Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học 20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!

Câu 3 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?

A. y=2x-3x2+1

B. y=3x+1x+2x2-1

C. y=x2x+3

D. y=4x-2x2-3x+2

Câu 4 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-2x2-3

B. y=-x3+3x-2

C. y=13x3-x-1

D. y=-13x3+x-1

Câu 5 : Tính l=limx-2x-1x+4

A. l=2

B. l = -14

C. l = -4

D. l = 12

Câu 6 : Hàm số y=f(x). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f'(x)>0,x(a;b)f(x) đng biến trên (a;b).

B.f'(x)>0,x(a;b)f(x) đng biến trên đon [a;b].

C. f(x) Đồng biến trên khoảng a;bf'(x)0,x(a;b).

D. f(x) nghịch biến trên a;bf'(x)0,x(a;b).

Câu 8 : Hàm số y=x44x2+4 đạt cực tiểu tại những điểm nào?

A.x=±2;x=0.

B.x=±2.

C.x=2;x=0.

D.x=2.

Câu 13 : Cho log12x=23log12a15log12b  thì x bằng

A.x=a32b15.

B.x=a32b15.

C.x=a23b15.

D.x=a32b5.

Câu 15 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. 01dx2x+1=12ln2x+110

B. 04dx2x+1=2x+140

C. -2-1dxx=lnx-1-2

D. 0π4dxcos2x=tanxπ40

Câu 16 : Nguyên hàm sinx2dx bằng

A.2cosx2+C.

B.2cosx2+C.

C.12cosx2+C.

D.12cosx2+C.

Câu 18 : Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. lg10a=10lg a

B. lga5=5+lga

C. lg10a=1+lg a

D. lga5=15lg a

Câu 28 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm  A(1;2;3),B(2;3;1)

A.x=1+ty=25tz=32t.

B.x=2+ty=3+5tz=1+4t.

C.x=1+ty=25tz=3+4t.

D.x=3ty=8+5tz=54t.

Câu 29 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1;1)  B(0;1;1). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB

A.(x+1)2+y2+(z1)2=8.

B.(x+1)2+y2+(z1)2=2.

C.(x1)2+y2+(z+1)2=2.

D.(x1)2+y2+(z+1)2=8.

Câu 36 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x241.ln(x2)<0 

A.S=[1;2].

B.S={1;2}.

C.S=(1;2).

D.S=(2;1)(1;2).

Câu 38 : cho hai số phức z1=1+i,z2=1i. Kết luận nào sau đây sai?

A.z1z2=i.

B.z1z2=2.

C.z1+z2=2.

D.z1z2=2.

Câu 44 : Cho hàm số f(x)=x2x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x0

A.limΔx0Δx2+2xΔxΔx.

B.limΔx0Δx+2x1.

C.limΔx0Δx+2x+1.

D.limΔx0Δx2+2xΔx+Δx.

Câu 59 : Cho hàm số f (x)=2x-1sinxπ3. Giá trị của f'-12 bằng

A. 3-π33

B. -1-3

C. π33

D. 3+π33

Câu 60 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=2sinx-2cosx-5

A. M=9

B. M=22-5

C. M=7

D. M =-22-5

Câu 62 : Tính tích phân 02maxx,x3dx

A.2

B.4

C.154.

D.174.

Câu 71 : Cho tứ diện ABCD có AD(ABC), đáy ABC thỏa mãn điều kiện:

A.V=4π3.

B.V=32π3.

C.V=8π3.

D.V=4π33.

Câu 74 : Một hình chóp cụt có đáy là n giác thì hình chóp đó có số mặt và số cạnh là

A. n+2 mặt, 3n cạnh

B. n+2 mặt, 2n cạnh.

C. n+2 mặt, n cạnh.

D. n mặt, 3n cạnh

Câu 88 : Tìm m để hàm số y=x242x+m đồng biến trên 1;+ .

A.m4;12\0

B.m4;12

C.m0;12

D.m12;12

Câu 91 : Hãy xác định các hệ số a, b, c để hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

A.a=4,b=2,c=2.

B.a=14,b=2,c=2.

C.a=4,b=2,c=2.

D.a=14,b=2,c=2.

Câu 94 : Tập xác định của hàm số y=2log4x3

A.D=0;6464;+

B.D=;6464;+

C.D=0;+

D.D=0;+

Câu 99 : Tính nguyên hàm I=dxxx2+4 bằng cách đặt t=x2+4, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=dtt2-4

B. I=12dtt2-4

C. I=dtt-4

D. I=tdtt2-4

Câu 110 : Phần ảo của số phức z=2+i5 là

A. 41.

B. -38.

C. -41

D.38

Câu 113 : Giả sử M,N,P,Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của các số phức z1,z2,z3,z4 , trên mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Điểm M là điểm biểu diễn số phức z1=2+i

B. Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z4=1+2i

C. Điểm N là điểm biểu diễn số phức z2=2i

D. Điểm P là điểm biểu diễn số phức z3=12i

Câu 114 : Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?

