Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề) !!

Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề) !!

Câu 1 : A. x = 1 và y = 2.

A. x = 1 và y = 2.

A. a23.

Câu 3 : A. 2log3a.

A. 2log3a.

B. 9+log3a.

C. 2+log3a.

D. 2log3a.

A. a23.

Câu 5 : Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x42x23.

B. y=x4+2x23.

C. y=x4+x23.

D. y=x42x23.

A. a23.

Câu 6 : A. 13.

A. 13.

B. 3712.

C. 8112.

D. 7725.

A. a23.

Câu 7 : A. \1;2.

A. \1;2.

B. ;12;+.

C. (1;2).

D. ;12;+.

A. a23.

Câu 10 : A. R=3.

A. R=3.

B. R=33.

C. R = 9.

D. R = 3.

A. a23.

Câu 12 : A. V=64πa33.

A. V=64πa33.

B. V=32πa33.

C. V=8πa33.

D. V=16πa33.

A. a23.

Câu 13 : A. V=64πa33.

A. V=64πa33.

B. V=32πa33.

C. V=8πa33.

D. V=16πa33.

A. a23.

Câu 15 : A. z = 2 - 2i.

A. z = 2 - 2i.

B. z = -2 - 2i.

C. z = -2 + 2i.

D. z = 2 + 2i.

A. a23.

Câu 16 : A. max0;1y=0.

A. max0;1y=0.

B. min0;1y=12.

C. min0;1y=12.

D. max0;1y=1.

A. a23.

Câu 17 : A. x+12=y21=z+32.

A. x+12=y21=z+32.

B. x12=y+21=z32.

C. x12=y+21=z32.

D. x12=y+21=z32.

A. a23.

Câu 26 : A. z=23.

A. z=23.

B. z=4.

C. z=25.

D. z=5.

A. a23.

Câu 27 : A. Pmax=ln2.

A. Pmax=ln2.

B. Pmax=10.

C. Pmax=0.

D. Pmax=1.

A. a23.

Câu 33 : Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên.

A. m3f4.

B. m3f1.

C. m<4f1.

D. m4f1.

A. a23.

Câu 36 : A. 73.

A. 73.

B. 154.

C. 52.

D. 103.

A. a23.

Câu 37 : Cho hàm số y=ax+bx+c có bảng biến thiên sau

A. a<0,b>0,c<0.

B. a<0,b<0,c>0.

C. a<0,b<0,c<0.

D. a>0,b>0,c>0.

A. a23.

Câu 38 : A. z¯=2+5i.

A. z¯=2+5i.

B. z¯=25i.

C. z¯=2+5i.

D. z¯=25i.

Câu 40 : x4+xdx bằng

A. 4x3+1+C.

B. 15x5+x2+C.

C. 15x5+12x2+C.

D. 5x5+2x2+C.

Câu 43 : Nghiệm của phương trình log22x1=2 

A. x = 6.

B. x=32.

C. x=52.

D. x = 10.

Câu 44 : A. 1

A. 1

B. C104

C. 4!

D. A104

Câu 45 : A. 3 + i

A. 3 + i

B. -3 + i

C. 3 - i

D. -3 - i

Câu 46 : Nghiệm của phương trình 3x1=27 là 

A. x = 4

B. x = 1

C. x = -1

D. x = -2

Câu 47 : A. y=x3+3x2

A. y=x3+3x2

B. y=x33x2

C. y=x4+2x2

D. y=x42x2

Câu 48 : A. 36π

A. 36π

B. 32π3

C. 8π3

D. 16π

Câu 49 : A. 4+logab

A. 4+logab

B. 14logab

C. 4logab

D. 14+logab

Câu 51 : A. 1;+

A. 1;+

B. ;1

C. 1;+

D. ;+

Câu 52 : A. y = 1

A. y = 1

B. y = 2

C. y = -1

D. y=12

Câu 58 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=2x+1x+12 trên khoảng 1;+ là 

A. 2lnx+1+1x+1+C.

B. lnx+12x+1+C.

C. 2lnx+1+2x+1+C

D. 2lnx+11x+1+C

Câu 60 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3. Mặt phẳng (ABC) có phương trình là 

A. x1+y2+z3=0.

B. x1+y2+z3=1.

C. x1+y2+z3=1.

D. x1+y2+z3=1.

Câu 63 : A. (-1; 2)

A. (-1; 2)

B. (-2; 0)

C. (-1; 0)

D. 0;+

Câu 65 : A. x=2ty=44tz=42t

A. x=2ty=44tz=42t

B. x=1+ty=2+4tz=2+2t

C. x=1+ty=4tz=2+2t

D. x=1ty=4tz=2+2t

Câu 66 : A. 3

A. 3

B. 3

C. 5

D. 5

Câu 67 : A. I = 20

A. I = 20

B. I = -26

C. I = -22

D. I = 28

Câu 70 : A. 6e+136

A. 6e+136

B. 6e+256

C. 6e+253

D. 6e+196

Câu 74 : Cho hàm số f(x). Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

A. m13.fπ21

B. m13fπ416

C. m13f0

D. m>13fπ21

Câu 80 : A. 12021

A. 12021

B. 12022

C. 11011

D. 12019

Câu 82 : A. a306

A. a306

B. a6622

C. a3010

D. a22

Câu 83 : A. 2

A. 2

Câu 85 : A. 9173

A. 9173

B. 9154

C. 18173

D. 18154

Câu 88 : A. A149

A. A149

B. 149

C. C149

D. 14!

Câu 91 : A. f(x)dx=13sin3x+π6+C

A. f(x)dx=13sin3x+π6+C

B. f(x)dx=13sin3x+π6+C

C. f(x)dx=sin3x+π6+C

D. f(x)dx=16sin3x+π6+C

Câu 92 : A. 2

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 93 : A. y'=6x.

A. y'=6x.

B. y'=7x.ln7.

C. y'=7x1ln7.

D. y'=x.7x1.

Câu 100 : Với a là số thực dương tùy ý, aabằng

A. a12

B. a54

C. a14

D. a34

Câu 101 : Tập nghiệm S của bất phương trình 12x24x<8

A. S=(;1)(3;+)

B. S=(1;+)

C. S=(1;3)

D. S=(;3)

Câu 103 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 2

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 5

Câu 104 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P):3x+2y13=0.

A. I(3;2;13)

B. N(2;3;1)

C. Q(13;2;3)

D. M(1;2;2)

Câu 105 : A. I = 4ln2

A. I = 4ln2

C. I = 4ln3

D. I = 2ln2

Câu 107 : Họ nguyên hàm của hàm số: y=x23x+1x

A. f(x)dx=x3332x2+lnx+C

B. f(x)dx=x3332x2+lnx+C

C. f(x)dx=x33+32x2+lnx+C

D. f(x)dx=2x31x2+C

Câu 111 : A. z¯=12i

A. z¯=12i

B. z¯=12i

C. z¯=2+i

D. z¯=2i

Câu 112 : Nghiệm của phương trình log3(2x)=2 là:

A. x=92

B. x = 3

C. x = 6

D. x=52

Câu 113 : A. P(-6; 7)

A. P(-6; 7)

B. P(6; 7)

C. P(6; -7)

D. (-6; -7)

Câu 114 : A. 26.

A. 26.

B. 36.

C. 23.

D. 1515.

Câu 115 : A. 4πa2

A. 4πa2

B. 2πa2

C. 2πa23

D. πa2

Câu 116 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau

A. (0;+)

B. (0;+)

C. (1;0)

D. (;0)

Câu 119 : Nghiệm của phương trình 32x+4=9 là:

A. x = 3

B. x = -1

C. x = 1

D. x = 2

Câu 121 : A. y=x33x2+2.

A. y=x33x2+2.

B. y=x4+2x2+2.

C. y=x42x2+2.

D. y=x3+3x2+2.

Câu 123 : A. 2log5a.

A. 2log5a.

B. 3log5a.

C. 2log5a.

D. 2+log5a.

Câu 124 : A. y=4x+1x+2

A. y=4x+1x+2

B. y=x3+1

C. y=x4+x2+1

D. y=tanx

Câu 126 : A. 13i

A. 13i

B. 13

C. 0

D. -9i

Câu 127 : A. -2

A. -2

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 140 : A. x = 2

A. x = 2

B. x = 3

C. x = 0

D. x = 1

Câu 141 : Thể tích của khối lập phương cạnh 23 bằng

A. 243.

B. 542.

C. 8

D. 182

Câu 142 : A. ;2.

A. ;2.

B. 2;+

C. ;+

D. 0;+

Câu 143 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x2021 trên . 

A. fxdx=x20222022.

B. fxdx=2021x2020+C.

C. fxdx=x20222022+C.

D. fxdx=x20212021+C.

Câu 146 : A. S=144π.

A. S=144π.

B. S=38π.

C. S=36π.

D. S=288π.

Câu 147 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau 

A. (-3; 1)

B. 1;+.

C. ;0.

D. (0; 1)

Câu 148 : Với a là số thực dương tùy ý, log3a5 bằng 

A. 15log3a.

B. 5log3a.

C. 5+log3a.

D. 35log3a.

Câu 150 : Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

A. x = 2

B. x = -3

C. x = -1

D. x = 0

Câu 151 : A. y=x33x+1.

A. y=x33x+1.

B. y=x3+3x+1.

C. y=x4+2x2+1.

D. y=x42x2+1.

Câu 153 : Tập nghiệm của bất phương trình log13x2 

A. 0;+

B. ;9

C. 0;9

D. 9;+

Câu 155 : A. 7                                  

A. 7                                  

Câu 156 : A. -21

A. -21

B. 1

C. 21

D. -1

Câu 157 : A. -2

A. -2

B. -1

C. 2

D. 1

Câu 158 : A. M(1; -1)

A. M(1; -1)

B. Q(11; 7)

C. P(-1; -1)

D. N(-11; -7)

Câu 160 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-2; 3; 4) và đi qua M(0; 2; 2) có phương trình là

A. S:x+22+y42+z32=3.

B. S:x22+y+42+z+32=9.

C. S:x22+y+42+z+32=3.

D. S:x+22+y42+z32=9.

Câu 165 : A. m=22

A. m=22

B. m=2

C. m=22

D. m=2

Câu 168 : Tập nghiệm của bất phương trình log12log23x1x+10 

A. ;1

B. 3;+

C. ;13;+

D. 1;3

Câu 170 : A. I=0π333dt

A. I=0π333dt

B. I=0π61tdt

C. I=0π633dt

D. I=0π63tdt

Câu 173 : A. 2

A. 2

B. 5

C. 25

D. 5

Câu 182 : A. 14.

