A. x = 1 và y = 2.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A. M(1;0;3).
B. M(1;-2;0).
C. M(0;-2;3).
D. M(1;0;0).
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A. 13.
B.
C.
D.
A.
A.
B.
C. (1;2).
D.
A.
A.
B.
C. R = 9.
D. R = 3.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
A. z = 2 - 2i.
B. z = -2 - 2i.
C. z = -2 + 2i.
D. z = 2 + 2i.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
A.
A. d = -3.
B. d = 2.
C. d = -2.
D. d = 3.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
B. .
C. .
D. .
A.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
A.
B.
C. .
D.
A.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
A. .
B. .
C. .
D.
A.
A.
B. .
C.
D. .
A.
A.
A. P = 2020.
B. 2019.
C. 2021.
D. 0.
A.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B.
C.
D. .
A. x = 6.
B. .
C. .
D. x = 10.
A. 1
B.
C. 4!
D.
A. 3 + i
B. -3 + i
C. 3 - i
D. -3 - i
A. x = 4
B. x = 1
C. x = -1
D. x = -2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. y = 1
B. y = 2
C. y = -1
D.
A. (5; 3; 0)
B. (3; 5; 0)
C. (0; 5; 2)
D. (3; 0; 2)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (-1; 2)
B. (-2; 0)
C. (-1; 0)
D.
A. 40
B.
C.
D. 8
A.
B.
C.
D.
A. 3
B.
C. 5
D.
A. I = 20
B. I = -26
C. I = -22
D. I = 28
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. .
B.
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B.
C. 3
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 14!
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. 1
B. -2
C. 0
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 24
C. 21
D. -6
A. -15
B. 15
C. 5
D. -5
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. x = 2
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 5
A.
B.
C.
D.
A. I = 4ln2
C. I = 4ln3
D. I = 2ln2
A. 61
B. 60
C. 63
D. 65
A.
B.
C.
D.
A. y = 2
B.
C. x = -2
D. x = 2
A. (1; -2; 1)
B. (1; 2; 2)
C. (1; -2; -1)
D. (-1; 2; 1)
A. 8
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. x = 3
C. x = 6
D.
A. P(-6; 7)
B. P(6; 7)
C. P(6; -7)
D. (-6; -7)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. G(-3; 6; 0)
D.
A. x = 3
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. P = 38
B. P = -38
C. P = -52
D. P = 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 50
D. 10
A. 13i
B. 13
C. 0
D. -9i
A. -2
B. 0
C. 2
D. 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. f(0)
B. f(-1) + 1
C. f(2) - 2
D. f(-2) + 2
A.
B.
C.
D.
A. 21
B. 24
C. 25
D. 22
A.
B.
C.
D.
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 1
A.
B.
C. 8
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (-3; 1)
B.
C.
D. (0; 1)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. x = 2
B. x = -3
C. x = -1
D. x = 0
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. -3
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 7
A. -21
B. 1
C. 21
D. -1
A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
A. M(1; -1)
B. Q(11; 7)
C. P(-1; -1)
D. N(-11; -7)
A. (2; 3; 0)
B. (0; 3; 0)
C. (0; 3; -4)
D. (2; 0; -4)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m = -3
B. m = 3
C. m = -6
D. m = 6
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. S = ln2 + 1
B. S = 2ln2 +1
C. S = ln2 - 1
D. S = 2ln2 - 1
A. x = 7
B. y = 7
C. x = -7
D. y = -7
A. 2
B. 5
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. a.
D.
A.
B.
C.
D.
A. h = R
B. h = 3R
C. h = 2R
D. R = 2h
A.
B.
C.
D.
A. Có vô số
B. 0
C. 2
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. -5
C. -4
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -6
B. 0
C. 6
D. -9
A. (2; 0; 4)
B. (0; 3; 4)
C. (2; 3; 0)
D. (0; 0; 4)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (20; 2; 1)
B. (20; -2; 1)
C. (20; 2; 2)
D. (0; -6; 3)
A. y = -2
B. y = -4
C. x = -2
D. x = 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. x = 0
B. y = 0
C. y = 1
D. y = -1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. l = 3a
B. l = 5a
C. l = 4a
D. l = 2a
A.
B.
C.
D.
A. 900
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. y = x - 1
B. y = x - 3
C. y = x + 1
D. y = -x - 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (0; 1)
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. (0; 4)
C. (1; 3)
D. (f(1); f(3))
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B.
C. -1
D. 1
A. 0
A.
B. (0; 3)
C.
D. [1; 3]
A. 0
A. (0; 1)
B. (-2; -1)
C. (-1; 0)
D. (-1; 3)
A. 0
A. l = 2r
B. h = 2r
C. l = r
D. h = r
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B. -cos 3x + C
C. cos 3x + C
D.
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A. (1; -1; 2)
B. (1; -1; -2)
C. (-1; 1; -2)
D. (-1; 1; 2)
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 4
D. x = 5
A. 0
A. 0
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B. 3
C. 2
D.
A. 0
A.
B. 3a
C. 2a
D.
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B.
C.
D. 2
A. 0
A. 3
B.
C.
D. 8
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A. 0
A. (2; -1; -1)
B. (1; -1; 0)
C. (1; 1; -1)
D. (1; -2; 1)
A. 0
A. 0
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A. B(1; -1; 1)
B. A(1; -1; -3)
C. C(1; -1; 2)
D. (1; -1; -2)
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A. (1; 2)
B. (-2; -1)
C. (0; 1)
D. (-1; 0)
A. 0
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. 0
A. -1
B. -4
C. 2
D. -5
A. 0
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.
B. Hàm số không có cực trị.
A. 12
B. -3
C. 1
D. -8
A. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.
B. Hàm số không có cực trị.
A.
A. 122.
B. 26.
C. 58.
D. 143.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A. -1 +2i
B. 1 + 2i
C. -1 - 2i
D. 2 - i
A.
A. x = 11.
B. x = 3.
C. x = 13.
D. x = 21.
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A. y = 2.
B. y = -1
C. y = 5.
D. y = 0
A.
A.
B.
C.
D.
A.
A. 8
B. 2
C.
D. 4
A.
A.
B. 4.
C. 8.
D. 2.
A.
A.
B.
C. 21
D.
A.
B.
C. 21
D.
Cho cấp số nhân có số hạng đầu Công bội của cấp số nhân đó là
D.
Hàm số y = f(x) liên tục trên [2; 9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2; 9] và Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:
A. z = 1+ 2i
B. z = 2 + i
C. z = 1 - 2i
D. z = -2 + i
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A.
B. x = -1
C.
D. x = 2
Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Thể tích của khối nón.
A.
B.
C.
D.
Trong một hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.
A. |z| = 5
B. |z| = 3
C. |z| = 2
D.
A. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
B. Hàm số với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng .
C. Đồ thị hàm số với luôn đi qua điểm M(a; 1).
D. Hàm số với a > 1 nghịch biến trên khoảng
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1; 1] bằng:
A.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là:
A. 3
Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R có diện tích xung quanh cho bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Tập giá trị của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = -1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 7
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Nếu thì f(x) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Số phần tử của S là:
Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có và AD = a. Góc giữa hai đường thẳng B'D' và AC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:
A. (-2; 2)
B. (-2; -2)
C. (2; -2)
D. (2; 2)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho lớn nhất.
A.
B. M(3; -4; 0)
C. M(0; 0; 5)
D.
Cho f(x) liên tục trên và Tích phân bằng
Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6, AC = 7, AD = 4. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
A.
B. V = 7
C.
D. V = 14
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B. m > 1
C.
D.
A. 14
B. 7
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E là trọng tâm tam giác A'B'C' và F là trung điểm BC. Gọi là thể tích khối chóp B'.EAF và là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Khi đó có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Biết rằng với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b.
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng , . Đường thẳng cắt d, d' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn Tìm mô-đun lớn nhất của số phức z + i.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc [1; 2]?
A. 2b - 2a + 1
B. 2b - 2a - 2
C. 2b - 2a + 2
D. 2b - 2a
Cho các số dương x, y thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn và Tổng bằng:
A.
B.
C.