A. 2015

B. 2017.

C. 2018

D. 2016

Câu 153 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi I và I' lần lượt là tâm của ABB'A' và DCC'D'. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. II' =AD 

B. II'//(ADD'A')

C. II' và BB' cùng nằm trong một mặt phẳng

D. II' và DC không có điểm chung

Câu 160 : Phương trình x3+ax+b=0 có 3 nghiệm tạo thành 1 cấp số cộng khi:

A. b = 0, a < 0

B. b = 0, a = 1

C. b = 0, a > 1

D. b > 0, a > 0

Câu 164 : Có 16 đội bóng chia thành 4 bảng A, B, C, D trong đó mỗi bảng có 4 đội. Hỏi có bao nhiêu cách chia?

A. C164.C124.C84.C44

B. A164.A124.A84.A44

C. 4!C164.C124.C84.C44

D. C164

Câu 165 : Cho hàm số y=x1x3. Xét các mệnh đề sau:

A. (1), (3), (4)

B. (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (4)

Câu 167 : Dãy số cho bởi công thức nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. un=2n+3

B. un=(-1)n

C. un=3n4

D. un=23n

Câu 168 : Cho hàm số y=x. Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 và không đạt cực tiểu tại x=0

B. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng đạt cực tiểu tại x=0

C. Hàm số  có đạo hàm tại x=0 nên đạt cực tiểu tại x=0

D. Hàm số có đạo hàm tại x=0 nhưng không đạt cực tiểu tại x=0

Câu 169 : Có bao nhiêu hình chữ nhật ở hình bên

A. 420

B. 540

C. 360

D. 280

Câu 175 : Cho log275=a,log87=b,log23=c. Tính  log1235

A.3b+3acc+2

B.3b+2acc+2

C.3b+2acc+3

D.3b+3acc+1

Câu 176 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A.tanxdx=lncosx+C

B.cotxdx=lnsinx+C

C.sinx2dx=2cosx2+C

D.cosx2dx=2sinx2+C

Câu 179 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2+3i=7 là

A. Đường thẳng

B. Elip

C. Đường tròn.

D. Hình tròn

Câu 181 : Trong không gian cho đường thẳng aα,bβ//β. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. a//b

B. a,b chéo nhau

C. a,b cắt nhau

D. a,b không có điểm chung

Câu 187 : Thể tích khối cầu tâm I, có bán kính 2R bằng

A.V=43πR3

B.V=13πR3

C.V=323πR3

D.V=83πR3

Câu 193 : Cho L=limx+mx+2006x+x2+2007. Tìm m để L=0 

A.m0

B. m=0

C. m > 0

D. -1< m < 1

Câu 196 : Nghiệm của phương trình log21x=2 là

A. x=-3

B. x=4

C. x=-2

D. x=5

Câu 197 : Tính tích phân I=1eln2xxdx 

A.I=16.

B.I=18.

C.I=13.

D.I=14.

Câu 198 : Tìm số phức z thỏa mãn 1+2iz15+2i=0

A.z=12565i

B.z=65+125i

C.z=65125i

D.z=15125i

Câu 201 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I3;2;4 và tiếp xúc với trục Oy

A.x2+y2+z26x4y8z+3=0

B.x2+y2+z26x4y8z+1=0

C.x2+y2+z26x4y8z+2=0

D.x2+y2+z26x4y8z+4=0

Câu 203 : Cho hàm số y=1x. Khi đó ynx bằng (đạo hàm cấp n của hàm số)

A.ynx=1nn!xn+1

B.ynx=n!xn+1

C.ynx=1nn!xn

D.ynx=n!xn

Câu 205 : Công thức tính số chính hợp là

A.Cnk=n!nk!

B.Ank=n!nk!

C.Ank=n!nk!.k!

D.Cnk=n!nk!.k!

Câu 211 : Cho hàm số y=x+1x-1 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm thuộc (C). Tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận tại A và B. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. M là trung điểm của AB

B. Diện tích tam giác IAB là một số không đổi

C. Tích khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi

D. Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi

Câu 212 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=log2x2

B. y=3x+113

C. y=x3+x5

D. y=2-x

Câu 214 : Cho hàm số y=1-x2x. Tìm khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu 216 : Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 2-32018>2-32019

B. 1-322018>1-322019

C. 1+22018>1+22019

D. π2018>π2019

Câu 219 : Cho hàm số y=ln1x. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. ey+y'=0

B. ey-y'=0

C. ey.y'=0

D. ey.y'=12

Câu 220 : Ta có: 01f(x)dx=2;13f(x)dx=4. Tính 01f(3x)dx.

