Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học [Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

Câu 2 : Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và ABBC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?

A. SCA^

B. SIA^  với I là trung điểm của BC. 

C.  SCB^

D. SBA^

Câu 5 : Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên.

A. a<0,b<0,c<0

B. a<0,b>0,c<0

C. a>0,b<0,c<0

D. a>0,b<0,c>0

Câu 17 : Đồ thị trong hình là của hàm số nào?

A. y=-x4+2x2

B. y=-x3+3x

C. y=x3-3x

D. y=x4-2x2

Câu 21 : Cho hàm số y=3x-x2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. 0;2

B. 0;32

C. 0;3

D. 32;3

Câu 22 : Tập xác định D của hàm số y=2020sinx là

A. D=R

B. D=R\0

C. D=R\π2+kπ,kZ

D. D=R\kπ;kZ

Câu 23 : Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x-x210

A. C108

B. C102.28

C. C102

D. -C102.28

Câu 25 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-3x2-4x+1 trên đoạn 1;3

A. max [1;3]fx=-7

B. max [1;3]fx=-4

C. max [1;3]fx=-2

D. max [1;3]fx=6727

Câu 30 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (-2;0)

B. 2;+

C. (0;2)

D. 0;+

Câu 31 : Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng

A. a3

B. 2a3

C. 6a3

D. 8a3

Câu 33 : Cho cấp số nhân un có u1=-3 và q=23. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u5=-2716

B. u5=-1627

C. u5=1627

D. u5=2716

Câu 34 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) là parabol như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên 1;+

B. Hàm số đồng biến trên -;-1

C. Hàm số nghịch biến trên -;1

D. Hàm số đồng biến trên -1;3

Câu 35 : Nghiệm của phương trình 32x-1=27 là

A. x=1

B. x=2

C. x=4

D. x=5

Câu 54 : Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a715>a25

A. a<0

B. a=0

C. 0<a<1

D. a>1

Câu 56 : Hàm số y=ax+bcx+d với a>0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. b>0,c>0,d<0

B. b>0,c<0,d<0

C. b<0,c<0,d<0

D. b<0,c>0,d<0

Câu 57 : Cho hàm số fx=ln2020-lnx+1x. Tính S=f'1+f'2+...+f'2020

A. S=2020

B. S=2021

C. S=20212020

D. S=20202021

Câu 58 : Cho hàm số y=x-2x2+1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. (C) không cắt trục hoành

B. (C) cắt trục hoành tại một điểm

C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm

D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm

Câu 59 : Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=logax  đồng biến trên R

B. Hàm số y=logax nghịch biến trên R

C. Hàm số y=logax đồng biến trên 0;+

D. Hàm số y=logax nghịch biến trên 0;+

Câu 60 : Rút gọn biểu thức P=x13.x6 với x>0

A. P=x

B. P=x13

C. P=x19

D. P=x2

Câu 63 : Cho a,b,c,x,y là các số thực dương và a,b khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logaxy=logaxlogay

B. logaxy=logax-y

C. logba.logax=logbx

D. logax+logay=logax+y

Câu 66 : Tính đạo hàm của hàm số y=2x2

A. y'=2xln2x

B. y'=x.21+x2ln2

C. y'=x.21+xln2

D. y'=x.21+x2ln2

Câu 68 : Tìm tập xác định D của hàm số y=2x-32019

A. D=0;+

B. D=32;+

C. D=R\32

D. D=R

Câu 69 : Nghiệm của phương trình log21-x=2 là

A. x=-4

B. x=-3

C. x=3

D. x=5

Câu 72 : Giải bất phương trình log12x-1>1

A. S=1;32

B. S=1;32

C. S=-;32

D. S=32;+

Câu 74 : Hàm số y=2x4+1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. -;-12

B. -12;+

C. -;0

D. 0;+

Câu 75 : Thể tích khối cầu có bán kính r là

A. 43πr3

B. 13πr3

C. 43πr2

D. 4πr3

Câu 80 : Cho dãy số un là cấp số cộng có công sai d thì un+1 có công thức là

A. un+1=un+dnN*

B. un+1=un+dnnN*

C. un+1=un+n.dnN*

D. un+1=un-ndnN*

Câu 83 : Giới hạn lim2n2-1 bằng

A. 0

B. +

C. -

D. 2

Câu 85 : Cho bất phương trình log13x2-2x+6-2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng

B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn

C. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn

D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng

Câu 86 : Đường cong ở hình vẽ nên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x-1x-22

B. y=x-1x+22

C. y=x+12x+2

D. y=x-12x+2

Câu 88 : Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x3-3x2+5x-1

A. song song với trục hoành

B. song song với đường thẳng x=1

C. có hệ số góc bằng −1

D. có hệ số góc dương

Câu 91 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0  thì đạo hàm đổi dấu khi x qua x0

B. Nếu đạo hàm đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0

C. Nếu f'x0=0  thì hàm số đạt cực trị tại x0

D. Nếu f'x0=f''x0=0  thì hàm số không đạt cực trị tại x0

Câu 106 : Giới hạn limx-2x-12-3x bằng

A. -1

B. 23

C. -23

D. 1

Câu 112 : Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A. y=-x3+3x2-1

B. y=x3-3x2+2

C. y=x3+3x2-1

D. y=x3-3x+2

Câu 114 : Hàm số y=2x-5x+2 đồng biến trên

A. R

B. -2;+

C. R\-2

D. -;2

Câu 131 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và cực tiểu tại x=2

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

C. Hàm số có ba điểm cực trị

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

Câu 137 : Họ nguyên hàm của hàm số y=x2+x là:

A. x33+x22.

B. x3+x2+C.

C. x33+x22+C.

D. 1 + 2x + C.

Câu 139 : Thể tích V của khối cầu có bán kính R=4 bằng

A. V=48π.

B. V=2563π.

C. V=64π.

D. V=36π.

Câu 140 : Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log2a=x,log2b=y. Tính P=log2a2b3

A. p=x2y3.

B. P=x2+y3.

C. P = 2x + 3y.

D. P = 6xy.

Câu 146 : Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x-3x+1 là

A. x=1 và y=-3

B. x=1 và y=2

C. x=-1 và y=2

D. x=2 và y=1

Câu 148 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;-3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là

A. x-22+y-12+z+32=13.

B. x-22+y-12+z+32=9.

C. x-22+y-12+z+32=4.

D. x-22+y-12+z+32=10

Câu 150 : Tính đạo hàm của hàm số y=2021x ta được đáp án đúng là?

A. y'=x.2021x-1.ln2021

B. y'=x.2021x-1

C. y'=2021xln2021.

D. y'=2021x.ln2021

Câu 152 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -1;+.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;3.

Câu 155 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y=-14x4+3x2-3.

B. y=-x4+2x2-3.

C. y=x4+2x2-3.

D. y=x4-2x2-3.

Câu 156 : Cho hàm số fx=log2x, với x>0. Tính giá trị biểu thức P=f2x+fx.

A. P=0

B. P=1

C. P=log22+x2x.

D. P=log2x2.log2x.

Câu 157 : Cho a là số thực dương khác 1. Tính I=log2a3.

A. I=3

B. I=13.

C. I=0

D. I=-3

Câu 160 : Tập xác định của hàm số y=log3x+1

A. -1;+.

B. 1;+.

C. 0;+.

D. -1;+.

Câu 161 : Phương trình 32x+1-4.3x+1=0 có hai nghiệm x1,x2x1<x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x1+2x2=-1.

B. x1.x2=13.

C. x1+x2=43.

D. 2x1+x2=0.

Câu 164 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=x3-3x2+1.

B. y=x+1x-1.

C. y=-x3+3x2-1.

D. y=x4-x2+1.

Câu 165 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 11-4xdx=-14.ln8x-2+C.

B. 11-4xdx=ln1-4x+C.

C. 11-4xdx=-14.ln1-4x+C.

D. 11-4xdx=-4.ln11-4x+C.

Câu 181 : Hàm số y=x3+3x2-4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 0;+.

B. R

C. (-2;0)

D. -;-2.

Câu 184 : Cho các số thực a,b,m,n với a,b>0,n0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. am.bm=abm.

B. aman=am-n.

C. amn=am.n.

D. am.an=am.n.

Câu 186 : Tìm tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1

A. S=-1;12.

B. S=0;1.

C. S=1-52;1+52.

D. S=-12;1.

Câu 187 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên -;+.

B. Hàm số nghịch biến trên -;1.

C. Hàm số nghịch biến trên -;+.

D. Hàm số nghịch biến trên (-1;1)

Câu 189 : Giải phương trình log32x-1=1

A. x=0

B. x=3

C. x=2

D. x=1

Câu 190 : Cho các số phức 0<a1,x>0,y>0,a0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. loga1=0.