D. 8
Cho phương trình với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là
A. 2 + i
B. 1 - 2i
C. 2 - i
D. 1 + 2i
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng biết . Khi đó
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 3
Trong không gian Oxyz, đường thẳng nhận vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
A. R = 18
B. R = 6
C. R = 9
D. R = 3
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau.
A. -1
B. 5
C. 5
D. 1
A.
B.
C.
D.
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là
A. -1 - 2i
B. 1 - 2i
C. 1 + 2i
D. -1 + 2i
A. Q
B. N
C. P
D. M
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
A.
B.
C.
D.
A. (3; 5; 1)
B. (1; 2; 3)
C. (3; 4; 1)
D. (2; 2; 3)
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1)
B. (-1; 0)
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên và có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] bằng
A. -1
B. 1
C. -3
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Số phức z thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a; b). Giá trị bằng
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 0; -1) và song song với mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số là:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Tọa độ tâm và bán kính kính mặt cầu (S) lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân nếu đặt thì bằng
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó bằng
A. 1
B. -3
C. -1
D. 3
Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên và f'(x) có bảng xét dấu như hình vẽ
Số điểm cực đại của hàm số là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , Góc giữa đường SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; 1; -1) và Q(2; 3; 2) là
A.
B.
C.
D.
Cho hai hàm số và biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là -3; -1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
A. 5
B.
C. 4
D. 8
Cho hàm số (m là tham số). Để thì Tổng a + b bằng
A. -10
B. 10
C. 4
D. -4
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và mặt phẳng Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và cắt lần lượt tại A và B sao cho là
A.
B.
C.
D.
Cho với Giá trị bằng
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2)
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1; 0)
D. Hàm số g(x) đồng biến trên
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình (m là tham số) có nghiệm?
Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên ?
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3] thỏa mãn f(1) = 2 và Giá trị bằng
A. 1 + ln3
B.
C.
D. 1 - ln3
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. e
B.
C.
D.
Cho số phức thỏa mãn và môđun của số phức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị bằng
C. 1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đường thẳng và điểm A(1; 3; 1) thuộc mặt phẳng (P). Gọi là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và cách đường thẳng d một khoảng lớn nhất. Gọi là một vecto chỉ phương của đường thẳng Giá trị của a + 2b là:
A.
B. (0; 2)
C.
D. (-2; 2)
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3; 3] bằng:
A. M(1; 2; 5)
B. N(1; -2; 5)
C. Q(-1; 2; -5)
D. P(2; 3; 4)
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác vuông tại và BC = a (minh họa hình vẽ bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Tâm của (S) có tọa độ là:
A. (-1; 2; 3)
B. (1; -2; -3)
C. (-1; -2; -3)
D. (1; 2; 3)
A.
B. d = 3
C.
D. d = -3
Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có hàm số f'(x) liên tục trên [2; 3]. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là:
A.
B.
C.
D.
Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 quyển sách trên giá?
Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ là:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A.
B. x = 2
C. x = 3
D.
Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
A. (đồng)
B. (đồng)
C. (đồng)
D. (đồng)
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x = 3
B. x = -2
C. x = 4
D. x = -1
Môđun của số phức 2 + i là:
A.
B.
C. 3
D. 5
Với a là số thức dương tùy ý, bằng:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
D.
A. P(3; 4)
B. M(5; 4)
C. N(4; 5)
D. Q(4; 3)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc Tính thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số lẻ bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và Phần ảo của số phức bằng:
A. 0
B. -2
C. -4
D. 4
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 1) và đi qua điểm A(0; 4; -1) là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho Vectơ có độ dài bằng:
A. 2
B.
C. 1
D. 3
A. [4; 5]
B. (4; 5]
C. [2; 3]
D. [2; 3)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[1; 3] bằng 18. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 1; 0) và B(2; -1; 2). Phương trình mặt phẳng đường trung trực đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực dương a, b khác 1 thỏa mãn và ab = 64. Giá trị của biểu thức bằng:
A.
B. 20
C. 25
D. 32
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có ít nhất 5 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có một nguyên hàm là hàm số Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Gọi (P) là mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f(0) = 3 và Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD có các đỉnh A, B, C tương ứng nằm trên đồ thị của các hàm số và Biết rằng diện tích hình vuông bằng 36, cạnh AB song song với trục hoành. Khi đó a bằng:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-20; 20] sao cho hàm số có cực đại?
A. 2
B. -3
C. -2
D. 3
Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình lăng trụ tam giác đều
B. Hình tứ diện đều
A.
B.
C. h = 3a
D.
Một khối trụ có diện tích xung quanh bằng Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình Tính diện tích mặt cầu (S)
A.
B.
C.
D.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. y = -3
B. y = 1
C. x = 1
D. x = -1
Với a là số thực khác không tùy ý, bằng:
A.
B.
C. a
D.
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
Hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác ABC đều và có độ dài đường cao là Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có cực trị?
A.
B.
C.
D.
A. I = 4
B. I = 6
C. I = 5
D. I = 2
A. f(x) liên tục tại
B.
C. f(0) = 0
D.
A.
B.
C.
D.
Cho tập hợp Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?
A.
B.
C.
D. a
Cho và khi đó bằng
Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a; b) và Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại thì
B. Nếu và thì là điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu và thì không là điểm cực trị của hàm số.
Hệ số của trong khai triển là:
Hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] thì M bằng:
A. M = f(2)
B. M = f(0)
C. M = f(-1)
D. M = f(3)
Khai triển nhị thức Niu-tơn thành đa thức. Tính tổng các hệ số của đa thức nhận được
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn
A. A = 2
B. A = 0
C. A = 4
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4), B(2; 4; -1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là
A. G(2; 1; 1)
B. G(6; 3; 3)
C. G(1; 1; 2)
D. G(1; 2; 1)
Tập xác định của hàm số là:
A. (1; 3)
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh huyển bằng vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có Tính .
A. I = 5
B. I = 36
C. I = 13
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên thỏa mãn f(0) = 3 và Tính .
A.
B.
C.
D.
A.
B. r = 3
C. r = 6
D.
Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a, thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương đồng thời
y''(1) = 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
Biết hàm số f(x) - f(2x) có đạo hàm bằng 20 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1001 tại x = 2. Tính đạo hàm của hàm số
f(x) - f(4x) tại x = 1.
Cho mặt cầu (S) có bán kính R. Hình nón (N) thay đổi có đỉnh và đường kính đáy nằm trên mặt cầu (S). Thể tích lớn nhất của khối nón (N) là:
A.
B.
C.
D.
Biết với Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2a + b = 0
B. a + 2b = 0
C. 2a - b = 0
D. a - 2b = 0
Cho các số thực a, b > 1 và phương trình có hai nghiệm phân biệt m, n. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:
A.
B.
C.
D. 400
Cho hàm số y = f(x) xác định trên và có đạo hàm trong đó . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
B. (-1; 4)
C. (-3; 2)
D.
Cho hình lăng trụ BC.A'B'C' có thể tích V. Lấy điểm I thuộc cạnh CC' sao cho CI = 4CI'. Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A', B' qua I. Gọi V' là thể tích của khối đa diện Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân . Nếu đặt t = lnx thì:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A(-1; -3; 4) là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(4; -4; 2) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm a, b, c có dạng Tính tổng S = a - b + c.
A. S = 10
B. S = 2
C. S = -2
D. S = -10
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới
Số nghiệm thực của phương trình là:
Tập nghiệm S của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Nếu và thì bằng:
Biết diện tích các hình phẳng (K), (H) lần lượt là và Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. S = -8
B. S = -16
C. S = 8
D. S = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3?
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường và x = 2.
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 0
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD) bằng Gọi I là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SBC).
A. a
B.
C.
D.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một lớp gồm 35 học sinh?
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị của ba hàm số và (a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ như hình bên. Chọn khẳng định đúng?
A. a > b > c
B. b > c > a
C. c > b > a
D. a > c > b
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 2] bằng:
A.
B.
C.
D.
A. (-2; 0)
B.
C. (-4; -2)
D. (-2; 1)
Cho cấp số nhân với và Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; -1; 3). Phương trình mặt phẳng qua các hình chiếu của M trên ba trục tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng không có cùng tính chẵn lẻ bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4. Gọi H là trung điểm cạnh BC. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH là:
A.
B.
C.
D.