A. 01f(3x)dx=6

B. 01f(3x)dx=12

C. 01f(3x)dx=2

D. 23

Câu 221 : Hàm số f(x)=1x-2-32x+1 có nguyên hàm là:

A. f(x)dx=lnx-2-3ln2x+1+C

B. f(x)dx=lnx-2-6ln2x+1+C

C. f(x)dx=lnx-2+32ln2x+1+C

D. f(x)dx=lnx-2-32ln2x+1+C

Câu 223 : Cho hàm số y=fx  y=fx+5f2x+1 đồng biến trên R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.fx>1+32fx<132

B.fx>5+26fx<526

B.526fx5+26

C.132fx1+32

Câu 224 :  

A. 5+533

B. -5+533

C. -5+2033

D. 5+2033

Câu 228 : Cho các mệnh đề sau:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 231 : Bất phương trình maxlog3x;log12x<3 có tập nghiệm là 

A.;27

B.8;27

C.18;27

D.27;

Câu 259 : Cho dãy un với u1=1,u2=3un+2=2un+1-un+1 với nN*. Tính u20.

A. u20=190

B. u20=420

C. u20=210

D. u20=-210

Câu 260 : lim8+n2-12+n2=lim8+1-1n22n2+1=9=3 có giá trị là:

A. 22

B. 3

C. 52

D. 72

Câu 262 : Cho f(x)=x(x+1)(x+2)(x+3)...(x+n) với nN*. Tính f'(0).

A. f''(0) = n!

B. f''(0) = n

C. f'(0) = 0

D. f''(0) = n(n+1)2

Câu 270 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+2  tại điểm Mx0;y0 có hệ số góc k bằng

A.k=3x026x0

B.k=x033x02 +2

C.k=3x022x0

D.k=3x026x0+2

Câu 271 : Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 2;+ 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 1;+ 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2

Câu 274 : Tìm nghiệm của phương trình log5x+2=2018 .

A.x=520182

B.x=201852

C.x=52018+2

D.x=20185+2

Câu 282 : Tính đạo hàm của hàm số y=2x14x+3

A.y'=44x+3

B.y'=12x+44x+3

C.y'=18x+24x+3

D.y'=24x+3+14x+3

Câu 283 : Tính l=limx22x283x26x

A.l=43

B.l=83

C.l=0

D.l=23

Câu 285 : Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của 5x+2y4

A.6x2y2

B.600x2y2

C.24x2y2

D.60x2y2

Câu 286 : Giải phương trình sin2x=1

A.x=π2+k2π,k

B.x=π4+k2π,k

C.x=π4+kπ,k

D.x=π+k4π,k

Câu 287 : Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?

A. Hàm số y=sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

B. Hàm số y=sinx2  là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π

C. Hàm số y=tanx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

D. Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

Câu 293 : Giải phương trình z2+4z+9=0

A.z=2i5 hoặc z=2+i5

B.z=2i5 hoặc z=2+i5

C.z=25i hoặc z=2+5i

D.z=2i52 hoặc z=2+i52

Câu 294 : Biết rằng fxdx=Fx+C. Tính I=f5x3dx.

A.I=F5x3+C

B.I=5F5x3+C

C.I=15F5x3+C

D.I=15Fx+C

Câu 298 : Tìm tập xác định D của hàm số y=2x2825

A.D=

B.D=;22;+

C.D=;2222;+

D.D=0;+

Câu 299 : Cho hàm số fx=2xmx+1, với m2. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A.min1;3fx=2m2 khi m>2

B. min1;3fx=min2m2;6m4

C.max1;3fx=max2m2;6m4

D.max1;3fx=6m4 khi m<2

Câu 310 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log13log6x2+xx+4>0.

A.S=3;22;8

B.S=4;38;+

C.S=;43;8

D.S=4;22;+

Câu 320 : Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. cd < 0; bd > 0

B. ac < 0; bd < 0

C. ac > 0; ab < 0

D. ad < 0; bc > 0

Câu 321 : Cho hàm số y=f (x) có bảng xét dấu y'=f'(x).

A. Hàm số có 3 điểm cực trị

B. Phương trình f (x)  = 0 có 3 nghiệm

C. Hàm số đồng biến trên -;+

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;aa;bb;cc;+

Câu 322 : Tập xác định của hàm số y=log2x13 là:

A. D=0;+

B. D=-;+

C. D=[1;+)

D. D=(1;+)

Câu 325 : Cho a, b, c là các số cho biểu thức vế trái có nghĩa. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logab.c=logab+logac

B. logab.c=logab+logac

C. logaab2=2logaab

D. logaab2=2αlogab

Câu 327 : Bạn Huyền gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng trong 10 năm. Có 2 hình thức để lựa chọn.

A. Cả 2 hình thức có số tiền lãi như sau là 6.289.000 đồng.

B. Số tiền lãi của hình thức 2 cao hơn 181.000 đồng.

C. Số tiền lãi của hình thức 1 cao hơn 181.000 đồng.

D. Cả 2 hình thức có cùng số lãi là 6.470.000 đồng.

Câu 329 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=2018x là:

A. f(x)dx=2018xln2018+C

B. f(x)dx=2018x+1x+1+C

C. f(x)dx=2018x.ln2018+C

D. f(x)dx=x.2018xln2018+C

Câu 331 : Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hình bên thì công thức tính diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình là:

A. S=abf(x)dx

B. S=a0f(x)dx+b0f(x)dx

C. S=a0f(x)dx-b0f(x)dx

D. S=a0f(x)dx+b0f(x)dx

Câu 332 : Cho hai số phức z1=2-3i,z2=1+i thì z1+z2 là:

A. 13

B. 5

C. 2

D. 10

Câu 333 : Tìm z biết C20180+iC2018i+i2C20182+...+i2018C20182018.