B. logaxα=α.logax.

C. logaxy=logax-logay.

D. logaxy=logax.logay.

Câu 192 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh

B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh

C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó

D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó

Câu 195 : Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

A. V=a36.

B. V=a3.

C. V=a33.

D. V=2a33.

Câu 200 : Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tất cả các cạnh bên bằng nhau

B. Tất cả các mặt bằng nhau

C. Tất cả các cạnh bằng nhau

D. Một cạnh đáy bằng cạnh bên

Câu 202 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. y=x-x2+1.

B. y=2x-1x+1.

C. y=x2-3x+2x2-x-2.

D. y=x4+4x2-3.

Câu 207 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;3.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng -1;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;1.

Câu 208 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị

B. Hàm số đạt cực đại tại x=0

C. Hàm số đạt cực đại tại x=5

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

Câu 209 : Hàm số y=-x4+2mx2+1 đạt cực tiểu tại x=0 khi

A. m>0

B. -1m<0.

C. m0.

D. m<-1

Câu 210 : Tập xác định của phương trình x-1+x-2=x-3 là

A. 1;+.

B. R\1;2;3.

C. 3;+.

D. 3;+.

Câu 212 : Tập xác định của hàm số x2-3x+2πA là

A. -;12;+.

B. (1;2)

C. -;12;+.

D. R\1;2.

Câu 214 : Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (-1;3)

B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1)

C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;-1)

D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (-1;1)

Câu 215 : Tập nghiệm S của phương trình 2x-3=x-3 là:

A. S=.

B. S=6.

C. S=6;2.

D. S=2.

Câu 221 : Cho tam giác ABC có AB:2x - y + 4 = 0;AC:x - 2y - 6 = 0. Hai điểm B và C thuộc Ox. Phương trình phân giác góc ngoài của góc BAC là

A. 3x + 3y + 10 = 0.

B. x + y + 10 = 0.

C. 3x - 3y - 2 = 0.

D. x - y + 10 = 0.

Câu 222 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ

A. (1;3)

B. (-3;1)

C. (-2;0)

D. -1;32

Câu 230 : Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x3-3x2-m3+3m2=0 có ba nghiệm phân biệt?

A. -1<m<3m0m2.

B. -1<m<3m0.

C. -3<m<1m-2.

D. -3<m<1

Câu 236 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là

A. SC (G là trung điểm AB)

B. SD

C. SF (F là trung điểm CD)

D. SO (O là tâm hình bình hành ABCD)

Câu 237 : Mặt phẳng (A'BC) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp

A. A.A'BC và A'.BCC'B'

B. B.A'B'C' và A.BCC'B'

C. A.A'B'C' và A'.BCC'B'

D. A'.ABC và A.BCC'B'

Câu 241 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (-1;0)

B. (-2;2)

C. -;-2.

D. -2;+.

Câu 242 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào dưới đây là SAI?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-13

C. Hàm số có 2 điểm cực trị

D. Hàm số đạt cực đại tại x=2

Câu 243 : Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 10

B. 16

C. 14

D. 12

Câu 244 : Cho hàm số y=x3+3x2-9x+15. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1)

B. Hàm số đồng biến trên 1;+.

C. Hàm số đồng biến trên -;-3.

D. Hàm số đồng biến trên R

Câu 245 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

A. y=-x3+3x+1.

B. y=x3-3x+1.

C. y=-x4+2x2+1.

D. y=x4-2x2+1.

Câu 248 : Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

A. a < 0,b < 0,c < 0.

B. a > 0,b < 0,c < 0.

C. a < 0,b > 0,c < 0.

D. a > 0,b < 0,c > 0.

Câu 251 : Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=2x-2x.

B. y=x+1x.

C. y=x-1x.

D. y=x-1x+1.

Câu 260 : Nghiệm của phương trình: sin4x+cos5x=0 là

A. x=-π2+k2πx=π18+k2π9.

B. x=π2+k2πx=-π9+k2π9.

C. x=π2+kπx=-π18+kπ9.

D. x=π2+k2πx=-π18+k2π9.

Câu 265 : Hàm số y=x3+3x2 đạt cực tiểu tại

A. x=0

B. x=4

C. x=0 và x=a<-3

D. x=-3 và x=0

Câu 267 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ

A. 2020.

B. 2019

C. 2018

D. vô số.

Câu 269 : Giá trị của m để hàm số y=cotx-2cotx-m nghịch biến trên π4;π2 là

A. m01m<2.

B. m0.

C. 1m<2.

D. m>2

Câu 282 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x3-3mx2+mx+2 có hai điểm cực trị

A. [m>13m<0

B. [m>3m<0

C. [m13m0

D. [m3m0

Câu 288 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) cùng vuông góc với một mặt phẳng thì a song song với (P) hoặc a nằm trong (P)

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

Câu 290 : Hàm số y=x3-3x2+2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2)

B. (-,0) và (2;+)

C. (2;-2)

D. (-;2)

Câu 293 : Giới hạn limx-x2+x+12x+1 là

A. 12

B. +

C. -

D. -12

Câu 295 : Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?

A. 6

B. 9

C. 4

D. 8

Câu 301 : Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 303 : Cho hàm số y=2x-1x-1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;1 và 1;+

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;1 và 1;+

C. Hàm số luôn nghịch biến trên R

D. Hàm số luôn đồng biến trên R

Câu 307 : Cho khai triển x-280=a0+a1x+a2x2+...+a80x80. Hệ số a78 là

A. -12640

B. 12640x78

C. -12640x78

D. 12640

Câu 309 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. f(1)

B. f(-1)

C. f(0)

D. Không tồn tại

Câu 311 : Hàm số y=3sinx+51-cosx xác định khi

A. xπ+k2π

B. xk2π

C. xπ2+kπ

D. xkπ

Câu 312 : Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng n1,nN

A. un=n+1

B. un=n2+2

C. un=2n-3

D. un=2n

Câu 330 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (-2;0)

B. (0;2)

C. 2;+

D. -;-2

Câu 338 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt phẳng

B. 1 mặt phẳng

C. 2 mặt phẳng

D. 4 mặt phẳng

Câu 340 : Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y=x-1x+2

A. I(-1;2)

B. I(2;-1)

C. I(-2;1)

D. I(1;-2)

Câu 342 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì fx0=0.

B. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì fx0=0. đổi dấu khi qua x0

C. Nếu fx0=0. thì hàm số đạt cực trị tại x0

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì fx0=0.

Câu 344 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2

B. Hàm số không có cực đại

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=5

D. Hàm số có bốn điểm cực trị

Câu 345 : Nếu 3-22m-2<3+2 thì

A. m>12

B. m<12

C. m>32

D. m32

Câu 346 : Cho a,b>0 và a;b1,x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. logax+y=logax+logay

B. loga1x=1logax

C. logaxy=logaxlogay.

D. logbx=logba.logax.

Câu 349 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{1} có bảng biến thiên

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng

Câu 350 : Cho log26=a. Khi đó log318 tính theo a là

A. 2a+3

B. 1a+b.

C. 2a-1a-1.

D. 2-3a

Câu 351 : Cho hàm số y=x4-2x2+1. Tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R

B. Hàm số nghịch biến trên -;0.

C. Hàm số nghịch biến trên (0;1)

D. Hàm số đồng biến trên (-2;0)

Câu 355 : Tìm tập xác định D của hàm số fx=2x-315.

A. D=R

B. D=32;+.

C. D=32;+.

D. D=R\32.

Câu 358 : Hệ số của x5 trong khai triển 1+x12 là

A. 210.

B. 792.

C. 820.

D. 220.

Câu 359 : Cho cấp số cộng un có u1=-2 và công sai d=3 Tìm số hạng u10.

A. u10=28.

B. u10=-29.

C. u10=-2.3n.

D. u10=25.

Câu 360 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. y=-x4+2x2-2.

B. y=-x3+2x-2.

C. y=x4+2x2-2.

D. y=-x3+2x+2.

Câu 371 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. π2;π.

B. 0;π3.

C. π6;π2.

D. π6;5π6.

Câu 374 : Cho hàm số fa=a-13a3-a43a18a38-a-18 với a>0,a1. Tính giá trị M=f20212020.

A. M=1-20212020

B. M=20211010-1.

C. M=20212020-1.

D. M=-20211010-1.

Câu 383 : Cho hàm số y=2x+1x-1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A. Đường thẳng x=1.

B. Đường thẳng x=2.

C. Đường thẳng y=2.

D. Đường thẳng y=1.

Câu 389 : Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số bậc ba có thể có một cực trị, hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

B. Hàm số bậc ba có thể có hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

C. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị. 

D. Hàm số bậc ba có thể có một hoặc ba cực trị.

Câu 392 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập số thực

A. y=x2-5x+6.

B. y=-x3+2x2-10x+4.

C. y=x+5

D. y=x+10x-1.

Câu 393 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên

A. -;1.

B. (3;5)

C. (-2;3)

D. 0;+.

Câu 397 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. Vô nghiệm

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 398 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình vẽ?