A. 10 - 3ln2
B. 10 - 2ln3
C. 10 - ln3
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có Gọi D là trung điểm của CC' và Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là điểm H sao cho Góc giữa cạnh SD và mặt phẳng (ABCD) bằng Tính thể tích V của khối chóp S.HCD.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại cạnh bên SA tạo với mặt phẳng đáy góc Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-10; 10] để hàm số đồng biến trên khoảng
Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1; 1] thỏa mãn Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
Cho là một nguyên hàm của hàm số Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Một bạn sinh viên muốn có một khoản tiền để mua xe máy làm phương tiện đi làm sau khi ra trường. Bạn lên kế hoạch làm thêm và gửi tiết kiệm trong 2 năm cuối đại học. Vào mỗi đầu tháng bạn đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T (đồng) theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,56% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 24 thì bạn đó có số tiền là 30 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. (6; 7)
B. (7; 8)
C. (9; 10)
D. (8; 9)
Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên [-2; 2] thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của sao cho đồ thị hàm số có đúng một tiện cận đứng?
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số điểm cực đại của hàm số là:
Cho hai đường thẳng x'x, y'y chéo nhau và vuông góc với nhau. Trên x'x lấy cố định điểm A, trên y'y lấy cố định điểm B sao cho AB cùng vuông góc với Ax, By và AB = 2020 cm. Gọi CD là hai điểm lần lượt di chuyển trên hai tia Ax, By sao cho AC + BD = AD. Hỏi bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây?
A. (1009; 1011)
B. (1427; 1429)
C. (2855; 2857)
D. (2019; 2021)
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
A. x = 4
B. y = 3
C. y = 2
D. y = -3
A.
B. -1 < m < 7
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2; 2)
B.
C.
D.
Cho hàm số Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm và C(2; 1; -1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 2]. Biết và Tính
A. I = 3
B. I = 2
C. I = 5
D. I = 1
A.
B.
C.
D.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng Tìm F(x) biết F(1) = 5.
A.
B.
C.
D.
Biết phương trình có 2 nghiệm Tính
A. 3
B.
C. 5
D.
A. I = 20
B. I = 10
C. I = 40
D. I = 30
Cho biết với và là phân số tối giản. Tính a + b.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm và C(0; -11; 2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Tính mô-đun của z.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.
A.
B.
C. m < 0
D. m > 2
Tập xác định của hàm số là:
A.
B. [0; 2]
C. (0; 1)
D. (0; 2]
Cho hình chóp S.ABC có và Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho biết với Tính
Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường cao h = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = sin, y = 0, x = 0 và Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm I(1; -1; 1). Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của
A.
B.
C.
D.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1; 2]. Tính m + M.
A. 6
A. I = 3
B. I = 1
C. I = 11
D. I = 5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ Ox, Oy. Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A.
B.
C. S = 1
D.
Số nghiệm của phương trình là:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AD và O là trọng tâm tam giác BCD. Tính tỉ số thể tích
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số (m là tham số). Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị.
A.
B. -1 < m < 2
C.
D.
Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tìm m để
A. m = -4
B. m = -8
C. m = 4
D. m = 8
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
A.
B.
C. m < 8
D. -2 < m < 8
Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và Tính
A. I = -3
B. I = 17
C. I = 3
D. I = -17
Một khu rừng có trữ lượng gỗ là mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng đó là 4% một năm. Nếu hàng năm không khai thác thì sau 6 năm khu rừng đó có bao nhiêu mét khối gỗ?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A(-1; 0; 3) và chứa giao tuyến của (P) và (Q).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1; 3; -1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A cắt và vuông góc với đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; -3; 1). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là (trong đó m là tham số).
Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu (S) có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng (P), hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 8
B.
C.
D. 6
Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai trên Biết f(0) và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. [-1; 1]
Tính tổng các nghiệm của phương trình
C. 5
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng
A. -1
B. 0
C. 0
D. 4
A.
B.
C.
D.
Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng , biết Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(2; 0; 0), B(0; -3; 0), C(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 2 - 3i có tọa độ là
A. (3; 2)
B. (3; -2)
C. (-2; 3)
D. (2; -3)
Cho và . Giá trị của bằng
A. -2
B. 4
C. -4
D. 2
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Với x là số thực dương tùy ý , bằng
A.
B.
C.
D.
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 5 bằng
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Giá trị bằng
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Với x là số thực dương, đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. -1
B. 1
C. 2
D. 3
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Với a là số thực dương tùy ý, bằng
A.
B.
C.
D.
A. x = 3
B.
C. x = 4
D. x = 2
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là
A.
B.
C.
D.
A. (-1; 0)
B.
C. (-1; 1)
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau:
Hàm số f(x)có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 4
C. 0
D. 2
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
A. G(2; 0; 1)
B. G(2; 1; -1)
C. G(-2; 0; 1)
D. G(2; 0; -1)
A. x = 1
B. x = 3
C. x = -1
D. x = 2
A. 1 + i
B. 5 - 5i
C. 5 - 2i
D. 5 + 4i
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. y = 2
B. x = -2
C. y = -2
D. x = 1
Cho số phức z = 3 - 2i. Môdun của số phúc z + 1 - i bằng
C.
D.
Trong mặt phẳng cho một tập hợp P gồm 7 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P?
A.
B. 6
C.
D. 36
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm và bán kính lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2; 1] như hình vẽ bên dưới. Giá trị bằng
A. -3
B. 1
C. 3
D. 0
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d' là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B. [-1; 1]
C. [-3; 3]
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với và C(5; -1; 0). Độ dài chiều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A bằng
A. 3
B.
C.
D. 5
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và Giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và (1 + 2i)z là số thuần ảo?
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Tâm H của đường tròn giao tuyến của (S) và nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1 và. Tích phân bằng
A. 2
B. -2
C. -1
D. 1
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y = f'(x) là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A.
B.
C.
D. f(-1).
Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
Xét các số phức z, w thỏa mãn .Giá trị nhỏ nhất của bằng
Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, và SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
B.
C.
D.
Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
B. mỗi cạnh của một khối đã diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?
A.
B.
C.
D.
Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
A. (-1; -4)
B. (1; 4)
C. (1; -4)
D. (-1; 4)
Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là
A. -3i
B. 3
C. -3
D. 3i
Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức liên hợp của z là
A.
B.
C.
D.
A.
B. y = x + 1
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số
A. f(x) = x
B.
C.
D. f(x) = |x|
Gọi R, S, V lần lượt là bán kính, diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D. 3V = S.R
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 2; -1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:
A.
B.
C.
D.
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D. S = (-1; 2)
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Một vectơ pháp tuyến của (P) là:
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường Diện tích S của hình phẳng H bằng
A. S = 3
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm Tọa độ của véc-tơ là
A. (-2; -2; -4)
B. (4; 6; 10)
C. (2; 3; 5)
D. (2; 2; 4)
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. D = (1; 2)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 0; -1) và A(2; 2; -3). Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Tọa độ một vectơ chỉ phương của d là
A. (2; 3; 0)
B. (-2; 3; 3)
C. (1; 2; 3)
D. (-2; 3; 0)
A.
B.
C.
D.
Phương trình: có nghiệm là
A.
B. x = 87
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức thỏa mãn và Tính P = a + b.
A. P = 2
B. P = 1
C. P = -1
D. P = 7
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm trong đó Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I(1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
A.
B. a + b + c = 12
C. a + b + c = 18
D. a + b - c = 6
Hàm số (tham số m, n) đồng biến trên khoảng Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B. -16
C.
D. 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và C(4; 2; 5). Biết điểm nằm trên mp (Oxy) sao cho có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng bằng
A. P = 0
B. P = 6
C. P = 3
D. P = -3
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa Khi đó tích phân bằng
Biết số phức z thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tính |z|.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B với là
A. 5
Cho hàm số f(x) liên tục trên có đồ thị y = f(x) như hình vẽ bên. Phương trình f(2 - f(x)) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A. 6
Giả sử a, b là các số thực sao cho đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn
log(x + y) = z và Giá trị của a + b bằng
A.
B.
C.
D.
Biết trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T = a + b + c là
A. T = 11
B. T = 10
C. T = 9
D. T = 8
Cho hàm số là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S.
Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m, chiều cao 12,5m. Diện tích của cổng là:
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức Tìm a, b.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3; -1; 1) trên trục Oz có tọa độ là
A. (3; 0; 0)
B. (3; -1; 0)
C. (0; 0; 1)
D. (0; -1; 0)
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 2
D. x = 0
A. x = 4
B. x = 3
C. x = -2
D. x = 2
Khối trụ tròn xoay có đường kính bằng 2a, chiều cao h = 2a có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y = f(x) trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là:
A.
B. x = 1
C.
D. x = 3
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B. (-2; 0)
C. (0; 2)
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
A. -3
B. -7
C. 7
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. R = 3
B. R = 9
C. R = 18
D. R = 6
Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 2
D. 4
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x + sinx thỏa mãn F(0) = 19 là:
A.
B.
C.
D.
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 1), B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 1] là
A. 1
B. -1
C. -5
D. 4
Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; 3), mặt phẳng Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B. 1
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên .
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba vectơ Tính
A. T = 9
B. T = 0
C. T = 3
D. T = 6
Bà Hoa gửi vào ngân hàng 120 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm và không thay đổi qua các năm bà gửi tiền. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 180 triệu đồng?
C. Có hai điểm.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng . Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B. (1; 3)
C.
D. (0; 3)
Nếu và thì bằng bao nhiêu?
A. -6
B. 12
C. 3
D. 6
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa Tính
A. 0
B. -13
C. -5
D. -2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với Độ dài chiều cao AH của tam giác bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m, độ dày thành ống là 10cm. Đường kính ống là 50cm. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2] để hàm số đồng biến trên .
Biết rằng phương trình có hai nghiệm và . Hãy tính tổng
A. S = 45
B. S = 252
C. S = 9
D. S = 180
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
A. a + b = -28
B. a + b = -30
C. a + b = -29
D. a + b = -31
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên có đồ thị như hình dưới đây.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
A.
B.
C.
D.
A. 90
B.
C. 40
D. 9ln10
Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình là
Khối cầu (S) có bán kính R có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. (-2; 2)
A.
B.
C.
D.
Cho năm số thực a < b < c < d < e. Hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a; e] và đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ:
Đồ thị hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
A. (-4; 2; 2)
B. (-2; 1; 1)
C. (-1; 1; -2)
D. (-2; 2; -4)
A.
B.
C.
D.
A. (2; 1; 0)
B. (2; 0; 0)
C. (0; 0; -1)
D. (0; 1; 0)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đã cho là
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. -2
C. 1
D. 0
A.
B.
C.
D.
A. {1}
B. {5}
C. {4}
D. {2}
A.
B.
C.
D.
A. (0; 1)
B. (-1; 1)
C. (-1; 0)
D. (-2; -1)
Tính đạo hàm của hàm số y = log x.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 5
C.
D.
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay miền mặt phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 1 quanh Ox
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. I = -4.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 4i
C. 4
D. i
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AA' = 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng có số hạng đầu và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 8
B. -4
C. -8
D. 4
Bạn An dùng một dụng cụ múc nước (cái gàu) dạng hình nón có bán kính đáy bằng 1,5 dm và độ dài đường sinh bằng 4 dm (như hình vẽ bên) để đổ vào bể. Hỏi bạn An phải múc ít nhất bao nhiêu lượt để đổ đầy một bể nước? Biết bể nước chứa được tối đa 240 lít nước (1 lít nước tương ứng với 1 dm3)
Xét tích phân , nếu đặt t = sinx thì I bằng
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC' bằng?
A.
B.
C.
D.
Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số Trên đoạn [-1; 2] là?
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có tọa độ I(a; b;c) tổng a + b + c bằng
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại Cạnh bên vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích của khối chóp A.GBC.
Cho phương trình có một nghiệm là 3 + 4i. Giá trị của biểu thức a + b bằng
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình (m là tam số thực). Số giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; 1)
Cho phương trình Hỏi có bao nhiêu cặp thỏa mãn phương trình đã cho
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.
A.
B. 25
C. 50
D.
Cho hàm số f(x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đổng biến trên [1; 4] thỏa mãn
Giá trị f(4) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; -3). Xét mặt phẳng (P) thay đổi cách điểm B(4; 0; -1) một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất, (P) đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ, biết Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng bốn điểm cực trị?
Cho khối chóp S.ABC có và SA = 2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D. 1
Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm M(2; -1; 1) trên trục Ox có tọa độ là
A. (0; -1; 0)
B. (0; 0; 1)
C. (0; -1; 1)
D. (2; 0; 0)
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho các điểm Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xét tất cả các số thực dương a, b và c thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D. b = ac.
Cho Tính
Cho khối lập phương có thể tích bằng 125. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A.
B. x = -4; y = 3
C.
D. x = 3; y = -4
Trong không gian Oxyz, có ba vectơ Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm T của bất phương trình
A.
B. T = (-2; 3)
C. T = [-3; 2]
D. T = [-2; 3]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương trình: Viết phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc và cắt d.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Môđun của số phức là
Một khu rừng có trữ lượng gỗ mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng đó là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?
A.
B.
C.
D.
Hàm số Mệnh đề nào sai:
A. Hàm số tăng trên khoảng .
B. Hàm số có đạo hàm
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình log x < -2 là
A.
B.
C.
D. [0; 100]
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) nhận gốc tọa độ O làm tâm và đi qua điểm M(2; 0; 0) là
A.
B.
C.
D.
Môđun của số phức bằng
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của một cái cốc hình trụ có án kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a cạnh bên hợp với mặt đáy góc 600. Hình nón có đỉnh S đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là
A.
B.
C.
D.
Giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 3x + 11 có tung độ bằng:
A. 5
B. -2
C. 3
D. -6
Nghiệm nhỏ nhất của phương trình là
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên a. Biết f(2) = 2 và khi đó bằng
A. 8
B. -72
C. -12
D. -32
A.
B.
C.
D. D =
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm đều có hoành độ nguyên?
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
B. 5
C.
D. 50
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a vuông góc với đáy và Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Một hình nón có thể tích bằng và bán kính của đường tròn đáy bằng 2a. Khi đó, đường cao của hình nón là:
A. a
B. 2a
C.
D. 3a
Cho hình chóp S.ABC có Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB)
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A.
B. 0 < m < 1
C. -2 < m < 1
D. -2 < m < 0
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1; 3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1; 3] là:
A. T = [-3; 0]
B. T = (-4; 1)
C. T = [-4; 1]
D. T = (-3; 0)
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1; 4]. Giá trị của m + M bằng
A.
B. 16
C.
D. 10
Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
Cho với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c bằng
A.
B.
C.
D.
A. 120m
B. 60m
C. 90m
D. 270m
Cho tập hợp A gồm 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập A là
A.
B.
C.
D. 4 x 9
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] thỏa mãn với mọi x thuộc đoạn [0; 1] và f(1) = 2. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên , hàm số f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [-2;2] bằng
A. g(1)
B. g(-2)
C. g(0)
D. g(2)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho Số các giá trị nguyên của S trong đoạn [-30; 30) là
A.
B.
C.
D.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. y = -1
B. y = 1
C. x = -2
D. x = 2
Cho số phức z = 3 - 4i. Tìm phần ảo của số phức
A. -3
B. 4
C. -4
D. 3
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B. (2; 6)
C. [2; 6)
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt.
Khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng S thì có thể tích bằng
A. Sh
B.
C.
D. 3Sh
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Đường thẳng d đi qua O và vuông góc với (P) có vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho các số phức Tìm điểm biểu diễn số phức
A. Q(-1; 3)
B. N(3; 3)
C. P(3; -1)
D. M(1; 3)
Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng và bán kính đáy bằng 1. Thể tích khối nón đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân có Số hạng đầu là:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 2)
B.
C. (-1; 2)
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(2; -1; 0) và có vectơ pháp tuyến Phương trình của (Q) là:
A.
B.
C.
D.
Cho Tích phân là:
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
A. 2e + 1
B. 3
C. 2
D. e
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; -4; 3) và B(2; 3; 4). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B chứa trục Ox. Khoảng cách từ A đến (P) bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có AB = 2a, độ dài tất cả các cạnh còn lại cùng bằng Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với các cạnh bên của hình chóp bằng Gọi M là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABCD).
