin x + C.\]       

C. \[3{x^2} + \cos x + C.\]                 

D. \[3{x^2} - \cos x + C.\]

Câu 248 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1z=32tt. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( {1;0; - 2} \right).\]                        

B. \[\left( {1;1; - 2} \right).\]  

C. \[\left( {2;1; - 3} \right).\]                  

D. \[\left( {1;1; - 3} \right).\]

Câu 249 :

Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 2 = 0\]. Giá trị của \[z_1^3 + z_2^3\] bằng:

A. 5.                          

B. 7.                          

C. \[ - 5.\]                  

D. \[ - 7.\]

Câu 250 : Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 2,d = 3\]. Tổng 10 số hạng đầu tiên bằng

A. 145.                     

B. 135.                      

C. 165.                      

D. 155.

Câu 251 : Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD với \[AB = 3,\widehat {BAC} = 30^\circ \]. Tính thể tích của khối trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

A. \[12\pi .\]               

B. \[9\pi \sqrt 3 .\]      

C. \[9\pi .\]                 

D. \[6\pi \sqrt 3 .\]

Câu 252 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình cong trong hình vẽ?

A. \[y =  - {x^3} + 3x - 2.\]                           

B. \[y = {x^3} - 3x + 2.\]        

C. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]                

D. \[y =  - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]

Câu 253 : Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \frac{2}{{x + 1}}\].

A. \[y' = \frac{{x + 1}}{2}.\ln \frac{2}{{x + 1}}.\]                          

B. y'=1x+1.ln2x+1.                            

C. \[y' = \frac{{x + 1}}{2}.\]  

D. y'=1x+1.

Câu 254 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 0.

Câu 256 : Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ba cuốn sách khác nhau?

A. 188.                      

B. 480.                      

C. 220.                     

D. 24.

Câu 257 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \[SA = AB = a\]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. \[\frac{{{a^3}}}{6}.\]                              

B. \[\frac{{{a^3}}}{{12}}.\]   

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\]                         

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]

Câu 258 : Cho hai số phức \[{z_1} = 3 + 2i,{z_2} = 1 - i\]. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \[\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\] có tọa độ là:

A. \[\left( {\frac{5}{2};\frac{1}{2}} \right).\]                                 

B. \[\left( {\frac{5}{2}; - \frac{1}{2}} \right).\]   

C. \[\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{2}} \right).\] 

D. \[\left( {\frac{1}{2}; - \frac{5}{2}} \right).\]

Câu 259 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị \[\left( C \right)\] như hình vẽ. Diện tích phần hình phẳng tô đậm được tính theo công thức nào dưới đây?

A. \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]   

B. 01fxdx+12fxdx.        

C. \[\left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right|.\]                       

D. 01fxdx12fxdx.

Câu 260 : Tập nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} - x + 4}} = {4^{x + 1}}\] là:

A. \[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]                       

B. \[\left\{ {1;2} \right\}.\]      

C. \[\left\{ {1;3} \right\}.\]                     

D. \[\left\{ { - 1;3} \right\}.\]

Câu 261 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên trục Oz có tọa độ là

A. \[\left( {1;2;0} \right).\]                          

B. \[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]         

C. \[\left( {0;0; - 3} \right).\]        

D. \[\left( {0;0;3} \right).\]

Câu 262 : Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^4} - 2{x^2} + 5\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng:

A. 5.                          

B. \[\frac{{19}}{2}.\] 

C. 13.                       

D. 20.

Câu 263 : Tập nghiệm của phương trình \[\log \left( {x - 2} \right) + \log \left( {x - 3} \right) = 1 - \log 5\]

A. \[\left\{ {1;4} \right\}.\]                           

B. \[\left\{ 4 \right\}.\]  

C. \[\left\{ {2;6} \right\}.\]                     

D. \[\left\{ 6 \right\}.\]

Câu 264 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu 265 : Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x}\sqrt {{e^x} + 1} \].

A. 13ex+13+C.

B. 23ex+13+C.   

C. \[\frac{1}{3}\sqrt {{e^x} + 1} .\] 

D. \[\frac{2}{3}\sqrt {{e^x} + 1} .\]

Câu 267 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh \[AA' = a\sqrt 6 \] và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {BCC'B'} \right)\] bằng \[a\sqrt 2 \]. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \[V = {a^3}\sqrt 2 .\]                             

B. \[V = 2{a^3}\sqrt 2 .\]       

C. \[V = 3{a^3}\sqrt 2 .\]          

D. \[V = 4{a^3}\sqrt 2 .\]

Câu 268 : Cho số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 - 2i} \right) + \overline z .i = 15 + i\]. Môđun của z bằng:

A. 5.                          

B. 4.                          

C. \[2\sqrt 5 .\]          

D. \[2\sqrt 3 .\]

Câu 269 : Cho hàm số \[y = \frac{1}{3}m{x^3} - m{x^2} + 3x + 1\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

A. 1.                         

B. 2.                        

C. 4.                          

D. 3.

Câu 270 : Cho 03f2xdx=124f3xdx=2. Tích phân 012fxdx bằng:

A. \[ - 6.\]                  

B. 6.                          

C. \[ - 4.\]                  

D. 4.

Câu 272 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh AB. Thể tích khối chóp S.ABC bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng:

A. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\]                     

B. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}.\]    

C. \[\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}.\]                          

D. \[\frac{{3a\sqrt {21} }}{{14}}.\]

Câu 274 : Cho hình nón \[\left( N \right)\] có đường cao bằng \[a\sqrt 3 \], đáy của \[\left( N \right)\] có bán kính bằng a. Thiết diện qua đỉnh của \[\left( N \right)\] là một tam giác có chu vi bằng 5a. Tính theo a diện tích S của tam giác này.

A. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{2}.\]        

B. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}.\] 

C. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{4}.\]                       

D. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\]

Câu 275 : Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \[\left[ {0;10} \right]\] của tham số m để phương trình \[{4^x} - m{.2^{x + 1}} + 4\left( {m - 1} \right) = 0\] có hai nghiệm thực dương phân biệt?

A. 9.                          

B. 8.                          

C. 10.                        

D. 11.

Câu 276 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của \[f'\left( x \right)\] như sau:

A.                              

B.                              

C.                              

D.

Câu 277 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {2; - 2;1} \right)\] và đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\]. Viết phương trình đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d.


A. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{5}.\]                


B. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{3}.\]           

D. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

Câu 280 : Cho hàm số bậc bốn \[y = f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 7\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \[y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]                   

B. \[\left( {2; + \infty } \right).\]      

C. \[\left( {0;1} \right).\]              

D. \[\left( {1;2} \right).\]

Câu 282 : Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn \[ - 10\] để hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} + m{x^2} + 3x + 5m - 1\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {1;3} \right)\]?

A. 10.                       

B. 8.                         

C. 6.                          

D. 4.

Câu 283 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm và liên tục trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[f\left( {{x^3} + 3x + 1} \right) = 4x - 1\]. Tính \[I = \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \].

A. \[I = 15.\]              

B. \[I = 11.\]              

C. \[I = 5.\]               

D. \[I = 6.\]

Câu 285 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left( {1;2;3} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( {4;3; - 2} \right),D\left( {3;4;1} \right)\]\[E\left( {1;1; - 1} \right)\]. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm đã cho?

A. 1.                          

B. 4.                          

C. 5.                          

D. 2.

Câu 287 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\] trên đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] bằng 2. Số phần tử của S là:

A. 3.                          

B. 1.                          

C. 2.                          

D. 4.

Câu 289 : Trong không gian Oxyz cho \(E\left( { - 1;0;2} \right)\)\(F\left( {2;1; - 5} \right).\) Phương trình đường thẳng EF


A. \[\frac{{x - 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 7}}.\]      


B. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 7}}.\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}.\)       

D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{3}.\)

Câu 290 : Tập tất cả các số thực x thỏa mãn \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 - x}}\) là:

A. \(\left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)                                 

B. \(\left[ {\frac{2}{5}; + \infty } \right).\)           

C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{5}} \right].\)   

D. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right].\)

Câu 291 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), với \({u_1} = - 9,{u_4} = \frac{1}{3}.\) Công bộ của cấp số nhân đã cho bằng

A. \(\frac{1}{3}.\)     

B. \( - 3.\)                   

C. 3.                          

D. \( - \frac{1}{3}.\)

Câu 292 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}.\)            

B. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)   

C. \(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}.\)                            

D. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}.\)

Câu 293 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ như sau

A. \(\left( { - 4;0} \right).\)                           

B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)       

C. \(\left( { - 2;2} \right).\)             

D. \(\left( {0;4} \right).\)

Câu 294 : Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a \left( { - 3;4;0} \right)\)\(\overrightarrow b \left( {5;0;12} \right)\). Côsin của góc giữa \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) bằng

A. \(\frac{3}{{13}}.\)                                  

B. \(\frac{5}{6}.\)     

C. \( - \frac{5}{6}.\)  

D. \( - \frac{3}{{13}}.\)

Câu 295 : Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

A. 16.                        

B. 7.                          

C. 4.                          

D. 12.

Câu 296 : Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4.\) Tính thể tích V của khối nón đã cho

A. \(V = 16\pi \sqrt 3 .\)                               

B. \(V = \frac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}.\)         

C. \(V = 12\pi .\)               

D. \(V = 4\pi .\)

Câu 297 : Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{x.\sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}},\) với \(x > 0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(P = {x^{\frac{1}{2}}}.\)                      

B. \(P = {x^{\frac{7}{{12}}}}.\)     

C. \(P = {x^{\frac{5}{8}}}.\)    

D. \(P = {x^{\frac{7}{{24}}}}.\)

Câu 298 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;4} \right)\) đồng thời vuông góc với giá của vectơ \(\overrightarrow a \left( {1; - 1;2} \right)\) có phương trình là


A. \(3x - y + 4z - 12 = 0.\)                                                             


B. \(3x - y + 4z + 12 = 0.\)

C. \(x - y + 2z - 12 = 0.\)                                                                

D. \(x - y + 2z + 12 = 0.\)

Câu 300 : Côsin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là:

A. \(\frac{1}{2}.\)     

B. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)                           

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)                        

D. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)

Câu 301 : Cho hai số phức \({z_1} = - 1 + 2i\)\({z_2} = 4 - i.\) Điểm biểu diễn hình học của số phức \(z = {z_1} + 2{z_2}\)

A. \(A\left( {3;1} \right).\)                           

B. \(B\left( { - 9;4} \right).\)   

C. \(C\left( { - 9; - 4} \right).\)                

D. \(D\left( {7;0} \right).\)

Câu 302 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A. \({y_{C\~N }} = - 1.\)                            

B. \({y_{C\~N }} = 3.\)         

C. \({y_{C\~N }} = 1.\)                       

D. \({y_{C\~N }} = 2.\)

Câu 303 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\)

A. \( - \frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C.\)   

B. \( - {3^{ - x}} + C.\)          

C. \({3^{ - x}}\ln 3 + C.\)                        

D. \(\frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C.\)

Câu 304 : Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A. 3.                          

B. 4.                          

C. 5.                          

D. 6.

Câu 305 : Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)                         

B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)        

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)                                

D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)

Câu 306 : Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left| {{x^2} - 3x} \right|\)

A. \(\frac{{2x - 3}}{{\left| {{x^2} - 3x} \right|}}.\)                       

B. \(\frac{{2x - 3}}{{{x^2} - 3x}}.\)    

C. \(\frac{x}{{x - 3}}.\)                              

D. \(\frac{{2x - 3}}{{\left| {{x^2} - 3x} \right|\log x}}.\)

Câu 307 : Biết hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện \(\left( {x + 2yi} \right) + \left( {2 - xi} \right) = 1 + 5i\). Tính modun của số phức \(z = x + yi.\)

A. \(\left| z \right| = \sqrt 5 .\)                       

B. \(\left| z \right| = \sqrt {10} .\)      

C. \(\left| z \right| = 3.\)                  

D. \(\left| z \right| = \sqrt 2 .\)

Câu 308 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) thuộc khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {3;8} \right).\)                              

B. \(\left( { - 7;8} \right).\)     

C. \(\left( {2;14} \right).\)                       

D. \(\left( {12;20} \right).\)

Câu 309 : Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\)\(AB = a,\) góc giữa đường thẳng \(A'C\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(45^\circ .\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)                  

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)      

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)                   

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Câu 310 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện cần và đủ để phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y - 6z + {m^2} - 9m + 4 = 0\) là phương trình mặt cầu.


A. \( - 1 \le m \le 10.\)                                                                   


B. \(m < - 1\) hoặc \(m > 10.\)

C. \(m > 0.\)                                                 

D. \( - 1 < m < 10.\)

Câu 311 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 2x} \right)^3}\left( {{x^2} - \sqrt 2 } \right),\forall x \in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số là

A. 4.                          

B. 1.                         

C. 2.                          

D. 3.

Câu 312 : Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Biết \({\log _a}c = 2,{\log _b}c = 3.\) Tính \(P = {\log _c}\left( {ab} \right).\)

A. \(P = \frac{5}{6}.\)                                 

B. \(P = 1.\)                

C. \(P = \frac{2}{3}.\)   

D. \(P = \frac{1}{2}.\)

Câu 313 : Cho số phức z thỏa mãn \({\left( {1 - \sqrt 3 i} \right)^2}z = 3 - 4i.\) Môđun của z bằng

A. \(\frac{5}{4}.\)     

B. \(\frac{5}{2}.\)      

C. \(\frac{2}{5}.\)     

D. \(\frac{4}{5}.\)

Câu 314 : Phương trình \({\log _3}\left( {x + 2} \right) + \frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x - 5} \right)^2} + {\log _{\frac{1}{3}}}8 = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu 316 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                         

D. 4.

Câu 317 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 1 = 0,\left( Q \right):x - z + 2 = 0.\)


A. \(x + y + z - 3 = 0.\)                                                                 


B. \(x + y + z + 3 = 0.\)

C. \( - 2x + z + 6 = 0.\)                                                                  

D. \( - 2x + z - 6 = 0.\)

Câu 318 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + x\sin 3x\)


A. \({x^2} + \frac{{\sin 3x}}{9} - \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)    


B. \({x^2} - \frac{{\sin 3x}}{9} + \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)

C. \({x^2} - \frac{{\sin 3x}}{9} - \frac{{x\cos 3x}}{9} + C.\)      

D. \({x^2} + \frac{{\sin 3x}}{3} - \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)

Câu 319 : Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = 0,x = - 2\)\(x = 2\) (như hìnhh vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng


A. \(S = 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)               


B. \(S = 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

C. \(S = - 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

D. \(S = - 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)d} x + \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

Câu 320 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f'\left( x \right) = \left( {x + 4} \right)\sqrt {x + 1} \) với mọi \(x > - 1\)\(f\left( 0 \right) = 2.\) Tích phân \(\int_0^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{{1234}}{{35}}.\)                        

B. \(\frac{{1334}}{{35}}.\)   

C. \(\frac{{267}}{7}.\)     

D. \(\frac{{162}}{5}.\)

Câu 321 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau \({d_1}\)\({d_2}\) biết \({d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 3\\z = - 2 + t\end{array} \right.\).


A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 + 2t\\z = 2 - t\end{array} \right..\)              


B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 - t\\y = - 3 - 2t\\z = - 1 + t\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 1 - 2t\\z = 2 - 5t\end{array} \right..\)           

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 3\\z = 1 - t\end{array} \right..\)

Câu 322 : Cho số phức z thỏa mãn \(4\left( {\overline z - i} \right) - \left( {3 - i} \right)z = - 1 - 29i.\) Mô đun của z bằng

A. \(\left| z \right| = 4.\)                                

B. \(\left| z \right| = \sqrt 5 .\) 

C. \(\left| z \right| = 1.\)                            

D. \(\left| z \right| = 5.\)

Câu 323 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)                   

B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)       

C. \(\left( {0;1} \right).\)              

D. \(\left( {1;2} \right).\)

Câu 324 : Cho \(f\left( x \right)\) mà hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m + {x^2} < f\left( x \right) + \frac{1}{3}{x^3}\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( {0;3} \right)\)

A. \(m < f\left( 0 \right).\)                            

B. \(m \le f\left( 0 \right).\)     

C. \(m \le f\left( 3 \right).\)                      

D. \(m < f\left( 1 \right) - \frac{2}{3}.\)

Câu 325 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Biết rằng \(\left( {SBC} \right)\) tạo với đáy một góc \(45^\circ .\) Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp là:

A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)             

B. \(\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)         

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)                    

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Câu 326 : Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.

A. \(\frac{{16}}{{55}}.\)                            

B. \(\frac{{133}}{{165}}.\)   

C. \(\frac{{36}}{{165}}.\)                                 

D. \(\frac{{39}}{{65}}.\)

Câu 327 : Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {4a - 5b} \right) - 1.\) Đặt \(T = \frac{b}{a}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(1 < T < 2.\)         

B. \(\frac{1}{2} < T < \frac{2}{3}.\)           

C. \( - 2 < T < 0.\)    

D. \(0 < T < \frac{1}{2}.\)

Câu 328 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = 2a,AD = 3a.\) Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD, tính khoảng cách giữa BESA

A. \(\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}.\)                       

B. \(\frac{{6a\sqrt {13} }}{{13}}.\)          

C. \(\frac{{3a}}{4}.\)       

D. \(\frac{{12a}}{5}.\)

Câu 329 : Nếu \(\int\limits_0^\pi {f\left( x \right)\sin xdx} = 20,\int\limits_0^\pi {x.f'\left( x \right)\sin xdx} = 5\) thì \(\int\limits_0^{{\pi ^2}} {f\left( {\sqrt x } \right)\cos \sqrt x dx} \) bằng

A. \( - 50.\)                 

B. \( - 30.\)                 

C. 15.                        

D. 25.

Câu 330 : Cho phương trình \(\log _3^2\left( {3x} \right) - \left( {m + 2} \right){\log _3}x + m - 2 = 0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\)

A. \(\left( {0;2} \right).\)                              

B. \(\left[ {0;2} \right].\)        

C. \(\left[ {0;2} \right).\)                       

D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

Câu 332 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( {\cos x} \right) + {x^2} - x\) đồng biến trên khoảng

A. \(\left( {1;2} \right).\)                              

B. \(\left( { - 1;0} \right).\)     

C. \(\left( {0;1} \right).\)                       

D. \(\left( { - 2; - 1} \right).\)

Câu 334 : Cho đường thẳng \(y = 4 - x\) và Parabol \(y = a\left( {4x - {x^2}} \right)\) (a là tham số thực dương). Gọi \({S_1}\)\({S_2}\) lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi \({S_1} = {S_2}\) thì a thuộc khoảng nào sau đây

A. \(a \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right).\)      

B. \(a \in \left( {\frac{1}{2};\frac{4}{5}} \right).\)                       

C. \(a \in \left( {\frac{4}{5};1} \right).\)      

D. \(a \in \left( {1;\frac{3}{2}} \right).\)

Câu 336 : Cho phương trình \(\log _2^2x - 2{\log _2}x - \sqrt {m + {{\log }_2}x} = m.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 20;20} \right]\) để phương trình đã cho có nghiệm \(x \in \left( {0;1} \right).\)

A. 21.                        

B. 4.                          

C. 19.                        

D. 20.

Câu 339 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của \(d\)?

A. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2; - 3} \right)\).                     

B. \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right)\).  

C. \(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 3} \right)\).    

D. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;3} \right)\).

Câu 340 : Với a là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( {8a} \right) - \ln \left( {3a} \right)\) bằng

A. \(\ln \frac{8}{3}\). 

B. \(\ln \frac{3}{8}\). 

C. \(\frac{{\ln 8}}{{\ln 3}}\). 

D. \(\frac{{\ln \left( {8a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}\).

Câu 341 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -2.                  

B. x = 0.                     

C. x = 1.                    

D. x = 4.

Câu 342 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;3;2} \right),{\rm{ }}\overrightarrow b = \left( {1;2;0} \right)\)\(\overrightarrow c = \left( {0;1;2} \right)\). Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow w = \overrightarrow a - \overrightarrow b + \overrightarrow c \).

A. \(\overrightarrow w = \left( {2;6;4} \right)\).                            

B. \(\overrightarrow w = \left( {0;2;4} \right)\).  

C. \(\overrightarrow w = \left( {0;4;6} \right)\).      

D. \(\overrightarrow w = \left( {0;2;6} \right)\).

Câu 343 : Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 5\). Tính phân \(\int\limits_0^1 {\left[ {2 + f\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

A. 4.                          

B. 3.                          

C. 7.                          

D. 6.

Câu 344 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_2} + {u_5} = 19\). Tổng 6 số hạng đầu tiên bằng

A. 38.                        

B. 76.                        

C. 57.                        

D. 95.

Câu 345 : Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây

A. \(z = 3 + 2i\).         

B. \(z = - 3 + 2i\).      

C. \(z = - 3 - 2i\).      

D. \(z = 3 - 2i\).

Câu 346 : Cho hình nón \(\left( N \right)\) có đường cao bằng 4 và đường sinh bằng 5. Tính diện tích toàn phần \({S_{tp}}\) của hình nón \(\left( N \right)\).

A. \({S_{tp}} = 21\pi \).                              

B. \({S_{tp}} = 24\pi \).         

C. \({S_{tp}} = 29\pi \).                        

D. \({S_{tp}} = 27\pi \).

Câu 347 : Số phức liên hợp của số phức \(z = 1 - 3i + {i^3}\)

A. \( - 1 + 4i\).           

B. \( - 1 - 4i\).            

C. \(1 + 4i\).               

D. \( - 4 + i\).

Câu 348 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\).                  

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).       