A. y=-x3-3x+1.

B. y=-x3+3x+1.

C. y=x3+x+1.

D. y=x3-3x+1.

Câu 414 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 417 : Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=xx2-1.

A. y=1;y=-1

B. Không có tiệm cận ngang 

C.  y=1

D. y=-1

Câu 419 : Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A. y=-x3+3x2-1

B. y=x3-3x2+2

C. y=x3+3x2-1

D. y=x3-3x+2

Câu 424 : Cho hàm số y=x+2x-1. Tính y'(3)

A. 52

B. 34

C. -32

D. -34

Câu 436 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;0.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3)

Câu 437 : Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x+2x+1.

B. y=2x+1x+1.

C. y=2x-1x+1.

D. y=x+31-x.

Câu 450 : Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 452 : Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a,b,c,d là các số thực

A. y'>0,xR

B. y'>0,x-1.

C. y'<0,x-1.

D. y'>0,x2.

Câu 453 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=2x-1x+3

B. y=x4-2x2

C. y=x3+2x-2020

D. y=x2+2x-1

Câu 454 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. Điểm cực tiểu của hàm số là 0

B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1

C. Điểm cực tiểu của hàm số là – 1

D. Điểm cực đại của hàm số là 3

Câu 456 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. (-3;-1)

B. (2;3)

C. (-2;0)

D. (0;2)

Câu 458 : Kết quả limx-1x+12x3+2 bằng

A. 0

B. -12

C. 16

D. 12

Câu 461 : Cho hàm số y=2x+1x-1. Mệnh đề đúng là

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;1 và 1;+

B. Hàm số nghịch biến trên tập -;11;+

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;-1 và -1;+

D. Hàm số nghịch biến trên tập R\{1}

Câu 466 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C', mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành

A. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác

B. hai khối chóp tứ giác

C. hai khối chóp tam giác

D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác

Câu 471 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x4-3x2+2

B. y=x3-3x2+2

C. y=-x3+3x2+2

D. y=x3+3x2+2

Câu 473 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số không có GTLN và không có GTNN

B. Hàm số có GTLN bằng 2và GTNN bằng -3

C. Hàm số có GTLN bằng 2 và GTNN bằng -2

D. Hàm số có GTLN bằng 2và không có GTNN

Câu 475 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. x=1

B. x=5

C. x=0

D. x=2

Câu 482 : Cho hàm số y=f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì f''(x0)>0 hoặc f''(x0)<0

B. Nếu f'(x0)=0 thì hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0

C. Nếu hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f'(x0)=0

Câu 492 : Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:

A. limxx0x=x0

B. limx-x5=-

C. limx+2x2=+

D. limx1c=c

Câu 493 : Hàm số y=2x-x2 nghịch biến trên khoảng:

A. 0;1 

B. 1;+

C. 0;2

D. 1;2

Câu 500 : Tính đạo hàm của hàm số y=x2+1

A. y' = 2x

B. y' = 2x + 1

C. y' = 3x

D. y'=2x2

Câu 502 : Tính đạo hàm của hàm số y=sinx+cotx

A. y'=-cosx+1sin2x

B. y'=cosx+1sin2x

C. y'=-cosx-1sin2x

D. y'=cosx-1sin2x

Câu 504 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như hình dưới.

A. mf2020-12020

B. m>f2020-12020

C. mf1-1

D. m<f1-1

Câu 509 : Cho hàm số y=x3-3x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;0.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2.

Câu 510 : Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3-3x2+102020 trên đoạn -1;1 là:

A. -5+102020

B. -1+102020

C. 102020

D. 1+102020

Câu 514 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=3x-1x+1

B. y=x+1x

C. y=x3-x2+x-1

D. y=x3-3x

Câu 516 : Mệnh đề nào sau đây sai:

A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

Câu 517 : Cho hàm số  có đồ thị như hình bên dưới.

A. Hàm số không liên tục tại x = 0

B. Hàm số liên tục trên 

C. Hàm số liên tục trên 0;3.

D. Hàm số gián đoạn tại x=12

Câu 518 : Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là

A. V=43πR3.

B. V=4πR2.

C. V=4πR3.

D. V=34πR3.

Câu 523 : Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành?

A. y=-x4-4x2+1.

B. y=-x4+2x2-2.

C. y=-x3-2x2+x-1.

D. y=x4+3x2-1.

Câu 524 : Cho hàm số fx=2x+1x-3. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;3.

B. Hàm số nghịch biến trên R

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;3 và 3;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+.

Câu 526 : Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3a là

A. 27a3

B. 3a3

C. a3

D. 9a3

Câu 528 : Nếu a1317>a1518 và logb2+5>logb2+3 thì

A. 0 < a < 1,0 < b < 1.

B. 0 < a < 1,b > 1.

C. a > 1,0 < b < 1.

D. a > 1,b > 1.

Câu 531 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

A. max-2;2fx=f2.

B. min-2;2fx=f1.

C. max-2;2fx=f-2.

D. min-2;2fx=f0.

Câu 532 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (0;2)

B. -;-1.

C. (-1;1)

D. (0;4)

Câu 534 : Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=-x3+3x2+1.

B. y=x3+3x2+1.

C. y=-x3-3x2+1.

D. y=x3-3x2+1.

Câu 536 : Cho số thực a>0 và a1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. logax.y=logax.logay,x,y>0.

B. logaxn=nlogax,x>0,n0.

C. loga1=a và logaa=0.

D. logax có nghĩa xR.

Câu 538 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu f'(x)

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 539 : Nếu tứ diện có chiều cao giảm 3 lần và cạnh đáy tăng 3 lần thì thể tích của nó

A. Tăng 3 lần.

B. Tăng 6 lần.

C. Giảm 3 lần.

D. Không thay đổi.

Câu 546 : Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều tạo thành

A. Lăng trụ tam giác đều

B. Bát diện đều

C. Hình lục giác đều

D. Hình lập phương

Câu 550 : Giả sử các biểu thức chứa logarit đều có nghĩa. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logab>logacb>c.

B. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng

C. logab=logacb=c.

D. logab<logacb<c.

Câu 552 : Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có tâm mặt cầu ngoại tiếp là điểm I. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Luôn tồn tại tâm I nhưng vị trí I phụ thuộc vào kích thước của hình hộp

B. I là trung điểm A’C

C. Không tồn tại tâm I

D. I là tâm đáy ABCD

Câu 553 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới

A. -12;1.

B. -2;-12.

C. 32;3.

D.0;32.

Câu 559 : Diện tích mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh a là

A. 3πa22.

B. 12πa211.

C. 2πa23.

D. 11πa212.

Câu 566 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. (-2;0)

B. (-1;2)

C. (0;4)

D. (1;5)

Câu 569 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y=x3-2x2-3

B. y=2x2-3.

C. y=x4-2x2-3.

D. y=-x4+2x2-3.

Câu 570 : Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. lnab=lnalnb.

B. lna+b=lna.lnb.

C. lnab=lna+lnb.

D. lnab=lna.lnb.

Câu 571 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm

A. (3;4)

B. (2;4)

C. -;-1.

D. (1;3)

Câu 577 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=x+1x+3.

B. y=x2+1.

C. y=x4+5x2-1.

D. y=x3+x.

Câu 584 : Điểm cực đại của hàm số y=x3+3x2+3 là

A. x=0

B. x=-2

C. (0;3)

D. (-2;7)

Câu 585 : Giá trị của biểu thức A=2log49+log25 là

A. A=15

B. A=405

C. A=86

D. A=8

Câu 588 : Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 589 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=3

C. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=0

Câu 593 : Cho hàm số y=x3-x-1 có bảng biến thiên

A. -1<m<1

B. -4<m<0

C. 0<m<4

D. -2<m<1

Câu 596 : Hàm số y=3x4+2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. -;0.

B. 0;+.

C. -23;+.

D. -;23.

Câu 598 : Số hạng chứa x15y9 trong khai triển nhị thức xy-x212 là:

A. C123x15y9

B. -C123

C. C129x15y9

D-C123x15y9

Câu 610 : Tính giới hạn  I=limx2-3x2-2x-2

A. I=0

B. I=-

C. I không xác định

D. I=+

Câu 611 : Cho hàm số y=-x4+m2-mx2.Tìm m để hàm số có đúng một cực trị.

A. m-;01;+

B. m-;01;+

C. m0;1

D. m0;1

Câu 623 : Cho hàm số f(x) Hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên dưới.

A. -14;34

B. -14;14

C. 54;+

D. 14;54

Câu 624 : Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ.