A. a
B.
C.
D. 2a
Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn và a - b < 4
Một tổ gồm 6 học sinh trong đó có An và Hà được xếp ngẫu nhiên ngồi vào một dãy 6 cái ghế, mỗi người ngồi một ghế. Tính xác suất để An và Hà không ngồi cạnh nhau
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm M. Độ dài OM bằng:
A. 2
B. 1
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị âm trên Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị trên ?
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 và Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; -4; -5) và các đường thẳng Đường thẳng d đi qua M và cắt lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
Một cơ sở chế biến nước mắm đặt hàng xưởng sản xuất gia công làm một bể chứa bằng Inox hình trụ có nắp đậy với dung tích Yêu cầu đặt ra cho xưởng sản xuất là phải tốn ít vật liệu nhất. Biết rằng giá tiền Inox là 600 nghìn đồng, hỏi số tiền Inox (làm tròn đến hàng nghìn) để sản xuất bể chứa nói trên là bao nhiêu?
A. (-2; -1)
B. (1; 2)
C. (0; 1)
D. (-1; 0)
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y = f'(x) được cho trong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
g(x) = f(sinx) trên là:
A. f(0)
B. f(1)
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên thỏa mãn f(1) = 1 và với mọi . Tính tích phân
A. I = 3
B. I = -1
C. I = 2
D. I = 5
A. 5b + c = 4
B. 5b + c = -12
C. 5b + 6c = 12
D. 5b + c = -4
Trong không gian Oxyz, cho các đường thẳng và Biết rằng trong tất cả các mặt phẳng chứa thì mặt phẳng tạo với d góc lớn nhất. Tính T = a + b + c.
A. T = 9
B. T = 5
C. T = -8
D. T = -7
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B. (1; 3)
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và x = 1
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Khẳng định nào đúng về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
A. x = 0
B. x = 2021
C. x = -1
D. x = 1
Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
A. 0
B. -7
C.
D. 2
Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y = f(x) như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là:
Cho ba số dương và số thực khác 0. Đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = (-2; 1)
B. D = (1; 2)
C.
D. D = [-2; 2]
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. (0; 1]
B.
C.
D. (-2; 1]
A. -28
B. -12
C. -3
D. -27
Số giá trị m nguyên, , sao cho là
A. với mọi hằng số
B.
C. với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên
D.
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(x - 1)(2x - 1)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
F(x) là một nguyên hàm của hàm Biết và Giá trị a + b bằng
Cho Giá trị a + 3b bằng
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = a + bi (a, b ). Chọn phương án đúng.
A. Phần ảo của số phức z là b
B. Phần ảo của số phức z là bi
Gọi là nghiệm của phương trình . Biết số phức có phần ảo âm. Phần ảo của số phức
A. i
B. -1
C. 1
D. 1 - i
A. 0
B. 4
C. -12
D. 2
Cho thỏa Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu khối đa diện đều
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Thể tích của khối chóp.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABDB' bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc Gọi I là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBD).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Hình nón có bán kính đáy, đường cao lần lượt là 3, 4 thì diện tích xung quanh hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, gọi A là điểm thuộc mặt cầu tâm I bán kính R. Chọn phương án đúng.
A. IA < R
B. IA = R
C. IA > R
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng Oxz
A. (1; 0; 3)
B. (1; -2; 3)
C. (0; 2; 0)
D. (-1; 2; -3)
Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng cắt tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C và nhận làm trọng tâm của tam giác ABC
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz tọa độ điểm đối xứng của điểm M(0; 1; 2) qua mặt phẳng x + y + z = 0
A. (-4; 2; 0)
B. (0; -1; -2)
C. (0; 1; -2)
D. (-2; -1; 0)
Trong không gian Oxyz, biết phương trình mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r. Khi đó giá trị của r là
A. 4
B.
C. 5
D. 3
Trong không gian Oxyz cho hai điểm Tìm tọa độ điểm sao cho MA = MB đạt giá trị nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ . Số đoạn thẳng có hai đỉnh là đỉnh hình lăng trụ là
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm với mọi Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = -1
B. x = 1
C. x = 2
D. x = -2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Một vectơ chỉ phương của d là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 1
B. x = -3
C. x = -5
D. x = -2
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và chéo nhau
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội q. Số hạng tổng quát được xác định theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = x - 4 xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình là
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng
A. (-2; 1)
B.
C. (-1; 2)
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là:
A. (-1; 2; -3)
B. (-2; 4; -6)
C. (2; -4; 6)
D. (1; -2; 3)
Cho hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao Thể tích của khối nón đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(-1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy có tọa độ là:
A. (-1; 0; 1)
B. (0; 2; 0)
C. (0; 0; 1)
D. (-1; 2; 0)
Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp S.ABC có vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tich khối chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Biết rằng phương trình có hai nghiệm Giá trị của bằng:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và Phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với và là:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 9
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2;1) và mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:
A.
B.
C.
D.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
Cho thỏa mãn Giá trị của tích ab bằng:
A. 5
B. -5
C. -1
D. 1
A. c < b < a
B. b < a < c
C. c < a < b
D. a < b < c
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm đều cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng:
A. 450
Với biến đổi u = lnx, tích phân trở thành
A.
Với các số giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số?
A. 0
B. -9
C.
D. -1
Với số thực dương a biểu thức bằng:
A.
B. 2a
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng và Đường thẳng d song song với cắt và có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(2) = 1 và f(4) = 2021. Giá trị bằng
A. -2018
B. 1010
C. -1008
D. 2018
Xét các số phức z thỏa mãn |z - 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng bằng:
Cho hàm số y = f(x) với có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Tích phân bằng:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) là
Cho hai số phức thỏa mãn và Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng và Gọi là góc giữa d và (P) tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số là:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC.
Tính khoảng cách giữa AM và BC.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) và mặt phẳng Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là điểm nào sau đây?
A. (2; 8; 2)
B.
C.
D. (1; 3; 5)
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm của phương trình là 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm thực?
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên là:
A.
B.
C. m < -1
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi G(a; b; c) là trọng tâm của tam giác ABC với và
C(2; 9; 0). Giá trị của tổng a + b + c bằng:
A. P = 1
B. P = x
C. P = y
D. P = a
A.
B.
C.
D.
Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D. 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; -6) và B(5; 3; -2) có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Trong tập hợp số phức phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng Khi đó chiều cao của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
A. x = -2
B x = -3
C. x = 2
D. x = 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm A(-2; -1; 3) trên mặt phẳng Oyz là:
A. (0; -1; 0)
B. (-2; 0; 0)
C. (0; -1; 3)
D. (-2; -1; 0)
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Với a là các số thực dương tùy ý, bằng:
A. 1
B.
C.
D.
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE = 3EB. Khi đó thể tích khối tứ diện EBCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A. x = -1
B.
C. x = 2
D.
Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 9 - 5i. Phần ảo của số phức z là:
A. 5
B. 5i
C. -5
D. -5i
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình Trong ba điểm có tọa độ lần lượt là và (2; 0; 6) thì có bao nhiêu điểm nằm trên mặt cầu (S).
A.
B.
C. (-3; 0)
D. (0; 3)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6?
Nghiệm của phương trình là:
A. x = 27
B.
C.
D.
Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là:
A. 30
B.
C.
D. 216
Đạo hàm của hàm số y = log(tanx) tại điểm là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm và Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC) và đi qua điểm M là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:
A.
B.
C.
D.
A. (6; 17)
B. (-18; 17)
C. (17; 6)
D. (17; -18)
Nếu và thì bằng:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2; 4] là:
A.
B. -2e
C.
D. -1
Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB vuông tại Giá trị tan của góc giữa hai đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là:
A.
B.
C.
D.
Tìm m để đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho với mỗi giá trị của m bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn [0; 3]?
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
Đặt (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số y = h(x) có đúng 5 điểm cực trị?
Cho hàm số là tham số thực. Nếu thì a bằng:
A.