C. \(\left( {0;2} \right)\).              

D. \(\left( { - 2;2} \right)\).

Câu 349 : Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 10 điểm trên?

A. \(C_{10}^3\)         


B. \(A_{10}^3\)           


C. \(C_{10}^3 - 10\) 

D. \({10^3}\)

Câu 350 : Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt \({\log _2}x = a,{\rm{ }}{\log _2}y = b\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = \frac{1}{2}a + b\).                 


B. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = a + \frac{1}{2}b\).    

C. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = \frac{1}{2}a - b\).            

D. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = a - \frac{1}{2}b\).

Câu 351 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x}\)

A. \({5^x}\ln 5 + C\). 

B. \(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} + C\).             

C. \({5^x} + C\).     

D. \(x{.5^{x - 1}} + C\).

Câu 353 : Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 2z + 3 - 0\]. Giá trị của \[z_1^4 + z_2^4\] bằng

A. 14.                        

B. -14.                      

C. 12.                        

D. -12.

Câu 354 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                         

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 0.

Câu 355 : Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {f_1}\left( x \right),{\rm{ }}y = {f_2}\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và hai đường thẳng \(x = a,{\rm{ }}x = b\) (như hình vẽ). Công thức tính diện tích của hình \(\left( H \right)\)


A. \(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \).        


B. \[\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} \].

C. \(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) + {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \).        

D. \(\int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right)dx} \).

Câu 356 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 6x + 8} \right)\).


A. \(D = \left[ {2;4} \right]\).                                                        


B. \(D = \left[ {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right]\).

C. \(D = \left( {2;4} \right)\).                                                         

D. \[D = \left( {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right)\].

Câu 357 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\).                      

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\). 

C. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 2\).                

D. \(y = {x^4} - 4{x^2} - 2\).

Câu 358 : Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai cuốn sách khác nhau?

A. 188.                      

B. 480.                      

C. 220.                      

D. 24.

Câu 359 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( {3; - 4;5} \right)\). Mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3z - 2 = 0\) tiếp xúc với \(\left( S \right)\). Tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).

A. \(R = \sqrt {14} \). B. \(R = \frac{7}{5}\).                                 

C. \(R = \frac{{14}}{{\sqrt {10} }}\).                         

D. \(R = \frac{{12}}{{\sqrt {10} }}\).

Câu 360 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 6\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) bằng

A. 51.                        

B. 6.                          

C. 2.                          

D. 123.

Câu 361 : Giải phương trình \({2^{{x^2} - x + 9}} = {16^{x + 1}}\).

A. \(x = \frac{{1 \pm \sqrt 3 }}{2}\).           

B. \(x = \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\).         

C. \(x = \frac{{3 \pm \sqrt 3 }}{2}\).                  

D. \(x = \frac{{5 \pm \sqrt 5 }}{2}\).

Câu 362 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(AB = a,{\rm{ }}SB = a\sqrt 2 \). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).                            

B. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\). 

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).                         

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

Câu 363 : Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - \sqrt {4x - 3} }}{{{x^2} - 5x + 6}}\)

A. 3.                          

B. 1.                          

C. 2.                          

D. 4.

Câu 364 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {1;2;0} \right)\).                           

B. \(\left( { - 1; - 2;0} \right)\).         

C. \(\left( {0;0; - 3} \right)\).        

D. \(\left( {0;0;3} \right)\).

Câu 365 : Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} + 4} \right) - {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 3\)

A. \(\left\{ {2;6} \right\}\).                          

B. \(\left\{ {4;6} \right\}\).    

C. \(\left\{ 8 \right\}\).                      

D. \(\left\{ {10} \right\}\).

Câu 366 : Cho hàm số \(y = {x^3} - \left( {m + n} \right){x^2} + \left( {2n - m} \right)x - 1\) (m, n là tham số thực) đạt cực trị tại \(x = 1\)\(x = 5\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(3 < \frac{m}{n} \le 6\).                        

B. \(1 < \frac{m}{n} \le 3\).   

C. \(\frac{m}{n} > 6\).                            

D. \(\frac{m}{n} \le 1\).

Câu 367 : Biết rằng \(\int\limits_0^1 {\frac{{2{x^2} + 3x + 4}}{{x + 1}}dx} = a + b\ln 2\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Tính \(S = {a^4} + {b^4}\).

A. \(S = 162\).           

B. \(S = 82\).              

C. \(S = 337\).           

D. \(S = 97\).

Câu 369 : Cho hàm số \(y = m{x^3} + m{x^2} - x + 2\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

A. 3.                          

B. 4.                          

C. 2.                          

D. 5.

Câu 370 : Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh \(AA' = a\sqrt 6 \) và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\)\(a\sqrt 2 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

A. \(V = {a^3}\sqrt 2 \).                               

B. \(V = 2{a^3}\sqrt 2 \).       

C. \(V = 3{a^3}\sqrt 2 \).          

D. \(V = 4{a^3}\sqrt 2 \).

Câu 371 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. 16.                        

B. 17.                        

C. 9.                          

D. 8.

Câu 372 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).                           

B. \(\frac{1}{2}\).      

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).                        

D. \(\frac{2}{3}\).

Câu 374 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f\left( 3 \right) = - \frac{{25}}{3}\)\(f'\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {x + 1} - 1}}\). Khi đó \(\int\limits_3^8 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{{68}}{5}\).                                 

B. \(\frac{{25}}{3}\). 

C. \(\frac{{13}}{{30}}\). 

D. 10.

Câu 375 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh \(AC = 3,{\rm{ }}BC = 4\). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A. \(\frac{{5\sqrt 7 }}{7}\).                         

B. \(\frac{{5\sqrt 7 }}{{14}}\).       

C. \(\frac{{10\sqrt 7 }}{7}\).                              

D. \(\frac{{6\sqrt 7 }}{7}\).

Câu 376 : Cho phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {m - 4x} \right) + 2{\log _2}\left( {x + 2} \right) = 0\). Giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn \(\left[ {2;5} \right]\)

A. \(m \in \left[ {24;69} \right]\).                 

B. \(m \in \left[ {20;69} \right]\).     

C. \(m \in \left( {10;70} \right)\).  

D. \(m \in \left[ {10;70} \right]\).

Câu 377 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {1; - 1;3} \right)\] và hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\), \({d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng \[{d_1}\] và cắt đường thẳng \[{d_2}\].


A. \(d:\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}\).


B. \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\).

C. \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\).       

D. \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\).

Câu 382 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A. 2.                          

B. 4.                          

C. 3.                          

D. 5.

Câu 385 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) cho như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x + 1} \right)^2}\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng


A. \({\min _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).               


B. \({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).

C. \({\min _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 0 \right)\).                

D. \({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 3 \right)\).

Câu 387 : Xét hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và thỏa mãn \(4x.f\left( {{x^2}} \right) + 3f\left( {1 - x} \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\).

A. \(I = \frac{{2\sqrt 2 - 1}}{5}\).              

B. \(I = \frac{{2\sqrt 2 - 1}}{{10}}\).       

C. \(I = \frac{{\sqrt 2 - 1}}{5}\).                       

D. \[I = \frac{{\sqrt 2 - 1}}{{10}}\].

Câu 389 : Cho \(a,b > 0\) thỏa mãn \({\log _{2a + 3b + 1}}\left( {25{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{10ab + 1}}\left( {2a + 3b + 1} \right) = 2\). Giá trị của \(a + 4b\) bằng

A. 5.                          

B. 6.                          

C. \(\frac{{357}}{{50}}\).    

D. \(\frac{{407}}{{50}}\).

Câu 390 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - y + z + 1 = 0\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) đi qua điểm A và song song với \(\left( P \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\)

A. \(2{\rm{x}} - y + z - 5 = 0\)                     

B. \(2{\rm{x}} - y + z = 0\)    

C. \(x + y + z - 2 = 0\)                             

D. \(2{\rm{x}} + y - z + 1 = 0\)

Câu 391 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}4\)

A. 5                           

B. 6                           

C. 3                           

D. 4

Câu 393 : Trong không gian tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {4;5; - 1} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\)

A. \(\left( {4;5;0} \right)\)                            

B. \(\left( {4;0;0} \right)\)       

C. \(\left( {4;0; - 1} \right)\)                    

D. \(\left( {0;5; - 1} \right)\)

Câu 394 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa: \({u_1} = - 5\)\({u_2} = - 2\). Tổng của 50 số hạng đầu của cấp số cộng bằng

A. 3425                     

B. 6850                     

C. 2345                     

D. 3500

Câu 395 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(\sqrt 2 a\). Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng

A. \(45^\circ \)            

B. \(75^\circ \)            

C. \(30^\circ \)            

D. \(60^\circ \)

Câu 396 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. \(y = - {x^3} - 3{\rm{x}} + 1\)              


B. \(y = {x^4} - {x^2} + 3\)

C. \(y = {x^3} - 3{\rm{x}} + 1\)                  

D. \(y = {x^2} - 3{\rm{x}} + 1\)

Câu 397 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\left( {1;0;2} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{3}\) có phương trình là

A. \(2{\rm{x}} + y - 3{\rm{z}} + 8 = 0\)      

B. \(2{\rm{x}} - y + 3{\rm{z}} - 8 = 0\)    

C. \(2{\rm{x}} - y + 3z + 8 = 0\)                         

D. \(2x + y - 3{\rm{z}} - 8 = 0\)

Câu 398 : Với a, b là các số thực dương tùy ý. Khi đó \(\ln \left( {{a^2}{b^3}} \right)\) bằng

A. \(\frac{{\ln a}}{3} + \frac{{\ln b}}{2}\) 

B. \(3\ln a + 2\ln b\)    

C. \(\frac{{\ln a}}{2} + \frac{{\ln b}}{3}\)        

D. \(2\ln a + 3\ln b\)

Câu 399 : Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2{\rm{x}} + {e^x}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2019\). Tính \(F\left( 1 \right)\).

A. \(e + 2019\)           

B. \(e - 2018\)            

C. \(e + 2018\)           

D. \(e - 2019\)

Câu 400 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. \(\left( { - 2;0} \right)\)                            

B. \(\left( { - 1;1} \right)\)       

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)      

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 401 : Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.                         

B.                         

C.                         

D.

Câu 402 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau


A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 4.         


B. Hàm số có 2 điểm cực trị.

C. Hàm số không có điểm cực đại.               

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 5; + \infty } \right)\).

Câu 403 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)\(\int\limits_0^6 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = 10\), thì \(\int\limits_0^3 {f\left( {2{\rm{x}}} \right)d{\rm{x}}} \) bằng

A. 30                         

B. 20                         

C. 10                         

D. 5

Câu 404 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = 2{\rm{a}},A{\rm{D}} = a\sqrt 2 \). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là:

A. \(V = \frac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\)                                

B. \(V = \frac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 6 }}{3}\)               

C. \(V = \frac{{3{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{4}\)   

D. \(V = \frac{{{{\rm{a}}^3}\sqrt 6 }}{3}\)

Câu 407 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M, N, P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \(2 + 3i\), \(1 - 2i\)\( - 3 + i\). Tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành là

A. \(Q\left( {0;2} \right)\)                             

B. \(Q\left( {6;0} \right)\)       

C. \(Q\left( { - 2;6} \right)\)                 

D. \(Q\left( { - 4; - 4} \right)\)

Câu 409 : Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3{\rm{x}} - 1 - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} + 2{\rm{x}} - 3}}\).

A. \(x = - 3\)              

B. \(x = - 1\)\(x = 3\)                              

C. \(x = 1\)\(x = - 3\)   

D. \(x = 3\)

Câu 410 :  Trong hệ trục Oxyz cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2{\rm{z}} + 4y + 6{\rm{z}} - 1 = 0\). Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

A. \(I\left( {1; - 2; - 3} \right),R = \sqrt {15} \)                               

B. \(I\left( {1;2;3} \right),R = \sqrt {15} \) 

C. \(I\left( { - 1;2;3} \right),R = \sqrt {15} \)   

D. \(I\left( {1; - 2; - 3} \right),R = 4\)

Câu 413 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}{x}\) thỏa mãn \(f'\left( 1 \right) = a\ln 2 + b\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Giá trị của \(a + b\) bằng

A. 1                          

B. 0                          

C. 2                           

D. \( - 1\)

Câu 414 : Cho phương trình \(\log _2^2\left( {4{\rm{x}}} \right) - {\log _{\sqrt 2 }}\left( {2{\rm{x}}} \right) = 5\). Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

A. \(\left( {0;1} \right)\)                               

B. \(\left( {3;5} \right)\)          

C. \(\left( {5;9} \right)\)                       

D. \(\left( {1;3} \right)\)

Câu 415 : Cho \(a > 0,a \ne 1\)\({\log _a}x = - 1,{\log _a}y = 4\). Tính \(P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)\).

A. \(P = 18\)               

B. \(P = 6\)                 

C. \(P = 14\)               

D. \(P = 10\)

Câu 416 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 1

Câu 417 : Cho hình lập phương \(ABC{\rm{D}}{\rm{.A'B'C'D'}}\) có diện tích tam giác \(AC{\rm{D'}}\) bằng \({a^2}\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối lập phương.

A. \(V = 8{{\rm{a}}^3}\)                            

B. \(V = 2\sqrt 2 {{\rm{a}}^3}\)      

C. \(V = 4\sqrt 2 {{\rm{a}}^3}\)                                  

D. \(V = {{\rm{a}}^3}\)

Câu 418 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^3}\left( {2{\rm{x}} - 3} \right)\). Tìm số điểm cực trị của \(f\left( x \right)\).

A. 3                           

B. 2                           

C. 0                           

D. 1

Câu 419 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) luôn dương và thỏa mãn \(\frac{{f'\left( x \right)}}{{\sqrt {f\left( x \right)} }} = 3{{\rm{x}}^2} + 1\). Biết \(f\left( 0 \right) = 1\). Tính giá trị \(f\left( 1 \right)\).

A. \(f\left( 1 \right) = 4\)                               

B. \(f\left( 1 \right) = 16\)       

C. \(f\left( 1 \right) = 3\)                   

D. \(f\left( 1 \right) = 9\)

Câu 420 : Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\) và cắt hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)\({d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\)

A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\) 

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)                                

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)    

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\)

Câu 421 : Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {2 + 3i} \right)z - \left( {1 + 2i} \right)\overline z = 7 - i\). Tìm môđun của z.

A. \(\left| z \right| = 1\)                                 

B. \(\left| z \right| = 2\) 

C. \(\left| z \right| = \sqrt 2 \)                               

D. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)

Câu 422 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\cos 2x\)

A. \(\frac{{x\sin 2x}}{2} - \frac{{\cos 2x}}{4} + C\)                     

B. \(x\sin 2x - \frac{{\cos 2x}}{2} + C\)               

C. \(x\sin 2x + \frac{{\cos 2x}}{4} + C\)      

D. \(\frac{{x\sin 2x}}{2} + \frac{{\cos 2x}}{4} + C\)

Câu 425 : Có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra 2 tấm thẻ bất kỳ. Tính xác suất để tích của hai số trên 2 tấm thẻ đã lấy là một số chẵn.

A. \(\frac{{13}}{{18}}\)                             

B. \(\frac{1}{6}\)       

C. \(\frac{5}{9}\)    

D. \(\frac{5}{{18}}\)

Câu 427 : Tìm m để phương trình \(\log _2^2x - {\log _2}{x^2} + 3 = m\) có nghiệm \(x \in \left[ {1;8} \right]\).

A. \(6 \le m \le 9\)       

B. \(2 \le m \le 3\)       

C. \(2 \le m \le 6\)       

D. \(3 \le m \le 6\)

Câu 428 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết \(AB = a,BC = 2{\rm{a}}\), tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC{\rm{D}}} \right)\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SCBD

A. \(d = \frac{{2{\rm{a}}\sqrt {17} }}{{17}}\)                             

B. \(d = \frac{{2{\rm{a}}\sqrt {57} }}{{19}}\)          

C. \(d = a\sqrt {\frac{{108}}{{199}}} \)    

D. \(d = \frac{{2{\rm{a}}\sqrt {11} }}{{11}}\)

Câu 432 : Cho khối cầu \(\left( S \right)\) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.


A. \(h = \frac{{2R\sqrt 3 }}{3}\)                 


B. \(h = \frac{{R\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(h = \frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)                    

D. \(h = R\sqrt 2 \)

Câu 433 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến như sau:

A. 12                        

B. 11                         

C. 9                           

D. 10

Câu 434 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \({2020^{f\left( x \right)}} = x + \sqrt {{x^2} + 2020} {\rm{ }}\left( {\forall x \in \mathbb{R}} \right)\). Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn \(f\left( {\log m} \right) < f\left( {{{\log }_m}2020} \right)\)?

A. 66                         

B. 65                         

C. 63                         

D. 64

Câu 436 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left( {\left| z \right| + 2i} \right)z = \sqrt {21} \)?

A. 0                           

B. 1                           

C. 2                           

D. 4

Câu 439 : \(\lim \frac{{3n + 1}}{{2n - 2}}\) bằng

A. \( + \infty \)          

B. \( - \infty \)             

C. 3                           

D. \(\frac{3}{2}\)

Câu 441 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy là \(SA = \sqrt 2 a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)             

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\) 

C. \(V = \sqrt 2 {a^3}\)              

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)

Câu 442 : Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 3{\rm{x}} + 2}} = 4\)

A. \(\left\{ 0 \right\}\) 

B. \(\left\{ 3 \right\}\) 

C. \(\left\{ {0;3} \right\}\)      

D. \(\left\{ {0; - 3} \right\}\)

Câu 443 : Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( {3 + 2i} \right) + 14i = 5\) . Tìm môđun của số phức z.

A. \(\left| z \right| = \sqrt 7 \)                         

B. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)   

C. \(\left| z \right| = \sqrt {15} \)               

D. \(\left| z \right| = \sqrt {17} \)

Câu 444 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;3;2} \right),B\left( {3; - 1;4} \right)\). Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

A. \(I\left( {2; - 4;2} \right)\)                        

B. \(I\left( {4;2;6} \right)\)      

C. \(I\left( {2; - 1; - 3} \right)\)                  

D. \(I\left( {2;1;3} \right)\)

Câu 445 : Số giao điểm tối đa của 40 đường tròn phân biệt là

A. 1560                     

B. 780                       

C. 360                       

D. 1080

Câu 446 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).


A. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + C\)      


B. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = - \frac{1}{{x + 1}} + C\)

C. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = \frac{1}{{x + 1}} + C\)  

D. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = - \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + C\)

Câu 447 : Cho ba điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right),B\left( { - 1;0;4} \right),C\left( {0; - 2; - 1} \right)\). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

A. \(x - 2y - 5{\rm{z}} - 5 = 0\)                    

B. \(2{\rm{x}} - y + 5{\rm{z}} - 5 = 0\)    

C. \(x - 2y - 5 = 0\)            

D. \(x - 2y - 5{\rm{z}} + 5 = 0\)

Câu 448 : Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3{\rm{x}} + 5\) nghịch biến trên khoảng nào?

A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)                    

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)        

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)                        

D. \(\left( { - 1;3} \right)\)

Câu 449 : Cho 2 số phức \({z_1} = 1 + 2i\)\({z_2} = 3 - 4i\). Số phức \(2{{\rm{z}}_1} + 3{{\rm{z}}_2} - {z_1}{z_2}\) là số phức nào sau đây?

A. \(10i\)                    

B. \( - 10i\)                 

C. \(11 + 8i\)              

D. \(11 - 10i\)

Câu 450 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} - 3\)            

B. \(y = - {x^3} - 2{{\rm{x}}^2} - 3\)       

C. \(y = - {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} - 3\)               

D. \(y = - {x^3} + 2{{\rm{x}}^2} - 3\)

Câu 451 : Tính diện tích xung quanh của khối trụ S có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 3\).

A. \(S = 48\pi \)          

B. \(S = 24\pi \)          

C. \(S = 96\pi \)          

D. \(S = 12\pi \)

Câu 452 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = 3\).      


B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = - 1\).

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3.          

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{3}\).

Câu 453 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x - 2x\).


A. \(\int {f\left( x \right)} = \sin x - {x^2} + C\)                            


B. \(\int {f\left( x \right)} = - \sin x - {x^2} + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)} = \sin x - {x^2}\)                                   

D. \(\int {f\left( x \right)} = - \sin x - {x^2}\)

Câu 454 : Với a, b là 2 số dương tùy ý thì \(\log \left( {{a^3}{b^2}} \right)\) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(3\left( {\log a + \frac{1}{2}\log b} \right)\)                             

B. \(2\log a + 3\log b\)   

C. \(3\log a + \frac{1}{2}\log b\)                  

D. \(3\log a + 2\log b\)

Câu 456 : Trong không gian Oxyz cho điểm \(I\left( {2;3;4} \right)\)\(A\left( {1;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:


A. \(x + {2^2} + y + {3^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3\)          


B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 45\)   

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 3\)

Câu 457 : Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm \(I\left( {1;2;3} \right)\) có phương trình là

A. \(2{\rm{x}} - y = 0\)                               

B. \(z - 3 = 0\)            

C. \(x - 1 = 0\)        

D. \(y - 2 = 0\)

Câu 458 : Cho \(b,c \in \mathbb{R}\) và phương trình \({z^2} + b{\rm{z}} + c = 0\) có một nghiệm là \({z_1} = 2 - i\), nghiệm còn lại gọi là \({z_2}\). Tính số phức \[{\rm{w}} = b{{\rm{z}}_1} + c{{\rm{z}}_2}\].