A. 22018

B. 21009

C. 22017

D. 21008

Câu 346 : Cho hàm số y=-x4-2x2+3 có đồ thị (C). Nhận xét nào về đồ thị (C) là sai?

A. Có trục đối xứng là trục Oy

B. Có 3 cực trị

C. (C) là đường parabol

D. Có đỉnh là I(0;3)

Câu 349 : Cho hàm số y=2xx2. Chọn đẳng thức đúng

A.y3.y"+1=0

B.y3.y'1=0

C.y2.y"+1=0

D.y3.y"1=0

Câu 356 : Cho dãy số un=2n. chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Dãy số un không bị chặn

B. Dãy số un bị chặn.

C. Dãy số tăng

D. Dãy số giảm.

Câu 357 : Xét các mệnh đề sau:

A. 1

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 359 : Đẳng thức 1+a+a2++an+=11a đúng khi

A.a1.

B.a<1.

C.a<1.

D.a1.

Câu 360 : Cho hàm số y=2x+1x34x. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số liên tục tại điểm x=2

B. Hàm số liên tục tại điểm x= -2

C. Hàm số liên tục tại điểm x=12.

D. Hàm số liên tục tại điểm x=0

Câu 363 : Cho Sn=5+55+555+…+5555…n số 5  thì giá trị của S2018 là:

A.109.1020181920189

B.59.1020181920189

C.59.102019109201809

D.509.102018+1920189

Câu 371 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.y=x+1x1

B.y=x+1x1

C.y=x+1x1

D.y=x+1x1

Câu 377 : Cho hàm số y=log3(2x+1), ta có

A.y'=12x+1

B.y'=1(2x+1)ln3

C.y'=2(2x+1)ln3

D.y'=22x+1

Câu 378 : Cho logabc=13; logbc=5 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Khi đó logabc là:

A.logabc=163

B.logabc=35

C.logabc=316

D.logabc=516

Câu 383 : Nguyên hàm của hàm số y=1x2a2 (a > 0) là:

A.1x2a2dx=1alnxax+a+C

B.1x2a2dx=12alnxax+a+C

C.1x2a2dx=lnxax+a+C

D.1x2a2dx=12alnx+axa+C

Câu 384 : Biết f(3)=3; 03f(x)dx=14. Tính I=012x.f'(3x)dx

A.I=29

B.I=109

C.I=109

D.I=29

Câu 389 : Cho biểu thức P=xx5.x346 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x4748

B. P=x1516

C. P=x716

D. P=x542

Câu 390 : Cho hai số phức z1=1+i và z2=1-i. Kết luận nào sau đây là sai?

A. z1z2=i

B. z1-z2=2

C. z1+z2=2

D. z1z2=2

Câu 391 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ:

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.

B. Mọi khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.

D. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh.

Câu 392 : Tập xác định của hàm số f(x)=tanx2x+π3+cot2x+π3 là:

A. D= \ π12+kπ12

B. D= \ -π6+kπ2

C. D= \ -π6+kπ8

D. D=\π6+kπ4

Câu 394 : Đồ thị hàm số y=sinx được suy ra từ đồ thị (C) của hàm số y=cosx+1 bằng cách

A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị.        

B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị.

C. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị.

D. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị.

Câu 410 : Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng α. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu a//α và b//α thì b//a.  

B. Nếu a//α và b//α thì bα.

C. Nếu a//α và bα thì ab. 

D. Nếu aα và ba  thì b//α .

Câu 412 : Hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S.ABCD thành chính nó.  

B. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ AO  là chính nó.      

C. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng mặt phẳng ABCD là chính nó.

D. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó.

Câu 413 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên tập K. Khi đó x=x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số y=f(x) nếu

A. f' (x) đổi dấu khi x đi qua giá trị x=x0 .

B. f'(x) = 0

C. f'(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị x=x0 .

D. f'(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x=x0

Câu 415 : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x3+3x2-2

B. y=x3-3x2-2

C. y=x3+x-2

D. y=-x3-3x2+2

Câu 416 : Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. log12x<log12yx>y>0

B. log x>0x>1

C. log5x<00<x<1

D. log4x2>log2yx>y>0

Câu 417 : Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số y=ax đồng biến khi 0 < a < 1.