A. 14.

B. π4.

C. 14.

D. π4.

Câu 184 : A. Pmin=112.

A. Pmin=112.

B. Pmin=275.

C. Pmin=5+63.

D. Pmin=3+62.

Câu 185 : A. 5

A. 5

B. -5

C. -4

D. 4

Câu 186 : A. V=3a3.

A. V=3a3.

B. V=a3113

C. V=2a3.

D. V=a394

Câu 190 : A. 8πa2.

A. 8πa2.

B. 2πa2.

C. πa2.

D. 4πa2.

Câu 191 : A. maxy1;2=32.

A. maxy1;2=32.

B. maxy1;2=0.

C. maxy1;2=2.

D. maxy1;2=52.

Câu 196 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 0dx=C.

B. dx=x+C.

C. cosxdx=sinx+C.

D. sinxdx=cosx+C.

Câu 197 : A. 2lna+lnb.

A. 2lna+lnb.

B. lna+2lnb.

C. 2lna.lnb.

D. lna2lnb.

Câu 201 : A. x+cosx+C

A. x+cosx+C

B. x+sinx+C

C. xcosx+C

D. xsinx+C

Câu 202 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=ex 

A. ex

B. ex+C

C. ex

D. ex+C

Câu 203 : Tập xác định của hàm số y=x2x4 

A. D=\0;1.

B. D=;01;+

C. D=

D. D=0;1

Câu 204 : A. V=43R3.

A. V=43R3.

B. S=43πR2

C. V=4πR3

D. S=4πR2

Câu 205 : A. S=;6

A. S=;6

B. S=2;6

C. S=4;+

D. S=6;+

Câu 206 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x42x21

B. y=x3+3x1

C. y=x4+2x21

D. y=x3+3x1

Câu 207 : Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ.

A. ;1

B. 1;3

C. 0;+

D. 1;1

Câu 211 : A. I=2020xx3+x2+C

A. I=2020xx3+x2+C

B. I=2020xln2020x3+x2+C

C. I=2020xx3+2x+C

D. I=2020xln20202x2+C

Câu 221 : A. 3a2

A. 3a2

B. 3a

C. 32a

D. 2a3

Câu 225 : A. 12πa2

A. 12πa2

B. 18πa2

C. 9πa2

D. 36πa2

Câu 233 : Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên.

A. (0; 1)

B. ;0

C. 14;0

D. 14;1

Câu 236 : A. Pmin=4349

A. Pmin=4349

B. Pmin=4343

C. Pmin=43+43

D. Pmin=43+49

Câu 238 : A. 300

A. 300

B. 1350

C. 450

D. 900

A. 0                                  

Câu 239 : Biết 01fxdx=13 01gxdx=43. Khi đó 01gxfxdx bằng: 

A. 53

B. 53

C. -1

D. 1

A. 0                                  

Câu 240 : Tập xác định của hàm số y=logx+log3x là: 

A. 3;+

B. (0; 3)

C. 3;+

D. [1; 3]

A. 0                                  

Câu 241 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 1)

B. (-2; -1)

C. (-1; 0)

D. (-1; 3)

A. 0                                  

Câu 243 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ đi qua A(-1; -1; 1) và nhận u1;2;3 làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:

A. x11=y12=z+13

B. x+11=y+21=z+31

C. x+11=y+12=z13

D. x11=y21=z31

A. 0                                  

Câu 244 : Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A. π2;0

B. π;3π2

C. π4;3π4

D. π2;π

A. 0                                  

Câu 245 : Cho các số phức z = 2 + i và w = 3 - i. Phần thực của số phức z + w bằng:

A. 0                                  

Câu 246 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 3x là. 

A. 13cos3x+C

B. -cos 3x + C

C. cos 3x + C

D. 13cos3x+C

A. 0                                  

Câu 247 : A. 23

A. 23

B. 13

C.23

D.  13

A. 0                                  

Câu 249 : A. πR2

A. πR2

B. 4πR2

C. πR

D. 2πR

A. 0                                  

Câu 251 : Trong không gian Oxyz, cho u3;2;5 v4;1;3. Tọa độ của uv là: 

A. (1; -1; 2)

B. (1; -1; -2)

C. (-1; 1; -2)

D. (-1; 1; 2)

A. 0                                  

Câu 252 : A. i1;0;0

A. i1;0;0

B. n0;1;1

C. j0;1;0

D. k0;0;1

A. 0                                  

Câu 253 : A. x = 3

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 4

D. x = 5

A. 0                                  

Câu 256 : Đồ thị hàm số y=x+3x33x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0                                  

Câu 257 : Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên. Phương trình fx2+1=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0                                  

Câu 258 : A. 2π

A. 2π

B. 32π

C. 8π3

D. 8π

A. 0                                  

Câu 259 : A. 2x+1ln22x+12

A. 2x+1ln22x+12

B. 2xln22x+12

C. 2x+12x+12

D. 2x2x+12

A. 0                                  

Câu 262 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x1=y11=z1 song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. P:x+yz=0

B. β:x+z=0

C. Q:x+y+2z=0

D. α:xy+1=0

A. 0                                  

Câu 263 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=32x1 là:

A. 9x3+C

B. 9x3ln3+C

C. 9x6ln3+C

D. 9x6+C

A. 0                                  

Câu 264 : Cho hàm số fx=3x+1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng: 

A. 32

B. 34

C. 14

D. 2

A. 0                                  

Câu 265 : Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log2a+b=3+log2ab. Giá trị 1a+1b bằng

A. 3

B. 13

C. 18

D. 8

A. 0                                  

Câu 266 : A. 3a33

A. 3a33

B. a3

C. 3a3.

D. a33

A. 0                                  

Câu 267 : Phương trình cos2x=13 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;3π2?

A. 0                                  

Câu 268 : A. (2; -1; -1)

A. (2; -1; -1)

B. (1; -1; 0)

C. (1; 1; -1)

D. (1; -2; 1)

A. 0                                  

Câu 269 : Hàm số fx=x4x12 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0                                  

Câu 271 : Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số fx=3x+mx2+1 đồng biến trên ? 

A. 0                                  

Câu 272 : A. 2x3+3x2+C

A. 2x3+3x2+C

B. 2x3+3x2+C

C. x3+3x2+C

D. x3+3x2+C

A. 0                                  

Câu 273 : Có bao nhiêu số phức z đôi một khác nhau thỏa mãn z+i=2 z24 là số thực?

A. 0                                  

Câu 274 : A. 463

A. 463

B. 163

C. 263

D. 863

A. 0                                  

Câu 279 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB=AA'=2a,AC=a,BAC=1200. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC'B' bằng:

A.30a3

B. 10a3

C. 30a10

D. 33a3

A. 0                                  

Câu 280 : Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 6x223x=a5 có hai nghiệm thực phân biệt.

A. 0                                  

Câu 282 : A. (1; 2)

A. (1; 2)

B. (-2; -1)

C. (0; 1)

D. (-1; 0)

A. 0                                  

Câu 286 : A. 9100

A. 9100

B. 9200

C. 164

D. 132

A. 0                                  

Câu 288 : A. logacb=clogab

A. logacb=clogab

B. logab.logbc=logac.

C. logabc=logab+logac

D. logab=1logba

A. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.         

B. Hàm số không có cực trị. 

Câu 290 : Cho 01fxdx=2 01gxdx=5. Khi đó 01fx2gxdx bằng 

A. 12

B. -3

C. 1

D. -8

A. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.         

B. Hàm số không có cực trị. 

Câu 293 : A. 122.

A. 122.

B. 26.

C. 58.

D. 143.

A. a23.

Câu 295 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sinx 

A. x2cosx+C.

B. x2+12cosx+C.

C. x22cosx+C.

D. x2+cosx+C.

A. a23.

Câu 296 : A. 4πa2.

A. 4πa2.

B. 2a2.

C. 2πa2.

D. πa2.

A. a23.

Câu 297 : A. -1 +2i

A. -1 +2i

B. 1 + 2i

C. -1 - 2i

D. 2 - i

A. a23.

Câu 298 : A. x = 11.

A. x = 11.

B. x = 3.

C. x = 13.

D. x = 21.

A. a23.

Câu 299 : A. n1=2;1;3.

A. n1=2;1;3.

B. n1=2;1;1.

C. n1=1;3;1.

D. n1=2;1;3.

A. a23.

Câu 300 : Giá trị cực đại của hàm số là

A. y = 2.

B. y = -1

C. y = 5.

D. y = 0

A. a23.

Câu 303 : A. 2.

A. 2.

B. 4.

C. 8.

D. 2.

A. a23.

Câu 308 :

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức: (ảnh 1)

A. z = 1+ 2i

B. z = 2 + i

C. z = 1 - 2i

D. z = -2 + i

Câu 312 :

Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i là 

A. z¯=7+4i

B. z¯=34i

C. z¯=34i

D. z¯=3+4i

Câu 313 :

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. |z| = 5

B. |z| = 3

C. |z| = 2

D. z=5

Câu 314 :
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. Đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.




B. Hàm số y=ax với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng ;+.

C. Đồ thị hàm số y=ax với a>0;a1 luôn đi qua điểm M(a; 1).

D. Hàm số y=ax với a > 1 nghịch biến trên khoảng ;+.



 


Câu 315 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+3x2 trên đoạn [-1; 1] bằng:


A. 53                               


B. 1

C. 13                        

D. -1

Câu 316 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

ho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là:


A. 3                                  


B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Câu 318 :

Cho hàm số y=2x+1x+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 2;+.

B. Hàm số nghịch biến trên 

C. Hàm số đồng biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 2;+.

Câu 319 :

Tập giá trị của hàm số y=axa>0;a1 là:

A. 0;+

B. \0

C. 

D. 0;+

Câu 323 :

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo (ảnh 1)

A. 122x2dx

B. 122x+2dx

C. 122x22x4dx

D. 122x2+2x+4dx

Câu 324 :
Hàm số y=x2x+1ex có đạo hàm là 

A. y'=x2+1ex

B. y'=2x1ex

C. y'=x2+xex

D. y'=x2xex

Câu 325 :

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng

A. fx=3x2+ex

B. fx=x412+ex

C. fx=x2+ex

D. fx=x23+ex

Câu 326 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x21x32x+2,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 

A. 4                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

Câu 328 :

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng. Số phần tử của S là: 

     

A. vô số                       

B. 1                             

C. 2                             

D. 0

Câu 332 :

Cho f(x) liên tục trên  f2=1,01f2xdx=2. Tích phân 02xf'xdx bằng

     

A. -2                           

B. 28                           

C. 6                             

D. 2

Câu 337 :

Cho phương trình log32x4log3x+m3=0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1<x2 thỏa mãn x281x1<0. 