A. \[{\rm{w}} = 18 - i\]                               

B. \[{\rm{w}} = 2 - 9i\]          

C. \[{\rm{w}} = 18 + i\]                         

D. \[{\rm{w}} = 2 + 9i\]

Câu 461 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là \(y = 0,y = 5\) và tiệm cận đứng là \(x = 1\).

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là \({y_{CT}} = 3\).

C. Giá trị cực đại của hàm số là \[{y_{C{\rm{D}}}} = 5\].

D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Câu 462 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\ln {\rm{x}}}},\left( {x > 0;x \ne 1} \right)\).

A. \(y' = \frac{{\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{x{{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)}^2}}}\)   

B. \(y' = \frac{{x\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{x{{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)}^2}}}\)       

C. \(y' = \frac{{\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{{{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)}^2}}}\) 

D. \(y' = \frac{{\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{x\ln {\rm{x}}}}\)

Câu 463 : Số nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 2} \right) + {\log _4}{\left( {x - 5} \right)^2} + {\log _{\frac{1}{2}}}8 = 0\)

A. 3                         

B. 2                           

C. 1                           

D. 4

Câu 464 : Cho \({\log _{ab}}b = 3\) (với \(a > 0,b > 0,ab \ne 1\)). Tính \({\log _{\sqrt {ab} }}\left( {\frac{a}{{{b^2}}}} \right)\).

A. 5                           

B. \( - 4\)                   

C. \( - 10\)                  

D. \( - 16\)

Câu 465 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0\).

A. 1                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 2

Câu 466 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{e^x} + 1} \right)\left( {{e^x} - 12} \right)\left( {x + 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\) trên \(\mathbb{R}\). Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu 467 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 4m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {12; + \infty } \right)\)?

A. 3                           

B. Vô số.                   

C. 4                           

D. 5

Câu 468 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 + i} \right| = \left| {z + 1 - 2i} \right|\)\(\left| {z + 4 - 2i} \right| = 3\sqrt 2 \)?

A. 3                           

B. 1                           

C. 0                           

D. 2

Câu 469 : Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = 2018\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2{\rm{x}}} \right) + f\left( {4 - 2{\rm{x}}} \right)} \right]d{\rm{x}}} \).

A. \(I = 0\)                 

B. \(I = 2018\)            

C. \(I = 4036\)            

D. \(I = 1009\)

Câu 470 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 2;1} \right]\). Hình bên là đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\). Đặt \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{{{x^2}}}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?


A. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 2} \right) < g\left( 0 \right)\)          


B. \(g\left( 0 \right) < g\left( 1 \right) < g\left( { - 2} \right)\)

C. \(g\left( { - 2} \right) < g\left( 1 \right) < g\left( 0 \right)\)           

D. \(g\left( 0 \right) < g\left( { - 2} \right) < g\left( 1 \right)\)

Câu 471 : Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu đi qua 4 điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {1;3;0} \right),C\left( { - 1;0;3} \right),D\left( {1;2;3} \right)\). Tính bán kính R của \(\left( S \right)\).

A. \(R = 2\sqrt 2 \)      

B. \(R = 3\)                

C. \(R = 6\)                

D. \(R = \sqrt 6 \)

Câu 472 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^\circ \). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)                    

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)        

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)                     

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

Câu 473 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

A. 3                           

B. 2                           

C. 4                           

D. 1

Câu 479 : Cho phương trình \(\log _3^2\left( {3{\rm{x}}} \right) - \left( {m + 2} \right){\log _3}x + m - 2 = 0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\)

A. \(\left( {0;2} \right)\)                               

B. \(\left[ {0;2} \right]\)          

C. \(\left[ {0;2} \right)\)                        

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 481 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2}\). Số giá trị nguyên của m để phương trình \(f\left( {{x^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 2} \right) = m\) (1) có đúng 4 nghiệm phân biệt là

A. 14                         

B. 16                         

C. 17                         

D. 15

Câu 484 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} + y - 4{\rm{z}} + 1 = 0\). Đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm A, song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\), đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số của đường thẳng \(\left( d \right)\).

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 6t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)       

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\)                

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 2 + 2t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 + 6t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)

Câu 485 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 4                           

D. 0

Câu 486 : Cho phương trình \({\log _5}\left( {x + y} \right) + 2{{\rm{x}}^2} + {y^2} + 3{\rm{x}}y - 11{\rm{x}} - 6y + 4 = 0\). Hỏi có bao nhiêu cặp số \(\left( {x;y} \right)\) nguyên dương thỏa mãn phương trình trên.

A. 4                           

B. 6                           

C. 8                           

D. 16

Câu 489 : Cho các số thực dương a; b với \[a \ne 1\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3} + \frac{1}{3}{\log _a}b\].


B. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3}{\log _a}b\].

C. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = 3{\log _a}b\].                   

D. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = 3 + 3{\log _a}b\].

Câu 490 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 1\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).    


B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;3} \right)\).              

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).

Câu 491 : Phương trình \[{9^x} - {3^{x + 1}} + 2 = 0\] có hai nghiệm \[{x_1}\]; \({x_2}\) với \({x_1} < {x_2}\). Đặt \(P = 2{x_1} + 3{x_2}\). Khi đó:

A. \(P = 0\).               

B. \(P = 3{\log _3}2\).                                 

C. \(P = 2{\log _3}2\). 

D. \(P = 3{\log _2}3\).

Câu 492 : Nếu cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội q\({u_1} = \frac{1}{2}\), \({u_5} = 8\) thì

A. \(q = 2\).               

B. \(q = \frac{1}{2}\).                                 

C. \(q = - 2\). 

D. \(q \in \left\{ { - 2;2} \right\}\).

Câu 493 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2\]có đồ thị như hình 1

A. \[y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right|\]. 

B. \[y = {\left| x \right|^3} - 3{x^2} + 2\].  

C. \[y = {\left| x \right|^3} + 3{x^2} + 2\].          

D. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\]

Câu 494 : Đường thẳng d có phương trình \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{3}\) được viết dưới dạng

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 2t\\z = - 3 + 3t\end{array} \right.\). 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = - 2 + 2t\\z = 3 - 3t\end{array} \right.\).      

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 2t\\z = - 3 - 3t\end{array} \right.\).         

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 - t\\y = - 2 - 2t\\z = 3 + 3t\end{array} \right.\).

Câu 495 : Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{9}\).             

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\). 

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\).                    

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

Câu 496 : Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\).               

B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\).                  

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\).         

D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n + k} \right)!}}\).

Câu 497 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ giao điểm của d: \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(2x - y - z - 7 = 0\)

A. \(M\left( {1; - 1;2} \right)\).                    

B. \(M\left( {2;0; - 2} \right)\).        

C. \(M\left( {3; - 1;0} \right)\).                           

D. \(M\left( { - 3;1;0} \right)\).

Câu 498 : Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} = 3\), \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)} = - 2\). Tính giá trị của biểu thức \(I = \int\limits_0^1 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} \).

A. 12.                        

B. 9.                          

C. 6.                          

D. –6.

Câu 500 : Cho số phức z thỏa mãn \(\bar z = 3 + 2i\). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.


A. Phần thực bằng –3, phần ảo bằng 2.        


B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.

C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –2.         

D. Phần thực bằng –3, phần ảo bằng –2.

Câu 501 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:


A. \({y_{CD}} = - 2\)\({y_{CT}} = 2\).                                  


B. \({y_{CD}} = 3\)\({y_{CT}} = 0\).        

C. \({y_{CD}} = 2\)\({y_{CT}} = 0\).                                     

D. \({y_{CD}} = 3\)\({y_{CT}} = - 2\).    

Câu 502 : Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm có hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + {e^x} - 5x\)?


A. \(F\left( x \right) = - \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2} + 1\). 


B. \(F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - 5x + 3\).

C. \(F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2}\).           

D. \(F\left( x \right) = \cos x + \frac{{{e^x}}}{{x + 1}} - \frac{5}{2}{x^2}\).

Câu 503 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau đây. Điều kiện của m để phương trình \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d - m = 0\) có ba nghiệm phân biệt là

A. \( - 3 \le m \le 1\).  

B. \(\frac{1}{8} < m < 2\).                          

C. \(\frac{1}{8} \le m \le 2\).                               

D. \( - 3 < m < 1\).

Câu 504 : Gọi \({z_1}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của \({z_1}\) có tọa độ là

A. \(\left( { - 1;2} \right)\).                           

B. \(\left( {2;1} \right)\).        

C. \(\left( { - 2;1} \right)\).                       

D. \(\left( {1;2} \right)\).

Câu 505 : Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x} \right)\) có đạo hàm trên miền xác định là \(f'\left( x \right)\). Chọn kết quả đúng.


A. \(f'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\).                    


B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\).

C. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x - 4} \right)\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\).           

D. \(f'\left( x \right) = \frac{{2x - 4}}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\).

Câu 506 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, \(A\left( { - 3;4;2} \right)\), \(B\left( { - 5;6;2} \right)\), \(B\left( { - 10;17; - 7} \right)\). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB


A. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z - 7} \right)^2} = 8\). 


B. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\).

C. \({\left( {x - 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\).  

D. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y + 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\)

Câu 507 : Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) \(BB' = a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích lăng trụ

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).                            

B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).       

C. \({a^3}\). 

D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\).

Câu 508 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

A. 2.                          

B. 3.                          

C. 0.                          

D. 1.

Câu 510 : Cho a là một số thực dương, khác 1. Đặt \({\log _3}a = \alpha \). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{\frac{1}{3}}}a - {\log _{\sqrt 3 }}{a^2} + {\log _a}9\) theo \(\alpha \)

A. \(P = \frac{{2 - 5{\alpha ^2}}}{\alpha }\).                                

B. \(P = - 3\alpha \).  

C. \(P = \frac{{2\left( {1 - {\alpha ^2}} \right)}}{\alpha }\).         

D. \(P = \frac{{1 - 10{\alpha ^2}}}{\alpha }\).

Câu 511 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).                  

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).      

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\).                   

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

Câu 512 : Số nghiệm thực của phương trình \(2{\log _2}\left( {x - 3} \right) = 2 + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {3 - 2x} \)

A. 2.                         

B. 0.                          

C. 1.                          

D. 3.

Câu 513 : Một khối trụ bán kính đáy là \(a\sqrt 3 \), chiều cao là \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

A. \(8\sqrt 6 \pi {a^3}\).                              

B. \(6\sqrt 6 \pi {a^3}\).         

C. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\).                        

D. \(\frac{{4\sqrt 6 }}{3}\pi {a^3}\).

Câu 514 : Cho đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{f\left( x \right) - 2}}\)

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu 515 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên và đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Giá trị của biểu thức \(\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

A. 2.                          

B. 4.                          

C. 1.                          

D. 0.

Câu 516 : Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau: \({d_1}\): \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 6}}{{ - 2}}\), \({d_2}\): \(\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \({d_1}\) và song song với \({d_2}\) là:


A. \(\left( P \right)\): \(x + 8y + 5z + 16 = 0\).                               


B. \(\left( P \right)\): \(x + 8y + 5z - 16 = 0\).

C. \(\left( P \right)\): \(2x + y - 6 = 0\).                                           

D. \(\left( P \right)\): \(x + 4y + 3z - 12 = 0\).

Câu 517 : Nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{\sin 2x}}{{3 + 2\cos x}}\) bằng


A. \(3\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| - \cos x + C\).                          


B. \(\frac{3}{2}\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| - \cos x + C\).

C. \( - \frac{3}{2}\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| + \cos x + C\).       

D. \(3\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| + \cos x + C\).

Câu 518 : Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 - \ln x} }}{{2x}}dx} \). Đặt \(u = \sqrt {1 - \ln x} \). Khi đó I bằng

A. \(I = \int\limits_1^0 {{u^2}du} \).           

B. \(I = \int\limits_1^0 {\frac{{{u^2}}}{2}du} \).                                 

C. \(I = - \int\limits_1^0 {{u^2}du} \).        

D. \(I = - \int\limits_0^1 {{u^2}du} \).

Câu 519 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right)\), \(B\left( {2;1;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(2x + y - 3z + 1 = 0\). Gọi \(\left( Q \right)\) là mặt phẳng chứa A; B và vuông góc với \(\left( P \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) là:

A. \(2x + 5y + 3z - 9 = 0\).                           

B. \(2x + y - 3z - 7 = 0\).        

C. \(2x + y - z - 5 = 0\).                            

D. \(x + 2y - z - 6 = 0\).

Câu 521 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

A. \(\left( {0;1} \right)\).                              

B. \(\left( {1;2} \right)\).        

C. \(\left( {2;3} \right)\).                       

D. \(\left( { - 2;0} \right)\).

Câu 522 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

A. \(m \ge 1\).           

B. \(m \ge - 2\).         

C. \(m \ge 4\).            

D. \(m \ge 0\).

Câu 523 : Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác xuất lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh.

A. \(\frac{4}{{11}}\).                                 

B. \(\frac{5}{{11}}\). 

C. \(\frac{7}{{22}}\).  

D. \(\frac{5}{{22}}\).

Câu 525 : Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình \({\log _2}\left( {2x - 1} \right) = {\log _4}\left( {m{x^2} + 1} \right)\) có nghiệm

A. 3.                          

B. 2.                          

C. 4.                          

D. 5.

Câu 526 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a\), \(BC = a\sqrt 3 \), \(SA = a\)SA vuông góc với đấy ABCD. Tính với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\).

A. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\).      

B. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 7 }}{8}\).    

C. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{5}\).             

D. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Câu 528 : Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên:

A. 5.                          

B. 8.                          

C. 9.                          

D. 6.

Câu 531 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), bảng biến thiên của hàm số \(f'\left( x \right)\) như sau:

A. 9.                          

B. 3.                          

C. 4.                          

D. 7.

Câu 535 : Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn \({\log _2}\frac{{a + b + c}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2} + 2}} = a\left( {a - 4} \right) + b\left( {b - 4} \right) + c\left( {c - 4} \right)\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{a + 2b + 3c}}{{a + b + c}}\).

A. \(\frac{{12 + \sqrt {30} }}{3}\).             

B. \(\frac{{4 + \sqrt {30} }}{3}\).   

C. \(\frac{{8 + \sqrt {30} }}{3}\).                      

D. \(\frac{{6 + \sqrt {30} }}{3}\).

Câu 537 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 4y + 6z - 1 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] có một vectơ pháp tuyến là:

A. \[\overrightarrow n \left( {1; - 2;3} \right).\]                               

B. \[\overrightarrow n \left( {2;4;6} \right).\]   

C. \[\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right).\] 

D. \[\overrightarrow n \left( { - 1;2;3} \right).\]

Câu 538 : Cho a là số thực dương khác 5. Tính \[I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{125}}} \right)\].

A. \[I = - \frac{1}{3}.\]                               

B. \[I = - 3.\]             

C. \[I = \frac{1}{3}.\]  

D. \[I = 3.\]

Câu 539 : Phương trình \[{7^{2{x^2} + 5x + 4}} = 49\] có tổng tất cả các nghiệm bằng:

A. 1.                         

B. \[\frac{5}{2}.\]      

C. \[ - 1.\]                  

D. \[ - \frac{5}{2}.\]

Câu 540 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

A. \[\left( { - \infty ;2} \right).\]                    

B. \[\left( {0;2} \right).\]         

C. \[\left( {2; + \infty } \right).\]           

D. \[\left( {0; + \infty } \right).\]

Câu 541 : Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = 2n + 5\]. Số hạng \[{u_4}\] bằng:

A. 19.                        

B. 11.                       

C. 21.                        

D. 13.

Câu 542 : Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

A. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 5.\]                  

B. \[y = 2{x^3} - 6{x^2} + 5.\]         

C. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 5.\]    

D. \[y = {x^3} - 3x + 5.\]

Câu 543 : Cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2;0} \right)\], phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với \[\left( P \right)\] là:

A. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}.\]      

B. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{2}.\]                  

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]               

D. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]

Câu 544 : Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. \[\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}.\]             

B. \[\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}.\]  

C. \[\pi {a^2}\sqrt 2 .\]              

D. \[\frac{{2\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}.\]

Câu 545 : Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A. \[A_{26}^6.\]        

B. 26.                        

C. \[{P_6}.\]              

D. \[C_{26}^6.\]

Câu 546 : Trong không gian Oxyz, cho \[\overrightarrow {OA} = \overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \], điểm \[B\left( {3; - 4;1} \right)\] và điểm \[C\left( {2;0; - 1} \right)\]. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:

A. \[\left( {1; - 2;3} \right).\]                        

B. \[\left( { - 2;2;1} \right).\]   

C. \[\left( {2; - 2;1} \right).\]               

D. \[\left( { - 1;2; - 3} \right).\]

Câu 547 : Cho \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 3\]\[\int\limits_0^2 {g\left( x \right)dx} = - 1\]. Giá trị của \[\int\limits_0^2 {\left[ {f\left( x \right) - 5g\left( x \right) + x} \right]dx} \] bằng:

A. 12.                        

B. 0.                          

C. 8.                          

D. 10.

Câu 548 : Cho hai số phức \[{z_1} = 2 + 3i,{z_2} = 4 + 5i\]. Số phức liên hợp của số phức \[w = 2\left( {{z_1} + {z_2}} \right)\] là:

A. \[\overline w = 12 + 8i.\]                         

B. \[\overline w = 12 - 16i.\]  

C. \[\overline w = 8 + 10i.\]                   

D. \[\overline w = 28i.\]

Câu 549 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\]      

C. \[\frac{{{a^3}}}{3}.\]  

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]

Câu 550 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. Có hai điểm.          

B. Có bốn điểm.         

C. Có một điểm.       

D. Có ba điểm.

Câu 551 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^3} + 1}}\].


A. \[\int {f\left( x \right)dx} = {e^{{x^3} + 1}} + C.\]                    


B. \[\int {f\left( x \right)dx} = 3{e^{{x^3} + 1}} + C.\]            

C. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C.\]   

D. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C.\]

Câu 552 : Số giao điểm của đồ thị hàm số \[y = {x^4} - 5{x^2} + 4\] với trục hoành là:

A. 3.                          

B. 2.                          

C. 4.                          

D. 1.

Câu 553 :

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết \[SA = AC = 2a\]. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. \[{V_{S.ABC}} = \frac{2}{3}{a^3}.\]    

B. \[{V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{3}.\] 

C. \[{V_{S.ABC}} = 2{a^3}.\]                           

D. \[{V_{S.ABC}} = \frac{{4{a^3}}}{3}.\]

Câu 554 : Kí hiệu \[{z_1}\]\[{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 1 = 0\]. Tính \[P = z_1^2 + z_2^2 + {z_1}{z_2}\].

A. \[P = 1.\]                

B. \[P = 2.\]                

C. \[P = - 1.\]            

D. \[P = 0.\]

Câu 555 : Tìm tập xác định của hàm số \[y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_2}\left( {x - 1} \right)} }}\].

A. \[\left( {1;2} \right).\]                              

B. \[\left( {2; + \infty } \right).\]       

C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]   

D. \[\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\]

Câu 556 : Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\] trên đoạn \[\left[ { - 2;3} \right]\] bằng:

A. 1.                          

B. 50.                        

C. 5.                          

D. 122.

Câu 557 : Trong không gian Oxyz, có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2\left( {m + 2} \right)x - 2\left( {m - 1} \right)z + 3{m^2} - 5 = 0\] là phương trình của một mặt cầu?

A. 4.                          

B. 6.                          

C. 5.                          

D. 7.

Câu 558 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\]\[AB = 2,AC = 4,SA = \sqrt 5 \]. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là:

A. \[R = \frac{5}{2}.\]                                

B. \[R = 5.\]               

C. \[R = \frac{{10}}{3}.\]         

D. \[R = \frac{{25}}{2}.\]

Câu 559 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và hàm \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\]. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số \[g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

B. Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - 2;0} \right)\].

C. Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].

D. Hàm số \[g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 2;2} \right)\].

Câu 560 :

Hệ số của số hạng chứa \[{x^7}\] trong khai triển nhị thức \[{\left( {x - \frac{2}{{x\sqrt x }}} \right)^{12}}\] (với \[x > 0\]) là:

A. 376.                      

B. \[ - 264.\]              

C. 264.                      

D. 260.

Câu 561 : Cho số phức z thỏa mãn \[z + 2\overline z = 6 + 2i\]. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:

A. \[\left( {2; - 2} \right).\]                           

B. \[\left( { - 2; - 2} \right).\]  

C. \[\left( {2;2} \right).\]                       

D. \[\left( { - 2;2} \right).\]

Câu 562 : Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) + {\log _3}\left( {11 - 2x} \right) \ge 0\] là:

A. \[S = \left( {3;\frac{{11}}{2}} \right).\]  

B. \[S = \left( { - \infty ;4} \right].\]  

C. \[S = \left( {1;4} \right].\]      

D. \[S = \left( {1;4} \right).\]

Câu 564 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng \[60\pi \]. Thể tích của khối nón đã cho bằng:

A. \[360\pi .\]             

B. \[288\pi .\]             

C. \[120\pi .\]             

D. \[96\pi .\]

Câu 565 : Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = {x^2} - 2x\], trục hoành, đường thẳng \[x = 0\] và đường thẳng \[x = 1\] quay quanh trục hoành là:

A. \[V = \frac{{16\pi }}{{15}}.\]                

B. \[V = \frac{{4\pi }}{3}.\]   

C. \[V = \frac{{8\pi }}{{15}}.\] 

D. \[V = \frac{{2\pi }}{3}.\]

Câu 567 : Cho \[\int {{{\left( {\frac{x}{{x + 1}}} \right)}^2}dx = mx + n\ln \left| {x + 1} \right| + \frac{P}{{x + 1}} + C} \]. Giá trị của biểu thức \[m + n + p\] bằng:

A. 0.                         

B. \[ - 1.\]                   

C. 1.                         

D. \[ - 2.\]

Câu 569 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \[M\left( {1;2;3} \right)\] và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( P \right):3x + y - 3 = 0,\left( Q \right):2x + y + z = 0\].