B. Hàm số y=1ax luôn nằm bên phải trục tung.

C. Đồ thị hàm số y=ax và y=1ax đối xứng nhau qua trục tung, với 0<a1.

D. Đồ thị hàm số y=ax và y=1ax đối xứng nhau qua trục hoành, với 0<a1.

Câu 420 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3x-1 là

A. 2x+5lnx-1+C

B. 2x2-5lnx-1+C

C. 2x2+lnx-1+C

D. 2x2+5lnx-1+C

Câu 422 : Tính mô-đun của số phức z thỏa mãn 1+iz+3-iz=2-6i 

A. z=13

B. z=15

C. z=5

D. z=3

Câu 426 : Tìm m để phương trình 2sin2x-sinxcosx-cos2x=m có nghiệm

A. m1-102m1+102

B. m<1-102m>1+102

C. 1-102m1+102

D. 1-102<m<1+102

Câu 446 : Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A. 2015.

B. 2016.

C. 2017.

D. 2018.

Câu 461 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=xe2x trên đoạn 1;1.

A.max1;1y=1+e2

B.max1;1y=1e2

C.max1;1y=ln2+12

D.max1;1y=ln2+12

Câu 479 : Cho cấp số nhân un với u1=3,q=-12. Số 222 là số hạng thứ mấy của  un?

A. Số hạng thứ 11

B. Số hạng thứ 12

C. Số hạng thứ 9

D. Không là số hạng của cấp số nhân un 

Câu 482 : Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;0 và 0;+ 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng -2;02;+ 

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-2 và 2;+ 

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng -2;0 và 2;+ 

Câu 487 : Cho hàm số y=ax4+bx2+c,a0 có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. a<0,b0,c>0

B. a<0,b<0,c<0

C. a>0,b>0,c>0

D. a<0,b>0,c0

Câu 494 : Tập xác định D của hàm số y=x-13 là:

A. D=[0;+)

B. D= \ 0

C. D=(0;+)

D. D=

Câu 495 : Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a0,ab. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logab3=23logba

B. logab3=32logab

C. logab3=32logba

D. logab3=23logab

Câu 496 : Tập nghiệm của bất phương trình π41x>π43x+5 là:

A. S=-;-25

B. S=-;-250;+

C. S=0;+

D. S=-25;+

Câu 521 : Cho phương trình 15x24x+3=m4m2+1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có bốn nghiệm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S là một khoảng

B. S là một đoạn

C. S là hợp của hai đoạn rời nhau

D. S là hợp của hai khoảng rời nhau

Câu 548 : Trong các khẳng định sau đây? Khẳng định nào sai?

A. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.

B. Gọi PA là xác suất của biến cố A ta luôn có 0<PA1.

C. Biến cố là tập con của không gian mẫu

D. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể biết được tập tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử

Câu 549 : Tính I=limx12xx+3x21

A.I=78

B.I=32

C.I=38

D.I=34

Câu 550 : Cho hàm số y=x2x+1. Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

C. Hàm số đồng biến trên R

D. Hàm số có duy nhất một cực trị

Câu 553 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=1 và x=-1

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=3

C. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x=0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1

Câu 554 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

A. y=x3-x2+2x+3

B. y=x3-x2-3x+1

C. y=14x4+x2-2

D. y=x-1x-2

Câu 556 : Tìm các nghiệm của phương trình log32x3=2

A.x=112

B.x=92

C.x=6

D.x=5

Câu 558 : Họ nguyên hàm của hàm số dx2x1+4 

A.2x12ln2x1+4+C

B.2x1ln2x1+4+C

C.2x14ln2x1+4+C

D.22x1ln2x1+4+C

Câu 559 : Cho logab=3. Tính giá trị của biểu thức P=logbaba 

A. P=3-13-2

B. P=3+1

C. P=3-13+2

D. P=3-1

Câu 561 : Tính tích phân 1ex2lnxdx

A.2e3+19

B.2e319

C.e329

D.e3+29

Câu 562 : Căn bậc hai của số phức z=25 

A.x1,2=±5

B. Không tồn tại 

C.x1,2=±25i

D.x1,2=±5i

Câu 563 : Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều

B. Nhị thập diện đều

C. Tứ diện đều

D. Thập nhị diện đều

Câu 565 : Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y=12sin xcos 2x

B. y=2cos2x

C. y=xsinx

D. y=1+tanx

Câu 569 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x=3+2ty=1tz=1+4t Δ2:x+43=y+22=z41. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Δ1,Δ2 chéo nhau và vuông góc nhau

B. Δ1 cắt và không vuông góc với Δ2

C. Δ1 cắt và vuông góc với Δ2

D. Δ1 và Δ2 song song với nhau

Câu 570 : Số 3969000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. 240

B. 144

C. 120

D. 72

Câu 573 : Cho khai biến 1-3x+2x22017=a0+a1x+a2x2+...+a4034x4034. Tìm a2

A. 18302258

B. 16269122

C. 8132544

D. 8136578

Câu 574 : Cho hàm số y=x3+1. Gọi x là số gia đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số. Tính yx 