B. 6e - 6
C. 6e + 6
D. -6e + 6
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là:
A. 12
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Đường thẳng d đi qua điểm M(-2; 0; 3) vuông góc với và cắt có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn Tổng phần thực của các số phức thuộc bằng:
A. 0
B. -2
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
Gọi X là tập hợp các giá trị của tham số m thỏa mãn đường thẳng cùng với đồ thị (C) của hàm số tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là và thỏa mãn (xem hình vẽ). Tích các giá trị của các phần tử của X là:
A. 9
B. -9
C. 27
D.
Xét các số phức z thỏa mãn |z - 1| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tổng M + m bằng:
A. 14
B. 7
C.
D.
Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn Giá trị của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy góc Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Mô đun của z bằng
A. 3
B. 5
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất?
Cho hàm số với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7.
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và Thể tích của khối tứ diện đó là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có Khoảng cách giữa SD và BC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a - b = -c
B. a + b = c
C. a + b = 3c
D. a - b = -3c
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x
A. -cos3x + C
B.
C. cos3x + C
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và B(3; 4; 7). Phương trình mặt trung trực của đoạn thẳng AB là
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
A. m < 0
B. 0 < m < 1
C. m < 0; m > 1
D. m > 1
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = 16 và Tính
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng và chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
A.
B.
C.
D.
Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2z - 1| = 1 là
A. Đường tròn có bán kính bằng
B. Đường tròn có bán kính bằng 1.
Nếu thì m có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Biết trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là chiều cao là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và Tìm m để song song với
A. m = 2
B. m = 5
C. m = -2
D. Không tồn tại m
Cho là cấp số nhân có Tính
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B. (1; 2).
C.
D. (1; 2].
A. 13
B. 5
C.
D.
Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế quanh một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B
A.
B.
C.
D.
Điều kiện cần và đủ để hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là
A. a > 0, b > 0
B. a > 0, b < 0
C. a < 0, b < 0
D. a < 0, b > 0
Cho số thực x thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 2)
Rút gọn biểu thức với x > 0
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và Số phức bằng
A. 5 + i
B. -5 + i
C. 5 - i
D. -5 - i
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oyz) là
A. (1; 0; 3)
B. (1; -2; 0)
C. (0; -2; 3)
D. (1; -2; 3)
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn và Giá trị của f(1) bằng
A.
B.
C. -1
D.
Số phức thỏa mãn có a + b bằng
A. 1
B. -1
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
Tính
A.
B. 0
C. 1
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn Giá trị của bằng
Cho f(x) là hàm số liên tục trên tập số thực và thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức trong đó là số lượng vi khuẩn A ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số luôn đồng biến trên
Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi số thực x là
Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-12; 12] để hàm số có 5 điểm cực trị?
Cho hai số phức Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
Số phức nghịch đảo của z = 3 + 4i là
A.
B.
C. 4 + 3i
D. 3 - 4i
bằng
A.
B. -1
C. 2
D. 1
bằng
A.
B. -1
C. 2
D. 1
Với x > 0 đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) = sinx - 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (1; 2)
B. (-1; 1)
C. (-7; -5)
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là
A. (8; -2; 0)
B. (4; -1; 0)
C. (-8; 2; 0)
D. (-4; 1; 0)
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng?
A. y = 2
B. y = -1
C. x = 2
D. x = -1
Cho khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng 7, diện tích đa giác đáy bằng 9. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 16
B.
C. 63
D. 21
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 4
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 1
Có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một tứ giác?
A.
B.
C.
D. 2!
Thể tích V của khối trụ có chiều cao h = 3cm bán kính r = 2cm bằng
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân có và công bội q = 3. Giá trị của bằng
Thể tích khối chóp có chiều cao h = 4 và diện tích đáy B = 9 bằng
A.
B.
C.
D.
Với a là một số thực dương tùy ý, bằng
A.
B.
C.
D. a
Cho số phức z = -5 + 2i. Phần thực của là
A. -2
B. 2i
C. 5
D. -5
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. (2; 2; -4)
B. (2; 2; 2)
C. (2; 4; 2)
D. (4; 0; 2)
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. x = 1
B. y = 1
C. x = 0
D. (0; 1)
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đạo hàm Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Nếu và thì bằng
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. S = (2; 7]
B. S = [1; 7]
C.
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. C(3; -2; -1)
B. A(1; 2; -1)
C. B(3; 2; -1)
D. D(-3; -2; 1)
Tích các nghiệm thực của phương trình bằng
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x + cos2x thỏa mãn F(0) = 1. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Nếu và thì bằng
A. -2020
B. -1
C. -2023
D. -2021
Cho hàm số với có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Giá trị a + c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B. (0; 3)
C.
D. (-3; 0)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P(5; -2; 3), Q(3; -3; 1). Mặt cầu tâm Q và đi qua điểm P có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(2; 3; 1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 4
B. -4
C. 10
D. 6
Từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 5 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 3 nữ bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Với các số thực dương a, b và bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên thỏa mãn và với mọi Giá trị biểu thức bằng
A. 2021!
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -1; -6) và đường thẳng Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(5; 1; 1) đến mặt phẳng (P) bằng
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và ba điểm Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho đặt giá trị nhỏ nhấ. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số sao cho
Số phần tử của S bằng
A.
B. 2a
C. a
D. 3a
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
Cho bất phương trình với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 2]?
Gọi lần lượt là hai số phức thỏa mãn và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (6; 7)
B. (7; 8)
C. (8; 9)
D. (9; 10)
Có bao nhiêu giá trị nguyên sao cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 11
B.
C.
D.
A. (40; 41)
B. (42; 43)
C. (44; 45)
D. (46; 47)
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1; 2] là:
A.
B.
C.
D.
Biết hàm số y = 4sinx - 3 cosx + 2 đạt giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M + m là
D. 4
Hàm số có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
Cho là góc giữa hai vectơ và trong không gian. Khẳng định nào đúng?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(-1; 2; 1). Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B?
Nếu thì hàm số f(x) là
A.
B.
C.
D.
A. b < a < 0
B. 0 < a < b
C. 0 < b < a
D. b < a < 0
Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được
A. khối nón tròn xoay.
B. hình trụ tròn xoay.
Tập nghiệm S của bất phương trình là
A. S = (1; 9)
B. S = (1; 10)
C.
D.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Số các hạng tử trong khai triển nhị thức là:
Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?
Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-3; -2).
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2; 0).
Số nghiệm của phương trình là
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = a và SA = 2a. Tính tan của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD).
A.
C.
D.
A.
B. (-1; 0)
C. (-2; 0)
D.
A.
B. 1
C. 2
D.
Số điểm cực trị của hàm số là:
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 5 là
A. V = 11
B. V = 10
C. V = 30
D. V = 15
A.
B.
C. x = -1
D. y = 2
A.
B. và
C.
D. a > 1 và b > 1
Số nghiệm của phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ và . Tính
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Nghiệm phương trình là
A. x = 3
B. x = -1
C. x = 2
D. x = 1
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều và AA' = AB = a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng có Công sai của cấp số cộng bằng
Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:
Tính
A. -1
B. 0
C. -
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (1; 2]
B.
C.
D.
Cho hình nón có chiều cao h = 2, bán kính đáy là Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với |m| < 2021) để phương trình có nghiệm?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết và góc giữa 2 vecto và bằng Tìm k để vecto vuông góc với vecto
A.
B.
C.
D. k = 2
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2)?
A.
B. m < -1
C. m > -8
D.
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x), hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số có mấy khoảng đồng biến?
Cho hàm số có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [0; 20] là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và f(0) = 1. Số điểm cực tiểu của hàm số là:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và SA là:
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là
A. M(-1; 0)
B. M(0; -1)
C. M(0; 1)
D. M(1; 0)
Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1; 1) vuông góc với đường thẳng Tính
A.
B.
C.
D.
A. M(0; -1; 1)
B.
C. P(3; -4; -5)
D.
Cho số phức z thỏa mãn Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn tâm I(a; b) và bán kính Tính a + b + R.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [0; 2]; f(0) = 1 và Tính f(2).
A. f(2) = -4
B. f(2) = -3
C. f(2) = -2
D. f(2) = 4
Cho hình đa diện đều loại {4; 3} có cạnh bằng a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = sin2x và Tính
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
Gọi là các nghiệm phức phân biệt của phương trình Tính
A.
B. 36
C. 28
D.
A.