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 3

Câu 339 :

Biết rằng 23x2x+1x+x1dx=ab26 với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b.

A. 33.                          

B. 27.                          

C. 31.                          

D. 29. 

Câu 345 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4+16x4+4x2+4x212x2xm=0 có nghiệm thuộc [1; 2]?                       

A. 25                           

B. 26                           

C. 28                           

D. 24

Câu 349 : Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1. Số giá trị nguyên của m5;5 để hàm số gx=f2x+4fx+m có đúng 5 điểm cực trị là:

A. 10                           

B. 9                             

C. 7                             

D. 8

Câu 350 :

Cho phương trình 11x+m=log11xm với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m205;205 để phương trình đã cho có nghiệm? 

A. 205                         

B. 204                         

C. 203                         

D. 406

Câu 351 :

Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là 

A. 2 + i

B. 1 - 2i

C. 2 - i

D. 1 + 2i

Câu 353 :

Tập xác định của hàm số y=x12 là 

A. \1

B. 1;+

C. 1;+

D. 

Câu 356 :
Cho số phức z1=43i;z2=7+5i. Số phức z=z2z1 là 

A. z=118i

B. z=118i

C. z=11+8i

D. z=11+8i

Câu 357 :
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:3xz+2=0. Có một vecto pháp tuyến là

A. n=3;0;1

B. n=1;0;1

C. n=3;1;0

D. n=3;1;2

Câu 358 :

Cho cấp số cộng un, biết u5=1,d=2. Khi đó u6=? 

A. u6=3

B. u6=1

C. u6=3

D. u6=1

Câu 359 :

Phương trình log52x3=1 có nghiệm là 

A. x = 2

B. x = 4

C. x = 5

D. x = 3

Câu 361 :

Đồ thị hàm số y=43x4x+5 có đường tiệm cận ngang là

A. x=34

B. x=-54

C. y=34

D. y=34

Câu 363 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y=ex+cosx là 

A. exsinx+C

B. exsinx+C

C. ex+sinx+C

D. ex+sinx+C

Câu 364 :

Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau.

A. 256                         

B. 24                           

C. 64                           

D. 12

Câu 366 :
Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1>33x là 

A. x>23

B. x>23

C. x<23

D. x>32

Câu 367 :

Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+5=0 

A. -1 - 2i

B. 1 - 2i

C. 1 + 2i

D. -1 + 2i

Câu 369 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x32x2

B. y=x32x2+1

C. y=x4+2x2

D. y=x4+2x2+1

Câu 374 :
Với a là số thực dương tùy ý, log22a2 bằng 

A. 2log22a

B. 4log2a

C. 1+2log2a

D. 12log22a

Câu 376 :

Số phức z thỏa mãn 1iz+i=0 là 

A. z=1212i

B. z=12+12i

C. z=1212i

D. z=12+12i

Câu 377 :

Tập nghiệm của bất phương trình log4x+7>log2x+1 là khoảng (a; b). Giá trị M=2ab bằng 

A. 8                             

B.                            

C.                            

D. -4 

Câu 380 :

Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y=x33x+1 là:

A. 3                             

B. 0                             

C. 2                             

D. 1

Câu 381 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0. Tọa độ tâm và bán kính kính mặt cầu (S) lần lượt là

A. I4;1;0,R=2

B. I4;1;0,R=4                             

C. I4;1;0,R=2                            

D. I4;1;0,R=4

Câu 383 :

Cho tích phân 01x3x2+1dx nếu đặt u=3x2+1 thì 01x3x2+1dx bằng

A. 1312u2du

B. 1312udu

C. 2312u2du

D. 1301u2du

Câu 385 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên  và f'(x) có bảng xét dấu như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên R và f'(x) có bảng xét dấu (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số là

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 0

Câu 388 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; 1; -1) và Q(2; 3; 2) là 

A. x12=y13=z+12.

B. x11=y11=z31

C. x11=y12=z+13

D. x+21=y+32=z+23

Câu 394 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx22. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên ;2

B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2)

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1; 0)

D. Hàm số g(x) đồng biến trên 2;+

Câu 395 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình log13xm+log32x=0 (m là tham số) có nghiệm?       

A. 3                             

B.                            

C. 2                             

D. 1

Câu 401 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

A.                                 

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

Câu 402 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

A. ;0

B. (0; 2)

C. 2;+

D. (-2; 2)

Câu 403 :
Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r, chiều cao h bằng:

A. 43πr2h

B. 13πr2h

C. πr2h

D. 2πrh

Câu 404 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x+2 trên đoạn [-3; 3] bằng:

A. 20                           

B. 0                             

C. 4                             

D. -3

Câu 405 :
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x12=y+23=z54 

A. M(1; 2; 5)

B. N(1; -2; 5)

C. Q(-1; 2; -5)

D. P(2; 3; 4)

Câu 407 : Cho hàm số f(x) liên tục trên , bảng xét dấu f'(x) như sau:

  A. 1.                            

B. 0                             

C. 2                             

D. 3

Câu 409 :
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2

B. y=x32x2

C. y=x3+2x2

D. y=x42x2

Câu 410 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z+32=4. Tâm của (S) có tọa độ là:

A. (-1; 2; 3)

B. (1; -2; -3)

C. (-1; -2; -3)

D. (1; 2; 3)

Câu 413 :

Cho hàm số f(x) f2=2;f3=5, hàm số f'(x) liên tục trên [2; 3]. Khi đó 23f'xdx bằng:

A. 3.                            

B. 10                          

C. -3                             

D. 7

Câu 414 :
Bất phương trình 3x2+1>32x+1 có tập nghiệm là:

A. S=0;2                            

B. S=                          

C. S=;02;+                             

D. S = (-2; 0)

Câu 415 :
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 2x là:

A. 2sin2x+C

B. 12sin2x+C

C. 12sin2x+C

D. 2sin2x+C

Câu 416 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=24x3 trên khoảng 1;+ là:

A. 2ln4x3+C

B. 12ln4x3+C

C. 14ln4x3+C

D. 4ln4x3+C

Câu 417 :

Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng:

A. 2πR

B. πR2

C. 4πR2

D. 43πR3

Câu 418 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+3=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n3=1;2;3

B. n4=2;1;3

C. n2=2;1;1

D. n1=2;1;3

Câu 419 :

Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 quyển sách trên giá?                         

A. 80                           

B. 10                           

C. 8                             

D. 18

Câu 420 :

Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ a=i+2j3k là:

A. 1;2;3

B. 3;2;1

C. 2;1;3

D. 2;3;1

Câu 421 :

Nghiệm của phương trình log23x1=3 là: 

A. x=73

B. x = 2

C. x = 3

D. x=103

Câu 424 :

Môđun của số phức 2 + i là: 

A. 5

B. 3

C. 3

D. 5

Câu 425 :

Với a là số thức dương tùy ý, log2a3 bằng:

A. 13log2a

B. 3+log2a

C. 3log2a

D. 13+log2a

Câu 426 : Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây, với f(x) là hàm số liên tục trên .

A. S=12fxdx

B. S=12fxdx

C. S=11fxdx12fxdx

D. S=12fxdx

Câu 427 : Cho hàm số y=ax4+bx2+1 có đồ thị như hình vẽ bên.

A. a>0, b<0

B. a>0, b>0

C. a<0, b<0

D. a<0, b>0

Câu 434 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 1) và đi qua điểm A(0; 4; -1) là: 

A. x+12+y22+z12=3

B. x+12+y22+z+12=9

C. x+12+y22+z+12=3

D. x+12+y22+z12=9

Câu 437 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+9x+m nghịch biến trên khoảng ;1? 

A. 1                             

B. 3                             

C. 5                             

D. 2

Câu 438 :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=x48x2+m trên đoạn

[1; 3] bằng 18. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:

A. -2                           

B.                            

C. 7                             

D.

Câu 451 :

Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-20; 20] sao cho hàm số y=2x+2+ax24x+5 có cực đại?

A. 18                           

B. 17                           

C. 36                           

D. 35

Câu 453 :

Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?


A. Hình lăng trụ tam giác đều                        



B. Hình tứ diện đều


C. Hình chóp tứ giác đều                                                                     

D. Hình lập phương

Câu 458 :

Với a là số thực khác không tùy ý, log2a2 bằng:

A. 2log2a

B. 12log2a

C. a

D. 2log2a

Câu 460 :

Phương trình 2x+2x1+2x2=3x3x1+3x2 có nghiệm 

A. x = 2

B. x = 4

C. x = 3

D. x = 5

Câu 463 :
Hàm số fx=log2x có đạo hàm là: 

A. 1xln2

B. 1xln2

C. 1xln2

D. 1xln2

Câu 465 :

Hàm số nào sau đây có cực trị? 

A. y=x1

B. y=x22x+3

C. y=x3+8x+9

D. y=2x13x+1

Câu 466 :
Tính tích phân I=022x+1dx.

A. I = 4

B. I = 6

C. I = 5

D. I = 2

Câu 467 : Đồ thị hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0 như hình vẽ. Hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 2

Câu 468 :
Cho hàm số fx=x2+1 khi x>0x       khi x0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. f(x) liên tục tại x0=0.

B. limx0+fx=1

C. f(0) = 0

D. limx0fx=0

Câu 469 :
Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?  

A. y=20202021x

B. y=1πx

C. y=1ex

D. π2020x

Câu 470 :

Cho tập hợp A=1;2;3;4;5;6;7;8. Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?

A. 20100                     

B. 12260                    

C. 40320                     

D. 15120

Câu 472 :

Cho 02fxdx=3 02gxdx=7, khi đó 02fx+3gxdx bằng

A. 10                           

B. 16                           

C. -18                         

D. 24

Câu 473 :

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a; b) x0a;b. Khẳng định nào sau đây sai?


A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0thì y'x0=0.



B. Nếu y'x0=0 y"x00 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.



C. Nếu y'x0=0 y"x00 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.


D. Nếu y'x0=0 y"x0>0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 474 :

Hệ số của x25y10 trong khai triển x3+xy15 là:

A. 5005                       

B. 3003                       

C. 4004                       

D. 58690

Câu 476 :

Khai triển nhị thức Niu-tơn x+1010 thành đa thức. Tính tổng các hệ số của đa thức nhận được

A. 512                         

B. 1023                       

C. 2048                       

D. 1024

Câu 477 :
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x - sin x là 

A. fxdx=3x22+cosx+C

B. fxdx=3x2+cosx+C

C. fxdx=3x22cosx+C

D. fxdx=3+cosx+C

Câu 478 :

Tính giới hạn A=limx1x41x1.