A. 40.

B. 34.

C. 36.

D. 32.

Câu 632 : Số cạnh của hình mười hai mặt đều là

A. 16.

B. 12.

C. 20.

D. 30.

Câu 650 : Hàm số y=2x2-x có đạo hàm là

A. 2x2-x.ln2

B. (2x-1).2x2-x.ln2

C. (x2-x).2x2-x-1

D. (2x-1).2x2-x

Câu 651 : Tìm tập xác định D của hàm số y=log3x2-4x+3

A. D=(1;3)

B. D=-;13;+

C. D=-;2-22+2;+

D. D=2-2;13;2+2

Câu 653 : Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là:

A. a2

B. 8a3

C. 6a3

D. 4a2

Câu 656 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (-1;1)

D. (1;+)

Câu 657 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x-1 là

A. x=1

B. y=1

C. y=0

D. y=2

Câu 658 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;-2)

Câu 660 : Số cạnh của một bát diện đều là

A. 10.

B. 8.

C. 6.

D. 12.

Câu 664 : Cho hàm số f(x)=2x+3x-1. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A. -;+

B. (-;1)

C. (1;+)

D. -;1 và (1;+)

Câu 665 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số có bốn điểm cực trị

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2

C. Hàm số không có cực đại

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-5

Câu 667 : Rút gọn biểu thức a32.a3 ta được

A. a12

B. a92

C. a94

D. a4

Câu 668 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y=x3-3x+1

B. y=-x3+3x+1

C. y=x4-2x2+1

D. y=-x4+2x2+1

Câu 672 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình sau:

A. 0;+

B. -;1

C. 2; +

D. (0;1)

Câu 677 : Phương trình z4=16 có bao nhiêu nghiệm phức?

A.

B.

C.

D.

Câu 680 : Hàm số y=x-113 có tập xác định là:

A. 1;+

B. 1;+

C. -;+

D. -;11;+

Câu 682 : Tập nghiệm của bất phương trình log12xlog122x-1 là:

A. 12;1

B. 14;1

C. 14;1

D. 12;1

Câu 689 : Cho hàm số y=2x+2x-1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; +

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; +

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; +

Câu 694 : Phương trình log33x-1=3 có nghiệm là

A. x=253

B. x=87

C. x=293

D. x=113

Câu 698 : Thể tích của khối cầu bán kính R bằng

A. 34πR3

B. 43πR3

C. 4πR3

D. 2πR3

Câu 701 : Hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a<0,b>0,c>0.

B. a<0,b<0,c>0.

C. a<0,b>0,c<0.

D. a<0,b<0,c>0.

Câu 707 : Cho hàm số fx=ln2018xx+1. Tính tổng S=f'1+f'2+...+f'2018

A. ln2018

B. 1

C. 2018

D. 20182019

Câu 714 : Thể tích V của khối cầu có đường kính 6cm là

A. V=18πcm3.

B. V=12πcm3.

C. V=108πcm3.

D. V=36πcm3.

Câu 715 : Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ xoay có bán kính đáy r và đường cao h là

A. Sxq=2πrh.

B. Sxq=πrh.

C. Sxq=2πr2h.

D. Sxq=πr2h.

Câu 716 : Tìm tọa độ véc tơ AB biết A(1;2;-3), B(3;5;2)

A. AB=2;3;-5.

B. AB=2;3;5.

C. AB=-2;-3;-5.

D. AB=2;-3;5.

Câu 717 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2

A. fxdx=6x+C.

B. fxdx=x+C.

C. fxdx=x3+C.

D. fxdx=13x3+C.

Câu 718 : Tìm tập nghiệm S của phương trình 32x+1=13.

A. S={0;-1}

B. S={-1}

C. S={0;1}

D. S={1}

Câu 720 : Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1. Ta có loga2b bằng

A. 12+logab.

B. 2+logab.

C. 12logab.

D. 2logab.

Câu 721 : Nghiệm của phương trình log2x+1=3 là

A. x=7

B. x=2

C. x=-2

D. x=8

Câu 723 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau

A. (-2;4)

B. -1;+.

C. -;-1.

D. (-1;3)

Câu 729 : Tìm tập xác định D của hàm số y=lnx2-3x+2

A. D=(1;2)

B. D=2;+.

C. D=-;1.

D. D=-;12;+.

Câu 735 : Biết fxdx=x2+C. Tính f2xdx.

A. f2xdx=12x2+C.

B. f2xdx=14x2+C

C. f2xdx=2x2+C

D. f2xdx=4x2+C

Câu 739 : Biết rằng log23=a,log25=b. Tính log454 theo a, b

A. 2a+b2

B. 2b+a2

C. 22a+b

D. 2ab

Câu 743 : Tính nguyên hàm tan22xdx.

A. 12tan2x-x+C

B. tan2x-x+C

C. 12tan2x+x+C

D. tan2x+x+C

Câu 746 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+cos2x.

A. x2-sin2x+C.

B. x2+12sin2x+C.

C. x2+sin2x+C.

D. x2-12sin2x+C.

Câu 771 : Giá trị của giới hạn limx-1x3+2x2+1x2+1 là

A. -2

B. Không tồn tại

C. 1

D. 2

Câu 778 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. -2;+

B. -;-1

C. -;2

D. (-1;1)

Câu 779 : Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y=x3+3x+1

B. y=x2-2x

C. y=x3-3x-1

D. y=x4+4x2+1

Câu 790 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. y=0 

B. y=2 

C. y=4

D. y=2 

Câu 792 : Cho hàm số y=ax+bcx+d(c0) và có ad-bc > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R. 

B. Hàm số đồng biến trên \dc

C. Hàm số đồng biến trên ;dc và dc;+

D. Hàm số đồng biến trên ;dcdc;+

Câu 793 : Với a là số thực dương tùy ý. Khi đó log(8a)-log(5a) bằng

A. log(8a)log(5a) 

B. log(3a) 

C. log85

D. log8log5 

Câu 795 : Cho mặt cầu có diện tích bằng 36πa2. Thể tích khối cầu là

A. 9πa3.

B. 18πa3.

C. 12πa3.

D. 36πa3

Câu 796 : Tập nghiệm của phương trình log12x22x=3 là

A. {-2;4} 

B. {-4;2}

C. {-4;-2}

D. {2;4}

Câu 798 : Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+sinx

A. –cosx+x2+C

B. –cosx+2x2+C

C. 2x2+cosx+C

D. cosx+x2+C 

Câu 800 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cnk=n!k!(nk)!

B. Cnk=n!k! 

C. Cnk=n!(nk)!

D. Cnk=k!(nk)!n! 

Câu 801 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. 1;-3;-7;-11;-15

B. 1;-2;-4;-6;-8

C. 1;-3;-5;-7;-9

D. 1;-3;-6;-9;-12

Câu 802 : Cho số phức z = (1-2i)2. Tính mô đun của số phức 1z

A. 15 

B. 5

C. 125 

D. 15 

Câu 803 : Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. y=x42x2+1

B. y=x3+3x2+1

C. y=x33x2+3

D. y=x3+2x2+3 

Câu 807 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(-2;1;1) qua điểm A(0;-1;0) là

A. x2+(y+1)2+z2=9

B. (x2)2+(y+1)2+(z+1)2=9

C. (x+2)2+(y1)2+(z1)2=9 

D. x2+(y1)2+z2=9 

Câu 808 : Giá trị của biểu thức P=31+log94+42log23+5log12527 là?

A. P=998

B. P=978

C. P=989

D. P=979 

Câu 811 : Tập nghiệm của bất phương trình 2513x254 là

A. S=13;+

B. S=;13

C. S=(;1] 

D. S=[1;+) 

Câu 814 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang là y=0, y=5 và không có tiệm cận đứng. 

B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang là y=0, y=5 và chỉ có tiệm cận đứng là x=1. 

C. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận ngang là y=0 và chỉ có tiệm cận đứng là x=1. 

D. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận ngang là y=5 và chỉ có tiệm cận đứng là x=1. 

Câu 816 : Tính đạo hàm của hàm số y=e2x

A. y'=e2x22x

B. y'=ex2x

C. y'=e2x2x

D. y'=2x.e2x 

Câu 821 : Tìm F(x) nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+3x2+3x1x2+2x+1

A. F(x)=1+2(x+1)2+C  

B. F(x)=x22+x+2x+1+C 

C. F(x)=x22+x2x+1+C 

D. F(x)=12(x+1)2+C 

Câu 824 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y=tanx+mmtanx+1 nghịch biến trên khoảng 0;π4?

A. (;1) 

B. (;1)(1;+) 

C. (;0](1;+) 

D. [0;+) 

Câu 825 : Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2|z1|=|zz¯+2| là hình gồm

A. Hai đường thẳng. 

B. Hai đường tròn. 

C. Một đường tròn. 

D. Một đường thẳng. 

Câu 833 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có bảng biến thiên như sau

A. m<f(0) 

B. mf(0)  

C. mf(3)

D. m<f(1)23 

Câu 838 : Cho hàm số y = x3+3x2+2 và phương trình f(x)+m+m=n có 8 nghiệm phân biệt với m(6;2). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 6<m<42<n<62m 

B. 3<m<26+2m<n<2 

C. 3<m<2m<n

D. 3<m<20<n<6+2m2<n<m 

Câu 840 : Hàm số y = 2x3-x2+5 có điểm cực đại là:

A. x=13.

B. x=0.

C. M0;5.

D. y=5. 

Câu 841 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, nếu u là véctơ chỉ phương của trục Oy thì

A. u cùng hướng với j=0;1;0

B. u cùng phương với j=0;1;0

C. u cùng hướng với i=1;0;0

D. u cùng phương với i=1;0;0  

Câu 842 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ;+?