A. 3x2-3xx+x3

B. 3x2+3xx-x2

C. 3x2+3xx+x3

D. 3x2+3xx+x3

Câu 575 : Tìm hệ số của x7 trong khai triển 32x15 

A.C1573827

B.C1573728

C.C1573827

D.C1573728

Câu 576 : Tính tổng S=C100+2.C101+22.C102+...+210.C1010

A.S=210

B.S=410

C.S=310

D.S=311

Câu 580 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Câu 583 : Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân un u4u2=54 u5u3=108 

A.u1=3 và q=2

B.u1=9 và q=2

C.u1=9 và q=2

D.u1=3 và q=2

Câu 585 : Cho hàm số fx=x2x khi x<1,x00 khi x=0x khi x1. Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 0;1

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=0

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R

D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=1

Câu 589 : Cho các số thực dương a, b với a1 là logab<0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<b<1<a0<a<1<b

B. 0<a,b<11<a,b

C. 0<b<1<a1<a,b

D. 0<b,a<10<a<1<b

Câu 590 : Hàm số y=4x2-14 có tập xác định là

A. \-12;12

B. -;-1212;+

C. 

D. -12;12

Câu 591 : Tìm m để phương trình 2x=m2-x2 có 2 nghiệm phân biệt

A. m<-1m>1

B. m<-1m>2

C. -3<m<-1

D. m<-2m>2

Câu 592 : Tính x2+3x-2x, ta có được kết quả là

A. x33+3lnx-43x3+C

B. x33+3lnx-43x3+C

C. x33+3lnx+43x3+C

D. x33-3lnx-43x3+C

Câu 593 : Giá trị của a thỏa mãn 0ax.ex2dx=4 là

A. a = 1

B. a = 0

C. a = 4 

D. a = 2

Câu 594 : Cho -22f(x)dx=1,-24f(t)dt=-4. Tính I=24f(y)dy

A. I = -5

B. I = -3

C. I = 3

D. I = 5

Câu 597 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (P):x-z-1=0. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của P 

A. n =-1;0;1

B. n =1;0;-1

C. n =1;-1;1

D. n =2;0;-2

Câu 598 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.y=sin2016x+cos2017x

B.y=2016cosx+2017sinx

C.y=cot2015x2016sinx

D.y=tan2016x+cot2017x

Câu 630 : Tính đạo hàm của hàm số y=31+x

A.y'=1+x.3x

B.y'=3.3x.ln3

C.y'=3ln3.3x

D.y'=31+x.ln31+x

Câu 648 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z có phần thực bằng ‒2.

A. Đường thẳng x+2=0 

B. Đường thẳng y+2=0

C. Đường thẳng x-2=0 

D. Đường thẳng  y-2=0

Câu 650 : Đẳng thức nào dưới đây không đúng với mọi x?

A. x66=x

B. x44=x

C. x33=x

D. x77=x

Câu 651 : Trong các dãy số có số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy giảm?

A. un=n-1n+1

B. vn=2n+15n+2

C. wn=3n-1n+2

D. tn=3n+15n+3

Câu 654 : Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?

A. lim1+n3cos3nn4+1

B. lim3n -sin 5n3n

C. limn3+sin2nn3+5

D. lim5n+cos 2n5n+1

Câu 656 : Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x4-3x2+2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d song song với đường thẳng x=3 

B. d song song với đường thẳng y=3

C. d có hệ số góc âm

D. d có hệ số góc dương

Câu 658 : Cho hàm số f(x)=cos2x-2x+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số f(x)=0 đồng biến trên  

B. Hàm số f(x)=0 nghịch biến trên  

C. Hàm số đồng biến trên 0;+ và nghịch biến trên -;0 

D. Hàm số nghịch biến trên 0;+ và đồng biến trên -;0

Câu 659 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?

A.22

B.36

C.534

D.03

Câu 660 : Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kì π

B. Hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì π

C. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kì π

D. Hàm số y=cotx tuần hoàn với chu kì π

Câu 661 : Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó

A. Đồng quy

B. Tạo thành tam giác

C. Trùng nhau

D. Cùng song song với một mặt phẳng 

Câu 663 : Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

Câu 688 : Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

Câu 691 : Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây

A.m2;2

B.m1;3

C.m1;00;22;3

D.m0;2

Câu 692 : Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. i4n=-i,n*

B. i4n+1=-i,n*

C. i4n+2=-i,n*

D. i4n+3=-i,n*

Câu 701 : Tính xln(2x)dx

A. x22ln(2x)+C

B. x22ln2xe+C

C. x2ln(2x)+C

D. x2ln2xe+C

Câu 703 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=lnx2-2mx+4 xác định với mọi x.

A. m-2;2

B. m-2;2

C. m-;-22;+

D. m-;-22;+

Câu 705 : Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c.

B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c.

C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c.

D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a;b).

Câu 706 : Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?

A. y=2-x9-x2

B. y=x2+x+13-2x-5x2

C. y=x2-3x+2x+1

D. y=x+1x-1

Câu 708 : Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Nếu hai mặt phẳng có một điêm rchung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.

B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.