A. A = 2

B. A = 0

C. A = 4

D. A=+

Câu 480 :

Tập xác định của hàm số y=x24x+32021 là:

A. (1; 3)

B. ;13;+

C. \1;3

D. ;13;+

Câu 482 :
Khẳng định nào sau đây sai?

A. xdx=12x2+C

B. e2xdx=12e2x+C

C. cosxdx=sinx+C

D. 1xdx=lnx+C

Câu 486 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x21f2x5fx

A. 3                             

B. 1                             

C. 2                             

D. 4

Câu 490 : Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y=2021fx+2020fx là:

A. 2.                            

B. 5.                            

C. 3.                            

D. 4. 

Câu 492 :

Biết đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương x1,x2,x3 đồng thời

y''(1) = 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x3+x2x3+x1x2x33 là: 

A. 5                             

B.                            

C.                            

D.

Câu 493 :

Biết hàm số f(x) - f(2x) có đạo hàm bằng 20 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1001 tại x = 2. Tính đạo hàm của hàm số

f(x) - f(4x) tại x = 1.

A. 2021                       

B. 2020                       

C. 2022                       

D. -2021 

Câu 496 :

Cho các số thực a, b > 1 và phương trình logaaxlogbbx=2021 có hai nghiệm phân biệt m, n. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4a2+25b2100m2n2+1 bằng:                     

A. 200                         

B. 174                        

C. 404                         

D. 400

Câu 501 :

Cho tích phân I=1e3lnx+1xdx. Nếu đặt t = lnx thì: 

A. I=1e3t+1dt

B. I=013t+1dt

C. I=013t+1tdt

D. I=013t+1etdt

Câu 502 :
Cho F(x) là một nguyên hàm và F0=π. Tìm Fπ2 hàm số fx=sin3x.cosx

A. Fπ2=14+π.

B. Fπ2=14+π

C. Fπ2=π.

D. Fπ2=π.

Câu 503 :

Hàm số y=πx có đạo hàm là: 

A. πx.

B. πxlnπ

C. πxlnπ.

D. πx1.

Câu 505 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(4; -4; 2) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:

A. x+42+y42+z+22=6

B. x+42+y42+z+22=36

C. x42+y+42+z22=36

D. x42+y+42+z22=6

Câu 506 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 0                             

B. 1                             

C. -3                           

D. -4

Câu 509 :

Tập nghiệm S của phương trình sinπ12x1=sinπ12x2x9 là:

A. S=2;4

B. S=4

C. S=2

D. S=2;4

Câu 510 :

Nếu 12fxdx=3 25ftdt=2 thì 15fsds bằng: 

A. 1                             

B. 5                             

C. -5                           

D. -1

Câu 512 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: 

A. 2.                            

B. 1                             

C. 0                             

D. 3

Câu 516 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ln2x+11+lnx1 là:

A. 5                             

B. Vô số                      

C. 6                             

D. 4

Câu 517 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới. (ảnh 1)

A. y=x+2x+1

B. y=2x+1x+1

C. y=xx+1

D. y=x+1x+1

Câu 521 :

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x22x1x21 là:

A. 4                             

B.                            

C. 1                             

D. 3

Câu 524 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x4+12x2+1 trên đoạn [1; 2] bằng: 

A. 1                             

B. 33                           

C. 12                           

D. 0

Câu 527 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.

A. (-2; 0)

B. 1;+

C. (-4; -2)

D. (-2; 1)

Câu 528 :

Cho cấp số nhân un với u1=2 u2=6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:

A. 4                             

B.                            

C.                            

D. 12 

Câu 529 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  y=x1x+2 trên khoảng 2;+ là:

A. x+3lnx+2+C

B. x3lnx+2+C

C. x+3x+22+C

D. x3x+22+C

Câu 530 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+5=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là:

A. n1=4;2;2

B. n4=2;1;5

C. n3=2;1;1

D. n2=2;1;1

Câu 534 :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4xm2x+2m227=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 4.                            

B. 3.                            

C. 2.                            

D. 1. 

Câu 541 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-10; 10] để hàm số y=2021x+22021x+m đồng biến trên khoảng 0;+?

A. 11

B. 3                             

C. 13                           

D. 2

Câu 542 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1; 1] thỏa mãn fx1=11x+etftdt. Tích phân I=11exfxdx bằng: 

A. I=e+3e2+e3

B. I=e+3e2e+3

C. I=e2+3e2+e3

D. I=2ee2e+3

Câu 543 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên: Có bao nhiêu giá trị nguyên (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx1+2=m có hai nghiệm phân biệt?

A. 3                             

B.                            

C. 4                             

D.

Câu 544 :

Cho Fx=xπ là một nguyên hàm của hàm số fx.πx. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f'x.πx.

A. f'x.πxdx=xπ+xπ1+C

B. f'x.πxdx=xπlnπ+πxπ1+C

C. f'x.πxdx=xπlnππxπ1+C

D. f'x.πxdx=xπ+πxπ1+C

Câu 546 : Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 28x+2x+1+143xy+2x+2+2x+2y30. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y2+6x+4y gần nhất với số nào dưới đây?

A. 6                              

B.                            

C. 9                             

D. 8

Câu 549 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m0;2021 sao cho đồ thị hàm số y=x2022+x2x2m2x+2 có đúng một tiện cận đứng?

A. 2021                       

B. 2015                       

C. 2017                       

D. 2016 

Câu 550 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số y=ffx là:

A. 2

B. 0                             

C. 1                             

D. 3

Câu 552 :

Đồ thị hàm số y=23xx4 có tiệm cận ngang là: 

A. x = 4

B. y = 3

C. y = 2

D. y = -3

Câu 554 :

Hàm số y=lnx2+4x+7 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2; 2)

B. ;2

C. 2;+

D. ;+

Câu 555 :

Cho hàm số y=2x1x1. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.     



B. Hàm số nghịch biến trên           


C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.       

D. Hàm số đồng biến trên \1.

Câu 557 :

Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i là:

A. z¯=47i

B. z¯=47i

C. z¯=4i-7

D. z¯=4+7i

Câu 559 :
Đạo hàm của hàm số y=2x+log2x là:

A. y'=x.2x1+1xln2

B. y'=2x+1xln2

C. y'=2xln2+ln2x

D. y'=2xln2+1xln2

Câu 560 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=13x2 trên khoảng 23;+. Tìm F(x) biết F(1) = 5.

A. fx=ln3x2+5

B. fx=3ln3x2+5

C. fx=33x22+8

D. Fx=13ln3x2+5

Câu 563 :

Cho biết 14ln2xxdx=abln32, với a,b* ab là phân số tối giản. Tính a + b.

A. 4                             

B. 5                             

C. 11                           

D. 9

Câu 566 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 3                             

B. 1                             

C. 4                             

D. 2

Câu 568 :

Tập xác định của hàm số y=1log2x là: 

A. ;2

B. [0; 2]

C. (0; 1)

D. (0; 2]

Câu 570 :

Cho biết 01xexdx=a+be với a,b. Tính a2+b2.

A. 7                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 4

Câu 572 :
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:

A. V=a33

B. V=3πa32

C. V=3a32

D. V=πa32

Câu 576 :
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số y = ax^ + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào (ảnh 1)

A. a<0,b<0,c>0

B. a>0,b<0,c<0

C. a>0,b>0,c<0

D. a<0,b>0,c<0

Câu 577 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

A. 0                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 2

Câu 579 :

Gọi m và M  lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x3x2x+2 trên đoạn [1; 2]. Tính m + M. 


A. 6                                  


B. 4                             

C. 3                             

D. 5

Câu 580 :
Cho biết 01fxdx=2 01gxdx=3. Tính 044fxgxdx. 

A. I = 3

B. I = 1

C. I = 11

D. I = 5

Câu 582 :

Số nghiệm của phương trình 9x+3x+21=0 là:

A. 3                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 0

Câu 586 :

Cho hàm số y=fx=2xmx+2. Tìm m để max0;2fx+min0;2fx=5.

A. m = -4

B. m = -8

C. m = 4

D. m = 8

Câu 597 : Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn

A. 2                             

B. 1                             

C. Vô số                      

D. 0

Câu 600 :
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2+1x21x222+1.

A. ;2

B. 2;+

C. ;2

D. [-1; 1]

Câu 601 :

Tính tổng các nghiệm của phương trình log2x2+x+15x1+x24x+2=0.

A. 3                             

B. 4                             

C. 5                            

D. 2

Câu 603 :
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. y=x3+3x23x+1.

B. y=x2+2x.

C. y=x4x2+1.

D. y=x1x.

Câu 605 :

Cho cấp số cộng un, biết u9=17,  d=2. Giá trị của u10 bằng

A. u10=20.

B. u10=21.

C. u10=19.

D. u10=15.

Câu 610 :

Cho hàm số fx=13x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=12ln3x+1+C

B. f(x)dx=13ln3x+1+C

C. f(x)dx=13ln3x+1+C

D. f(x)dx=ln3x+1+C

Câu 611 :

Với x là số thực dương tùy ý , xx5 bằng

A. x3

B. x72

C. x23

D. x35.

Câu 612 :

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 5 bằng

A. 10.                        

B. 12.                        

C. 30.                       

D. 15.

Câu 614 :

Với x là số thực dương, đạo hàm của hàm số y=log2x 

A. y'=xln2

B. y'=1x

C. y'=1xln2

D. y'=xln2

Câu 615 :
Số phức liên hợp của số phức z = 2 - 3i 

A. z¯=3+2i

B. z¯=32i

C. z¯=32i

D. z¯=2+3i

Câu 617 :

Tích phân I=022e2xdx bằng

A. e4

B. e4-1

C. 4e4

D. 3e41

Câu 618 :

Với a là số thực dương tùy ý, log216a bằng

A. 4log2a

B. log2a4

C. 14+log2a

D. 4+log2a

Câu 619 :
Nghiệm của phương trình log32x+1=2 

A. x = 3

B. x=12

C. x = 4

D. x = 2

Câu 621 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (-1; 0)

B. ;1

C. (-1; 1)

D. 1;+

Câu 624 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+2

B. y=-x4+2x2-2

C. y=x4+2x2+1

D. y=x4-2x2-1

Câu 626 :
Nghiệm của phương trình 32x+3=243 

A. x = 1

B. x = 3

C. x = -1

D. x = 2

Câu 627 :
Cho hai số phức z1=32i z2=23i. Số phức z1+z2 bằng

A. 1 + i

B. 5 - 5i

C. 5 - 2i

D. 5 + 4i

Câu 629 :

Cho số phức z = 3 - 2i. Môdun của số phúc z + 1 - i bằng

A. 10.         

B. 5.

C. 10

D. 25

Câu 631 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y+6z2=0 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I1;2;3,R=16.