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]     

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 3t\\z = 3 - t\end{array} \right..\]    

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]    

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]

Câu 571 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\], hàm số \[y = f'\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. \[m \ge f\left( { - 1} \right) - 4.\]              

B. \[m \le f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\] 

C. \[m < f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\]                               

D. \[m > f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\]

Câu 574 : Cho phương trình \[{2^{{x^3} + {x^2} - 2x + m}} - {2^{{x^2} + x}} + {x^3} - 3x + m = 0\]. Tập các giá trị m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt có dạng \[\left( {a;b} \right)\]. Tổng \[\left( {a + 2b} \right)\] bằng:

A. 1.                          

B. 0.                          

C. \[ - 2.\]                  

D. 2.

Câu 577 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 3\end{array} \right.\]\[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + 7t'\\z = 3 + t'\end{array} \right.\]. Phương trình đường phân giác của góc tù giữa \[{d_1}\]\[{d_2}\] là:

A. \[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 12}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]       

B. \[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\]                             

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 5}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] 

D. \[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{12}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]

Câu 579 : Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} + 2 - i} \right| = 2\]\[{z_2} = i{z_1}\]. Tập hợp điểm biểu diễn số phức \[w = {z_1} - {z_2}\] trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có tâm:

A. \[I\left( {1; - 3} \right).\]                          

B. \[\left( { - 1;3} \right).\]      

C. \[\left( {0;2} \right).\]                       

D. \[\left( {2;0} \right).\]

Câu 581 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 4.                          

B. 9.                         

C. 5.                          

D. 3.

Câu 584 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Đồ thị của hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ.

A. 7.                          

B. 6.                          

C. 5.                          

D. 4.

Câu 587 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau


A. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right).\]      


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;2} \right).\]

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;2} \right).\]    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right).\]

Câu 588 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng \[d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 - t}\\{y = 1 + 2t}\\{z = 3 + t}\end{array}} \right.\] có một vectơ chỉ phương là

A. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;1;3} \right).\]                  

B. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2;3} \right).\]                

C. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1;1} \right).\]                       

D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right).\]

Câu 589 : Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là \[r,h,l\]. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. \[S = \pi rh.\]         

B. \[S = \pi {r^2}.\]    

C. \[S = \pi hl.\]         

D. \[S = \pi rl.\]

Câu 590 : Số phức liên hợp của \[z = 4 + 3i\]

A. \[\bar z = - 3 + 4i.\]                                 

B. \[\bar z = 4 - 3i.\]   

C. \[\bar z = 3 + 4i.\]

D. \[\bar z = 3 - 4i.\]

Câu 591 : Cho \[a > 0;b > 0\]. Tìm đẳng thức sai.


A. \[{\log _2}{\left( {ab} \right)^2} = 2{\log _2}\left( {ab} \right)\] 


B. \[{\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {ab} \right)\]

C. \[{\log _2}a - {\log _2}b = {\log _2}\frac{a}{b}\]                     

D. \[{\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {a + b} \right)\]

Câu 592 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ \[\vec u = \left( {3;0;1} \right)\]\[\vec v = \left( {2;1;0} \right)\]. Tính tích vô hướng \[\vec u.\vec v\].

A. \[\vec u.\vec v = 8\]                          

B. \[\vec u.\vec v = 6\]        

C. \[\vec u.\vec v = 0\]    

D. \[\vec u.\vec v = - 6\]

Câu 593 : Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 80.                    

B. 70.                     

C. 90.                     

D. 60.

Câu 594 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[\int\limits_0^2 {\left( {f\left( x \right) + 3{x^2}} \right){\rm{d}}x} = 10\]. Tính \[\int\limits_0^2 {f(x){\rm{d}}x} \].

A. \[ - 18\].             

B. \[ - 2\].              

C. 18.                     

D. 2.

Câu 595 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 4}}\]. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

A. \[Q\left( { - 2; - 4;7} \right)\]                   

B. \[N\left( {4;0; - 1} \right)\] 

C. \[M\left( {1; - 2;3} \right)\]                 

D. \[P\left( {7;2;1} \right)\]

Câu 596 : Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. \[y = {x^3} - 3x.\]  

B. \[y = {x^3} - 3x - 1.\]                               

C. \[y = {x^3} + 3x.\]  

D. \[y = {x^4} - 2{x^2}.\]

Câu 597 : Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] biết \[{u_1} = 3\] \[{u_2} = - 6.\] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \[{u_5} = - 48.\]   

B. \[{u_5} = 24.\]       

C. \[{u_5} = 48.\]      

D. \[{u_5} = - 24.\]

Câu 598 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh \[AB = a\], góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] bằng \[45^\circ \]. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]                             

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\]       

C. \[\frac{{{a^3}}}{6}\]   

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\]

Câu 599 : Tích tất cả các nghiệm của phương trình \[{3^{{x^2} + x}} = 9\] bằng

A. \[ - 2\].               

B. \[ - 1\].               

C. 2.                       

D. 3.

Câu 600 : Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^3}}}\]:

A. \[\ln x + \frac{4}{{{x^4}}} + C.\]           

B. \[\ln x + \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\]       

C. \[\ln \left| x \right| - \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\]                                 

D. \[\ln \left| x \right| - \frac{3}{{{x^4}}} + C.\]

Câu 601 : Hàm số nào sau đây có cực trị?

A. \[y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 2}}.\]            

B. \[y = 3x + 4.\]        

C. \[y = {x^3} + 1.\] 

D. \[y = {x^4} + 3{x^2} + 2.\]

Câu 602 : Số nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {\frac{{{{5.2}^x} - 8}}{{{2^x} + 2}}} \right) = 3 - x\] là:

A. 3.                       

B. 1.                       

C. 2.                       

D. 0.

Câu 603 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - 8{x^2} + 18\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right]\] bằng

A. 2.                       

B. 11.                    

C. 27.                     

D. 1.

Câu 605 : Số điểm cực trị của hàm số f(x) có đạo hàm \[y = {\left( {x + 2} \right)^3}{\left( {x - 4} \right)^4}\] là:

A. 4.                       

B. 2.                       

C. 3.                      

D. 1.

Câu 606 : Gọi \[{z_1}\], \[{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[3{z^2} - z + 2 = 0\]. Tính \[T = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\].

A. \[T = \frac{2}{3}\] 

B. \[T = \frac{8}{3}\] 

C. \[T = \frac{4}{3}\] 

D. \[T = - \frac{{11}}{9}\]

Câu 607 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, biết \[AB = a,SA = 2a\]\[SA \bot \left( {ABC} \right)\]. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\]                         

B. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\]    

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]                     

D. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\]

Câu 608 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 2z - 2 = 0\] và điểm \[I\left( { - 1;2; - 1} \right)\]. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.


A. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.\]         


B. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16.\]

C. \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34.\]          

D. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25.\]

Câu 610 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} - x - 2}}\]

A. 4.                     

B. 1.                       

C. 3.                       

D. 2.

Câu 611 : Cho \[{\log _3}a = 5\]\[{\log _3}b = \frac{2}{3}\]. Tính giá trị của biểu thức \[I = 2{\log _6}\left[ {{{\log }_5}\left( {5a} \right)} \right] + {\log _{\frac{1}{9}}}{b^3}\].

A. \[I = 3\]                 

B. \[I = - 2\]              

C. \[I = 1\]                 

D. \[I = {\log _6}5 + 1\]

Câu 612 : Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\], tính \[f'\left( 1 \right)\].

A. \[f'\left( 1 \right) = 1\]                              

B. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{2\ln 2}}\] 

C. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\]                     

D. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}\]

Câu 613 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\] và điểm \[A\left( {1;3; - 1} \right).\] Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và đi qua A.

A. \[2x - y + z - 4 = 0.\]                                

B. \[x + y + 5z + 1 = 0.\]         

C. \[x + y - 4 = 0.\]                               

D. \[x - y - z + 1 = 0.\]

Câu 614 : Số hạng không chứa x trong khai triển \[{\left( {\sqrt[3]{x} + \frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^7}\] bằng:

A. 5.                       

B. 35.                    

C. 45.                     

D. 7.

Câu 615 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \[y = - {x^2} + 2x\] \[y = - 3x.\]

A. \[\frac{{125}}{8}.\]                                

B. \[\frac{{125}}{6}.\] 

C. \[\frac{{125}}{3}.\] 

D. \[\frac{{125}}{2}.\]

Câu 616 : Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ) . Giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {BDA'} \right)\] \[\left( {ABCD} \right)\] bằng

A. \[\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\]                           

B. \[\frac{{\sqrt 6 }}{3}.\]      

C. \[\frac{{\sqrt 6 }}{4}.\]                        

D. \[\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\]

Câu 617 : Cho số phức \[z = a + bi\] thỏa mãn \[\left| {z - 1} \right| = \left| {z - i} \right|\] \[\left| {z - 3i} \right| = \left| {z + i} \right|\] giá trị của \[a + b\] bằng

A. 1.                       

B. \[ - 1\].               

C. 7.                       

D. 2.

Câu 618 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm \[M\left( {1; - 3;4} \right)\], đường thẳng \[d:\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 5}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\] và mặt phẳng (P): \[2x + z - 2 = 0\]. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với (P).


A. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]


B. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]        

D. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{2}\]

Câu 619 : Cho tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{\sin x{{\cos }^2}x}}{{1 + \cos x}}{\rm{d}}x} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\] với \[a,b,c \in \mathbb{Q}.\] Tính tích \[P = abc.\]

A. \[P = \frac{1}{8}.\]                                 

B. \[P = \frac{1}{4}.\]  

C. \[P = \frac{{ - 1}}{4}.\]                      

D. \[P = \frac{{ - 1}}{8}.\]

Câu 620 : Cho hàm số f(x) dương thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = e\]\[{x^2}f'\left( x \right) = f\left( x \right) + f'\left( x \right),\forall x \ne \pm 1.\] Giá trị \[f\left( {\frac{1}{2}} \right)\]

A. \[{e^{\sqrt 3 }}.\]   

B. \[e\sqrt 3 .\]            

C. \[{e^2}.\]              

D. \[\frac{e}{{\sqrt 3 }}.\]

Câu 621 : Cho đồ thị \[\left( C \right):y = {x^3} - 3{x^2}.\] Có bao nhiêu số nguyên \[b \in \left( { - 10;10} \right)\] để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm \[B\left( {0;b} \right)?\]

A. 15.                    

B. 9.                       

C. 16.                     

D. 17.

Câu 622 : Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 3, 4, 5. Nối tâm 6 mặt của hình hộp chữ nhật ta được khối 8 mặt. Thể tích của khối 8 mặt đó là

A. 12.                     

B. 10.                     

C. \[10\sqrt 2 .\]      

D. \[\frac{{75}}{{12}}.\]

Câu 623 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \[4{\left( {{{\log }_2}\sqrt x } \right)^2} - {\log _{\frac{1}{2}}}x + m = 0\] có nghiệm thuộc khoảng \[\left( {0;1} \right)\]

A. \[m \in \left( {0;\frac{1}{4}} \right]\]      

B. \[m \in \left( { - \infty ;0} \right]\] 

C. \[m \in \left[ {\frac{1}{4}; + \infty } \right)\]            

D. \[m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{4}} \right]\]

Câu 625 : Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là

A. \[\frac{1}{{71}}.\] 

B. \[\frac{{36}}{{71}}.\]                            

C. \[\frac{{994}}{{4845}}.\]                             

D. \[\frac{{3851}}{{4845}}.\]

Câu 629 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \[M\left( { - 3;3; - 3} \right)\] thuộc mặt phẳng \[\left( \alpha \right):2x - - 2y + z + 15 = 0\] và mặt cầu \[\left( S \right):{(x - 2)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 5)^2} = 100\]. Đường thẳng Δ qua M, nằm trên mặt phẳng (α) cắt (S) tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng Δ.

A. \[\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 3}}{3}\]   

B. \[\frac{{x + 3}}{{16}} = \frac{{y - 3}}{{11}} = \frac{{z + 3}}{{ - 10}}\]         

C. \[\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 3}}{8}\]          

D. \[\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 3}}{6}\]

Câu 631 : Cho hàm số bậc ba \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đồ thị như hình vẽ.

A. 2.                       

B. 3.                       

C. 7.                       

D. 6.

Câu 633 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\]\[f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

A. 7.                       

B. 5.                       

C. 9.                       

D. 11.

Câu 635 : Có bao nhiêu số nguyên \[a \in \left( { - 2019;2019} \right)\] để phương trình \[\frac{1}{{\ln \left( {x + 5} \right)}} + \frac{1}{{{3^x} - 1}} = x + a\] có hai nghiệm phân biệt?

A. 0.                       

B. 2022.                 

C. 2014.                 

D. 2015.

Câu 636 : Cho số phức z thỏa mãn \[\left| {\frac{{z - 1}}{{z + 3i}}} \right| = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[P = \left| {z + i} \right| + 2\left| {\bar z - 4 + 7i} \right|.\]

A. 10.                       

B. 20.                        

C. \[2\sqrt 5 .\]           

D. \[4\sqrt 5 .\]

Câu 637 : Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ để lập thành một đội 5 bạn đi biễu diễn văn nghệ

A. \[C_{25}^5.\]        

B. \[C_{10}^2C_{15}^3.\]                          

C. \[C_{10}^2 + C_{15}^3.\]                 

D. \[A_{10}^2.A_{15}^3.\]

Câu 638 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \[(P):2x - y + z - 1 = 0\] đi qua điểm nào sau đây?

A. \[P(1; - 2;0).\]        

B. \[M(2; - 1;1).\]       

C. \[Q(1; - 3; - 4).\]    

D. \[N(0;1; - 2).\]

Câu 639 : Lăng trụ có chiều cao bằng a đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng \[2{a^3}\] .Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng

A. \[3a.\]                    

B. \[2a.\]                    

C. \[a.\]                      

D. \[4a.\]

Câu 640 : Cho số phức \[z = 1 + 2i\] . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức \[w = 2z + \bar z\] .

A. 3.                       

B. 5.                      

C. 1.                       

D. 2.

Câu 641 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng \[d:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\] cắt mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]tại điểm có tọa độ là

A. \[\left( { - 1;0;0} \right).\]                        

B. \[\left( { - 3;2;0} \right).\]   

C. \[\left( {1;0;0} \right).\]                      

D. \[\left( {3; - 2;0} \right).\]

Câu 642 : Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và – 2. Tìm số hạng thứ 5.

A. \[{u_5} = 4.\]        

B. \[{u_5} = - 2.\]      

C. \[{u_5} = 0.\]        

D. \[{u_5} = 2.\]

Câu 643 : Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {3x + 2} \]

A. \[\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\] 

B. \[\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\]  

C. \[\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\] 

D. \[\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C\]

Câu 644 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. \[y = - {x^3} - 3x + 2.\]                          

B. \[y = - {x^3} + 4x + 2.\]    

C. \[y = - {x^3} - 3{x^2} + 1.\]                

D. \[y = {x^4} - 3{x^2} + 1.\]

Câu 645 : Khoảng đồng biến của hàm số \[y = \sqrt {{x^2} - 8x} \]

A. \[\left( {4; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( {8; + \infty } \right).\]       

C. \[\left( { - \infty ;4} \right).\]      

D. \[\left( {4;8} \right).\]

Câu 646 : Cho đường thẳng Δ đi qua điểm \[M\left( {2;0; - 1} \right)\] và vecto chỉ phương \[\vec a = \left( {4; - 6;2} \right)\]. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 2 + 4t}\\{y = - 6t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right..\]

B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = - 1 + t}\end{array}} \right..\]

D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = - 1 - t}\end{array}} \right..\]

Câu 647 : Cho \[{\log _a}b = 2\] \[{\log _a}c = 3\]. Tính \[P = {\log _a}\left( {\frac{{{b^3}}}{{{c^2}}}} \right)\].

A. 0.                       

B. −5.                     

C. \[\frac{4}{9}\].  

D. 36.

Câu 648 : Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \[50\pi \] và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. \[r = 5\]                 

B. \[r = 5\sqrt \pi \]    

C. \[r = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\]         

D. \[r = \frac{{5\sqrt {2\pi } }}{2}\]

Câu 649 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Câu 650 : Cho \[\int\limits_0^2 {f(x)dx = 3} \] \[\int\limits_0^2 {g(x)dx = - 1} \]. Giá trị của \[\int\limits_0^2 {\left[ {f(x) - 5g(x) + x} \right]dx} \] bằng

A. 12.                     

B. 0.                      

C. 8.                       

D. 10.

Câu 651 : Cho số phức z thỏa mãn phương trình \[(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i.\] Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

A. \[M\left( { - 1;1} \right).\]                        

B. \[M\left( { - 1; - 1} \right).\]         

C. \[M\left( {1;1} \right).\] 

D. \[M\left( {1; - 1} \right).\]

Câu 652 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a\], \[AD = a\sqrt 3 \], SA vuông góc với đáy và mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] tạo với đáy một góc \[60^\circ \]. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \[V = {a^3}\]         

B. \[V = \frac{{{a^3}}}{3}\]                       

C. \[V = 3{a^3}\]    

D. \[V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\]

Câu 653 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?


A. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 1 = 0\]                               


B. \[{x^2} + {z^2} + 3x - 2y + 4z - 1 = 0\]

C. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2xy - 4y + 4z - 1 = 0\]                      

D. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z + 8 = 0\]

Câu 654 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \[(\alpha ):x + 3y - z + 1 = 0,\] \[(\beta ):2x - y + z - 7 = 0\].

A. \[\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{{ - 7}}\] 

B. \[\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\]             

C. \[\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{{ - 3}} = \frac{{z - 10}}{7}\]     

D. \[\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{7}\]

Câu 655 : Gọi \[{z_1},{z_2}\] là các nghiệm của phương trình \[{z^2} - 2z + 5 = 0\]. Tính \[P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\].

A. 10.                     

B. 5.                       

C. 12.                     

D. 14.

Câu 656 : Gọi \[{x_1},{x_2}\] là hai nghiệm của phương trình \[{4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\]. Tính \[\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\].

A. 3.                       

B. 0.                       

C. 2.                       

D. 1.

Câu 657 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\] trên đoạn \[\left[ { - \frac{1}{2};2} \right]\].

A. \[M = \frac{5}{2}.\]                                

B. \[M = 2.\]              

C. \[M = \frac{{10}}{3}.\]         

D. \[M = 3.\]

Câu 658 : Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) có độ dài các cạnh là \[AD = a,{\mkern 1mu} AB = 5a,{\mkern 1mu} CD = 2a.\] Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình thang trên quanh trục AB.

A. \[V = 5\pi {a^3}.\] 

B. \[V = \frac{5}{3}\pi {a^3}.\]                   

C. \[V = 3\pi {a^3}.\]  

D. \[V = \frac{{11}}{3}\pi {a^3}.\]

Câu 659 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình dưới đây

A. 2.                       

B. 5.                       

C. 3.                       

D. 4.

Câu 661 : Hàm số \[y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\] đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. \[\left( { - 2;2} \right).\]                           

B. \[\left( { - \infty ; + \infty } \right).\]      

C. \[\left( { - \infty ;2} \right).\]                           

D. \[\left( {3; + \infty } \right).\]

Câu 662 : Hình hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\]\[AB = a,\;AD = 3a\]\[AC' = 5a\] thì có thể tích là

A. \[V = 15{a^3}.\]    

B. \[V = {a^3}\sqrt {15} .\]                          

C. \[V = 3{a^3}\sqrt {15} .\]                                 

D. \[V = 3{a^3}.\]

Câu 664 : Cho \[{\log _a}x = 5,\;{\log _b}x = - 3\] với \[a,b\] là các số thực lớn hơn 1. Tính \[P = {\log _{\frac{{{a^2}}}{b}}}x\]

A. \[P = \frac{{15}}{{11}}.\]                      

B. \[P = 31.\]              

C. \[P = 19.\]  

D. \[P = \frac{1}{{13}}.\]

Câu 666 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm là \[f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^4}\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Số điểm cực trị của hàm số f là:

A. 0.                       

B. 3.                       

C. 2.                       

D. 1.

Câu 667 : Cho số phức \[z = a + bi\] với \[a,b \in \mathbb{R}\] thỏa mãn \[\left( {1 + 3i} \right)z + \left( {2 + i} \right)\bar z = - 2 + 4i.\] Tính \[P = ab.\]

A. \[P = 8.\]                

B. \[P = - 4.\]             

C. \[P = - 8.\]           

D. \[P = 4.\]

Câu 669 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho tam giác ABC biết \[A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3; - 4)\]. Viết phương trình đường phân giác trong góc A.

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1 + t}\\{z = 0}\end{array}} \right..\]  

B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right..\]     

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = 0}\end{array}} \right..\]      

D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right..\]

Câu 670 : Cho hàm số \[f\left( x \right),\] có bảng xét dấu \[f'\left( x \right)\] như sau

A. \[\left( {1;3} \right).\]                              

B. \[\left( { - 2; - 1} \right).\]  

C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]           

D. \[\left( { - 1;1} \right).\]

Câu 671 : Tính nguyên hàm \[I = \int {\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 1}}{\rm{d}}x} \]

A. \[I = \frac{3}{2}\ln \left| {\frac{{x + 1}}{{x - 1}}} \right| + C.\]  

B. \[I = \frac{3}{2}\ln \left| {\frac{{x - 1}}{{x + 1}}} \right| + C.\]   

C. \[I = \ln \left| {\frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}} \right| + C.\]               

D. \[I = \ln \left| {\frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}} \right| + C.\]

Câu 672 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình \[{\log _2}\left( {7{x^2} + 7} \right) \ge {\log _2}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\] nghiệm đúng với mọi x.