Câu 716 : Cho 0<a,b,c,x1. Biết logax=α,logbx=β,logcx=γ, tính logabcx theo α,β,γ.

A. logabcx=α+β+γ

B. logabcx=αβγ

C. logabcx=αβ+βγ+γααβγ

D. logabcx=αβγαβ+βγ+γα

Câu 717 : Biết 0x2f(t)dt=xcosπxx . Tính f(4).

A. 1

B. -1

C. 14

D. -14

Câu 719 : Cho số phức z=2-5i. Tìm phương trình bậc hai nhận 1z và 1z làm nghiệm.

A. 29x2+4x+1=0

B. 29x2+4x-1=0

C. 29x2-4x+1=0

D. 29x2-4x-1=0

Câu 725 : Cho f(x) là một hàm liên tục trên R và a là một số thực lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.0ax3fx2dx=120a2xfxdx

B.0πxfsinxdx=π20πfsinxdx

C.ππxfcosxdx=0

D.1a2fxxdx=121afxdx

Câu 727 : Trong mặt phẳng tọa độ xét ba điểm A, B, C theo thứ tự biểu diễn ba số phức z1,z2,z3 thỏa mãn z1=z2=z3 z1+z2+z3=0. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác vuông cân

B. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 30°

C. Tam giác đều

D. Tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 30° 

Câu 742 : Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x33x2+4 

A.yCT=0

B.yCT=1

C.yCT=4

D.yCT=2

Câu 743 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.

B. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau

C. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng.

D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng ab thì ta nói ai và b chéo nhau.

Câu 744 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.y=x1x+2

B.y=x3+4x2+3x1

C.y=x42x21

D.y=13x312x2+3x+1

Câu 745 : Giới hạn lim2018n12017n+1 bằng

A.+

B.1

C.0

D.

Câu 746 : Phương trình sinx=cosx chỉ có các nghiệm là

A.x=π4+kπ,  k

B.x=π4+k2π,  k

C.x=±π4+kπ,  k

D.x=±π4+k2π,k

Câu 747 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức z=43i+1i3

A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5i

B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -7i.

C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5

D. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5i.

Câu 748 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.y=2x36x26x+1

B.y=2x36x2+6x+1

C.y=2x36x26x+1

D.y=2x3x2+6x+1

Câu 753 : Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại

A.fx=sin2x và gx=cos2x.

B.fx=tan2x và gx=1cos2x.

C. fx=ex và gx=ex.

D.fx=sin2x và gx=sin2x.

Câu 757 : Cho các số thực dương a,b với a1 logab>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.0<a,b<10<a<1<b.

B.0<a,b<11<a,1<b.

C.0<b<1<a1<a,1<b.

D.0<b,a<10<a<1<b.

Câu 761 : Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w=1+i3z+2, trong đó z-12.

A. Hình tròn tâm I(3;3) bán kính R=4.

B. Đường tròn tâm I(3;3)R=8 bán kính R=4.

C. Hình tròn tâm I(3;3) bán kính R=8

D. Đường tròn tâm I(3;3) bán kính R=8.

Câu 764 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3z1=0 và đường thẳng d:x13=y23=z31. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P).

B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).

C. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)

D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).

Câu 773 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập bởi biểu diễn số phức z thỏa mãn 2+iz1=5. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I1;2.

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn bán kính R=5

C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có đường kính là 10.

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức zhình tròn bán kính R=5

Câu 774 : Cho hàm số y=ax4+bx2 có bảng biến thiên dưới đây:

A. a=1 và b = -2

B. a=2 và b= -3

C.a=12 và b=32.

D.a=32 và b=52.

Câu 776 : Tính tích phân I=12x+22017x2019dx

A.32018220182018.

B.32018220184036.

C.320174034220182017.

D.32021220214040.

Câu 778 : Tìm tập nghiệm T của bất phương trình logπ4log2x+2x2x<0.

A.T=2;1.

B.T=;4.

C.T=1;1.

D.T=0;2.

Câu 798 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.y=x33x+1.

B.y=3x3+2x.

C.y=x2+2.

D.y=2x4+x2.

Câu 799 : Đồ thị hàm số y=2x1x+2 có các đường tiệm cận là

A.y=2;x=2.

B.y=2;x=2.

C.y=2;x=2.

D.y=2;x=2.

Câu 804 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1x2cos2x

A.1x2cos2xdx=12sin2x+C

B.1x2cos2xdx=12sin2x+C.

C.1x2cos2xdx=12cos2x+C.

D.1x2cos2xdx=12cos2x+C.

Câu 807 : Cho số phức z=12+32i. Tìm số phức z¯2.

A.1232i

B.12+32i

C.1+3i

D.3i.

Câu 812 : Cho hai đường thẳng d1:x=1+2ty=2+3tz=3+4t và d2:x=3+4ty=5+6tz=7+8t

A.d1d2.

B.d1//d2.

C.d1d2.

D.d1 và d2 chéo nhau

Câu 815 : Cho f  là hàm đa thức và có đạo hàm f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1+3.