B. I1;2;3,R=4.

C. I1;2;3,R=4

D. I1;2;3,R=16

Câu 634 :

Tập nghiệm của bất phương trình 512x2125 

A. 3;+

B. [-1; 1]

C. [-3; 3]

D. ;1

Câu 638 :

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x2y+3z4=0 Q:3x+2y5z4=0. Giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình tham số là

A. x=22ty=1+7tz=4t

B. x=2+2ty=1+7tz=4t

C. x=2+2ty=1+7tz=4t

D. x=2+2ty=17tz=4t

Câu 639 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  |2zz¯|=13 và (1 + 2i)z là số thuần ảo?

A. 0.                          

B. 1.                          

C. 2.                         

D. 4.

Câu 645 : Cho  f(x) là hàm số bậc ba thỏa mãn f(0) = 2 và f'(1) = 0. Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 7.                          

B. 6.                          

C. 9.                         

D. 11.

Câu 647 :

Có bao nhiêu số nguyên a  (a2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn lnalogx4+4alogx2+4=ln(x2)loga?

A. 2.                          

B. 3.                          

C. 1.                         

D. 9.

Câu 649 :

Xét các số phức z, w thỏa mãn z=2,  iw2+5i=1.Giá trị nhỏ nhất của z2wz4 bằng

A. 9.                          

B. 6.                          

C. 10.                       

D. 8.

Câu 652 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+

A. y=3+24x.

B. y=2ex.

C. y=32x.

D. y=3+23x.

Câu 654 :

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? (ảnh 1)

A. y=3x2+2x+1

B. y=x33x2+1

C. y=x33+x2+1

D. y=x4+3x2+1

Câu 655 :

Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện


A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.



B. mỗi cạnh của một khối đã diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.



C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.


D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Câu 656 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+13x+2 là?

A. x=23

B. y=23

C. y=13

D. x=13

Câu 657 :

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx.

B. 2fxdx=2fxdx

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx

D. fxgxdx=fxdxgxdx

Câu 658 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=x2x2+1.

B. y=x2+3x+2x1

C. y=x21x+1

D. y=x21

Câu 659 :
Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? 

A. y=x4+x2+3.

B. y=x4+x2+3.

C. y=x4-x2+3.

D. y=x4-x2+3.

Câu 660 :

Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z=23i4i3+2i.

A. (-1; -4)

B. (1; 4)

C. (1; -4)

D. (-1; 4)

Câu 661 :

Phần ảo của số phức z = 2 - 3i 

A. -3i

B. 3

C. -3

D. 3i

Câu 662 :

Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức liên hợp của z là 

A. z¯=1+2i

B. z¯=1-2i

C. z¯=2+i

D. z¯=1 - 2i

Câu 663 :
Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng (-;+)

A. y=x3+1

B. y = x + 1

C. y=x2x1

D. y=x5+x310

Câu 665 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số Fx=lnx? 

A. f(x) = x

B. fx=1x.

C. fx=x32.

D. f(x) = |x|

Câu 667 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng x+2y2z3=0 có phương trình là 

A. x11=y42=z+72.

B. x11=y42=z+72.

C. x11=y42=z72.

D. x+11=y+44=z77.

Câu 669 :

Giải bất phương trình 342x4>34x+1.  

A. S=5;+

B. S=;5

C. S=;1

D. S = (-1; 2)

Câu 670 :

Tập xác định của hàm số y=x+22 

A. 

B. 2;+

C. 2;+

D. \2.

Câu 672 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 


A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.



B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.



C. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.


D. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

Câu 676 :

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?

A. logx'=xln10.

B. logx'=ln10x.

C. logx'=1xln10.

D. logx'=xln10.

Câu 677 :
Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x23x+2. 

A. D=;12;+.

B. D=2;+

C. D=;1

D. D = (1; 2)

Câu 678 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 0; -1) và A(2; 2; -3). Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 

A. x+12+y2+z12=3.

B. x+12+y2+z12=9.

C. x12+y2+z+12=9.

D. x12+y2+z+12=3.

Câu 681 :

Phương trình: log33x2=3 có nghiệm là

A. x=293

B. x = 87

C. x=113

D. x=253

Câu 682 :
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x2x+1x1.

A. x+1x1+C.

B. 1+1x12+C

C. x22+lnx1+C

D. x2+lnx1+C

Câu 683 :

Tích phân 02dxx+3 bằng

A. 16225

B. log53

C. ln53

D. 215

Câu 685 :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x32x27x+1 trên đoạn [-2; 1]

A. 4

B. 3                             

C. 6                             

D. 5

Câu 692 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa 02021fxdx=2. Khi đó tích phân 0e20211xx2+1flnx2+1dx bằng

A. 4                             

B.                            

C. 1                             

D.

Câu 695 :

Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=xm cắt đồ thị C:y=x2x1 tại hai điểm phân biệt A, B với AB=10 là 


A. 5                                  


B. 10                           

C. 13                           

D. 17

Câu 696 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  có đồ thị y = f(x) như hình vẽ bên. Phương trình f(2 - f(x)) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đồ thị y = f(x) như hình vẽ bên. Phương trình (ảnh 1)


A. 6                                  


B.                            

C. 7                             

D. 4

Câu 703 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:5x7yz+2=0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?

A. n3=5;7;1.

B. n1=5;7;1.

C. n4=5;7;1.

D. n2=5;7;1.

Câu 704 :

Tập xác định của hàm số y=log2x1 

A. (-;+)

B. 1;+.

C. 0;+.

D. 1;+.

Câu 707 :
Khối cầu có bán kính R = 3 có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 36π.

B. 72π.

C. 112π.

D. 48π.

Câu 709 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x1 

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 0

Câu 710 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 4

B. x = 3

C. x = -2

D. x = 2

Câu 713 :

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là: 

A. x=52

B. x = 1

C. x=32

D. x = 3

Câu 716 :

Tập nghiệm của bất phương trình 32x1>27 

A. 12;+

B. 13;+

C. 2;+

D. 3;+

Câu 717 :

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. z=3

B. z=5

C. z=2

D. z=5

Câu 718 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. exdx=ex+1x+1+C

B. 1xdx=lnx+C

C. 1cos2xdx=tanx+C

D. xedx=xe+1e+1+Ce1.

Câu 719 :
Số phức -3 + 7i có phần ảo bằng  

A. -3

B. -7

C. 7

D. 3

Câu 721 :

Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng 

A. 6                            

B.                            

C.                            

D. 2

Câu 726 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x + sinx thỏa mãn F(0) = 19 là:

A. Fx=cosx+x22.

B. Fx=cosx+x22+20.

C. Fx=cosx+x22+2.

D. Fx=cosx+x22+20.

Câu 732 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau


A. Hàm số đồng biến trên ;2.                        



B. Hàm số nghịch biến trên ;01;+.


C. Hàm số đồng biến trên (0; 1)                      

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

Câu 735 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. Có một điểm.          

B. Có ba điểm.            

C. Có hai điểm.          

D. Có bốn điểm.

Câu 738 : Tập trình nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40 có dạng T=;ab;+. Tính giá trị biểu thức M = a + b 

A. 1                            

B. 3                            

C. 2                           

D. 0

Câu 742 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên: Đồ thị hàm số (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=1fx23fx+2 có bao nhiêu tiệm cận đứng.

A. 2                             

B.                            

C.                            

D.

Câu 746 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2] để hàm số y=x3x2+3mx1 đồng biến trên

A. 23                           

B. 2                             

C. 3                            

D. 20

Câu 747 : Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình bên (các kích thước cho như trong hình). 

A. 22668                     

B. 28750                     

C. 27990                     

D. 26340

Câu 749 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max1;3x33x2+m4?

A. 5.                            

B. 6.                            

C. 4.                            

D. Vô số.

Câu 751 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 2ffx=1 có bao nhiêu nghiệm. 

A. 0                             

B. 9                             

C. 5                             

D. 7

Câu 752 :
Cho a, b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. loga.b=loga.logb.

B. loga.b=loga+logb.

C. logab=logalogb

D. logab=logbloga

Câu 753 :
Tính tích phân I=0110xdx 

A. 90

B. 9ln10

C. 40

D. 9ln10

Câu 754 :

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc 

A. 12                           

B. 6                             

C. 24                           

D. 64

Câu 755 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=cosx1sin2x 

A. sinx+cotx+C.

B. sinx+cotx+C.

C. sinx-cotx+C.

D. sinx-cotx+C.

Câu 756 :
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?  (ảnh 1)

A. y=x42x2+2.

B. y=-x4+2x2+2.

C. y=x33x2+2.

D. y=-x3+3x2+2.

Câu 757 :

Số nghiệm của phương trình log2x+2=log2x2 là 

A. 1                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 0

Câu 758 :

Khối cầu (S) có bán kính R có thể tích bằng

A. 4πR2

B. 13πR3.

C. 43πR3.

D. πR3

Câu 759 :
Tập nghiệm của bất phương trình log22x+4<3 là 

A. ;2

B. 2;+

C. ;-2

D. (-2; 2)

Câu 760 :
Cho hàm số y=x12. Tập xác định của hàm số là: 

A. 

B. 1;+.

C. \1.

D. [1;+)

Câu 761 :

Cho năm số thực a < b < c < d < e. Hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a; e] và đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ:

Cho năm số thực a < b < c < d < e. Hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 5

Câu 765 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 0                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 2

Câu 766 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z+32=4. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đã cho là

A. I1;2;3,R=2.

B. I1;2;3,R=4.

C. I1;2;3,R=4.

D. I1;2;3,R=2.

Câu 769 :
Tập nghiệm của phương trình 32x1=27 là  

A. {1}

B. {5}

C. {4}

D. {2}

Câu 770 :
Họ nguyên hàm của hàm số fx=4x3+3x2+5 

A. 12x2+6x+C

B. 4x3+3x2+5x+C

C. x4+x3+C.

D. x4+x6+5x+C.

Câu 772 :

Tính đạo hàm của hàm số y = log x. 