A. 5.                       

B. 4.                       

C. 0.                       

D. 3.

Câu 673 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

A. \[m < 8.\]               

B. \[m \le 15.\]           

C. \[m < 2.\]               

D. \[m < 15.\]

Câu 674 : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, \[SA = a\sqrt 6 .\] Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và \[B,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB = BC = \frac{1}{2}AD = a.\] Gọi E là trung điểm AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \[S.ECD\].

A. \[a\sqrt 6 .\]           

B. \[a\sqrt {\frac{{19}}{6}} .\]                    

C. \[\frac{{a\sqrt {30} }}{3}.\]                        

D. \[a\sqrt {\frac{{114}}{6}} .\]

Câu 675 : Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:

A. \[\frac{{23}}{{44}}.\]                            

B. \[\frac{{21}}{{44}}.\]       

C. \[\frac{{139}}{{220}}.\]                               

D. \[\frac{{81}}{{220}}.\]

Câu 676 : Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng \[\left( {SAB} \right),\left( {SAD} \right)\] cùng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\], đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B, có \[AD = 2AB = 2BC = 2a\], \[SA = AC\]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]                          

B. \[\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\]         

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]                                 

D. \[\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\]

Câu 678 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 4.                       

D. 0.

Câu 682 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình sau:

A. 3.                       

B. 5.                       

C. 6.                       

D. 4.

Câu 683 : Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có thể tích làV, gọi M, N lần lượt là trung điểm của \[A'C'\] \[B'C'\], G là trọng tâm tam giác \[ABC,\] mặt phẳng \[\left( {MNG} \right)\] chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần, thể tích khối đa diện chứa đỉnh C′ là

A. \[\frac{{25}}{{108}}V.\]                       

B. \[\frac{{36}}{{108}}V.\]  

C. \[\frac{{41}}{{108}}V.\]                              

D. \[\frac{{37}}{{108}}V.\]

Câu 685 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai điểm \[A(1;2; - 3),B( - 2; - 2;1)\] và mặt phẳng \[(\alpha ):2x + 2y - z + 9 = 0\]. Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (α)sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 - t}\\{y = - 2 + 2t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]             

B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + 2t}\\{y = - 2 - t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 2}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]

D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 2 - t}\\{z = 1}\end{array}} \right.\]

Câu 686 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:

A. 5.                       

B. 6.                       

C. 7.                       

D. 8.

Câu 687 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + z + 4 = 0\]. Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

A. \[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 1;1} \right)\]                 

B. \[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;1;1} \right)\]                    

C. \[\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;1;1} \right)\]                        

D. \[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;1;4} \right)\]

Câu 688 : Cho a là số thực dương bất kì khác 1. Tính \[S = {\log _a}\left( {{a^3}\sqrt[4]{a}} \right)\].

A. \[S = \frac{3}{4}\] 

B. \[S = 7\]                 

C. \[S = \frac{{13}}{4}\]       

D. \[S = 12\]

Câu 689 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( {1; + \infty } \right)\]                    

B. \[\left( { - 1;0} \right)\]       

C. \[\left( { - \infty ;1} \right)\]          

D. \[\left( {0;1} \right)\]

Câu 690 : Cho phương trình \[{2^{2x}} - {5.2^x} + 6 = 0\] có hai nghiệm \[{x_1},{x_2}\]. Tính \[P = {x_1}.{x_2}\].

A. \[P = {\log _2}6\]  

B. \[P = 2{\log _2}3\] 

C. \[P = {\log _2}3\]  

D. \[P = 6\]

Câu 691 : Cho cấp số cộng có \[{u_1} = - 3;{u_{10}} = 24\]. Tìm công sai d?

A. \[d = \frac{7}{3}\] 

B. \[d = - 3\]              

C. \[d = - \frac{7}{3}\] 

D. \[d = 3\]

Câu 692 : Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:

A. \[y = \frac{{x - 1}}{{1 - 2x}}.\]              

B. \[y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}.\]   

C. \[y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}.\]                           

D. \[y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}.\]

Câu 693 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \[\vec a = \vec i + 3\vec j - 2\vec k\]. Tọa độ của vectơ \[\vec a\]

A. \[\left( {2; - 3; - 1} \right)\]                      

B. \[\left( { - 3;2; - 1} \right)\] 

C. \[\left( {2; - 1; - 3} \right)\]                 

D. \[\left( {1;3; - 2} \right)\]

Câu 694 : Hình nón có diện tích xung quanh bằng \[24\pi \] và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng:

A. 4.                       

B. 8.                       

C. 3.                       

D. \[\sqrt {89} \].

Câu 695 : Một đa giác lồi có 50 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo.

A. \[C_{50}^2.\]       

B. \[A_{50}^2.\]        

C. \[C_{50}^2 - 50.\] 

D. \[A_{50}^2 - 50.\]

Câu 696 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( { - 4;0;1} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y - z + 4 = 0\]. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là


A. \[\left( Q \right):x - 2y - z - 5 = 0\]                                             


B. \[\left( Q \right):x - 2y + z - 5 = 0\]

C. \[\left( Q \right):x - 2y + z + 5 = 0\]                                            

D. \[\left( Q \right):x - 2y - z + 5 = 0\]

Câu 697 : Cho hàm số \[f\left( x \right) = 2x + {e^x}\]. Tìm một nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số f(x) thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2019\].


A. \[F\left( x \right) = {e^x} - 2019\]                                             


B. \[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2018\]

C. \[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2017\]                                  

D. \[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2018\]

Câu 698 : Gọi V là thể tích của hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\], \[{V_1}\] là thể tích tứ diện \[A'ABD\]. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \[V = 3{V_1}.\]    

B. \[V = 4{V_1}.\]     

C. \[V = 6{V_1}.\]    

D. \[V = 2{V_1}.\]

Câu 699 : Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn \[\left( {1 - i} \right)z = 1 + 3i.\]

A. \[\bar z = - 1 + 2i.\]                                 

B. \[\bar z = 1 - 2i.\]   

C. \[\bar z = - 1 - 2i.\]  

D. \[\bar z = 1 + 2i.\]

Câu 700 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng \[\left( { - 1;1} \right)\] đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị?


A. 2.                          


B. 1.                       

C. 4.                       

D. 3.

Câu 701 : Cho \[\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = 2\]. Tính giá trị của tích phân \[L = \int\limits_0^3 {\left[ {2f\left( x \right) - {x^2}} \right]dx} \].

A. \[L = 0\]                

B. \[L = - 5\]             

C. \[L = - 23\]           

D. \[L = - 7\]

Câu 702 : thị của hàm số \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\] và đồ thị hàm số \[y = 3{x^2} - 2x - 1\] có tất cả bao nhiêu điểm chung:

A. 0.                       

B. 2.                      

C. 3.                       

D. 1.

Câu 703 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \[2a\], cạnh bên \[SA\] vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên \[(SBC)\] tạo với đáy một góc \[{30^0}\].Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]                  

B. \[\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{9}.\]     

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}.\]                         

D. \[\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]

Câu 705 : Tính đạo hàm của hàm số \[y = \left( {{x^2} + 4x + 3} \right){e^{2x}}\] ?


A. \[y' = {e^{2x}}\left( {4x + 8} \right)\]                                       


B. \[y' = {e^{2x}}\left( {{x^2} + 6x + 7} \right)\]

C. \[y' = {e^{2x}}\left( {2{x^2} + 10x + 10} \right)\]                    

D. \[y' = {e^{2x}}\left( { - 2{x^2} - 6x - 2} \right)\]

Câu 706 : Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 2{x^3} - 3{x^2} - 12x + 10\] trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\] là:

A. \[ - 18\].             

B. −1.                     

C. 7.                       

D. 18.

Câu 707 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 2z - 2 = 0\] và điểm \[I\left( { - 1;2; - 1} \right)\]. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.


A. \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34\] 


B. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\]

C. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25\]

D. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34\]

Câu 708 : Cho hình chóp S.ABCD đều có \[AB = 2\]\[SA = 3\sqrt 2 \]. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A. \[\frac{7}{4}\]      

B. \[\frac{{\sqrt {33} }}{4}\]                       

C. \[\frac{9}{4}\]    

D. 2.

Câu 709 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[R\] và có đạo hàm \[f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^3}{\left( {x + 2} \right)^5}.\] Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 0.                       

D. 3.

Câu 710 : Cho \[{\log _{27}}|a| + lo{g_9}{b^2} = 5\]\[{\log _{27}}|b| + lo{g_9}{a^2} = 7\]. Giá trị của \[\left| a \right| - \left| b \right|\] bằng

A. 0.                       

B. 1.                       

C. 27.                     

D. 702.

Câu 711 : Hệ số \[{x^5}\] trong khai triển của đa thức \[f(x) = x{(1 - x)^{10}} + {x^2}{(1 + 2x)^5}\] bằng :

A. 285.                   

B. 290.                   

C. 295.                   

D. 280.

Câu 712 : Biết bất phương trình \[{\log _5}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _{25}}\left( {{5^{x + 1}} - 5} \right) \le 1\] có tập nghiệm là đoạn \[\left[ {a;b} \right]\]. Giá trị của \[a + b\] bằng

A. \[2 + {\log _5}156\]                                

B. \[ - 1 + {\log _5}156\]             

C. \[ - 2 + {\log _5}156\]             

D. \[ - 2 + {\log _5}26\]

Câu 714 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Câu 717 : Tìm nguyên hàm \[I = \int {\frac{x}{{\sqrt {2x + 1} }}dx} .\]


A. \[I = \frac{1}{6}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C.\] 


B. \[I = \frac{1}{6}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \sqrt {2x + 1} + C.\]

C. \[I = \frac{1}{3}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C.\]  

D. \[I = \frac{1}{3}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \sqrt {2x + 1} + C.\]

Câu 718 : Biết \[\int\limits_4^5 {\frac{{dx}}{{{x^2} + 3x + 2}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5 + d\ln 7} \] với \[a,b,c,d\] là các số nguyên. Tính \[P = ab + cd.\]

A. \[P = - 5.\]            

B. \[P = 5.\]                

C. \[P = - 4.\]            

D. \[P = 2.\]

Câu 719 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \[{d_1}:\;\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{2}\] \[{d_2}:\;\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = - 2 + t\\z = - 1 - t\end{array} \right..\] Phương trình đường thẳng \[\Delta \] nằm trong mặt phẳng \[\left( P \right):\;x + 2y - 3z - 2 = 0\] cắt cả hai đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}\]

A. \[\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}.\]        

B. \[\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\]               

C. \[\frac{{x - 3}}{{ - 5}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\]                          

D. \[\frac{{x + 8}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{z}{{ - 4}}.\]

Câu 720 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 2 + i} \right| = \left| {z + 1 - 2i} \right|\] \[\left| {z + 4 - 2i} \right| = 3\sqrt 2 ?\]

A. 3.                       

B. 1.                       

C. 0.                       

D. 2.

Câu 721 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. \[\left( { - 1;\frac{1}{4}} \right).\]           

B. \[\left( {\frac{1}{4};1} \right).\]  

C. \[\left( {1;\frac{5}{4}} \right).\]                               

D. \[\left( {\frac{9}{4}; + \infty } \right).\]

Câu 722 : Thầy Tuấn có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý, 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn có đủ 3 môn:

A. \[\frac{{54}}{{715}}.\]                          

B. \[\frac{{661}}{{715}}.\]   

C. \[\frac{{2072}}{{2145}}.\]                          

D. \[\frac{{73}}{{2145}}.\]

Câu 724 : Bất phương trình \[{4^x} - \left( {m + 1} \right){2^{x + 1}} + m \ge 0\] nghiệm đúng với mọi \[x \ge 0\]. Tập tất cả các giá trị của m là

A. \[\left( { - \infty ;12} \right).\]                  

B. \[\left( { - \infty ; - 1} \right].\]    

C. \[\left( { - \infty ;0} \right].\]      

D. \[\left( { - 1;16} \right].\]

Câu 726 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\left[ {0;{\mkern 1mu} 1} \right].\] Biết \[\int\limits_0^1 {\left[ {x.{\mkern 1mu} f'\left( {1 - x} \right) - f\left( x \right)} \right]{\mkern 1mu} {\rm{d}}x} = \frac{1}{2},\] tính \[f\left( 0 \right).\]

A. \[f\left( 0 \right) = - {\mkern 1mu} 1.\]    

B. \[f\left( 0 \right) = \frac{1}{2}.\]  

C. \[f\left( 0 \right) = - \frac{1}{2}.\]                             

D. \[f\left( 0 \right) = 1.\]

Câu 729 : Xét các số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và \[w = \frac{z}{{4 + z + {z^2}}}\] là số thực. Tìm giá trị lớn nhất \[{P_{\max }}\] của biểu thức \[P = \left| {z + 3 - 4i} \right|\]

A. \[{P_{\max }} = 9.\]                                

B. \[{P_{\max }} = 7.\]

C. \[{P_{\max }} = 5.\]  

D. \[{P_{\max }} = 6.\]

Câu 732 : Số các giá trị nguyên của m để hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 50} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 100m} \right)x + 2020m\] nghịch biến trên \[\left( {7;13} \right)\]

A. 95                         

B. 94                         

C. 96                         

D. Vô số

Câu 737 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC, với \[A\left( {1;2;1} \right),B\left( { - 3;0;3} \right),C\left( {2;4; - 1} \right).\]  Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. \[D\left( {6; - 6;3} \right).\]                     

B. \[D\left( {6;6;3} \right).\]   

C. \[D\left( {6; - 6; - 3} \right).\]             

D. \[D\left( {6;6; - 3} \right).\]

Câu 738 : Với các số thực \[a,b > 0,a \ne 1\]  tùy ý, biểu thức \[{\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right)\] bằng:

A. \[\frac{1}{2} + 4{\log _a}b.\]                 

B. \[2 + 4{\log _a}b.\] 

C. \[\frac{1}{2} + {\log _a}b.\]                         

D. \[2 + {\log _a}b.\]

Câu 739 : Hàm số \[y = \frac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x + 2019\] nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \[\left( {5; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]        

C. \[\left( {2;3} \right).\]              

D. \[\left( {1;5} \right).\]

Câu 740 : Số nghiệm của phương trình \[\ln \left( {{x^2} - 6x + 7} \right) = \ln \left( {x - 3} \right)\]

A. 2.                       

B. 1.                       

C. 0.                       

D. 3.

Câu 741 : Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?


A. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = \frac{1}{n}.\]                            


B. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = {u_{n - 1}} - 2,\forall n \ge 2.\]

C. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = {2^n} - 1.\]                                 

D. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = 2{u_{n - 1}},\forall n \ge 2.\]

Câu 742 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\]                  

B. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\] 

C. \[y = {x^3} - 3x + 1.\]                       

D. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\]

Câu 743 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - 2z - 6 = 0\] \[\left( Q \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\]. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng

A. 3.                       

B. 6.                       

C. 1.                       

D. 9.

Câu 744 : Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π. Thể tích khối trụ là

A. \[\frac{2}{3}\pi .\] 

B. \[2\pi .\]                 

C. \[4\pi .\]                 

D. \[\frac{4}{3}\pi .\]

Câu 745 : Số cách chọn ra 3 bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là:

A. \[C_{30}^3\]         

B. \[\frac{{A_{30}^3}}{3}\]                       

C. \[3!A_{30}^3\]   

D. \[A_{30}^3\]

Câu 746 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \[\vec a = \left( { - 2; - 3;1} \right),\vec b = \left( {1;0;1} \right).\] Tính \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right).\]

A. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt 7 }}.\]  

B. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{1}{{2\sqrt 7 }}.\]  

C. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{{ - 3}}{{2\sqrt 7 }}.\]      

D. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{3}{{2\sqrt 7 }}.\]

Câu 747 : Cho tích phân \[I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 32.\] Tính tích phân \[J = \int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)dx} \].

A. \[J = 32.\]              

B. \[J = 64.\]              

C. \[J = 8.\]               

D. \[J = 16.\]

Câu 748 : Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] \[AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 .\] Tính thể tích V của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]theo a?

A. \[V = {a^3}.\]        

B. \[V = 3{a^3}.\]     

C. \[V = \frac{{{a^3}}}{4}.\] 

D. \[V = \frac{{3{a^3}}}{4}.\]

Câu 749 : Cho số phức z thỏa mãn \[(2 + 3i)z + 4 - 3i = 13 + 4i\]. Môđun của z bằng

A. 20.                    

B. 4.                       

C. \[2\sqrt 2 .\]       

D. \[\sqrt {10} .\]

Câu 750 : Cho hàm số \[y = f(x)\] có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. \[x = - 1.\]             

B. \[x = 2.\]                

C. \[x = 1.\]                

D. \[x = - 2.\]

Câu 751 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[y = {x^2} - {3^x} + \frac{1}{x}.\]


A. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\] 


B. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\]

C. \[\frac{{{x^3}}}{3} - {3^x} + \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in \mathbb{R}.\]     

D. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in \mathbb{R}.\]

Câu 752 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến như hình vẽ bên. Hỏi phương trình \[\left| {f\left( x \right) - 2} \right| - 3 = 0\] có bao nhiêu nghiệm?

A. 3.                       

B. 6.                       

C. 4.                       

D. 5.

Câu 754 : Cho hai số phức \[{z_1} = 4 - 3i,{\mkern 1mu} {z_2} = 4 + 3i.\] Hỏi \[{z_1},{z_2}\] là nghiệm của phương trình nào sau đây

A. \[{z^2} + 8z + 25 = 0.\]                           

B. \[{z^2} - 8z + 25 = 0.\]       

C. \[{z^2} + 4z + 25 = 0.\]                       

D. \[{z^2} - 4z + 25 = 0.\]

Câu 755 : Tìm đạo hàm của hàm số \[y = {3^{{x^2} - 2x}}\]


A. \[y' = {3^{{x^2} - 2x}}\ln 3.\]                                                  


B. \[y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)}}{{\ln 3}}.\]

C. \[y' = {3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)\ln 3.\]                      

D. \[y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}}}{{\ln 3}}.\]

Câu 756 : Gọi \[M,m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x + 3}}{{x - 2}}\] trên \[\left[ { - 2;1} \right].\] Tính \[T = M + 2m.\]

A. \[T = \frac{{25}}{2}.\]                           

B. \[T = - 11.\]         

C. \[T = - 7.\] 

D. \[T = - 10.\]

Câu 757 : Trong không gian Oxyz, cho \[A\left( {1;3;5} \right)\], \[B\left( { - 5; - 3; - 1} \right)\]. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:


A. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27.\]    


B. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\]

C. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\]      

D. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 27.\]

Câu 758 : Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

A. \[S = \pi {a^2}.\]   

B. \[S = \frac{{3\pi {a^2}}}{4}.\]                

C. \[S = 3\pi {a^2}.\]  

D. \[S = 12\pi {a^2}.\]

Câu 759 : Đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 2m{x^2} + {m^2}x + n\] có tọa độ điểm cực tiểu là \[\left( {1;3} \right)\]. Khi đó \[m + n\] bằng:

A. 4.                      

B. 3.                       

C. 2.                       

D. 1.

Câu 760 : Cho số thực x thỏa mãn : \[\log x = \frac{1}{2}\log 3a - 2\log b + 3\log \sqrt c \] (\[a,b,c\] là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo \[a,b,c\].

A. \[x = \frac{{{c^3}\sqrt {3a} }}{{{b^2}}}\]                               

B. \[x = \frac{{\sqrt {3a} }}{{{b^2}{c^3}}}\]    

C. \[x = \frac{{\sqrt {3ac} }}{{{b^2}}}\]    

D. \[x = \frac{{\sqrt {3a{c^3}} }}{{{b^2}}}\]

Câu 762 : Cho phương trình \[{4^{{x^2} - 2x}} + {2^{{x^2} - 2x + 3}} - 3 = 0\]. Khi đặt \[{2^{{x^2} - 2x}} = t;t > 0\] ta được phương trình nào dưới đây?