A. y=x4+3x22x+1.

B. y=x+12x2.

C. y=x3+x22x+1.

D. y=x3+3.  

Câu 844 : Cho a, b là các số thực dương, a≠1 và n≠0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. loganb=logabn.

B. loganb=logabn.

C. loganb=loganb.

D. loganb=1nlogab.  

Câu 848 : Cho biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) và có một nguyên hàm là F(x). Tìm I=2fx+f'x+1dx?

A. I=2xFx+x+1.

B. I=2Fx+xfx+C.

C. I=2xFx+fx+x+C.

D. I=2Fx+fx+x+C.  

Câu 849 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+2ty=3tz=3+5t. Phương trình chính tắc của d là:

A. x22=y+33=z+35.

B. x+22=y3=z35.

C. x2=y3=z5.

D. x22=y3=z+35.  

Câu 852 : Số phức liên hợp của số phức z = 2-3i

A. z¯=3+2i.

B. z¯=32i.  

C. z¯=2+3i.

D. z¯=2+3i.  

Câu 853 : Cho hàm số y = ax4+bx2+c có đồ thị như hình bên. Tính f(2).

A. f(2)=15

B. f(2)=18

C. f(2)=16

D. f(2)=17  

Câu 856 : Tìm các giá trị của tham số thực x, y để số phức z=x+iy22x+iy+5 là số thực

A. x=1 và y=0

B. x=-1

C. x=1 hoặc y=0  

D. x=1  

Câu 858 : Cho M = log12x = log3y với a > 0, y > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. M=log4xy.

B. M=log36xy.

C. M=log9xy.

D. M=log15x+y.  

Câu 860 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt phẳng β:x+yz+3=0 và cách (β) một khoảng bằng 3.

A. x+yz+6=0 và x+yz=0

B. x+yz+6=0

C. xyz+6=0 và xyz=0

D. x+y+z+6=0 và x+y+z=0  

Câu 861 : Tập nghiệm của bất phương trình 3x22x<27 là:

A. ;1.  

B. 3;+.

C. 1;3.

D. ;13;+.  

Câu 862 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x3x;y=2x và các đường x=1; x=-1 được xác định bởi công thức:

A. S=10x33xdx+013xx3dx.

B. S=103xx3dx+01x33xdx.

C. S=113xx3dx.

D. S=113xx3dx.  

Câu 866 : Đạo hàm của hàm số y=15e4x là:

A. y'=45e4x.

B. y'=120e4x.

C. y'=45e4x.

D. y'=120e4x.  

Câu 871 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2xcos2x là:

A. 14x116sin4x+C.

B. 18x132sin4x.

C. 18x18sin4x+C.

D. 18x132sin4x+C.  

Câu 883 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên như sau:

A. m>f01.

B. m>f11e.

C. mf01.

D. mf11e.  

Câu 884 : Cho x,y0;2 thỏa mãn (x-3)(x+8) = ey(ey-11). Giá trị lớn nhất của P=lnx+1+lny bằng:

A. 1+ln3ln2.

B. 2ln3ln2.

C. 1+ln3ln2.

D. 1+ln2.  

Câu 890 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 và không có điểm cực đại.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1 và đạt cực đại tại x=2.  

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-1 và đạt cực tiểu tại x=2. 

D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.   

Câu 892 : Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và α, β là hai số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. xαyβ=xyαβ

B. xα.yα=xyα

C. xα.xβ=xα+β

D. xαyα=xyα  

Câu 893 : Cho hàm số y=2x4x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R.

B. Hàm số nghịch biến trên R.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞).

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)

Câu 896 : Tìm tập nghiệm của phương trình log12x23x+10=3.

A. S={1;2}  

B. S={-1;2}

C. S={1}  

D. S={1;-3}  

Câu 898 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=1x+1 là

A. 1x+12+C

B. lnx+1+C

C. 12lnx+12+C   

D. ln2x+2+C  

Câu 899 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trục Ox có phương trình tham số là

A. x=1y=0z=t

B. x=ty=0z=0

C. x=0y=tz=t

D. x=ty=1z=1  

Câu 900 : Trong khai triển a21b7, số hạng thứ 5 là

A. -35a6b-4

B. 35a6b-4

C. -24a4b-5

D. 24a4b-5  

Câu 902 : Cho hai số phức z1 = 1+3i và z2 = 3-4i. Môđun của số phức w=z1z2 là

A. w=102

B. w=925+1325i

C. w=510

D. w=105  

Câu 903 : Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x+2x+1

B. y=xx+1  

C. y=x+1x+1  

D. y=2x+12x+1  

Câu 906 : Tính tổng T của phần thực và phần ảo của số phức z=2+3i2.

A. T=11

B. T=11+62

C. T=7+62

D. T=7  

Câu 908 : Đặt log32 = a, khi đó log162 bằng

A. 3a4

B. 34a

C. 43a  

D. 4a3  

Câu 911 : Tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x60 là

A. S=0;12

B. S=64;+

C. S=0;1264;+

D. S=12;64  

Câu 916 : Tính đạo hàm của hàm số y=2x2

A. y'=x.21+x2ln2

B. y'=x.21+x2.ln2

C. y'=2x.ln2

D. y'=x.21+xln2  

Câu 917 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:

A. 4m1

B. 5m0

C. 4<m<1

D. 5<m<0  

Câu 925 : Cho số phức w thỏa mãn w = (1-i)2.z, biết |z|=m. Tính |w|.

A. w=m

B. w=2m

C. w=2m

D. w=4m  

Câu 933 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên như sau

A. m13f02

B. m<13f02

C. m13fπ21

D. m<13fπ21  

Câu 940 : Cho hàm số y=ax4+bx3+cx+d    a,b,c,d;a0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A. xCT=0

B. xCT=-2 và xCT=1  

C. xCT=-1 và xCT=2  

D. xCT=-1 và xCT=4932  

Câu 942 : Cho hàm số y=x26x+5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+∞)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1)  

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;3)  

Câu 943 : Cho a = log315, thì P = log2515  bằng ?

A. P=a2a1.

B. P=a2a+1.

C. P=a2(1a).

D. P=2aa1.  

Câu 944 : Tích phân 020192xdx bằng:

A. 22019ln22.

B. 220191ln2.

C. 220202ln2.

D. 22020ln22.  

Câu 945 : Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3cm là

A. 27π32cm3.

B. 9π32cm3.

C. 9π3cm3.

D. 27π38cm3.  

Câu 949 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x12=y21=z32 có véctơ chỉ phương là

A. u11;2;3.

B. u22;1;2.

C. u32;1;2.

D. u41;2;3.  

Câu 950 : Với k và n là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Cnk=Cnnk.

B. Cnk=Ankk!.

C. Cnk1+Cnk=Cn+1k.

D. Cnk=Ckn.  

Câu 952 : Môdun của số phức z = 5 - 2i  bằng

A. 29

B. 3

C. 7

D. 29  

Câu 953 : Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x42x2.

B. y=x42x21.

C. y=x32x2+x.

D. y=x4+2x2.  

Câu 956 : Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a+(b+i)i = 1+2i  với i là đơn vị ảo.

A. a=0,b=2.

B. a=1,b=2.  

C. a=0,b=1.

D. a=12,b=1.  

Câu 958 : Cho hai số thực a và b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng

A. 1<logab<logba.

B. logab<1<logba.

C. logab2<1<logba. 

D. logba<1<logab.  

Câu 961 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x23x<16

A. ;1.

B. 4;+.

C. 1;4.  

D. ;14;+.  

Câu 966 : Cho hàm số y = e-2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y''+y'y=0.

B. y''+y'+y=0.

C. y''+y'+2y=0.

D. y''+y'2y=0.  

Câu 967 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên

A. m1;2.

B. m1;1.

C. m1;2.

D. m1;2.  

Câu 978 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2;y=x227;y=27x.

A. 728327ln3.

B. 27ln3.

C. 27ln3523.

D. 676327ln3.  

Câu 982 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 4

B. 7

C. 6  

D. 8  

Câu 983 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên như sau:

A. m>f12.

B. mf12.

C. mf112.  

D. m>f112.  

Câu 985 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log2x4+log3y9+log5z25=3. Tính giá trị nhỏ nhất của S=log2001x.log2018y.log2019z.