A. y'=1x

B. y'=ln10x

C. y'=xln10

D. y'=1xln10

Câu 775 :
Cho hàm số fx=x22x khi x1x3       khi x>1. Tính I=02fxdx.

A. I=5312.

B. I=43.

C. I = -4.

D. I=163.

Câu 776 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng P:x+2y+3z4=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n3=3;4;1.

B. n2=2;3;4.

C. n1=1;2;3.

D. n4=4;1;2.

Câu 778 :

Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2+2z+5=0. Tính z1z2.

A. z1z2=2.

B. z1z2=6.

C. z1z2=1.

D. z1z2=4.

Câu 784 :

Xét tích phân I=0π2cosx.cos2xdx, nếu đặt t = sinx thì I bằng 

A. 0112t2dt.

B. 2011t2dt.

C. -2011t2dt.

D. 012t21dt

Câu 786 :

Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2. Trên đoạn [-1; 2] là? 

A. 6                             

B. 15                           

C. 10                           

D. 11

Câu 787 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có tọa độ I(a; b;c) tổng a + b + c bằng

A. 1                             

B. 0                             

C. 2                             

D. 3

Câu 789 :

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số fx=xx1 

A. 2                             

B.                            

C. 4                             

D.

Câu 791 :

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích của khối chóp A.GBC.

A. 3                             

B. 5                             

C. 4                             

D. 6

Câu 792 :

Cho phương trình z2+az+b=0a,b có một nghiệm là 3 + 4i. Giá trị của biểu thức a + b bằng 

A. 5                             

B. 19                           

C. 31                           

D. 29 

Câu 794 :

Cho phương trình log323x+log3x+m1=0 (m là tam số thực). Số giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; 1)

A. 1                             

B. 5                             

C. 2                             

D. 3

Câu 795 :

Cho phương trình log33x26x+6=3y2+y2x2+2x1. Hỏi có bao nhiêu cặp x;y;0<x<2021;y thỏa mãn phương trình đã cho

A. 5                             

B. 6                             

C. 4                             

D. 7

Câu 796 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f22xx2=m có nghiệm.

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

A. 6                             

B.                            

C. 7                             

D. 2

Câu 805 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm M1,0,0,N0,2,0,P0,0,3. Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. 6x+3y+2z6=0.

B. 6x+3y+2z+6=0.

C. 6x-3y+2z6=0.

D. -6x+3y+2z6=0.

Câu 807 :

Cho 01fxdx=1;03fxdx=5. Tính 13fxdx.

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 1

Câu 808 :

Cho khối lập phương có thể tích bằng 125. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng

A. 4                             

B. 10                           

C. 15                          

D. 5

Câu 809 :
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=3x2x+4 

A. x=4;y=12

B. x = -4; y = 3

C. x=12;y=4

D. x = 3; y = -4

Câu 811 :

Tìm tập nghiệm T của bất phương trình 17x2x+449.

A. T=;32;+.

B. T = (-2; 3)

C. T = [-3; 2]

D. T = [-2; 3]

Câu 813 :

Cho số phức z thỏa mãn z¯z+i=zi. Môđun của số phức w=z+1+z2 là 

A. 9                             

B. 4                             

C. 13                         

D. 1

Câu 815 :

Hàm số y=lnx+1+x2+1+x2. Mệnh đề nào sai: 


A. Hàm số tăng trên khoảng 1;+.             



B. Hàm số có đạo hàm y'=1+x1+x2.


C. Tập xác định của hàm số là D=R.             

D. Hàm số giảm trên khoảng 1;+.

Câu 816 :
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:2x+3y+z1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n4=2;3;1.

B. n2=1;3;2

C. n1=2;3;1

D. n3=1;3;2.

Câu 817 :

Tập nghiệm của bất phương trình log x < -2 là 

A. 1100;+

B. ;1100

C. 0;1100

D. [0; 100]

Câu 819 :

Môđun của số phức z=5+2i1+i2 bằng 

A. 7                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

Câu 820 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=6x2+sinx 

A. 2x3cosx+C

B. 6x3cosx+C

C. 2x3+cosx+C

D. 6x3+cosx+C

Câu 824 :

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5x23x+5=1 là 

A. 0                             

B. 1                             

C. 3

D. -3

Câu 826 :
Tìm tập xác định D của hàm số y=x13.

A. D=R\1

B. D=1;+

C. D=;1

D. D = 

Câu 827 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 

A. 2                             

B. 0                             

C. -2                           

D. 3

Câu 828 :

Cho cấp số cộng un với u1=2 u2=14. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 

A. -8                           

B. 12                           

C. 5                             

D.

Câu 829 :

Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng 

A. 4πa3.

B. 2πa3.

C. 32πa33.

D. 4πa33.

Câu 830 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x313x+m cắt trục hoành tại ba điểm đều có hoành độ nguyên?

A. 0                             

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

Câu 839 :

Số nghiệm của phương trình esinxπ4=tanx trên đoạn 0;2π là:

A. 4                             

B.                            

C. 3                             

D.

Câu 843 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. fx=x4+2x2

B. fx=x4+2x2

C. fx=x4+2x21

D. fx=x4-2x2

Câu 847 :
Cho hàm số y=mx4+m29x2+10. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị

A. m<01<m<3

B. m<31<m<0

C. m<10<m<2

D. m<30<m<3

Câu 849 :

Gọi z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+4z+7=0. Tính z12+z22? 

A. 14                           

B. 10                           

C. 21                           

D. 7

Câu 851 :

Cho hàm số fx=x3+3x22m+1 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max1;3fx+min1;3fx10. Số các giá trị nguyên của S trong đoạn [-30; 30) 

A. 61                           

B. 56                          

C. 57                           

D. 55

Câu 852 :
Tập xác định của hàm số y=1x2 là: 

A. 

B. \1

C. 1;+

D. ;1

Câu 855 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2<2 là: 

A. ;6

B. (2; 6)

C. [2; 6)

D. 6;+

Câu 858 :
Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=2x44x2+1

B. y=x3+2x+1

C. y=x42x2+1

D. y=x4+2x2+1

Câu 859 :

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt.

A. 6.                            

B. 12.                          

C. 16.                          

D. 20.

Câu 861 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. exdx=ex+C

B. xdx=x2+12+C

C. sinxdx=cosx+C

D. 1xdx=lnx+C

Câu 862 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. (ảnh 1)

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? 

A. 1.                            

B. 3.                           

C. 4.                            

D. 2.

Câu 863 :

Đồ thị hàm số y=x21x+12 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? 

A. 2                             

B. 4                             

C. 1                             

D. 3

Câu 868 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [-1; 1] là: 

A. -1                           

B. 1                             

C. 2                             

D. 0

Câu 869 :

Cho cấp số nhân un u2=3,u3=6. Số hạng đầu u1 là:  

A. 2                             

B. 1                             

C. 32                            

D. 0

Câu 872 :

Cho 01fxdx=2,02fxdx=1. Tích phân 12fxdx là:

A. 2                             

B. 1                              

C. 3                             

D. -1

Câu 873 :

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a2b=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2alog2b=1

B. 2log2a+log2b=2

C. 2log2a+log2b=1

D. log2a+2log2b=1

Câu 876 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; -4; 3) và B(2; 3; 4). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B chứa trục Ox. Khoảng cách từ A đến (P) bằng:

A. 43

B. 2                             

C. 1                             

D. 5

Câu 879 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=1xx23x+2 

A. 3                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 0

Câu 881 :

Đạo hàm của hàm số y=log2x12 là:

A. y'=2x1ln2

B. y'=2ln2x12

C. y'=2ln2x1

D. y'=2x12ln2

Câu 882 :

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn 2a=3b và a - b < 4

A. 6                             

B. 19                           

C. Vô số                      

D. 1

Câu 883 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên tập xác định ;2 và bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình

A. 2                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 0

Câu 886 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị âm trên 0;+. Hàm số gx=fxx có bao nhiêu điểm cực trị trên 0;+.?

A. 1                             

B. Vô số                      

C. 2                             

D. 0

Câu 887 :

Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 y=2x2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức

A. V=π222x22dx4π

B. V=π222x22dx

C. V=π112x22dx4π

D. V=π112x22dx2π

Câu 888 :
Biết phương trình z22z+3=0 có hai nghiệm phức z1,z2. Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. z1+z2 là số thực         

B. z1-z2 là số thực         

C. z12+z22 là số thực        

D. z1z2 là số thực

Câu 889 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2xx2+3x2x2+32x là:

A. Vô số                      

B.                            

C. 1                             

D.

Câu 891 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2z2i=z2?

A. 4                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 2

Câu 897 :
Có bao nhiêu giá trị thực của y để với mỗi y tồn tại đúng 2 giá trị thực của x sao cho ln4x2=xy+y? 

A. 1

B. Vô số                      

C. 2                             

D. 3

Câu 899 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f(1 - x) được cho trong hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f1xx+2+m=1 có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc [-1; 1]?

A. 3                             

B.                            

C.                            

D. 1 

Câu 903 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 


A. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và x = 1       



B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 


C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0                       

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

Câu 904 : Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 0] 

A. -1                           

B. 1                             

C. 0                             

D. 2

Câu 905 :

Khẳng định nào đúng về tính đơn điệu của hàm số y=x+2x1?


A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.



B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+.



C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.


D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;-1 và -1;+.

Câu 906 :
Cho hàm số y=x42x2+2021. Điểm cực đại của hàm số là:

A. x = 0

B. x = 2021

C. x = -1

D. x = 1

Câu 907 :
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x21 là:

A. 2

B. 1                             

C. 3                             

D. 4

Câu 908 :

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x22x+2 và đồ thị hàm số y=x22x+3 

A. 3                             

B. 1                             

C. 2                             

D. 0

Câu 910 :

Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng

A. 2                             

B. 4                             

C. 8                             

D. 6

Câu 911 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

A. 0;32

B. 12;1

C. 1;+

D. -1;12

Câu 912 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 2fsinx+cosx2+3=0 có bao nhiêu nghiệm trên 3π4;7π4. 

A. 3.                            

B. 4                             

C. 5                             

D. 6

Câu 913 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y = f(x) như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2+x2f2xfx 

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị y = f(x) (ảnh 1)

A. 4                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

Câu 914 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ: Gọi S là tập hợp (ảnh 1)

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx12+m có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là: 

A. 4                             

B. 2                             

C. 8                             

D. 10

Câu 915 :

Cho ba số dương a,b,ca1;b1 và số thực α khác 0. Đẳng thức nào sai? 