B. T = 2021
C. T = 1
D.
Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 và nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng 3. Gọi lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
A. (0; 3)
B. (-1; 3)
C. (1; 2)
D.
Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A.
B.
C.
D. P = ab
Một hình nón và một hình trụ có cùng chiều cao bằng h và bán kính đường tròn đáy bằng r hơn nữa diện tích xung quanh của chúng cũng bằng nhau. Khi đó, tỉ số bằng:
A.
B.
C. 2
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; -2; -1). Ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên thỏa mãn và Tính
A. I = 0
B. I = 2
C. I = 1
D. I = 3
Cho hình chóp S.ABC trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A', B', C' sao cho Gọi là thể tích khối chóp là thể tích khối chóp S.ABC. Tính
A.
B.
C.
D.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng nào dưới đây?
A. y = x + 7
B. y = x + 1
C. y = x - 7
D. y = x - 1
A.
B.
C.
D.
Giá trị của biểu thức bằng:
A. 56
B.
C. 36
D.48
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số y = f(x) là hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10
B. 5
C. 7
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1; -3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-10; 10) để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. S = 36
B. S = 45
C. S = 46
D. S = 44
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có Biết và mặt phẳng (SBD) hợp với mặt phẳng đáy một góc Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng Mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Tính a + b + c.
A. a + b + c = -12
B. a + b + c = 6
C. a + b + c = 12
D. a + b + c = -9
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn bằng
Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một kế sách nằm ngang. Tính xác suất để 2 cuốn sách cùng môn thì không ở cạnh nhau.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có và Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (BCD).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f(2x + 1) có đúng 1 điểm cực trị.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn Biết rằng tích phân (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính
A. T = 0
B. T = -48
C. T = 16
D. T = 1
A.
B.
C.
D.
A. 1
B.
C. -2
D. 2
A. z = 1 + 3i
B. z = 3 - 5i
C. z = 1 - 3i
D. z = -3 + 5i
Cho khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng Chiều cao của khối chóp đó là:
A. 2cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 4cm
A. z = 3 + 5i
B. z = 3 - 5i
C. z = -5 + 3i
D. 5 + 3i
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có bán kính là:
A.
B. 3
C.
D. 9
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4; 0]. Giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A. x = 4
B.
C.
D. x = 2
Số các tập con gồm 3 phần tử của một tập hợp gồm 6 phần tử là:
A.
B. 2
C. 3!
D.
Cho số phức z = 1 - 2i. Phần ảo của số phức là:
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B. (-2; 2)
C. (-1; 3)
D.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
A.
B.
C. y = 2
D. y = -2
Khối lập phương cạnh bằng 3 có thể tích là:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó bằng:
A. -2
B. 8
C. 2
D. -8
A. I = 3
B. I = 13
C. I = -11
D. I = 27
Cho số phức z = 1 - 3i. Môđun của số phức bằng:
A.
B.
C. 6
D. 8
Trong không gian Oxyz, cho và Tích vô hướng của hai vectơ bằng:
Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chia hết cho 3 là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f'(x) như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị.
B. Hàm số y = f(x) có ba điểm cực trị.
Tập nghiệm S của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D. (-1; 2)
Trong không gian Oxyz, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 5
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
Cho Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A. -2
B. 1
C. -1
D. 2
Cho hàm số Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:
A.
B.
C.
D.
Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng:
A. 2 + loga
B.
C. 2loga
D.
Với x là số thực dương tùy ý, bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; 1) trên mặt phẳng (Oxy)?
A. P(3; 0; 1)
B. Q(0; 4; 1)
C. M(0; 0; 1)
D. N(3; 4; 0)
Nghiệm của phương trình là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = -1
D. x = 3
Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có Gọi I là trung điểm của BC. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (AID') bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi E là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho với mỗi số y có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn Tập E có bao nhiêu phần tử?
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 3; -2) và hai đường thẳng Đường thẳng d đi qua M cắt lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 2
B.
C. 4
D. 3
Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo?
Trong không gian Oxyz, cho các điểm Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
B.
C.
D.
A. m > 6
B. m < 6
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
[-1; 0] đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho biết với p, q là các số nguyên tố và p > q. Tính
A. -45
B. 26
C.
D. 30
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (800; 900)
B. (500; 600)
C. (700; 800)
D. (600; 700)
Cho số phức z thỏa mãn Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức Tính
M + m.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau:
Phương trình có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và Số phức bằng:
A. 5 - 3i
B. 5 + 3i
C. 2 - 2i
D. 2 + 2i
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(5; 4; -3) đến trục Ox bằng
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình là:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8, chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là
A. (-2; 1; -3)
B. (2; 1; 3)
C. (2; -1; 3)
D. (-2; -1; -3)
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; 3), B(2; 1; 5) và C(4; 3; -3) không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là
A. x = -1
B. x = 3
C. x = 2
D. x = -2
Cho khối trụ bán kính r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối nón có bán kính bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng với và Giá trị của bằng
D. 25.
Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?
A. Q(2; 2)
B. M(-2; 2)
C. P(-2; -2)
D. N(2; -2)
Cho mặt cầu có diện tích là Thể tích khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số y = f(3x) là
A.
B. x = 2
C. y = -3
D.
Biết F(x) = cosx là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên . Giá trị của bằng
A. 2
B.
C.
D. -4
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết điểm M(3; -5) là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của số phức z + 2i bằng
A. -5
B. 2
C. -3
D. 5
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 1] bằng
A.
B. 2020
C.
D. 2021
Số phức liên hợp của số phức là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; -5; 1) và song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. x + y + 3 = 0
B. x + z - 3 = 0
C. y + 5 = 0
C. x - 2 = 0
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. y = 2
B.
C. y = - 3
D. x = -3
Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau?
Biết Giá trị của được tính theo a và b là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D. (-3; 3)
Cho Hỏi f(x) là hàm số nào?
A. f(x) = 6x + 2 + C
B.
C. f(x) = 6x + 2
D.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 4; -2) và mặt phẳng Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B. (-3; 0)
C. (2; 4)
D. (-5; 2)
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.
A.
B.
C.
D.
Biết Giá trị của bằng
A. 29
B. -29
C. 1
D. -31
Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối chóp bằng
A.
B. 15
C. 45
D.
Nghiệm của phương trình log(3x - 5) = 2 là
A. x = 36
B. x = 35
C. x = 40
D. x = 30
Tập xác định của hàm số y = log(-3x - 6) là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = 2 là
Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một năm theo hình thức lãi kép (sau 1 năm sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 2 năm, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ số thập phân)
A. 381,329 triệu đồng
B. 380,391 triệu đồng
A. (-2; 2)
B.
C. (1; 3)
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) nguyên thỏa mãn
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f(1) = 0 và Giá trị của bằng
A. ln7
B. ln5
C ln6
D. ln3
Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là:
A. {3; 3}
B. {4; 3}
C. {3; 4}
D. {5; 3}
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Khi đó (S) có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
A.
B. -4 < m < -3
C. -2 < m < -1
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung điểm của cạnh AD, đường thẳng SD tạo với đáy một góc bằng Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng hai lần bán kính đáy và thể tích khối trụ bằng
A.
B. h = 6
C. h = 2
D. h = 4
Tìm các số thực a, b để hàm số có đồ thị như hình bên?
A. a = -1, b = 1
B. a = 1, b = 1
C. a = 1, b = -1
D. a = -1, b = -1
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ và Tìm tọa độ của vectơ
A.
B.
C.
D.
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng Thể tích của khối nón đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ và Tìm m để .
A. m = -2
B. m = -3
C. m = -1
D. m = 1
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 4
Trong không gian Oxyz cho ba điểm Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
A.
B. H(1; 4; -5)
C. H(2; 3; -6)
D.
Trong không gian Oxyz cho điểm A(-4; 6; 2). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục Ox, Oy, Oz. Tính diện tích S của tam giác MNP.
A. S = 28
B.
C. S = 7
D. S = 14
Cho hàm số y = f(x) xác định trên và có đạo hàm Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho?
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ.
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A.
B.
C.
D.
A.
B. 12x + C
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
Cho hàm số f(x) = 2x + sinx + cos5x. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = -2.
A.
B.
C.
D.