A. \[4t - 3 = 0.\]          

B. \[2{t^2} - 3 = 0.\]   

C. \[{t^2} + 8t - 3 = 0.\] 

D. \[{t^2} + 2t - 3 = 0.\]

Câu 763 : Cho A là điểm nằm trên mặt cầu (S) tâm (O), có bán kính \[R = 6cm\]. I, K là 2 điểm trên đoạn OA sao cho \[OI = IK = KA\]. Các mặt phẳng \[\left( \alpha \right),\left( \beta \right)\] lần lượt qua I, K cùng vuông góc với \[OA\] và cắt mặt cầu (S) theo các đường tròn có bán kính \[{r_1},{r_2}\]. Tính tỉ số \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}}\]

A. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{4}{{\sqrt {10} }}\]              

B. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{5}{{3\sqrt {10} }}\]                   

C. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{4}\]                   

D. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{5}\]

Câu 764 : Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên

A. 4.                       

B. 2.                       

C. 3.                      

D. 1.

Câu 765 : Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc \[{v_0} = 15{\mkern 1mu} m/s\] thì tăng tốc với gia tốc \[a\left( t \right) = {t^2} + 4t{\mkern 1mu} \left( {m/{s^2}} \right).\] Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A. \[68,25{\mkern 1mu} m.\]                       

B. \[70,25{\mkern 1mu} m.\] 

C. \[69,75{\mkern 1mu} m.\]                              

D. \[67,25{\mkern 1mu} m.\]

Câu 766 : Cho 2 đường thẳng \[{d_1}:\frac{x}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{1}\] và \[{d_2}:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}.\] Phương trình đường thẳng qua \[A\left( {2;1; - 1} \right)\] và vuông góc với cả \[{d_1};{d_2}\]

A. \[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}.\]        

B. \[\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{1}.\]                     

C. \[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{3}.\]        

D. \[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{5}.\]

Câu 768 : Biết \[\int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\left( {\ln x + 2} \right)}}{\rm{d}}x = a\ln 3 + b\ln 2 + c,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (a,b,c \in Q).} \] Tính giá trị của \[S = {a^2} + {b^2} + {c^2}.\]

A. \[S = 6.\]                

B. \[S = 14.\]              

C. \[S = 10.\]              

D. \[S = 9.\]

Câu 769 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\], mặt phẳng \[\left( P \right):x + y - 2z + 5 = 0\]\[A\left( {1; - 1;2} \right)\]. Đường thẳng Δ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Một vectơ chỉ phương của Δ là

A. \[\vec u = \left( {2;3;2} \right)\]               

B. \[\vec u = \left( {1; - 1;2} \right)\] 

C. \[\vec u = \left( { - 3;5;1} \right)\]                              

D. \[\vec u = \left( {4;5; - 13} \right)\]

Câu 771 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right).\] Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như sau:

A. \[m \le f\left( 2 \right).\]                           

B. \[m \le f\left( 1 \right) - 1.\] 

C. \[m \ge f\left( 2 \right) - 1.\]                

D. \[m \ge f\left( 1 \right) + 1.\]

Câu 772 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

A. \[\left( {1; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( {1;2} \right).\]         

C. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]         

D. \[\left( {3;4} \right).\]

Câu 775 : Có bao nhiêu số nguyên m thuộc \[\left[ { - 2020;2020} \right]\] sao cho phương trình \[{4^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} - 4m{.2^{{x^2} - 2x}} + 3m - 2 = 0\] có bốn nghiệm phân biệt?

A. \[2018\]                 

B. \[2022\]                 

C. \[2020\]                 

D. \[2016\]

Câu 779 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] là hàm số bậc ba có bảng biến thiên như hình vẽ

A. 4.                       

B. 1.                       

C. 2.                       

D. 3.

Câu 780 : Cho các số phức \[z,w\] thỏa mãn \[\left| {z - 5 + 3i} \right| = 3,\left| {iw + 4 + 2i} \right| = 2.\] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T = \left| {3iz + 2w} \right|.\]

A. \[\sqrt {578} + 13.\]                               

B. \[\sqrt {578} + 5.\] 

C. \[\sqrt {554} + 13.\] 

D. \[\sqrt {554} + 5.\]

Câu 781 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba \[y = f\left( x \right)\] và các trục tọa độ là \[S = 32\] (hình vẽ bên). Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục \[Ox.\]

A. \[\frac{{3328\pi }}{{35}}.\]                  

B. \[\frac{{9216\pi }}{5}.\]    

C. \[\frac{{13312\pi }}{{35}}.\]                         

D. \[\frac{{1024\pi }}{5}.\]

Câu 782 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 3.                       

B. 4.                       

C. 5.                       

D. 6.

Câu 783 : Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh \[A'B'\] và BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnhA và \[(H')\] là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}}.\]

A. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{{55}}{{89}}.\]  

B. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{{37}}{{48}}.\]         

C. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{1}{2}.\]                    

D. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{2}{3}.\]

Câu 786 : Biết giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right) = \left| {2{x^3} - 15x + m - 5} \right| + 9x\] trên \[\left[ {0;3} \right]\] bằng 60. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m.

A. 48.                     

B. 5.                       

C. 6.                       

D. 62.

Câu 787 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm \[A\left( {1; - 1;2} \right)\] và có một vectơ pháp tuyến \[\vec n = \left( {2;2; - 1} \right).\] Phương trình của (P) là

A. \[2x + 2y - z - 6 = 0.\]                              

B. \[2x + 2y - z + 2 = 0.\]        

C. \[2x + 2y - z + 6 = 0.\]                         

D. \[2x + 2y - z - 2 = 0.\]

Câu 788 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

A. \[y = \frac{{ - x - 1}}{{x - 1}}\]     

B. \[y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\]       

C. \[y = \frac{{ - x + 1}}{{x + 1}}\]      

D. \[y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\]

Câu 789 : Trong mặt phằng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác \[\overrightarrow 0 \], có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho là

A. \[{2^{10}}\]         

B. \[A_{10}^2\]         

C. \[10!\]                   

D. \[C_{10}^2\]

Câu 791 : Tập nghiệm của bất phương trình \[{3^{2x - 1}} > 27\] là:

A. \[\left( {3; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\] 

C. \[\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\]          

D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Câu 792 : Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h và đường sinh bằng l. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. \[\frac{1}{{{l^2}}} = \frac{1}{{{h^2}}} + \frac{1}{{{r^2}}}\]  

B. \[{h^2} = {l^2} + {r^2}\]                         

C. \[{r^2} = {h^2} + {l^2}\]                        

D. \[{l^2} = {h^2} + {r^2}\]

Câu 793 : Cho hai số phức \[{z_1} = 1 + i\]\[{z_2} = 2 - 3i.\] Tìm số phức liên hợp của số phức \[w = {z_1} + {z_2}.\]

A. \[\bar w = 3 + 2i.\] 

B. \[\bar w = - 1 + 4i.\]                                

C. \[\bar w = 1 - 4i.\]  

D. \[\bar w = 3 - 2i.\]

Câu 794 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đấy và \[SC = a\sqrt 3 \]. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \[\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}\]                   

B. \[\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{12}}\]  

C. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\]                          

D. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\]

Câu 795 : Cho hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = 1\].      


B. Hàm số đạt cực đại tại \[x = - 1\].

C. Cực đại của hàm số là 4.                   

D. Cực tiểu của hàm số là 1.

Câu 796 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[A\left( { - 3; - 1;0} \right)\] trên mặt phẳng \[\left( {Oyz} \right)\] có tọa độ là

A. \[\left( {0;0; - 3} \right)\]                         

B. \[\left( {0; - 3;0} \right)\]    

C. \[\left( {0;0; - 1} \right)\]                    

D. \[\left( {0; - 1;0} \right)\]

Câu 797 : Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] thỏa mãn \[{u_1} = - 2\] \[{u_{n + 1}} = {u_n} + 3,\forall n \ge 1\]. Tính \[{u_{12}}\].

A. 31.                     

B. 25.                     

C. 34.                     

D. 28.

Câu 798 : Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^3} + 1} }}\]

A. \[\frac{1}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C\]   

B. \[\frac{2}{3}\sqrt {{x^3} + 1} + C\]     

C. \[\frac{2}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C\]         

D. \[\frac{1}{3}\sqrt {{x^3} + 1} + C\]

Câu 799 : Cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2;0} \right)\], phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (P) là

A. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}.\]      

B. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{2}.\]                  

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]               

D. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]

Câu 800 : Cho a là số thực dương khác 1. Tính \[P = {\log _{{a^2}}}a\].

A. \[P = 2\]                 

B. \[P = - \frac{1}{2}\]                               

C. \[P = \frac{1}{2}\]  

D. \[P = - 2\]

Câu 801 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = - \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {4m - 8} \right)x + 2\] nghịch biến trên toàn trục số?

A. 9.                       

B. 7.                       

C. Vô số.               

D. 8.

Câu 803 : Tập hợp điểm biểu diễn số phức z biết \[\left| {z - \left( {3 - 4i} \right)} \right| = 2.\]


A. Đường tròn có tâm \[I\left( {3; - 4} \right);R = 2.\]          


B. Đường tròn tâm\[I\left( { - 3;4} \right);R = 2.\]

C. Đường tròn có tâm \[I\left( { - 3;4} \right);R = 4.\]           

D. Đường tròn có tâm \[I\left( {3; - 4} \right);R = 4.\]

Câu 804 : Hàm số \[y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\] đồng biến trên

A. \[\left( {1; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]        

C. \[\left( {0; + \infty } \right).\]   

D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Câu 805 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{1}{4}{x^4} + {x^3} - 2{x^2}\] trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\] bằng

A. \[ - \frac{3}{4}\]   

B. \[ - \frac{{99}}{4}\]                                

C. \[ - 32\]     

D. \[ - \frac{{75}}{4}\]

Câu 806 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) + 2x,\forall x \in \mathbb{R}\]. Hỏi hàm số \[y = f\left( x \right) - {x^2} - 1\] có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2.                       

B. 3.                       

C. 4.                       

D. 1.

Câu 807 : Cho \[{\log _a}x = 2,{\log _b}x = 3\] với \[a,b\] là các số thực lớn hơn 1. Tính \[P = {\log _{\frac{a}{{{b^2}}}}}x.\]

A. \[P = - 6.\]          

  B. \[P = \frac{1}{6}.\]

C. \[P = - \frac{1}{6}.\]        

D. \[P = 6\]

Câu 808 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, \[SB = 5a\]. Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy \[\left( {ABCD} \right)\].

A. \[\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\]                         

B. \[\frac{{3\sqrt 2 }}{4}.\]    

C. \[\frac{{3\sqrt {17} }}{{17}}.\]          

D. \[\frac{{2\sqrt {34} }}{{17}}.\]

Câu 810 : Số nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0\] là:

A. 2.                       

B. 3.                       

C. 0.                       

D. 1.

Câu 812 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu \[\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y - 2z - 3 = 0\] có bán kính bằng

A. \[\sqrt 3 \]           

B. 1.                       

C. 3.                       

D. 9.

Câu 814 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{{x^2} - 2x + m}}\] có ba đường tiệm cận.

A. \[m < 1.\]               

B. \[m \ne 1\]\[m \ne - 8.\]                      

C. \[m \le 1\]\[m \ne - 8.\]                               

D. \[m < 1\]\[m \ne - 8.\]

Câu 816 : Tìm hệ số của số hạng chứa \[{x^3}\] trong khai triển biểu thức \[P = {x^2}{\left( {2x + 1} \right)^{10}} - {\left( {x - 2} \right)^8}\]

A. \[1812.\]            

B. \[2752.\]            

C. \[1772.\]            

D. \[ - 1772.\]

Câu 817 : Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}};{d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\]. Đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] vuông góc với đường thẳng \[{d_1}\] và cắt đường thẳng \[{d_2}\] có phương trình là

A. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]         

B. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}.\]               

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}.\]                     

D. \[\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{4}.\]

Câu 818 : Cho hai số phức \[{z_1}\]\[{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1}} \right| = 3,\left| {{z_2}} \right| = 4;\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {41} .\] Xét các số phức \[z = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = a + bi{\mkern 1mu} \left( {a,b \in \mathbb{R}} \right).\] Khi đó \[\left| b \right|\] bằng

A. \[\frac{{\sqrt 3 }}{8}.\]                           

B. \[\frac{{3\sqrt 3 }}{8}.\]    

C. \[\frac{{\sqrt 2 }}{4}.\]                        

D. \[\frac{{\sqrt 5 }}{4}.\]

Câu 819 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như sau

A. \[\left( { - \infty ;0} \right)\]                     

B. \[\left( {0;1} \right)\] 

C. \[\left( {2; + \infty } \right)\]                       

D. \[\left( {1;2} \right)\]

Câu 820 : Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x\left( {1 + 2\sin x} \right)\]


A. \[{x^2} - \left( {2x - 2} \right)\sin x + C.\]                                  


B. \[{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

C. \[\frac{1}{2}{x^2} + 2x.\cos x - 2\sin x + C.\]                           

D. \[\frac{1}{2}{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

Câu 821 : Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \[\left[ { - 1;1} \right]\]\[\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} = 4\]. Kết quả \[I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}dx} \] bằng

A. \[I = 8\]                 

B. \[I = 4\]                  

C. \[I = 2\]                 

D. \[I = \frac{1}{4}\]

Câu 823 : Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng \[30{\mkern 1mu} c{m^2}\] và chu vi bằng \[26{\mkern 1mu} cm\]. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là:

A. \[23\pi \left( {c{m^2}} \right).\]               

B. \[\frac{{23\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right).\]  

C. \[\frac{{69\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right).\]                             

D. \[69\pi \left( {c{m^2}} \right).\]

Câu 824 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm, liên tục trên \[\mathbb{R}\], gọi \[{d_1},{d_2}\] lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[y = {x^2}f\left( {2x - 1} \right)\] tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng \[{d_1},{d_2}\] vuông góc nhau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\sqrt 2 < \left| {f\left( 2 \right)} \right| < 2.\]                            

B. \[\left| {f\left( 2 \right)} \right| \le \sqrt 3 .\]                              

C. \[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \ge \sqrt 2 .\]  

D. \[2 \le \left| {f\left( 2 \right)} \right| < 2\sqrt 3 .\]

Câu 825 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên \[\left( {SCD} \right)\] hợp với đáy một góc bằng \[60^\circ \], M là trung điểm của BC. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\] bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\]                          

B. \[a\sqrt 3 \]             

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]                         

D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

Câu 827 : Cho mặt cầu \[\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + \left( {2 - m} \right)y + 2\left( {m + 1} \right)z - 6\left( {m + 2} \right) = 0.\] Biết rằng khi m thay đổi, mặt cầu (S) luôn chứa một đường tròn cố định. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là

A. \[I\left( {1;2;1} \right).\]                          

B. \[I\left( { - 1; - 2; - 1} \right).\]     

C. \[I\left( {1;2; - 1} \right).\]        

D. \[I\left( { - 1; - 2;1} \right).\]

Câu 833 : Cho hàm số đa thức bậc ba \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = \left| {f\left( x \right) + m} \right|\] có ba điểm cực trị.

A. \[m \le - 1\] hoặc\[m \ge 3.\]             

B. \[m \le - 3\] hoặc\[m \ge 1.\]    

C. \[m = - 1\] hoặc \[m = 3.\]            

D. \[1 \le m \le 3.\]

Câu 834 : Cho hình lăng trụ đứng \[{\mkern 1mu} ABCD.A'B'C'D'\] có đáy là hình thoi có cạnh \[4a\], \[A'A = 8a\], \[\widehat {BAD} = {120^{0.}}\]. Gọi \[M,N,K\] lần lượt là trung điểm cạnh \[AB',B'C,BD'\]. Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm \[A,B,C,M,N,K\] là:

A. \[12\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}\]            

B. \[\frac{{28\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}\]                         

C. \[16\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}\]            

D. \[\frac{{40\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}\]

Câu 837 : Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( P \right):\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1\]. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \[\left( P \right)?\]

A. \[\vec n = \left( {6;3;2} \right).\]              

B. \[\vec n = \left( {2;3;6} \right).\]  

C. \[\vec n = \left( {1;\frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right).\] 

D. \[\vec n = \left( {3;2;1} \right).\]

Câu 838 : Cho \[a > 0,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} a \ne 1\] \[x,y\] là hai số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. \[{\log _a}\left( {x - y} \right) = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_b}y}}.\]              


B. \[{\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_b}y}}.\]

C. \[{\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _b}y.\]                    

D. \[{\log _a}\left( {x - y} \right) = {\log _a}x - {\log _b}y.\]

Câu 839 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là \[f'\left( x \right)\] và hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàmf(x) nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right).\]

B. Hàm f(x) đồng biến trên khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\].

C. Trên \[\left( { - 1;1} \right)\] thì hàm số f(x) luôn tăng.

D. Hàm f(x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2.

Câu 840 : Phương trình \[{4^{2x + 1}} = 32\] có nghiệm là

A. \[x = \frac{5}{2}.\]                                 

B. \[x = \frac{5}{4}.\] 

C. \[x = \frac{3}{4}.\]  

D. \[x = 1.\]

Câu 841 : Cho cấp số cộng \[{u_n}\] có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;…Tìm số hạng tổng quát \[{u_n}\] của cấp số cộng?

A. \[{u_n} = 4n + 1.\] 

B. \[{u_n} = 5n - 1.\]  

C. \[{u_n} = 5n + 1.\] 

D. \[{u_n} = 4n - 1.\]

Câu 842 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\]                      

B. \[y = - {x^4} + 3{x^2} + 1.\]     

C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\]   

D. \[y = {x^4} + 3{x^2} + 1.\]

Câu 843 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm \[M\left( {1; - 2;5} \right)\] và vuông góc với mặt phẳng \[\left( \alpha \right):4x - 3y + 2z + 5 = 0\]

A. \[\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}.\]        

B. \[\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}.\]              

C. \[\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 5}}{2}.\]         

D. \[\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}.\]

Câu 844 : Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

A. \[48\pi \]                

B. \[36\pi \]                

C. \[16\pi \]                

D. \[12\pi \]

Câu 845 : Một hộp bi có 7 bi đỏ và 5 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 viên bi có đủ hai màu?

A. 35.                    

B. 31.                     

C. 62.                   

D. 210.

Câu 846 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \[A\left( {3;2; - 3} \right),{\mkern 1mu} B\left( { - 1;2;2} \right),{\mkern 1mu} C\left( {4; - 1; - 2} \right).\] Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác \[ABC.\]

A. \[G\left( {2; - 1; - 1} \right).\]                  

B. \[G\left( {2;1; - 1} \right).\] 

C. \[G\left( { - 2;1; - 1} \right).\]          

D. \[G\left( {2; - 1;1} \right).\]

Câu 847 : Biết \[\int\limits_0^9 {f\left( x \right)dx} = 37\]\[\int\limits_0^9 {g\left( x \right)dx} = 16\]. Tính tích phân \[I = \int\limits_0^9 {\left[ {2f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx} \].

A. \[I = 122\]             

B. \[I = 48\]                

C. \[I = 53\]              

D. \[I = 74\]

Câu 848 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, \[AB = 2a\], \[AC = 3a\], SA vuông góc với đáy và \[SA = a\]. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \[2{a^3}\]             

B. \[6{a^3}\]              

C. \[3{a^3}\]             

D. \[{a^3}\]

Câu 849 : Cho số phức \[z = 5 - 2i\]. Tìm số phức \[w = iz + \bar z\].

A. \[w = 7 + 7i.\]        

B. \[w = - 3 - 3i.\]      

C. \[w = 3 + 3i.\]        

D. \[w = - 7 - 7i.\]

Câu 850 : Giá trị cực đại \[{y_{CD}}\] của hàm số \[y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 2\] bằng

A. 2.                       

B. 1.                       

C. 4.                      

D. 6.

Câu 851 : Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {3 - 5x} \right)^4}.\]


A. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{{{{\left( {3 - 5x} \right)}^5}}}{5}} + C.\] 


B. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{{{{\left( {3 - 5x} \right)}^5}}}{{25}}} + C.\]

C. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{{{{\left( {3 - 5x} \right)}^5}}}{{25}}} + C.\]  

D. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - 20{{\left( {3 - 5x} \right)}^3}} + C.\]

Câu 852 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\] và có bảng biến thiên như hình dưới:

A. 2 nghiệm.          

B. 4 nghiệm.           

C. 3 nghiệm.           

D. 1 nghiệm.

Câu 853 : Cho hình chóp đều \[SABC\]\[AB = 2a\], khoảng cách từ A đến \[mp\left( {SBC} \right)\] \[\frac{{3a}}{2}\]. Tính thể tích hình chóp \[SABC\].

A. \[{a^3}\sqrt 3 \]     

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]                   

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\]                         

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]

Câu 854 : Cho phương trình \[{z^4} + 2{z^2} - 8 = 0\] có các nghiệm trên tập hợp số phức là \[{z_1},{z_2},{z_3},{z_4}.\] Tính giá trị biểu thức \[F = z_1^2 + z_2^2 + z_3^2 + z_4^2.\]

A. \[F = - 4.\]            

B. \[F = 4.\]                

C. \[F = 2.\]                

D. \[F = - 2.\]

Câu 855 : Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\].

A. \[y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}.\]  

B. \[y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}.\]                  

C. \[y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}.\]            

D. \[y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}.\]

Câu 857 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm \[I\left( {1;2; - 4} \right)\] và diện tích của mặt cầu đó bằng \[36\pi .\]


A. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 9.\] 


B. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 9.\]

C. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3.\]  

D. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9.\]

Câu 858 : Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \[AA' = \frac{{3a}}{2}\]. Biết rằng hình chiếu vuông góc của \[A'\] lên \[\left( {ABC} \right)\] là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

A. \[V = \frac{{2{a^3}}}{3}\]                     

B. \[V = \frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}\]     

C. \[V = {a^3}\sqrt {\frac{3}{2}} \]                    

D. \[V = {a^3}\]

Câu 861 : Tìm 2 số thực \[x,y\] thỏa mãn điều kiện \[\left( {3x - 4yi} \right) + \left( {2 - 3i} \right) = 4x - 7i.\]

A. \[x = 2,y = 1.\]    

B. \[x = - 2,y = 1.\]

C. \[x = - 2,y = - 1.\]         

D. \[x = 2,y = - 1.\]

Câu 862 : Phương trình \[\frac{1}{2}{\log _{\sqrt 3 }}\left( {2x + 1} \right) + 2{\log _9}\left( {x - 3} \right) = 2\] có số nghiệm là

A. 1.                      

B. 2.                      

C. 3.                      

D. 4.

Câu 864 : Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {2x + 1} - 3}}{{{x^2} - 16}}\]

A. 1.                      

B. 3.                       

C. 0.                       

D. 2.

Câu 865 : Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (như hình vẽ bên dưới) giới hạn bởi đồ thị của hàm số bậc ba \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] và trục hoành.