A. logbc=logaclogab

B. logab.c=logab+logac

C. logac=logab.logbc

D. logabα=1αlogab

Câu 916 :

Đạo hàm của hàm số y=2021x 

A. y'=2021x.ln2021

B. y'=2021x

C. y'=2021xln2021

D. y'=x.2021x1.

Câu 917 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2021x12+log20204x2.

A. D = (-2; 1)

B. D = (1; 2)

C. D=2;2\1

D. D = [-2; 2]

Câu 918 :

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2+2x=8 bằng

A. 2                             

B. 1                             

C. -2                           

D. -3

Câu 919 :

Tập nghiệm của bất phương trình: log2x+log2x+11 

A. (0; 1]

B. 1;+

C. ;21;+

D. (-2; 1]

Câu 922 :

Số giá trị m nguyên, m20;20, sao cho min310;1log0,3xm+16log0,3x+m=16 là 

A. 5                             

B. 10                           

C. 20                           

D. 40

Câu 923 :
Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. kfxdx=kfxdx với mọi hằng số k.




B. fx+gxdx=fxdx+gxdx

C. f'xdx=fx+C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên 

D. fxgxdx=fxdxgxdx

Câu 925 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(x - 1)(2x - 1) 

A. x4x3+x2+C

B. x2x2+C

C. x4+x3+x2+C

D. x4+x3-2x2+C

Câu 926 :
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x.ex biết f(1) = 0.

A. x.exex

B. x.ex+ex1

C. x.exe

D. x.exx+1e

Câu 927 :

F(x) là một nguyên hàm của hàm x1x22x3. Biết F2=F41=533 F3+F5=a3+b;a,b. Giá trị a + b bằng

A. 17                           

B. 9                             

C. 12                           

D. 18

Câu 928 :

Cho 0π4xdx1sin2x=πalnb+ln2;a,b*. Giá trị a + 3b bằng 

A. 4                             

B.                            

C. 12                           

D. 10 

Câu 930 :

Cho số phức z = a + bi (a, b ). Chọn phương án đúng.


A. Phần ảo của số phức z là b                        



B. Phần ảo của số phức z là bi


C. Phần thực của số phức z là b                     

D. Mô đun của số phức z là a2+b2

Câu 934 :

Có bao nhiêu khối đa diện đều

A. 3                             

B. 4                             

C. 6                             

D. 5 

Câu 943 :
Trong không gian Oxyz điểm A(1; 2;3) thuộc phương trình mặt phẳng nào dưới đây.

A. x2y+z=0

B. x+2y+3z=0

C. x2y+3z=0

D. x+2y+3z=0

Câu 944 :

Trong không gian Oxyz đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây

A. x=ty=1z=1

B. x=1y=0z=0

C. x=1y=tz=t

D. x=ty=0z=0

Câu 950 :

Cho hình lăng trụ A1A2A3A4A5.B1B2B3B4B5. Số đoạn thẳng có hai đỉnh là đỉnh hình lăng trụ là

A. 35                           

B. 90                           

C. 60                         

D. 45

Câu 955 :

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0. Giá trị của z12+z22 là: 

A. 10                           

B. 50                           

C. 5                             

D. 18

Câu 957 :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+1

B. y=x33x2+1

C. y=x3+3x2+1

D. y=x4-2x2+1

Câu 959 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x24 và y = x - 4 xác định bởi công thức

A. 02xx2dx

B. 01x2xdx

C. 01xx2dx

D. 02x2xdx

Câu 960 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ  Số nghiệm của (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 2fx5=0 

A. 2                             

B. 4                             

C. 1                             

D. 3

Câu 966 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex là:

A. 3xlog3+C

B. 3xln3+C

C. 3xln3+C

D. 3xlog3+C

Câu 968 :

Biết rằng phương trình log2x+log3x=1+log2x.log3x có hai nghiệm x1,x2. Giá trị của x12+x22 bằng:

A. 13                           

B. 2                             

C. 5                             

D. 25

Câu 970 :

Nghiệm của phương trình 33x+6=127 

A. x = 3

B. x = -3

C. x = 9

D. x=19

Câu 972 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x11x2 

A. 3                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 0

Câu 975 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O,ΔABD đều cạnh a2,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a22. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng:


A. 450                               


B. 900                          

C. 300                          

D. 600 

Câu 976 :

Với biến đổi u = lnx, tích phân e31xlnxdx trở thành


A. e31udu                           


B. eln31udu                        

C. 1e31udu                        

D. 1ln31udu 

Câu 977 :

Với các số a,b>0,a1, giá trị của loga2ab bằng: 

A. 12logab

B. 1 +12logab

C. 2+2logab

D. 12+12logab

Câu 978 :

Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây 

A. -4 - 2i                           

B. -4 + 2i                         

C. 4 - 2i                        

D. 4 + 2i

Câu 979 :

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số?

A. 20                           

B. 120                         

C. 216                         

D. 729 

Câu 981 :

Với số thực dương a biểu thức e2lna bằng:

A. 1a2

B. 2a

C. a2

D. 12a

Câu 984 :

Xét các số phức z thỏa mãn |z - 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng M2+m2 bằng: 

A. 58                           

B. 52                           

C. 65                           

D. 45 

Câu 985 :

Cho hàm số y = f(x) với 1x4 có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Tích phân I=14fxdx bằng:

Cho hàm số y = f(x) với -1 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 4 có đồ thị (ảnh 1)

A. 4                             

B. 1                             

C. 5,5                          

D. 2,5

Câu 986 :

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3mx2+m6x+1 nghịch biến trên khoảng (0; 2) là 

A. 3                             

B. 4                             

C. 5                             

D. 2

Câu 989 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số (ảnh 1)

 Số điểm cực trị của hàm số y=fx+2 là:

A. 2                             

B.                            

C. 3                             

D.

Câu 992 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x2m23xm+4=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. 3.                            

B.                            

C.                            

D. Vô số 

Câu 1000 :

Có bao nhiêu số nguyên m20;20 để phương trình log2x+log3mx=2 có nghiệm thực? 

A. 15                           

B. 14                           

C. 24                           

D. 23

Câu 1002 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi G(a; b; c) là trọng tâm của tam giác ABC với A1;5;4,B0;2;1 

C(2; 9; 0). Giá trị của tổng a + b + c bằng:

A. 4                             

B. 13                           

C. 43                           

D. 12

Câu 1004 :
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?     
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?	 (ảnh 1)

A. y=x3+3x22

B. y=x33x24

C. y=x3+3x24

D. y=x34

Câu 1005 :

Tích phân 11x2020dx bằng: 

A. 12021

B. 22021

C. 22020

D. 0

Câu 1006 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; -6) và B(5; 3; -2) có phương trình tham số là:

A. x=6+ty=4+tz=2t

B. x=5+2ty=3+2tz=24t

C. x=3+ty=1+tz=62t

D. x=6+2ty=2+2tz=1+4t

Câu 1007 :

Trong tập hợp số phức  phương trình 2iz¯4=0 có nghiệm là:      

A. z=7535i

B. z=4585i

C. z=85+45i

D. z=8545i

Câu 1009 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -2

B x = -3

C. x = 2

D. x = 3

Câu 1011 :
Hệ số của x4 trong khai triển thành đa thức của biểu thức 3x211 là:

A. C1173427

B. C1173427

C. C1173724

D. -C1173724

Câu 1012 :

Họ nguyên hàm của hàm số y=32x7x là:

A. 63xln63+C

B. 63x+C

C. 21xln21+C

D. 63xln63+C

Câu 1013 :

Với a là các số thực dương tùy ý, a55 bằng:

A. 1

B. 1a5

C. a5

D. a25

Câu 1015 :

Nghiệm của phương trình 4,54x5=29x1 là:

A. x = -1

B. x=45

C. x = 2

D. x=54

Câu 1018 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x4y6z=0. Trong ba điểm có tọa độ lần lượt là 0;0;0,1;2;3 và (2; 0; 6) thì có bao nhiêu điểm nằm trên mặt cầu (S).

A. 0                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 2

Câu 1019 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 3;+

B. ;2

C. (-3; 0)

D. (0; 3)

Câu 1020 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6?

A. 360                         

B. 6                             

C. 720                         

D. 1

Câu 1021 :

Nghiệm của phương trình log3x=13 là:

A. x = 27

B. x=33

C. x=13

D. x=127

Câu 1023 :

Đạo hàm của hàm số y = log(tanx) tại điểm x=π3 là: 

A. 43ln10

B. 439ln10

C. 439

D. 433ln10

Câu 1024 :
Nếu a13>a14 logb45>logb56 thì:

A. 0<a<1,b>1

B. 0<b<1,a>1

C. a>1,b>1

D. 0<a<1,0<b<1

Câu 1026 :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây?
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây? (ảnh 1)

A. y=2x7x2

B. y=2x+1x+2

C. y=2x+1x-2

D. y=12xx2

Câu 1029 :

Nếu 22021fxdx=12 20202021fxdx=2  thì 22020fxdx bằng:

A. -10                         

B. 10                            

C. 14                           

D. 24

Câu 1031 :

Họ nguyên hàm của hàm số y=53x là:

A. 2953x3+C

B. 2553x+C

C. 2953x3+C

D. 1253x+C

Câu 1036 :

Tìm m để đồ thị hàm số y=2x23x+4x2+mx+1 có duy nhất một đường tiệm cận?

A. m2;2

B. m2;2

C. m2;2

D. m2;+

Câu 1038 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho với mỗi giá trị của m bất phương trình log2x22x+m+3log4x22x+m10 nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn [0; 3]?

A. 13                           

B. 12                           

C. 23                           

D. 26

Câu 1039 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Đặt hx=mfx2 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số y = h(x) có đúng 5 điểm cực trị?

A. Vô số                      

B. 12                           

C. 0                             

D. 10 

Câu 1042 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z5+z+5=12 là: 

A. Một đường parabol                                     

B. Một đường elip       

C. Một đường tròn  

D. Một đường thẳng 

Câu 1048 : Cho f(x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f0=12021. Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1                             

B. 5                             

C. 2                             

D. 3

Câu 1054 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất?

A. 6                             

B. 7                             

C. 5                             

D. 8

Câu 1059 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x 

A. -cos3x + C

B. 13cos3x+C.

C. cos3x + C

D. -13cos3x+C.

Câu 1062 :

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = 16 02fxdx=4. Tính 01x.f'2xdx. 