Câu 816 : Cho hàm f  có tập xác định là K, đồng thời f có đạo hàm f'x trên K. Xét hai phát biểu sau:

A. (1), (2) đều đúng.

B. (1), (2) đều sai

C. (1) sai, (2) đúng.

D. (1) đúng, (2) sai

Câu 818 : Tập nghiệm của bất phương trình 13x+2>3x 

A.0;2.

B.2;+.

C.2;1.

D.0;+.

Câu 820 : Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=74i. Chọn khẳng định sai

A. Số phức liên hợp của z là z¯=32i.

B. Môđun của z là 13.

C. z có điểm biểu diễn là M3;2.

D. z có tổng phần thực và phần ảo là -1

Câu 823 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I1;0;3 và đi qua điểm M2;2;1

A.S:x12+y2+z+32=9.

B.S:x12+y2+z+32=3

C.S:x+12+y2+z32=9

D.S:x+12+y2+z32=3

Câu 825 : Số hạng chính giữa trong khai triển 3x+2y4 

A.36C42x2y2.

B.43x22y2.

C.6C42x2y2.

D.C42x2y2.

Câu 840 : Tổng S=1+11+111+...+11...111n  so 1 

A.S=108110n11n9.

B.S=108110n1+n9.

C.S=18110n1n9.

D.S=108110n1n9.

Câu 848 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

B. Phép tịnh tiến theo vectơ v là một phép đồng dạng

C. Thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép quay ta được một phép dời hình

D. Phép dời hình là một phép đồng dạng

Câu 849 : Tính lim1+2+3+...+n2n23n+1

A.12.

B.1

C.14.

D.0

Câu 856 : Tập xác định của hàm số y=1tanx1 là

A.D=\π4+kπ,k.

B.D=\π4+kπ,k.

C.D=\π4+kπ,π2+kπ,k.

D.D=\π4+kπ,kπ,k.

Câu 858 : Cho dãy hình vuông H1,H2,...,Hn,... với mỗi n*. Gọi un,vn,wn lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông Hn. Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định sai?

A. Dãy un là cấp số cộng với công sai khác 0 thì dãy vn là cấp số cộng.

B. Dãy un là cấp số nhân với q >0 thì dãy vn là cấp số nhân.

C. Dãy un là cấp số cộng với d0 thì dãy wn là cấp số cộng.

D. Dãy un là cấp số nhân với q >0 thì dãy wn là cấp số nhân

Câu 864 : Cho hàm số fx=sinπx     khi  x1x+1        khi   x>1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số liên tục trên R

B. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1;+

C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1;+.

D. Hàm số gián đoạn tại x=±1.

Câu 868 : Hàm số y=2xx2 nghịch biến trên khoảng:

A.0;1

B.0;2.

C.1;2.

D.1;+.

Câu 872 : Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A.y=x2+1x.

B.y=x2x+1.

C.y=x+12x3.

D.y=x+2x21.

Câu 873 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  a0 có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?

A.a>0,  d>0.

B.a>0,  b<0,  c>0.

C.a>0,b>0,c>0,d>0.

D.a>0,  c<0,d>0.

Câu 875 : Cho hàm số y=ex. Khi đó đạo hàm bậc 2 của hàm số là

A.y''=ex2x11x.

B.y''=ex2x1+1x.

C.y''=ex4x11x.

D.y''=ex4x1+1x.

Câu 879 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.f'xdx=fx+C.

B.f'ax+bdx=1a.fx+C.

C.f'xdx=f''x+C.

D.f'xdx=a.fax+b+C.

Câu 887 : Phương trình đường thẳng chứa trục Ox trong không gian Oxyz

A.x=0y=0z=t.

B.x=5ty=tz=0.

C.x=t+1y=0z=0.

D.x=ty=tz=t.

Câu 895 : Cho x,y>0 và x+y=54 sao cho biểu thức P=4x+14y đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó:

A.x2+y2=2532.

B.x2+y2=1716.

C.x2+y2=2516.

D.x2+y2=1316.

Câu 898 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến?

A.y=e22

B.y=2x165x

C.y=43+2x

D.y=π+32πx

Câu 899 : Cho AB theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức z1 z2. Biết z1=z¯20. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. AB đối xứng qua trục Ox

B. AB đối xứng qua trục Oy.

C. AB đối xứng qua gốc tọa độ O

D. AB đối xứng qua đường thẳng y=x.

Câu 904 : Biết b=a+3, tính abx2dx

A.abx2dx=9+3ab

B.abx2dx=9+ab

C.abx2dx=93ab

D.abx2dx=9ab

Câu 906 : Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. 

C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.

Câu 909 : Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A.y=3x3+1

B.y=x2+1

C.y=x4+x2+1

D.y=x4+3x2+1

Câu 937 : Cho hai số phức zwz0,w0. Biết zw=z+w. Khi đó điểm biểu diễn số phức zw

A. thuộc trục Ox

B. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.

C. thuộc trục Oy

D. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247