A. \[S = \frac{{31\pi }}{5}\]                        

B. \[S = \frac{{27}}{4}\]       

C. \[S = \frac{{19}}{3}\]         

D. \[S = \frac{{31}}{5}\]

Câu 866 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng \[d:\;\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\] trên mặt phẳng \[\left( P \right):\;x - 3y + 2z + 6 = 0?\]

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 31t\\y = 1 + 5t\\z = - 2 - 8t\end{array} \right..\]       

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 31t\\y = 1 + 5t\\z = - 2 - 8t\end{array} \right..\]     

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 31t\\y = 3 + 5t\\z = - 2 - 8t\end{array} \right..\]       

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 31t\\y = 1 + 5t\\z = 2 - 8t\end{array} \right..\]

Câu 867 : Cho \[\int\limits_4^{25} {\frac{{{\rm{d}}x}}{{\sqrt x + 2}}} = a + b\ln 2 + c\ln 7\] với \[a,\;b,\;c\] là các số hữu tỉ. Đặt \[T = a + b + c,\] mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \[T \in \left( {0;4} \right).\]                      

B. \[T \in \left( {5;9} \right).\] 

C. \[T \in \left( {9;14} \right).\]            

D. \[T \in \left( { - 4;0} \right).\]

Câu 868 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[f\left( 3 \right) = 21\], \[\int\limits_0^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 9\]. Tính tích phân \[I = \int\limits_0^1 {x.f'\left( {3x} \right){\rm{d}}x} \].

A. \[I = 6\]                 

B. \[I = 12\]                

C. \[I = 9\]                 

D. \[I = 15\]

Câu 869 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):x + y - z - 2 = 0,\] \[\left( Q \right):x + 3y - 12 = 0\] đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\] Viết phương trình mặt phẳng \[\left( R \right)\] chứa đường thẳng d và giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( P \right),\left( Q \right).\]


A. \[\left( R \right):5x + y - 7z - 1 = 0.\]       


B. \[\left( R \right):x + 2y - z + 2 = 0.\]

C. \[\left( R \right):x + 2y - z = 0.\]                                                

D. \[\left( R \right):15x + 11y - 17z - 10 = 0.\]

Câu 870 : Cho số phức \[z = a + bi\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[z + 7 + i - \left| z \right|\left( {2 + i} \right) = 0\] \[\left| z \right| < 3.\] Tính giá trị \[P = a + b.\]

A. \[P = \frac{5}{2}.\]                                 

B. \[P = 7.\]                

C. \[P = - \frac{1}{2}.\]  

D. \[P = 5.\]

Câu 871 : Cho hàm số f(x) có \[f\left( 2 \right) = f\left( { - 2} \right) = 0\] và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. \[\left( {2;5} \right)\]                               

B. \[\left( {1; + \infty } \right)\]        

C. \[\left( { - 2; - 1} \right)\]           

D. \[\left( {1;2} \right)\]

Câu 872 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right).\] Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình \[3f\left( x \right) + {x^3} < a - 3x\ln x\] có nghiệm thuộc đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] khi và chỉ khi

A. \[a > 3f\left( 1 \right) + 1.\]                      

B. \[a \ge 3f\left( 2 \right) + 8 + 6\ln 2.\]     

C. \[a \ge 3f\left( 1 \right) + 1.\]                           

D. \[a > 3f\left( 2 \right) + 8 + 6\ln 2.\]

Câu 874 : Một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 4 dm. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với mặt đáy của hình trụ. Tính diện tích S của hình vuông \[ABCD.\]

A. \[S = 20{\mkern 1mu} d{m^2}.\]            

B. \[S = 40{\mkern 1mu} d{m^2}.\] 

C. \[S = 80{\mkern 1mu} d{m^2}.\]                            

D. \[S = 60{\mkern 1mu} d{m^2}.\]

Câu 876 : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và \[SA = a\sqrt 3 ,\] đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Gọi E là trung điểm của cạnh AD. Khoảng cách giữa SC và BE là

A. \[\frac{{2a\sqrt {17} }}{{17}}.\]            

B. \[\frac{{4a\sqrt {17} }}{{17}}.\] 

C. \[\frac{{4a\sqrt {53} }}{{53}}.\]                   

D. \[\frac{{2a\sqrt {53} }}{{53}}.\]

Câu 879 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị là đường parabol như hình bên. Hàm số \[y = f\left( {1 - {x^2}} \right) + 2{x^2}\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( {0;2} \right)\]                               

B. \[\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\]  

C. \[\left( { - 2; - 1} \right)\]                               

D. \[\left( { - 1;1} \right).\]

Câu 880 : Cho \[{z_1},{z_2}\] là hai trong các số phức thỏa mãn \[\left| {z - 3 + \sqrt {3i} } \right| = 2\] \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 4.\] Giá trị lớn nhất của \[\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\] bằng

A. 8.                         

B. \[4\sqrt 3 .\]           

C. 4.                          

D. \[2 + 2\sqrt 3 .\]

Câu 881 : Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng \[OO' = 5cm,OA = 10cm,OB = 20cm\], đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng

A. \[\frac{{2750\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\]                         

B. \[\frac{{2500\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\]                       

C. \[\frac{{2050\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\]                       

D. \[\frac{{2250\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\]

Câu 885 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với \[\left| m \right| < 10\]) để phương trình \[{2^{x - 1}} = {\log _4}\left( {x + 2m} \right) + m\] có nghiệm

A. 4.                       

B. 5.                       

C. 9.                       

D. 10.

Câu 887 : Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}q = \frac{1}{2}.\] Tính \[{u_5}.\]

A. \[{u_5} = \frac{3}{{32}}.\]                    

B. \[{u_5} = \frac{3}{{16}}.\]        

C. \[{u_5} = \frac{3}{{10}}.\]      

D. \[{u_5} = \frac{{15}}{2}.\]

Câu 888 : Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Tính \[P = {\log _{\frac{a}{2}}}\frac{{{a^3}}}{8}.\]

A. \[P = \frac{1}{3}.\]                                 

B. \[P = - \frac{1}{3}.\]        

C. \[P = 3.\] 

D. \[P = - 3.\]

Câu 889 : Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. \[z = 4 + 3i.\]         

B. \[z = 3 + 4i.\]         

C. \[z = 4 - 3i.\]         

D. \[z = 3 - 4i.\]

Câu 890 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( {0;4} \right).\]                              

B. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]        

C. \[\left( { - 7; + \infty } \right).\]  

D. \[\left( { - \infty ;25} \right).\]

Câu 891 : Cho \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} = 5.\] Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {\sin x + f\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

A. 4.                       

B. 8.                       

C. 6.                       

D. 7.

Câu 892 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \[\vec u = \left( {1; - 2;2} \right)\]\[\vec v = \left( {2;2; - 1} \right).\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[\vec u.\vec v = 4.\]                                

B. \[\vec u.\vec v = 3.\] 

C. \[\vec u.\vec v = - 4.\]                               

D. \[\vec u.\vec v = 8.\]

Câu 893 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \[x = 4.\]               

B. \[x = 0.\]                

C. \[x = 1.\]                

D. \[x = 5.\]

Câu 894 : Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần \[{S_{tp}}\] của hình nón (N).

A. \[{S_{tp}} = 21\pi .\]                              

B. \[{S_{tp}} = 24\pi .\]         

C. \[{S_{tp}} = 29\pi .\]                        

D. \[{S_{tp}} = 27\pi .\]

Câu 895 : Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn Bắc, Hoàng, Lan , Thảo, My vào 5 chiếc ghế kê thành hàng ngang?

A. 60.                    

B. 120.                   

C. 10.                     

D. 25.

Câu 896 : Nghịch đảo của số phức \[z = 1 - i + {i^3}\]

A. \[\frac{2}{5} - \frac{1}{5}i.\]                 

B. \[\frac{2}{5} + \frac{1}{5}i.\]    

C. \[\frac{1}{5} - \frac{2}{5}i.\]                        

D. \[\frac{1}{5} + \frac{2}{5}i.\]

Câu 897 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]                      

B. \[y = {x^3} - 3x + 2.\]        

C. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]              

D. \[y = - {x^3} + 3x - 2.\]

Câu 899 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} + \frac{1}{{{x^2}}}\]

A. \[3{x^2} - \frac{2}{{{x^3}}} + C.\]        

B. \[3{x^2} + \frac{2}{{{x^3}}} + C.\]     

C. \[\frac{1}{4}{x^4} - \frac{1}{x} + C.\]          

D. \[\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{x} + C.\]

Câu 900 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + t}\\{y = - 1}\\{z = 3 + 2t}\end{array}} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. \[\vec u = \left( {2; - 1;3} \right).\]           

B. \[\vec u = \left( {1;0;2} \right).\]  

C. \[\vec u = \left( {1; - 1;2} \right).\]                             

D. \[\vec u = \left( {1; - 1;3} \right).\]

Câu 902 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)có bảng biến thiên như sau:   Phương trình  (ảnh 1)

Phương trình \[5f\left( x \right) - 3 = 0\] có số nghiệm thực là 

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Câu 903 : Kí hiệu \[{z_1},{\rm{ }}{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 2z + 3 = 0.\] Giá trị của \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\] bằng

A. 8.                       

B. 12.                     

C. \[2\sqrt 2 .\]        

D. \[4\sqrt 2 .\]

Câu 904 : Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\log _2}{\left( {{x^3} - 8} \right)^{2020}}.\]


A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\]                           


B. \[D = \left( {2; + \infty } \right).\]

C. \[D = \left( { - \infty ;2} \right).\]                                               

D. \[D = \left( { - 2; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]

Câu 905 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \[y = {f_1}\left( x \right)\], \[y = {f_2}\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \[\left[ {a;\;b} \right]\] và hai đường thẳng \[x = a\], \[x = b\] (như hình vẽ). Cho (H) quay quanh trục hoành, thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào dưới đây?


A. \[\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}^2\left( x \right) - {f_2}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]  


B. \[\pi \int\limits_a^b {\left[ {{f_1}^2\left( x \right) - {f_2}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]

C. \[\pi \int\limits_a^b {\left[ {{f_2}^2\left( x \right) - {f_1}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]  

D. \[\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

Câu 907 : Giải phương trình \[{2^{{x^2} - 1}} = \sqrt[4]{{{2^{10}}}}.\]

A. \[x = \pm \frac{{\sqrt {35} }}{5}.\]        

B. \[x = \pm \frac{{\sqrt {14} }}{2}.\]      

C. \[x = \pm \frac{{\sqrt {35} }}{{10}}.\]         

D. \[x = \pm \frac{{\sqrt {14} }}{4}.\]

Câu 908 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên mặt phẳng \[\left( {Oyz} \right)\] có tọa độ là

A. \[\left( {0;2; - 3} \right).\]                        

B. \[\left( {0; - 2;3} \right).\]   

C. \[\left( {1;0;0} \right).\]                       

D. \[\left( { - 1;0;0} \right).\]

Câu 909 : Biết rằng \[\int\limits_0^6 {\frac{{{x^3}}}{{x + 1}}dx} = a + b\ln 7,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b.\]

A. \[S = 60.\]              

B. \[S = 94.\]              

C. \[S = 58.\]              

D. \[S = 92.\]

Câu 910 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - 8{x^2} + 3\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right]\] bằng

A. 12.                        

B. \[ - 4.\]                   

C. \[ - 13.\]                

D. 3.

Câu 911 : Tập nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {2x - 1} \right) + {\log _2}\left( {x + 3} \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 3} \right)\]

A. \[\left\{ {1; - 6} \right\}.\]                        

B. \[\left\{ 1 \right\}.\] 

C. \[\left\{ {2;3} \right\}\]  

D. \[\left\{ 6 \right\}.\]

Câu 912 : Biết \[M\left( {1;1} \right),{\rm{ }}N\left( {2;0} \right)\] là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d.\] Tính giá trị của hàm số tại \[x = 3.\]

A. \[y\left( 3 \right) = 5.\]                             

B. \[y\left( 3 \right) = 9.\]        

C. \[y\left( 3 \right) = - 5.\]             

D. \[y\left( 3 \right) = - 9.\]

Câu 914 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] \[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[60^\circ .\] Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]      

C. \[\frac{{{a^3}}}{6}.\] 

D. \[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

Câu 915 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và không có tiệm cận ngang.

Câu 917 : Cho hình lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh \[AA' = 2a\sqrt 6 ,{\rm{ }}AC = 2a\sqrt 3 ,\] góc giữa đường thẳng \[A'B\] và mặt phẳng đáy bằng \[45^\circ .\] Tính thể tích V của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'.\]

A. \[V = 24{a^3}\sqrt 3 .\]                           

B. \[V = 22{a^3}\sqrt 3 .\]     

C. \[V = 16{a^3}\sqrt 3 .\]          

D. \[V = 14{a^3}\sqrt 3 .\]

Câu 919 : Cho hàm số \[y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \[\left[ {6;12} \right]\] của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\].

A. 5.                       

B. 4.                       

C. 2.                       

D. 1.

Câu 920 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( {x + 2} \right) < x{e^x} + m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;1} \right)\] khi và chỉ khi


A. \[m > f\left( 1 \right) + \frac{1}{e}.\]         


B. \[m \ge f\left( 1 \right) + \frac{1}{e}.\]  

C. \[m > f\left( 3 \right) - e.\]                              

D. \[m \ge f\left( 3 \right) - e.\]

Câu 921 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] bằng

A. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]                           

B. \[\frac{1}{2}.\]      

C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\]                        

D. \[\frac{2}{3}.\]

Câu 924 : Cho hàm số \[y = {\left| x \right|^3} - 3m{x^2} + 3\left( {5 - m} \right)\left| x \right| - 2{m^2} + 1.\] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có đúng 5 điểm cực trị?

A. 2.                      

B. 3.                       

C. 5.                       

D. 4.

Câu 925 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm \[A\left( {1; - 1;3} \right)\], song song với mặt phẳng \[\left( P \right):x + 4y - 2z + 1 = 0\] và cắt đường thẳng \[d':\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}.\]


A. \[d:\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}.\]


B. \[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}.\]

C. \[d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}.\]     

D. \[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\]

Câu 929 : Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.

A. \[\frac{7}{{125}}\]                                 

B. \[\frac{7}{{150}}\]  

C. \[\frac{{189}}{{1250}}\]                              

D. \[\frac{7}{{375}}\]

Câu 931 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {0;\frac{\pi }{3}} \right]\]. Biết \[f'\left( x \right).\cos x + f\left( x \right).\sin x = 1\] với \[\forall x \in \left[ {0;\frac{\pi }{3}} \right]\] \[f\left( 0 \right) = 1.\] Tính \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( x \right)dx} .\]

A. \[I = \frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\]                 

B. \[I = \frac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\]      

C. \[I = \frac{1}{2}\]                

D. \[I = \frac{1}{2} + \frac{\pi }{3}\]

Câu 937 : Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2.\]                

B. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 4.\]     

C. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = a.\] 

D. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2a.\]

Câu 938 : Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}{u_6} = \frac{3}{{32}}.\] Tìm q.

A. \[q = 2.\]                

B. \[q = 4.\]                

C. \[q = \frac{1}{4}.\]  

D. \[q = \frac{1}{2}.\]

Câu 939 : Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. \[z = 3 - 2i.\]          

B. \[z = - 2 + 3i.\]      

C. \[z = 2 - 3i.\]          

D. \[z = 3 + 2i.\]

Câu 940 : Cho \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} = 5.\] Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {\cos x + f\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

A. 4.                       

B. 8.                       

C. 6.                       

D. 7.

Câu 941 : Trong không gian Oxyz, cho vectơ \[\vec a = 2\vec i + \vec k - 3\vec j.\] Tọa độ của vectơ \[\vec a\]

A. \[\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]            

B. \[\left( {2;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 1} \right).\]              

C. \[\left( {2;{\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]                   

D. \[\left( {1;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 2} \right).\]

Câu 942 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ  (ảnh 1)

A. \[y = - {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]                             

B. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]        

C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]        

D. \[y = {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]

Câu 943 : Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. \[V = 36\pi .\]        

B. \[V = 45\pi .\]        

C. \[V = 15\pi .\]        

D. \[V = 12\pi .\]

Câu 944 : Cho số phức \[z = 1 + 2i.\] Tìm số phức \[w = iz + \bar z.\]

A. \[w = - 1 - i.\]        

B. \[w = - 3 + 3i.\]     

C. \[w = 1 + i.\]          

D. \[w = 3 - 3i.\]

Câu 945 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( { - \infty ;4} \right).\]                    

B. \[\left( { - 1; + \infty } \right).\]    

C. \[\left( { - 2;0} \right).\]              

D. \[\left( {0; + \infty } \right).\]

Câu 946 : Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{ - 2020}}.\]

A. \[D = \left( {2; + \infty } \right).\]            

B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\]                      

C. \[D = \left( { - \infty ;2} \right).\]             

D. \[D = \left( { - 2; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]

Câu 947 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{4x + 1}}\]

A. \[\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]               

B. \[4\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\] 

C. \[ - \frac{4}{{{{\left( {4x + 1} \right)}^2}}} + C.\]                                

D. \[\frac{1}{4}\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]

Câu 948 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \[x = 0.\]                

B. \[x = 9.\]                

C. \[x = - 7.\]             

D. \[x = - 2.\]

Câu 949 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Câu 950 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{3}.\] Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây

A. \[\left( { - 1;2; - 3} \right).\]                     

B. \[\left( { - 1; - 2; - 3} \right).\]      

C. \[\left( {1;2; - 3} \right).\]        

D. \[\left( {1;2;3} \right).\]

Câu 951 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \[1 + \sqrt 3 i\]\[1 - \sqrt 3 i\] là nghiệm?

A. \[{z^2} + 2z - 4 = 0.\]                              

B. \[{z^2} - 2z - 4 = 0.\]         

C. \[{z^2} + 2z + 4 = 0.\]                         

D. \[{z^2} - 2z + 4 = 0.\]

Câu 952 : Từ các chữ số \[{\rm{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}}\] lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 84.                     

B. 168.                   

C. 504.                   

D. 252.

Câu 953 : Giải phương trình \[{2^{{x^2} - 10x + \frac{5}{2}}} = 8\sqrt 2 .\]

A. \[x = 5 \pm 2\sqrt 6 .\]                             

B. \[x = 5 \pm \sqrt {26} .\]    

C. \[x = - 5 \pm 2\sqrt 6 .\]                    

D. \[x = - 5 \pm \sqrt {26} .\]

Câu 954 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đồ thị (C) như hình vẽ. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích được xác định theo công thức

A. \[\pi \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\] 

B. \[\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]      

C. \[{\pi ^2}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]        

D. \[\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

Câu 955 : Cho tứ diện ABCD có \[AB,{\rm{ }}AC,{\rm{ }}AD\] đôi một vuông góc với nhau và \[AB = 2a,{\rm{ }}AC = 3a,{\rm{ }}AD = 4a.\] Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

A. \[6{a^3}.\]            

B. \[3{a^3}.\]             

C. \[4{a^3}.\]           

D. \[2{a^3}.\]

Câu 957 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là

A. \[\left( {0; - 2;0} \right).\]                        

B. \[\left( {0;2;0} \right).\]      

C. \[\left( {1;0; - 3} \right).\]                   

D. \[\left( { - 1;0;3} \right).\]

Câu 958 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - {x^2} + 6\] trên đoạn \[\left[ { - 2;0} \right]\] bằng

A. 18.                     

B. 6.                       

C. \[\frac{{19}}{4}.\]        

D. \[\frac{{23}}{4}.\]

Câu 959 : Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6cm, chiều dài lăn là 25cm (như hình vẽ). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng có diện tích là


A. \[1500\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]       


B. \[150\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

C. \[3000\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]        

D. \[300\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

Câu 960 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m - 1} \right)x\] đạt cực đại tại điểm \[x = - 1.\]

A. \[m = 0.\]               

B. \[m = - 1.\]            

C. \[m \in \emptyset .\]  

D. \[m \in \left\{ {0; - 1} \right\}.\]

Câu 961 : Tập nghiệm của phương trình \[2{\log _4}x - {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) = 1\]

A. \[\left\{ {2;3} \right\}.\]                           

B. \[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]  

C. \[\left\{ 2 \right\}.\]                    

  D. \[\left\{ 4 \right\}.\]

Câu 962 : Biết rằng \[\int\limits_0^1 {\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 3x + 2}}dx} = a\ln 2 + b\ln 3,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = {a^3} + {b^3}.\]

A. \[S = 26.\]              

B. \[S = - 37.\]           

C. \[S = 28.\]              

D. \[S = - 98.\]

Câu 963 : Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {A'BC} \right)\] \[\left( {ABC} \right)\] bằng \[60^\circ ,\] cạnh \[AB = a.\] Thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] bằng

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]      

C. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]                      

D. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]

Câu 964 : Cho hình chóp S.ABC có các cạnh \[SA = SB = SC = 2a\] và đáy ABC là tam giác đều cạnh \[a\sqrt 3 .\] Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] bằng

A. \[90^\circ .\]           

B. \[45^\circ .\]           

C. \[30^\circ .\]           

D. \[60^\circ .\]

Câu 965 : Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng \[\left( { - 6;12} \right)\] của tham số m để đồ thị hàm số \[y = \frac{{mx + 4}}{{{x^2} - 3x + 2}}\] có đúng ba đường tiệm cận?

A. 17.                    

B. 15.                     

C. 16.                     

D. 14.

Câu 967 : Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số \[y = {a^x},{\rm{ }}y = {b^x}\] có đồ thị như hình vẽ.