Tìm tập giá trị của hàm số
A. T = (2; 4)
B.
C. T = [2; 4]
D.
Cấp số cộng thỏa mãn có công sai là:
A. d = -2
B. d = 2
C. d = 6
D. d = 5
Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm là:
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích của hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành, các đường thẳng x = 1, x = 2.
A.
B.
C.
D. 6
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Trong không gian Oxyz cho điểm M(-4; 2; 3). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua Oy
A. (-4; -2; -3)
B. (4; 2; -3)
C. (-4; 2; 3)
D. (0; 2; 0)
Cho Tính
A. -19
B. 19
C. -5
D. 5
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ thỏa mãn Tính độ dài của vectơ
A.
B. 8
C. 7
D.
Cho hình chóp S.ABC có và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khi đó là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
C. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) là
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên là Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2021] để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
Cho đa thức f(x) với hệ số thực và thỏa mãn Biết tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị hàm số y = f(x) tạo với hai trục tọa độ một tam giác. Tính diện tích của tam giác đó?
A.
B.
C.
D.
Cho mặt cầu S(O; 4) cố định. Hình nón (N) gọi là nội tiếp mặt cầu nếu hình nón (N) có đường tròn đáy và đỉnh thuộc mặt cầu S(O; 4) .Tính bán kính đáy r của (N) để khối nón (N) có thể tích lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:
A.
B. 3
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm và P(1; 3; m). Tìm m để M, N, P thẳng hàng.
A.
B. m = 18
C. m = -4
D.
A.
B.
C.
D.
Một ngân hàng X quy định về số tiền nhận được của ngân hàng sau n năm gửi vào ngân hàng tuân theo công thức trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khác hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau 5 năm khác hàng đó rút ra được lớn hơn 950 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có Tính
A. I = -3
B. I = 3
C. I = 6
D. I = 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i
A. a = 0, b = 2
B. a = 1, b = 2
C. a = 0, b = 1
D.
Hàm số có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
A. (1; -2; -1)
B. (-1; 2; 1)
C. (1; -2; 1)
D. (1; 2; 1)
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A.
B.
C. V = Bh
D.
A.
B.
C.
D.
Cho điểm A(3; -1; 1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
A. M(3; 0; 0)
B. N(0; -1; 1)
C. P(0; -1; 0)
D. Q(0; 0; 1)
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng
A.
B. 4!
C. 6
D. 6!
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm.
A. x = 5
B. x = 1
C. x = 0
D. x = 2
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C. 6x + C
D.
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3).
Cho cấp số cộng có và công sai d = 3. Tìm số hạng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A.
B. y = 2
C. y = 4
D. y = -2
Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(3a) = 3loga
B.
C.
D.
A. Q(2; -3)
B. P (-3; 2)
C. N(3; -2)
D. M(-2; 3)
Tập nghiệm của phương trình là
A. {1}
B. {0}
C. {0; 1}
D. {-1; 0}
A.
B.
C. [-8; 8]
D. [-2; 2]
Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm và P(0; 0; 2) là
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; -5), vuông góc với giá của hai vectơ và có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, tam giác ABD đều cạnh bằng và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCC'B') bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho ba điểm và P(5; -1; 8). Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ
A. (2; 0; -2)
B. (1; 0; -1)
C. (2; 1; 2)
D. (2; 1; 1)
Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 3]. Hiệu M - m bằng
Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r = 5cm và độ dài đường sinh l = 4cm bằng
A.
B.
C.
D.
Cho thỏa mãn Giá trị của tích ab bằng
A. -5
B. 5
C. 1
D. -1
A. (-2; 0; 3)
B. (2; 0; 3)
C. (-2; 0; -3)
D. (2; 0; -3)
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 8 bằng
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Nếu là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì bằng
Mặt cầu tâm I(5; 3; -2) và đi qua A(3; -1; 2) có phương trình
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn
Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên thỏa mãn số nguyên x thỏa mãn Tính
A. 674
B. 673
C.
D.
A.
B. (-1; 1)
C. (1; 2)
D.
Cho hai đường thẳng và A(1; 0; 0). Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxy) đồng thời cắt cả và tại điểm M và N. Tính
A. S = 25
B. S = 20
C. S = 30
D. S = 33
Cho hàm số . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
Cho hình chóp S.ABC có Góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn với
Cho số phức z thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Với a là số thực dương tùy ý, bằng:
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D. S = {4}.
Cho cấp số nhân có và Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
A. x = 1
B. y = 1
C. y = -1
D. x = -1
A.
B.
C.
D.
Môđun của số phức bằng:
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
A. x = -4
B. x = 0
C. x = 3
D. x = 1
Nghiệm của phương trình là
A. x = -3
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -1
A. (-2; 1)
B. (-2; -1)
C. (2; 1)
D. (2; -1)
Cho hàm số f(x) = sin3x. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức Số phức bằng:
A. w = -8 - i
B. w = 8 - i
C. w = -8 + i
D. w = 8 + i
Cho Khi đặt t = 2x thì ta được:
A.
B.
C.
D.
Cho hai hàm số f(x), g(x) thỏa mãn Giá trị là:
A. I = 7
B. I = -3
C. I = 3
D. I = -7
Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh trong 8 học sinh:
A.
B. 6!
C.
D.
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
B.
C. (-2; 3)
D. (0; 3)
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 và F(0) = 2. Tìm F(x)?
A. F(x) = 2
B. F(x) = 2x + 1
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tổng hai nghiệm của phương trình bằng:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và Tính
A. I = 1
B. I = 4
C. I = 2
D. I = 3
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm và C(0; 2; 3). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
A. (1; 2; 1)
B. (2; 0; -1)
C. (1; 1; 1)
D. (1; 1; -2)
Một lớp có 38 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để chọn được một học sinh nữ.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm A(1; 1; 4). Tìm giá trị của tham số m để điểm A thuộc (P)?
A. m = 5
B. m = 4
C. m = 9
D. m = 3
Cho số phức z = a + bi thỏa mãn Tính a - b?
A.
B.
C.
D.
Biết giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 2] bằng 5, tìm giá trị của tham số m
Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 2)
B. (-2; -1)
C. (-1; 0)
D. (-2; 0)
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 1; 1) và có vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V = 2021. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có đường sinh l =6, bán kính đáy r = 2. Diện tích toàn phần của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(-1; 0; 2) và bán kính R = 4 có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức thỏa mãn Tính S = 2a + 3b
A. S = 5
B. S = 6
C. S = -5
D. S = -6
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B với (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Phương trình mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng và Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng cắt các đường thẳng lần lượt tại A và sao cho đường thẳng AB vuông góc với Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và điểm M là trung điểm của SA. Biết thể tích khối chóp A.SBC bằng và tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABCD).
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức thỏa mãn và Gọi số phức z = a + bi thỏa mãn 3a - 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của bằng
A.
B.
C.
C.
Cho hàm số f(x) liên tục trên và đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là (như hình bên dưới). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên [a; c] bằng 2021. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:
A. -36
B. -2022
C. -2021
D. 24
Gọi A, B, C là 3 điểm có hoành độ thỏa mãn và tung độ bằng nhau, lần lượt thuộc đồ thị hàm số Tính độ dài đoạn thẳng AB?
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với Gọi M là một điểm di động trên mặt cầu sao cho hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh lần lượt là H, K, E. Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình sau: có nghiệm thực?
Cho hàm số bậc bốn f(x) thỏa mãn và đồ thị y = f'(x) (như hình vẽ bên dưới).
Xét hàm số f(x) thỏa mãn và Tìm số nghiệm của phương trình g'(x) = 0.
Một xí nghiệp chế biến sữa bò muốn sản xuất lon đựng sữa có dạng hình trụ bằng thiếc có thể tích không đổi. Để giảm giá một lon sữa khi bán ra thị trường người ta cần chế tạo lon sữa có kích thước sao cho ít tốn kém vật liệu. Để thỏa mãn yêu cầu đặt ra (diện tích toàn phần bé nhất), người ta phải thiết kế lon sữa thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
A. Chiều cao bằng 3 lần bán kính của đáy
B. Chiều cao bằng bình phương bán kính của đáy.
C. Chiều cao bằng đường kính của đáy.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247