A. minS=27.log20012.log20183.log20195.

B. minS=44.log20012.log20183.log20195.

C. minS=88.log20012.log20183.log20195.

D. minS=2898.log20012.log20183.log20195.  

Câu 992 : Cho hàm số y = x4-2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;-2)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)  

Câu 994 : Cho các số thực a, b (với a < b). Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thì

A. abfxdx=f'af'b.

B. abf'xdx=fbfa.

C. abf'xdx=fafb.

D. abfxdx=f'bf'a.  

Câu 998 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = ex+x

A. ex+x2+C

B. ex+12x2+C

C. 1x+1ex+12x2+C

D. ex+1+C  

Câu 1002 : Cho hai số phức z1 = 4+3i, z2 = -4+3i, z3 = z1.z2. Lựa chọn phương án đúng:

A. z3=25.

B. z3=z12.

C. z1+z2¯=z1+z2.

D. z1=z2¯.  

Câu 1003 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y=x33x.

B. y=x33x1.

C. y=x3+3x.

D. y=x42x2.  

Câu 1004 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3-3x+4 trên đoạn [0;2]

A. min0;2y=2.

B. min0;2y=0.

C. min0;2y=1.

D. min0;2y=4.  

Câu 1005 : Tìm m để hàm số y = mx4+(m2-1)x+1 đạt cực đại tại x=0

A. m=0.

B. m=1.

C. m=1.

D. 1<m<1.  

Câu 1006 : Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức 322i. Tính P=ab 

A. P=62i.

B. P=62.

C. P=62i.

D. P=-62.    

Câu 1007 : Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?

A. 2x2+2y2+2z2+2x4y+6z+5=0.

B. x2+y2+z22x+yz=0.

C. x2+y2+z23x+7y+5z1=0.

D. x2+y2+z2+3x4y+3z+7=0.  

Câu 1008 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=lna-lnb-lnc

A. S=2lnabc.

B. S=1.

C. S=2lnabc.

D. S=0.  

Câu 1009 : Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2-3i và 2+3i làm nghiệm?

A. z2+4z+3=0.

B. z2+4z+13=0.

C. z24z+13=0.

D. z24z+3=0.  

Câu 1011 : Tập nghiệm của bất phương trình 21x<14 là

A. 12;0.

B. ;2.

C. 12;+\0.

D. 2;0.  

Câu 1016 : Tính đạo hàm của hàm số y = f(x) = xπx tại điểm x=1

A. f'1=π.

B. f'1=π2+lnπ.

C. f'1=π2+πlnπ.

D. f'1=1.  

Câu 1019 : Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(9-2x) = 3-x

A. S={-3;0}

B. S={0;3}

C. S={1;3}

D. S={-3;1}  

Câu 1021 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2x3+1 là

A. 13x3+1+C.

B. 23x3+1+C.

C. 23x3+1+C.

D. 13x3+1+C.  

Câu 1028 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2;y=x24;y=2x;y=8x.  

A. 732ln2.

B. 32+2ln2.

C. 4ln2.

D. 53+43ln2.  

Câu 1033 : Cho hàm số y = f(x) Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên:

A. mf1+3π2.

B. m>f13π2.

C. m>fπ2+3π2.

D. m>f1+3π2.  

Câu 1034 : Cho phương trình 2x12.log2x22x+3=4xm.log22xm+2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. m;1232;+.

B. m;1232;+.

C. m;11;+.

D. m;11;+.  

Câu 1042 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. ;1 

B. 1;+

C. 0;1

D. ;0 

Câu 1044 : Tập xác định của hàm số y=x3+x613 là?

A. D=3;2

B. D=;32;+

C. D=;32;+

D. D=;32;+ 

Câu 1045 : Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=23i4i3+2i?

A. 1;4

B. 1;4

C. 1;4

D. 1;4  

Câu 1046 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x5x+3 là:

A. x=-3 

B. y=-3  

C. x=2

D. y=2  

Câu 1047 : Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3ki. Tìm tọa độ điểm A?

A. A3;0;1

B. A1;0;3

C. A1;3;0

D. A3;1;0  

Câu 1048 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=x3+x5

B. y=x4+3x2+4

C. y=x2+1

D. y=2x1x1  

Câu 1051 : limx2x2+4x5x+12 bằng

A. 

B. 512

C. +

D. -2  

Câu 1052 : Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

A. 4πa33 

B. 4πa3

C. πa33

D. 2πa3 

Câu 1053 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125

A. S=2;+

B. S=;2

C. S=0;2

D. S=;1  

Câu 1054 : Tìm nghiệm phương trình 3x-1 = 9

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1059 : Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. xexdx=ex+xex+C 

B. xexdx=x22ex+ex+C

C. xexdx=xexex+C

D. xexdx=x22ex+C 

Câu 1062 : Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

A. u1 = 6.

B. u1 = 1.

C. u1 = 5.

D. u1 = -1

Câu 1063 : Gọi M và M’ lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z và z¯. Xác định mệnh đề đúng. 

A. M và M’ đối xứng nhau qua trục hoành. 

B. M và M’ đối xứng nhau qua trục tung. 

C. M và M’ đối xứng nhau qua gốc tọa độ. 

D. Ba điểm O, M và M’ thẳng hàng. 

Câu 1064 : Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của hàm số nào sau đây?

A. y=x+13 

B. y=x13 

C. y=x31 

D. y=x3+1 

Câu 1065 : Xét hàm số y = f(x) với x1;5 có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đã cho không tồn tại GTLN trên [-1;5].

B. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x=-1 và x=2 trên [-1;5].

C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x=-1 và đạt GTLN tại x=5 trên [-1;5].

D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x=0 trên [-1;5]

Câu 1067 : Cho số phức z=a+bi a;b. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 

A. Phần thực bằng a2+b2 và phần ảo bằng 2a2b2.

B. Phần thực bằng a2-b2 và phần ảo bằng 2ab.

C. Phần thực bằng a+b và phần ảo bằng a2b2.

D. Phần thực bằng a-b và phần ảo bằng ab. 

Câu 1070 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;1;1) và diện tích bằng 4π có phương trình là

A. x12+y12+z12=4

B. x+12+y+12+z+12=1

C. x+12+y+12+z+12=4

D. x12+y12+z12=1 

Câu 1072 : Cho a = log4911 và b = log27, thì P=log731218 bằng?

A. P=12a+9b 

B. P=12a+9b

C. P=12a9b

D. P=12a+92b 

Câu 1078 : Tập nghiệm của bất phương trình log12x23x+21

A. ;12;+

B. 0;3 

C. 0;12;3

D. 0;12;3 

Câu 1084 : Tìm m để hàm y=cos3x9cosxm có tập xác định.

A. m8

B. m=3

C. m<8

D. m8  

Câu 1086 : Hàm số fx=3x23x+1 có đạo hàm là

A. f'x=2x3.3x23x+1.ln3 

B. f'x=2x3.3x23x+1ln3 

C. f'x=2x3.3x23x+1 

D. f'x=3x23x+1ln3 

Câu 1087 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

A. 0. 

B. 1. 

C. 2. 

D. 3. 

Câu 1091 : Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x.5x22x=1. Khi đó tổng x1+x2 bằng

A. 2log52

B. 2+log52

C. 2+log52 

D. 2log25 

Câu 1098 : Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2zi=zz¯+2i là

A. Một đường thẳnng.  

B. Một đường elip.

C. Một parabol.

D. Một đường tròn.  

Câu 1104 : Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=sinx+cosx2sinxcosx+3 lần lượt là:

A. m=1; M=12

B. m=1; M=2

C. m=12; M=1

D. m=1; M=2  

Câu 1111 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f'x2018fx=2018x2017e2018x và f(0)=2018. Tính giá trị f(1).

A. f1=2018e2018

B. f1=2017e2018

C. f1=2018e2018

D. f1=2019e2018  

Câu 1128 : Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V(m3). 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n%. Thể tích CO2 năm 2016 là

A. V2016=V.100+a10.100+n81036m3 

B. V2016=V.1+a+n18m3

C. V2016=V.100+a.100+n101020m3 

D. V2016=V+V.1+a+n18m3

Câu 1133 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

A. m > f(-1)-e2.

B. m > f(1)-1.

C. m ≥ f(1)-1.

D. m ≥ f(1)-e2

Câu 1140 : Giả sử f(x) và g(x) là các hàm số bất kỳ liên tục trên R và a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abfxdx+bcfxdx+cafxdx=0

B. abcfxdx=cabfxdx

C. abfxgxdx=abfxdx.abgxdx

D. abfxgxdx+abgxdx=abfxdx  

Câu 1141 : Cho hàm số y = f(x) có tập xác định và bảng biến thiên như hình vẽ

A. Giá trị cực đại bằng 2. 

B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. 

C. Giá trị cực tiểu bằng –1.

D. Hàm số có 2 điểm cực đại.  

Câu 1144 : Tính đạo hàm của hàm số y=3xe+log21x.