A. \[2a = b.\]              

B. \[{a^3} = {b^2}.\]  

C. \[{a^2} = {b^3}.\] 

D. \[3a = 2b.\]

Câu 971 : Cho số phức \[z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z - 2} \right| = \left| z \right|\]\[\left( {z + 1} \right)\left( {\bar z - i} \right)\] là số thực. Tính \[a + b.\]

A. 2.                       

B. \[ - 2.\]              

C. 1.                       

D. \[ - 1.\]

Câu 974 : Cho hàm số \[y = {x^3} + mx - \frac{1}{{5{x^5}}}\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0;{\mkern 1mu} + \infty } \right)\]?

A. 5.                       

B. 0.                      

C. 4.                       

D. 3.

Câu 975 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[m \le f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]                   

B. \[m \le f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]          

C. \[m < f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]         

D. \[m < f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]

Câu 976 : Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = \sqrt x \], cung tròn có phương trình \[y = \sqrt {6 - {x^2}} \] \[\left( { - \sqrt 6 \le x \le \sqrt 6 } \right)\] và trục hoành (phần gạch chéo). Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox.

A. \[8\pi \sqrt 6 - 2\pi .\]                              

B. \[8\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]     

C. \[8\pi \sqrt 6 - \frac{{22\pi }}{3}.\]               

D. \[4\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]

Câu 977 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 5 = 0\] và hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}},{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] Viết phương trình đường thẳng d nằm trên mặt phẳng \[\left( P \right),\] đồng thời cắt cả hai đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}.\]


A. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\]


B. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.\]

C. \[d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}.\]     

D. \[d:\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{3}.\]

Câu 978 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\], \[B\left( {0;2;0} \right)\], \[C\left( {0;0;3} \right)\]. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \[M{A^2} = M{B^2} + M{C^2}\] là mặt cầu có bán kính bằng

A. 2.                       

B. \[\sqrt 3 .\]          

C. 3.                       

D. \[\sqrt 2 .\]

Câu 980 : Cho các số thực \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn điều kiện \[0 < b < a < 1\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = {\log _a}\frac{{4\left( {3b - 1} \right)}}{9} + 8\log _{\frac{b}{a}}^2a.\]

A. 7.                       

B. \[1 + 3\sqrt[3]{2}.\]                          

C. 9.   

D. 8.

Câu 982 : Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] thỏa mãn \[f'\left( x \right).\sin 2x = 1 + 2.f\left( x \right)\] với \[\forall x \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] \[f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1.\] Tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. \[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{3}{4}\ln 2.\]                                

B. \[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{1}{4}\ln 2.\]        

C. \[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{3}{2}\ln 2.\]  

D. \[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{1}{8}\ln 2.\]

Câu 983 : Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| > 0\]. Tính \[{\left( {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right)^4} + {\left( {\frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}} \right)^4}\].

A. 1                           

B. \[1 - i\]                   

C. \[ - 1\]                   

D. \[1 + i\]

Câu 984 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = {2^{f\left( x \right)}} - {3^{f\left( x \right)}}\].

A. 6.                       

B. 5.                       

C. 4.                       

D. 3.

Câu 987 : Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[{\log _3}a = {\log _a}3.\]                    

B. \[{\log _3}a = \frac{1}{{{{\log }_3}a}}.\]  

C. \[{\log _3}a = \frac{1}{{{{\log }_a}3}}.\]                                

D. \[{\log _3}a =  - {\log _a}3.\]

Câu 988 : Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức \[z = - 1 - 2i\]?

A. Điểm A.             

B. Điểm B.             

C. Điểm C.             

D. Điểm D.

Câu 989 : Cho \[\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 2\]\[\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = - 3.\] Tích phân \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. 5.                       

B. \[ - 5.\]               

C. 1.                       

D. \[ - 1.\]

Câu 990 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left( {2;3;4} \right),{\rm{ }}B\left( {6;2;2} \right).\] Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} .\]

A. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4;3;4} \right).\]                       

B. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1; - 2} \right).\]                 

C. \[\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;3;4} \right).\]                       

D. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1;4} \right).\]

Câu 991 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

A. \[y = {x^3} - 3{x^2} - 2.\]                       

B. \[y = {x^3} - 3x - 2.\]         

C. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]              

D. \[y = - {x^3} + 3x - 2.\]

Câu 992 : Cho số phức \[z = 1 + 2i.\] Tìm số phức \[w = {z^2} + i.\]

A. \[w = 3 - 5i.\]         

B. \[w = - 3 + 5i.\]    

C. \[w = 3 + 5i.\]        

D. \[w = - 3 - 5i.\]

Câu 993 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 2.                       

B. \[ - 1.\]              

C. \[ - 2.\]               

D. 1.

Câu 994 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( { - 4;0} \right).\]                          

B. \[\left( {0; + \infty } \right).\]       

C. \[\left( { - \infty ; - 4} \right).\]   

D. \[\left( { - 25;7} \right).\]

Câu 995 : Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^2} - 6x + 8} \right)^{\frac{1}{{2020}}}}.\]

A. \[D = \mathbb{R}.\]                                

B. \[D = \left[ {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right].\]         

C. \[D = \left( {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]  

D. \[D = \left[ {2;4} \right].\]

Câu 996 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^{4x + 3}}\]

A. \[{e^{4x + 3}} + C.\]                              

B. \[4{e^{4x + 3}} + C.\]       

C. \[\left( {4x + 3} \right){e^{4x + 2}}.\]                                

D. \[\frac{1}{4}{e^{4x + 3}} + C.\]

Câu 997 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 1\\z = 3 + 2t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\] Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( {2; - 1;3} \right).\]                        

B. \[\left( {1;0;2} \right).\]      

C. \[\left( {1; - 1;2} \right).\]                

D. \[\left( {1; - 1;3} \right).\]

Câu 998 : Trong một lớp học có 32 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh lên bảng kiểm tra bài cũ?

A. \[A_{32}^2.\]        

B. \[{32^2}.\]            

C. \[C_{32}^2.\]        

D. \[64.\]

Câu 999 : Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}q = \frac{1}{2}.\] Số \[\frac{3}{{512}}\] là số hạng thứ mấy?

A. 11.                     

B. 9.                       

C. 10.                     

D. 12.

Câu 1000 : Cho hình nón (N) có đường cao bằng 4 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. \[V = 36\pi .\]        

B. \[V = 45\pi .\]       

C. \[V = 15\pi .\]       

D. \[V = 12\pi .\]

Câu 1001 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0\] \[x = 3\] (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \[S = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} .\]                                 


B. \[S = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} .\]

C. \[S = - \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} .\]                               

D. \[S = - \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} .\]

Câu 1002 : Giải phương trình \[{\left( {27\sqrt 3 } \right)^{{x^2} - x + 1}} = {9^{x + 1}}.\]

A. \[x = \frac{{10 \pm \sqrt {35} }}{{12}}.\]                                

B. \[x = \frac{{10 \pm \sqrt {37} }}{{14}}.\]  

C. \[x = \frac{{11 \pm \sqrt {35} }}{{12}}.\] 

D. \[x = \frac{{11 \pm \sqrt {37} }}{{14}}.\]

Câu 1004 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Câu 1005 : Tìm giá trị nhỏ nhất \[{y_{\min }}\] của hàm số \[y = {x^4} - 4{x^3} + 8x.\]

A. \[{y_{\min }} = 0.\]                                 

B. \[{y_{\min }} = 5.\]  

C. \[{y_{\min }} = - 4.\]                               

D. \[{y_{\min }} = - 3.\]

Câu 1006 : Tổng giá trị các nghiệm thực của phương trình \[{\log _2}x.{\log _4}x.{\log _8}x.{\log _{16}}x = \frac{{32}}{3}\] bằng

A. \[\frac{{257}}{{16}}.\]                          

B. \[\frac{{255}}{{16}}.\]    

C. 12. 

D. 0.

Câu 1007 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                     

B. 2.                      

C. 3.                       

D. 4.

Câu 1008 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = {x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 16} \right)x + 3\] đạt cực tiểu tại điểm \[x = 0.\]

A. \[m = 16.\]             

B. \[m = - 4.\]            

C. \[m = 4.\]               

D. \[m \in \left\{ { - 4;4} \right\}.\]

Câu 1009 : Cho hai số thực dương \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn \[{\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {a + b} \right)\]. Tính \[\frac{a}{b}\].

A. \[\frac{1}{2}\]      

B. \[\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\]                   

C. \[\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\]                         

D. \[\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\]

Câu 1012 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\]. Điểm \[H\left( {a;b;c} \right)\] là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tính \[a + 2b + c.\]

A. 3.                      

B. 4.                       

C. 2.                       

D. 5.

Câu 1014 : Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ \[AB = 1\], đáy lớn \[CD = 3\] và cạnh bên \[AD = \sqrt 2 .\] Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục \[AB.\]

A. \[V = \frac{7}{3}\pi .\]                            

B. \[V = 3\pi .\]          

C. \[V = \frac{4}{3}\pi .\]  

D. \[V = \frac{5}{3}\pi .\]

Câu 1016 : Biết rằng \[\int\limits_2^4 {\frac{{{x^3} + 2}}{{{x^2} + x}}dx} = a + b\ln 2 + c\ln 3 + d\ln 5,\] với \[a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c,{\rm{ }}d \in \mathbb{Z}.\] Tính giá trị của biểu thức \[S = a + b + c + d.\]

A. \[S = 6.\]                

B. \[S = 8.\]                

C. \[S = 10.\]              

D. \[S = 4.\]

Câu 1020 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 5y - z = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\] Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trên mặt phẳng (P) sao cho Δ cắt và vuông góc với đường thẳng d.


A. \[\Delta :\frac{{x - 3}}{6} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{7}.\]    


B. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{6} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{1}.\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{5} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{6}.\]   

D. \[\Delta :\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{7}.\]

Câu 1021 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[m \ge f\left( 1 \right) - 1.\]                     

B. \[m > f\left( 1 \right) - 1.\]  

C. \[m \ge f\left( { - 2} \right) + 8.\]        

D. \[m > f\left( 2 \right) + 8.\]

Câu 1022 : Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng

A. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{30}}.\]            

B. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{45}}.\] 

C. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{15}}.\]                   

D. \[\frac{{2a\sqrt {165} }}{{15}}.\]

Câu 1023 : Cho khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có thể tích bằng \[9{a^3}\] và M là điểm nằm trên cạnh \[CC'\] sao cho \[MC = 2MC'\]. Thể tích khối tứ diện \[AB'CM\] bằng

A. \[2{a^3}\]             

B. \[4{a^3}\]              

C. \[3{a^3}\]             

D. \[{a^3}\]

Câu 1025 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình \[f\left( {{f^2}\left( x \right) - 3} \right) = 0\]

A. 11.                     

B. 9.                       

C. 10.                    

D. 8.

Câu 1026 : Có bao nhiêu số phức \[z\] thỏa mãn \[\left( {1 + i} \right)z + \bar z\] là số thuần ảo và \[\left| {z - 2i} \right| = 1\]?

A. 2.                       

B. 1.                       

C. 0.                       

D. 4.

Câu 1029 : Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số chia hết cho 6.

A. \[\frac{{252}}{{1147}}\]                       

B. \[\frac{{26}}{{1147}}\]    

C. \[\frac{{12}}{{1147}}\]                                

D. \[\frac{{126}}{{1147}}\]

Câu 1030 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\left[ {0;1} \right]\] thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){e^x} + f\left( x \right)\]\[f\left( 0 \right) = 0.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[5 < f\left( 1 \right) < 6.\]                        

B. \[7 < f\left( 1 \right) < 8.\]  

C. \[6 < f\left( 1 \right) < 7.\]                 

D. \[f\left( 1 \right) < 5.\]

Câu 1036 : Cho ba số phức \[{z_1},{\rm{ }}{z_2},{\rm{ }}{z_3}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right| = 1\]; \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 }}{2}\] \[z_1^2 = {z_2}{z_3}.\] Tính giá trị của \[\left| {{z_2} - {z_3}} \right| - \left| {{z_3} - {z_1}} \right|\].

A. \[ - \sqrt 6 - \sqrt 2 - \sqrt 3 .\]                 

B. \[ - \sqrt 6 - \sqrt 2 + \sqrt 3 .\]    

C. \[\frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 - 2}}{2}\]                

D. \[\frac{{ - \sqrt 6 - \sqrt 2 + 2}}{2}\]

Câu 1037 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - 3z + 3 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. \[\vec n = \left( {1; - 2;3} \right).\]           

B. \[\vec n = \left( {1;2; - 3} \right).\]         

C. \[\vec n = \left( { - 1;2; - 3} \right).\]               

D. \[\vec n = \left( {1;2;3} \right).\]

Câu 1038 : Cho a và b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a + \frac{1}{3}\ln b.\]               


B. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a - \frac{1}{3}\ln b.\]

C. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a + 3\ln b.\]                                

D. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a - 3\ln b.\]

Câu 1039 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( {1;2} \right).\]                              

B. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]        

C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]   

D. \[\left( { - \infty ;5} \right).\]

Câu 1040 : Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\]\[f\left( 0 \right) = - 1;{\rm{ }}f\left( 2 \right) = 2.\] Tích phân \[\int\limits_0^2 {f'\left( x \right)dx} \] bằng

A. −1.                    

B. 1.                       

C. −3.                     

D. 3.

Câu 1041 : Tính môđun của số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 - i} \right) + 2i = 1.\]

A. \[\frac{{\sqrt 5 }}{2}.\]                           

B. \[\frac{{\sqrt {13} }}{2}.\] 

C. \[\frac{{\sqrt {10} }}{2}.\]               

D. \[\frac{{\sqrt {17} }}{2}.\]

Câu 1042 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. \[y = {x^4} - 3{x^2}.\]                            

B. \[y = - \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2}.\]    

C. \[y = - {x^4} - 2{x^2}.\]                                

D. \[y = - {x^4} + 4{x^2}.\]

Câu 1043 : Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _{\frac{3}{4}}}\left| x \right|.\]

A. \[y' = \frac{1}{{x\left( {\ln 3 - 2\ln 2} \right)}}.\]                      

B. \[y' = \frac{1}{{\left| x \right|\left( {\ln 3 - 2\ln 2} \right)}}.\]             

C. \[y' = \frac{{\ln 3}}{{2x\ln 2}}.\] 

D. \[y' = \frac{{\ln 3}}{{2\left| x \right|\ln 2}}.\]

Câu 1044 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin 5x\]

A. \[ - 5\cos 5x + C.\] 

B. \[5\cos 5x + C.\]     

C. \[ - \frac{1}{5}\cos 5x + C.\]       

D. \[\frac{1}{5}\cos 5x + C.\]

Câu 1045 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 4.                       

B. 0.                       

C. - 2.           

D. 2.

Câu 1046 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Câu 1047 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \[\vec u = \left( {3; - 4;5} \right)\]\[\vec v = \left( {2m - n;1 - n;m + 1} \right),\] với \[m,{\rm{ }}n\] là các tham số thực. Biết rằng \[\vec u = \vec v,\] tính \[m + n.\]

A. −1.                    

B. 1.                       

C. −9.                     

D. 9.

Câu 1048 : Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 2,{\rm{ }}q = 4.\] Tổng của 5 số hạng đầu tiên bằng

A. \[\frac{{1023}}{2}.\]                       

B. 1364.                 

C. \[\frac{{341}}{2}.\]    

D. 682.

Câu 1049 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0\] \[x = 4\]  (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \[S = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} .\]                                 


B. \[S = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} .\]

C. \[S = - \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} .\]                               

D. \[S = - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} .\]

Câu 1050 : Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. \[V = 36\pi .\]        

B. \[V = 45\pi .\]        

C. \[V = 15\pi .\]        

D. \[V = 12\pi .\]

Câu 1052 : Phòng Nội Dung của Moon.vn cần chọn mua 1 tờ nhật báo mỗi ngày. Có 3 loại nhật báo. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mua báo cho 6 ngày làm việc trong tuần?

A. 729.                   

B. 18.                    

C. 216.                   

D. 20.

Câu 1053 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A, BA, B như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng \[AB\] biểu diễn số phức?

A. \[ - \frac{1}{2} + 2i.\]                             

B. \[2 - \frac{1}{2}i.\]  

C. \[ - 1 + 2i.\]       

D. \[ - 1 + 2i.\]

Câu 1054 : Cho \[a,{\rm{ }}b\] là các số thực dương thỏa mãn \[{a^2} + {b^2} = 8ab.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).\] 


B. \[\log \left( {a + b} \right) = 1 + \log a + \log b.\]

C. \[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\left( {1 + \log a + \log b} \right).\]     

D. \[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2} + \log a + \log b.\]

Câu 1055 : Tính thể tích của khối lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\], biết \[AC' = 2a\sqrt 3 .\]

A. \[2{a^3}\sqrt 2 .\] 

B. \[3{a^3}\sqrt 3 .\]   

C. \[{a^3}.\]              

D. \[8{a^3}.\]

Câu 1058 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x + 5}}\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right].\]

A. \[\frac{5}{3}.\]     

B. \[ - \frac{3}{4}.\]  

C. \[ - \frac{1}{5}.\]  

D. \[\frac{5}{8}.\]

Câu 1059 : Giải phương trình \[{2^{10x - 1}} = {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{x + 2}}.\]

A. \[x = - \frac{7}{{12}}.\]                         

B. \[x = - \frac{7}{{11}}.\]   

C. \[x = - \frac{1}{2}.\]               

D. \[x = - \frac{1}{3}.\]

Câu 1060 : Biết rằng \[\int\limits_2^3 {\frac{{x + 1}}{{x\left( {x - 2} \right) + 1}}dx} = a + b\ln 2,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b.\]

A. \[S = 1.\]                

B. \[S = 4.\]               

C. \[S = 3.\]                

D. \[S = 5.\]

Câu 1061 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc \[60^\circ .\] Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]      

C. \[\frac{{{a^3}}}{6}.\]  

D. \[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

Câu 1062 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh \[SA = a\] và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] \[\left( {ABCD} \right)\] bằng

A. \[90^\circ .\]           

B. \[45^\circ .\]           

C. \[30^\circ .\]           

D. \[60^\circ .\]

Câu 1065 : Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {x + 1} + \sqrt {x + 4} - 3}}{{{x^3} - x}}.\]

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Câu 1066 : Tập nghiệm của phương trình \[\frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x + 2} \right)^2} + \frac{1}{3}{\log _3}{\left( {4x - 1} \right)^3} = 2\]

A. \[\left\{ {7;\frac{5}{2}} \right\}.\]           

B. \[\left\{ {1; - \frac{{11}}{4}} \right\}.\] 

C. \[\left\{ 7 \right\}.\]       

D. \[\left\{ 1 \right\}.\]

Câu 1068 : Cho hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {2{m^2} - 10m + 9} \right)x\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị?

A. 9.                      

B. 7.                      

C. 8.                       

D. 6.

Câu 1070 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x - m}}\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - {\mkern 1mu} \infty ;{\mkern 1mu} - 1} \right)?\]

A. 3.                       

B. 4.                       

C. 2.                       

D. 5.

Câu 1071 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, \[AC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\] Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đường thẳng SB tạo với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] một góc \[60^\circ .\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[AD\]\[SC\] bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]                         

B. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]    

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]                     

D. \[\frac{a}{2}.\]

Câu 1074 : Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng


A. \[\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}.\]                  


B. \[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}.\]

C. \[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}.\]                  

D. \[\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}.\]

Câu 1075 : Có bao nhiêu số số phức z thỏa mãn \[\left| {z + 1} \right| = 2\sqrt 5 \]\[{\left( {z - 1} \right)^2}\] là số thuần ảo?

A. 2.                      

B. 3.                      

C. 1.                       

D. 4.

Câu 1076 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) > {x^3} + 4x + m\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \left( {0;2} \right)\] khi và chỉ khi

A. \[m < f\left( 0 \right).\]                            

B. \[m \le f\left( 0 \right).\]     

C. \[m < f\left( 2 \right) - 16.\]                

D. \[m \le f\left( 2 \right) - 16.\]

Câu 1077 : Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

A. \[\frac{{625}}{{1701}}\]                       

B. \[\frac{1}{9}\]       

C. \[\frac{1}{{18}}\]  

D. \[\frac{{1250}}{{1701}}\]

Câu 1079 : Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm tại \[x = 1\]\[f'\left( 1 \right) \ne 0.\] Gọi \[{d_1}\], \[{d_2}\] lần lượt là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[y = g\left( x \right) = x.f\left( {2x - 1} \right)\] tại điểm có hoành độ \[x = 1.\] Biết rằng hai đường thẳng \[{d_1}\], \[{d_2}\] vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\sqrt 2 < \left| {f\left( 1 \right)} \right| < 2.\]                            

B. \[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \le \sqrt 2 .\]                              

C. \[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \ge 2\sqrt 2 .\]  

D. \[2 \le \left| {f\left( 1 \right)} \right| < 2\sqrt 2 .\]

Câu 1082 : Cho hai số phức z, w thỏa mãn \[\left| {z + 2w} \right| = 3\], \[\left| {2z + 3w} \right| = 6\] \[\left| {z + 4w} \right| = 7\]. Tính giá trị của biểu thức \[P = z.\bar w + \bar z.w\].

A. \[P = - 14i\]          

B. \[P = - 28i\]           

C. \[P = - 14\]           

D. \[P = - 28\]

Câu 1083 : Cho hàm số f(x). Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ và \[f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) - 2f\left( 2 \right) = f\left( 4 \right) - f\left( 3 \right)\].

A. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 0 \right).\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 2 \right).\] 

C. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 4 \right).\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 1 \right).\]

Câu 1084 : Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = f\left[ {f\left( x \right)} \right]\].

A. 5.                       

B. 3.                       

C. 4.                       

D. 6.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247