A. y'=e3xe11xln2

B. y'=3e3xe11x

C. y'=3xeln3x1xln2

D. y'=3e3xe11xln2  

Câu 1145 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = sin5x

A. 15cos5x+C

B. cos5x+C

C. cos5x+C

D. 15cos5x+C  

Câu 1147 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x35x2+8x1

B. y=x36x2+9x+1

C. y=x3+6x29x1

D. y=x36x2+9x1  

Câu 1148 : Giả sử [0;1] là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3=44. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2a3log2b=8

B. 2log2a+3log2b=8

C. 2log2a+3log2b=4

D. 2log2a3log2b=4   

Câu 1149 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz?

A. α:z=0

B. P:x+y=0

C. Q:x+11y+1=0  

D. β:z=1    

Câu 1150 : Nghiệm của phương trình 2x3=12 là

A. 0

B. 2

C. -1

D. 1  

Câu 1151 : Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C64

B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí ở trên giá là A64

C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C64  

D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64  

Câu 1159 : Cho số thực a > 2, gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-2z+a=0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. z1+z2 là số thực

B. z1-z2 là số ảo

C. z1z2+z2z1 là số ảo

D. z1z2+z2z1 là số thực  

Câu 1168 : Đạo hàm của hàm số là fx=log2xx.

A. f'x=1lnxx2

B. f'x=1lnxx2ln2

C. f'x=1log2xx2ln2

D. f'x=1log2xx2   

Câu 1182 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

A. 4m2

B. m>4

C. 2<m<4

D. 2m4   

Câu 1183 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên:

A. mf23

B. m>f23e4

C. mf23e4

D. m>f23   

Câu 1189 : Tập nghiệm S của bất phương trình lnx2+1ln2x+4>0.

A. S=3;+

B. S=1;3

C. S=2;13;+  

D. S=;13;+   

Câu 1190 : Hàm số f(x) = cos2(x2+1) có đạo hàm là

A. f'x=4xsin2x2+1

B. f'x=2cosx2+1

C. f'x=2xsin2x2+1

D. f'x=2xsin2x2+1  

Câu 1191 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A0;2;0, B0;0;3 và C1;0;0 có phương trình là

A. 3x+6y2z+6=0

B. 6x+3y2z6=0

C. 2x6y3z6=0

D. 6x+3y2z+6=0  

Câu 1193 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x+12x là

A. 3xln312x2+C

B. 3xln3+12lnx+C

C. 3xln312x2+C

D. 3xln3+12lnx+C  

Câu 1197 : Cho a là số thực dương tùy ý khi đó log2a522 bằng:

A. 5log2a32

B. 5log2a23

C. 5log2a+32

D. 325log2a  

Câu 1201 : Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x3+3x+1

B. y=x33x+1

C. y=x33x+1  

D. y=x3+3x1  

Câu 1207 : Thể tích của khối cầu (S) có bán kính R=32 bằng

A. 3π4

B. 3π2

C. 43π

D. π       

Câu 1208 : Tập nghiệm của phương trình 2x22x+1=4 là

A. {1;-3}  

B. {1} 

C. {-1;3}  

D. {3}  

Câu 1209 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S1:x12+y2+z22=1 và điểm I(3;-1;4). Phương trình của mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc ngoài với mặt cầu (S1) là

A. x32+y12+z42=4  

B. x32+y12+z42=16

C. x32+y+12+z42=4

D. x32+y+12+z42=16   

Câu 1211 : Đặt a = log25, b = log53. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log4845=a+2b4+ab

B. log4845=a+2ab4+ab

C. log4845=1+2b4a+b

D. log127xy3=13a+b  

Câu 1216 : Cho 13fxdx=4, khi đó 01f2x+1dx bằng:

A. 8

B. 2

C. 12  

D. 32  

Câu 1217 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(3+ex) là

A. 3x2+2xex2ex+C

B. 6x2+2xex+2ex+C

C. 3x2+ex2xex+C

D. 3x2+2xex+2ex+C  

Câu 1241 : Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x=1 và y=-3 

B. x=-1 và y=2  

C. x=2 và y=1 

D. x=1 và y=2 

Câu 1243 : Phát biểu nào sau đây là đúng 

A. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. 

B. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. 

C. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. 

D. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. 

Câu 1246 : Cho hàm ssô y = x3-3x2+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = -

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và cực tiểu tại x = 0 

C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và cực tiểu tại x = 0 

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và cực đại tại x = 0 

Câu 1247 : Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

A. y=x2x+1. 

B. y=17x3+2x2+x+5. 

C. y=x2+x+1x1.

D. y=10x45x2+7. 

Câu 1249 : Đối với hàm số y=ln1x+1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. xy'1=ey.

B. xy'+1=ey.

C. xy'1=ey.

D. xy'+1=ey. 

Câu 1250 : Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x2+x1.

B. y=x33x+1.

C. y=x3+3x+1. 

D. y=x4x2+1. 

Câu 1255 : Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2x+2sinxcosxcos2x=0. Chọn khẳng định đúng?

A. x0π2;π.

B. x03π2;2π.  

C. x00;π2.

D. x0π;3π2.  

Câu 1258 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞)  

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞)  

Câu 1259 : Hàm số y = -x3+3x2-1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

A. Hình 3.   

B. Hình 1.  

C. Hình 2.

D. Hình 4.  

Câu 1269 : Tập nghiệm của bất phương trình 11+a22x+1>1 (với a là tham số, a≠0) là:

A. ;12.

B. ;0.

C. 12;+.

D. 0;+.  

Câu 1271 : Cho hàm số (1;2-1) có bảng biến thiên như sau:

A. x=-2

B. x=3

C. x=2

D. x=4  

Câu 1272 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2+e-x

A. fxdx=x3+ex+C. 

B. fxdx=x3ex+C. 

C. fxdx=x2ex+C.

D. fxdx=x3ex+C. 

Câu 1273 : Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1.

A. S=1;3.

B. S=0;2.

C. S=1;3.

D. S=0;2.  

Câu 1275 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tìm tọa độ của vectơ a.

A. 2;3;1.

B. 3;2;1.

C. 1;2;3.

D. 2;1;3.  

Câu 1276 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R sao cho f'x<0;x>0. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fe+fπ=f3+f4. 

B. fefπ0. 

C. fe+fπ<2f2. 

D. f1+f2=2f3. 

Câu 1277 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y=log3x.

B. y=logπ4x.

C. y=π3x.

D. y=log2x+1.  

Câu 1278 : Cho hàm số y = -x4+4x2+10 và các khoảng sau:

A. (I) và (II). 

B. Chỉ (II). 

C. Chỉ (I). 

D. (I) và (III). 

Câu 1280 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số y = ax với a > 1 nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞)

B. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng (-∞;+∞)

C. Đồ thị hàm số y = ax và đồ thị hàm số  đối xứng nhau qua đường thẳng y=x

D. Đồ thị hàm số y = ax với a > 0 và a≠1 luôn đi qua điểm M(a;1) 

Câu 1283 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f’(x) trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = f(x) có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.

B. Hàm số y = f(x) có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.

C. Hàm số y = f(x) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. 

D. Hàm số y = f(x) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.  

Câu 1284 : Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

A. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau.

B. Đường cao bằng tích bán kính đáy và tan45o 

C. Đường sinh hợp với trục góc 45o 

D. Đường sinh hợp với đáy góc 60

Câu 1286 : Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc 60o?

A. P:2x+11y5z+3=0 và Q:x+2y+z5=0.

B. P:2x+11y5z+3=0 và Q:x+2yz2=0.

C. P:2x11y+5z21=0 và Q:2x+y+z2=0.

D. P:2x5y+11z6=0 và Q:x+2y+z5=0.

Câu 1288 : Cho 4 điểm A(3;-2;-2); B(3;2;0); C(0;2;1); D(-1;1;2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

A. x32+y+22+z+22=14. 

B. x32+y+22+z+22=14. 

C. x+32+y22+z22=14.

D. x+32+y22+z22=14. 

Câu 1289 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=1 và đạt cực tiểu tại x=3.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.  

Câu 1292 : Tìm nguyên hàm của hàm số y=x23x+1x.

A. x333x22lnx+C.

B. x333x22+1x2+C.

C. x333x22+lnx+C.

D. x333x22+lnx+C.  

Câu 1293 : Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: z¯+1i4

A. Đường tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 4

B. Hình tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 4 

C. Hình tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 4 (cả những điểm nằm trên đường tròn) 

D. Đường tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 4 

Câu 1295 : Nếu 32x>3+2 thì

A. x > -1

B. x.

C. x < 1

D. x < -1

Câu 1302 : Cho tứ diện ABCD có AB=CD=11m, BC=AD=20m, BD=AC=21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A. 770m3. 

B. 340m3. 

C. 720m3.  

D. 360m3. 

Câu 1303 : Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z¯2i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|

A. 12. 

B. 22. 

C. 12. 

D. 22. 

Câu 1320 : Cho phương trình 2283x+1=16x21.. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên. 

B. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên. 

C. Tích các nghiệm của phương trình là một số dương. 

D. Phương trình vô nghiệm. 

Câu 1321 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm y = f’(x) như hình vẽ

A. m<f0. 

B. m<f323. 

Cm<f2+23. 

D. m<f1. 

Câu 1340 : Cho các số thực dương x,a,b. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. xab=xba  

B. xab=xab 

C. xab=xab 

D. xab=xa+b 

Câu 1342 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos2x là:

A. 2sin2x+C

B. 12sin2x+C

C. 12sin2x+C

D. sin2x+C 

Câu 1345 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox là:

A. S=12f(x)dx

B. S=12f(x)dx

C. S=10f(x)dx02f(x)dx

D. S=02f(x)dx01f(x)dx 

Câu 1347 : Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây

A. y=x3+3x22

B. y=x33x2+2

C. y=x33x2

D. y=x3+3x+2 

Câu 1361 : Cho hàm số y=|f(x)| liên tục trên (0;+∞). Biết f'(x)=lnxx và f(1)=32, tính f(3)

A. ln332

B. ln2332

C. ln3+32

D. ln23+32 

Câu 1365 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;2) và B(0;4;0). Mặt cầu nhận đoạn thẳng AB làm đường kính có phương trình là

A. (x1)2+(y2)2+(z1)2=36

B. (x1)2+(y2)2+(z1)2=6

C. (x1)2+(y+2)2+(z1)2=6

D. (x1)2+(y+2)2+(z1)2=36 

Câu 1367 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (2;+)

B. 1;2

C. [1;2)

D. (;2) 

Câu 1390 : Giải bất phương trình log131x<0

A. x>0

B. -1<x<0 

C. x<0

D. x=0  

Câu 1391 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x33x2+2

B. y=x42x21

C. y=x42x2+2 

D. y=2x+1x1  

Câu 1392 : Tập xác định của hàm số y = (x-2)-5 là.

A. ;2

B. 2;+

C. 

D. \2  

Câu 1393 : Cho cấp số cộng (un) có u1 = -3 và công sai d=12. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. un=3+12n+1

B. un=3+12n1

C. un=n3+14n1

D. un=3+12n1  

Câu 1398 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, mặt phẳng qua các điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;4) có phương trình là

A. 6x+4y+3z24=0

B. 6x+4y+3z12=0

C. 6x+4y+3z+12=0

D. 6x+4y+3z=0   

Câu 1400 : Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. Bh

B. 13Bh  

C. 43Bh

D. 3Bh    

Câu 1401 : Cho Số phức z = -1+2i. Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ

A. (-1;2)  

B. (-1;-2)

C. (1;-2)

D. (1;2)  

Câu 1412 : Cho biểu thức P=xx2x343 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x14

B. P=x2312

C. P=x2324

D. P=x1223  

Câu 1413 : Tính tích các nghiệm của phương trình 9x3x+1+2=0.

A. 0 

B. log23

C. log32  

D. 2  

Câu 1414 : Cho số phức z1=3+2i, z2=32i. Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm z1, z2?  

A. z26z+13=0

B. z26z13=0

C. z2+6z+13=0

D. z2+6z13=0  

Câu 1438 : Với a là tham số thực để bất phương trình 2x+3xax+2 có tập nghiệm là R khi đó

A. a;0

B. a3;+  

C. a1;3  

D. a0;1  

Câu 1440 : Cho số phức z = -i(3i+4). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực 3 và phần ảo 4i.   

B. Phần thực 3 và phần ảo 4. 

C. Phần thực 3 và phần ảo -4.

D. Phần thực 3 và phần ảo -4i.  

Câu 1444 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x3z+2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. n=1;3;0

B. n=1;3;1

C. n=1;3;1  

D. n=1;0;3  

Câu 1446 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x+y+z-3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. C2;0;0 

B. B0;1;1 

C. D0;1;0  

D. A1;1;1 

Câu 1448 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

A. 1;3  

B. 0;+

C. 2;0

D. ;2   

Câu 1451 : Tập xác định của hàm số y = (x2-4x+3)π

A. \1;3

B. ;13;+

C. 1;3

D. ;13;+  

Câu 1452 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

A. M(0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

B. x0=0 là điểm cực đại của hàm số.

C. x0=1 là điểm cực tiểu của hàm số.

D. f(-1) là một giá trị cực tiểu của hàm số. 

Câu 1453 : Hàm số f(x) = 23x-1 có đạo hàm

A. f'x=3.23x1

B. f'x=3.23x1.ln2

C. f'x=3x1.23x1

D. f'x=3x1.23x1.ln2  

Câu 1454 : Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là:

A. x=32 

B. x=52 

C. x = 3

D. x = 1

Câu 1457 : Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log3a=3loga 

B. loga3=3loga

C. log3a=13loga

D. loga3=13loga 

Câu 1461 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;3 có phương trình là:

A. x1+y2+z3=1 

B. x1+y2+z3=0

C. x1+y2+z3=1

D. x1+y1+z3=1 

Câu 1464 : Cho biết 153dxx2+3x=aln5+bln2 a,b. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. 2a-b=0  

B. a-b=0 

C. a+2b=0 

D. a+b=0  

Câu 1467 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+2x là:

A. 2xln2x2+C 

B. 2x+2lnx+C 

C. 2xln2+2lnx+C 

D. 2xln2+2lnx+C 

Câu 1469 : Cho a = log3, b = ln3. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. ab=e10

B. 10a=eb

C. 1a+1b=110  

D. 10b=ea  

Câu 1470 : Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=x+1x+1 

B. y=x33x+2 

C. y=xx+1 

D. y=x42x2+1 

Câu 1474 : Cho 01fxdx=2. Khi đó 012fx+exdx bằng:

A. e + 3

B. 5 + e

C. 3 - e

D. 5 - e

Câu 1475 : Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2cosx-x

A. 2sinxx22+C

B. 2sinxx2+C

C. 2sinx1+C  

D. 2sinxx22+C  

Câu 1477 : Chọn kết luận đúng?

A. Ank=n!nk! 

B. Cn0=0

C. Cnk=n!k!n+k!

D. An1=1 

Câu 1478 : Thể tích của khối cầu có bán kính R bằng:

A. 13πR3 

B. 43π2R3 

C. 43πR3 

D. 4πR3 

Câu 1479 : Cho hàm số y = ax4+bx2+c (a≠0) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. a>0, b>0, c<0

B. a<0, b>0, c<0

C. a>0, b<0, c<0

D. a>0, b>0, c>0  

Câu 1481 : Cho hàm số y=2x1x+1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=12  

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y = 2 

C. Hàm số gián đoạn tại x = -1  

D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó  

Câu 1482 : Tập nghiệm của bất phương trình log12x1>log21x21 là:

A. 2;+

B. 

C. 0;1

D. 1;+ 

Câu 1484 : Hàm số y=log2x2+x có đạo hàm là:

A. y'=2x+1x2+x 

B. y'=2x+12x2+xln2 

C. y'=2x+1x2+xln2 

D. y'=2x+1ln22x2+x 

Câu 1485 : Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a

A. V=πa332

B. V=4πa33

C. V=πa338

D. V=4πa333  

Câu 1487 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?

A. y=x+3x2

B. y=2x1x2

C. y=2x3x+2

D. y=2x5x2  

Câu 1492 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=3πx

B. y=2+3ex

C. y=20202019x

D. y=log12x+4  

Câu 1493 : Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f0=0;x=xx2+1. Họ nguyên hàm của hàm số gx=4xfx là:

A. x2+1lnx2x2+c 

B. x2lnx2+1x2 

C. x2+1lnx2+1x2+c 

D. x2+1lnx2+1x2 

Câu 1495 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 0 

Câu 1496 : Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;-4;2) và diện tích 64π

A. x12+y+42+z22=4

B. x+12+y42+z+22=16

C. x12+y42+z+22=4

D. x12+y+42+z22=16  

Câu 1501 : Cho hàm số y = f(x) và hàm số bậc ba y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo được tính bởi công thức nào sau đây?

A. S=31fxgxdx+12gxfxdx 

B. S32fxgxdx 

C. S=31gxfxdx+12fxgxdx 

D. S=31gxfxdx+12gxfxdx 

Câu 1504 : Cho hàm số y = f(x) có hàm biến thiên như sau:

A. 3 

B. 0 

C. 1 

D. 2 

Câu 1506 : Số phức z thỏa mãn z1+i+z¯i=0 là:

A. z = 1-2i

B. z = -1-2i

C. z = 1+2i

D. z = -1+2i

Câu 1507 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

A. 5

B. 4  

C. 3  

D. 6  

Câu 1521 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên:

A. mf23 

B. m>f23e4 

C. mf23e4 

D. m>f23 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247