A. 12.                          

B. 13.                          

C. 20.                          

D. 7.

Câu 1064 :

Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


A. 4.                                 


B. 1.                            

C. 2.                               

D. 3.

Câu 1065 :

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2z - 1| = 1 là 


A. Đường tròn có bán kính bằng 12.                



B. Đường tròn có bán kính bằng 1.  


C. Một đường thẳng.                                       

D. Một đoạn thẳng.

Câu 1066 :

Nếu 0m2x1dx=2 thì m có giá trị bằng

A. m=1m=2.

B. m=1m=2.

C. m=-1m=2.

D. m=1m=2.

Câu 1067 :

Biết 013x1x2+6x+9dx=3lnab56, trong đó a, b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Khi đó a2b2 bằng

A. 5.                            

B. 7.                            

C. 6.                            

D. 9.

Câu 1069 :

Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. y=x23x.

B. y=x4+2x.

C. y=x33x+1.

D. y=3x+12x1.

Câu 1071 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây sai (ảnh 1)
Mệnh đề nào dưới đây sai


A. Hàm số có ba điểm cực trị.                        



B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.


C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.                

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Câu 1074 :

Cho un là cấp số nhân có u1=2,q=3. Tính u3. 

A. 6.

B. 8.                            

C. 9.                            

D. 18.

Câu 1075 :

Hàm số y=loge3x1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. 1;+.

B. (0;+).

C. (1;+).

D. 

Câu 1076 :

Tập nghiệm của bất phương trình log12x10 

A. ;2.

B. (1; 2).

C. 2;+.

D. (1; 2].

Câu 1077 :
Môđun của số phức z = 2 - 3i bằng

A. 13

B. 5

C. 13.

D. 5.

Câu 1080 :

Cho số thực x thỏa mãn 2x2.3x+1=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. x2+x+1log23=0.

B. x2+x+1log23=1.

C. x+1+x2log32=1.

D. x+1+xlog32=0.

Câu 1081 : Cho hàm số y=x+2x12 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số y=x+2x12?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.     



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 2)


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2.  

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0)

Câu 1082 :

Rút gọn biểu thức P=x5x43 với x > 0

A. P=x207.

B. P=x74.

C. P=x2021.

D. P=x125.

Câu 1083 :

Cho hai số phức z1=32i z2=2+i. Số phức z1+z2 bằng

A. 5 + i

B. -5 + i

C. 5 - i

D. -5 - i

Câu 1087 :
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x+1x1.

B. y=2x32x2.

C. y=x1x+1.

D. y=xx1.

Câu 1088 :

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là sai

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)


A. Hàm số đồng biến trên 1;+.                    



B. Hàm số đồng biến trên ;1.  


C. Hàm số nghịch biến trên (-1; 1)    

D. Hàm số đồng biến trên ;11;+.

Câu 1089 :

Tính limx0+xxx. 

A. -

B. 0

C. 1

D. +

Câu 1090 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x+112. 

A. D=1;+.

B. D=;+.

C. D=1;+\0.

D. D=0;+.

Câu 1091 :
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α:2x2y+4z3=0 

A. u=1;1;2.

B. u=1;1;2.

C. u=2;2;3.

D. u=1;2;1.

Câu 1093 :

Cho phương trình log22x5m+1log2x+4m2+m=0. Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2=165. Giá trị của x1x2 bằng

A. 16.                          

B. 159.                        

C. 119.                        

D. 120. 

Câu 1096 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3mx2+12x+2m luôn đồng biến trên 1;+?

A. 19.                          

B. 20.                          

C. 18.                             

D. 21.

Câu 1098 :

Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2+log25x25x+5log27x2+6x+6+m có nghiệm đúng với mọi số thực x 

A. 6                             

B. 0                             

C. 4                             

D. 2

Câu 1100 :

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi phương trình ffcosx1=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;3π.

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi (ảnh 1)

A. 6                             

B. 5                             

C. 2                             

D. 4

Câu 1101 :

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-12; 12] để hàm số gx=2fx1+m có 5 điểm cực trị?

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao (ảnh 1)

A. 13.                          

B. 14.                          

C. 15.                          

D. 12.

Câu 1102 :

Cho hai số phức z1=53i,z2=1+2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z1+z2 bằng 

A. 5                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 7

Câu 1103 :

Số phức nghịch đảo của z = 3 + 4i là 

A. 325425i.

B. 325+425i.

C. 4 + 3i

D. 3 - 4i

Câu 1104 :

01x2dx bằng

A. 13

B. -1

C. 2

D. 1

Câu 1105 :

01x2dx bằng

A. 13

B. -1

C. 2

D. 1

Câu 1106 :

Với x > 0 đạo hàm của hàm số y=log5x 

A. y'=xln5.

B. y'=1x.

C. y'=1xln5.

D. y'=ln5x.

Câu 1107 :

Cho hàm số f(x) = sinx - 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

A. fxdx=cosxx+C.

B. fxdx=-cosx+x+C.

C. fxdx=cosx+x+C.

D. fxdx=-cosxx+C.

Câu 1114 :

Thể tích V của khối trụ có chiều cao h = 3cm bán kính r = 2cm bằng 

A. 12πcm3.

B. 4πcm3.

C. 2πcm3.

D. 6πcm3.

Câu 1115 :

Cho cấp số nhân un u1=2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng

A. 5                             

B. 6                             

C. 9                             

D. 8

Câu 1116 :

Thể tích khối chóp có chiều cao h = 4 và diện tích đáy B = 9 bằng

A. 36                           

B. 12                           

C. 94

D. 5

Câu 1117 :
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ (ảnh 1)

A. y=x1x+2.

B. y=x42x2+2.

C. y=x33x+2.

D. y=x44x2+2.

Câu 1118 :

Với a là một số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a3a4.

B. a43

C. a34

D. a

Câu 1121 :

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x44x2+1 là 

A. x = 1

B. y = 1

C. x = 0

D. (0; 1)

Câu 1122 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm f'x=x2+4x+3x21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f3<f2<f1.

B. f3<f1<f1.

C. f1>f2>f3.

D. f3>f1>f1.

Câu 1123 :

Nếu 14fxdx=2 10fxdx=3 thì 044e2x+2fxdx bằng 

A. 2e84.

B. 2e82.

C. 2e8+2.

D. 2e8+1.

Câu 1124 :

Tập nghiệm của bất phương trình log5x23x+2+log15x11 là 

A. S = (2; 7]

B. S = [1; 7]

C. S=2;+.

D. S=1;+.

Câu 1125 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+35 trên đoạn [-4; 4]. Giá trị M + m bằng

A. 55.                          

B. -1                          

C. 48.                          

D. 11.

Câu 1127 :

Tích các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9 bằng

A. 3                             

B. 2                             

C. 4                             

D. -2

Câu 1131 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P(5; -2; 3), Q(3; -3; 1). Mặt cầu tâm Q và đi qua điểm P có phương trình là

A. x+32+y32+z+12=3.

B. x32+y+32+z12=3.

C. x32+y+32+z12=9.

D. x+32+y32+z+12=9.

Câu 1136 :

Với các số thực dương a, b a1, a23logab bằng

A. a2b3.

B. a3b2.

C. a2b3.

D. ab2.

Câu 1139 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2y+z5=0 và ba điểm A1;2;0; B5;6;5; C1;2;2. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho MA2+2MB2+MC2 đặt giá trị nhỏ nhấ. Giá trị 2a+3b+c bằng

A. 3.                            

B. 6.                            

C. -3                          

D. 4. 

Câu 1143 :

Cho hàm số fx=x42x2+m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m10;10 sao cho

max1;2fx+min1;2fx10. Số phần tử của S bằng

A. 9                             

B. 10                           

C. 12                           

D. 11 

Câu 1145 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz4i+2i=5iz? 

A. 3.                            

B. 1.                            

C. 0.                            

D. 2.

Câu 1146 :

Cho bất phương trình 3+5x+9m35xm12x với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 2]?                       

A. 5.                            

B. 7.                            

C. 9.                               

D. 8.

Câu 1148 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên a1;20 sao cho bất phương trình 2xa+1xa+79x+1x nghiệm đúng với mọi x0;+? 

A. 17.                          

B. 18.                          

C. 20.                          

D. 19.

Câu 1152 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x44x2+5 trên đoạn [-1; 2] là:                

A. 2                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 5

Câu 1153 :
Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

A. x1x+1

B. x+1x1

C. xx1

D. 2x32x2

Câu 1154 :

Biết hàm số y = 4sinx - 3 cosx + 2 đạt giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M + m 

A. 0                             

B. 1                             

C. 2                            

D. 4

Câu 1155 :

Hàm số y=2x2+3x có đạo hàm là

A. x2+3x.2x2+3x1

B. 2x+3.2x2+3x.ln2

C. 2x2+3x.ln2

D. 2x2+3x

Câu 1156 :

Cho α là góc giữa hai vectơ u v trong không gian. Khẳng định nào đúng?


A. α phải là một góc nhọn.                                                                


B. α không thể là một góc tù.

C. α phải là một góc vuông.                           

D. α có thể là một góc tù.

Câu 1158 :

Nếu fxdx=1x+ln2x+C thì hàm số f(x) 

A. fx=1x2+1x

B. fx=1x2+ln2x

C. fx=x+12x

D. fx=1x2+12x

Câu 1160 :

Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được


A. khối nón tròn xoay.                                                                       



B. hình trụ tròn xoay.    


C. khối trụ tròn xoay.                                     

D. khối tròn xoay ghép bởi hai khối nón tròn xoay.

Câu 1161 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x1<3 

A. S = (1; 9)

B. S = (1; 10)

C. S=;10

D. S=;9

Câu 1162 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 

A. e2xdx=2e2x+C

B. 2xdx=2xln2+C

C. cos2xdx=12sin2x+C.

D. 1x+1dx=lnx+1+C x1

Câu 1163 :

Số các hạng tử trong khai triển nhị thức 2x34 là:

A. 1                             

B. 4                             

C. 5                             

D. 3

Câu 1164 :

Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 4                             

B. 6                             

C. 8                             

D. 3

Câu 1167 : Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f'(x) là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?


A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ;3.                           



B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-3; -2).                          



C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2; 0).                              


D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng 0;+.

Câu 1168 :
Một khối cầu có đường kính 4cm thì diện tích bằng

A. 256π3cm3                          

B. 64πcm2

C. 16πcm2                             

D. 32π3cm3

Câu 1169 :

Số nghiệm của phương trình log2x12=2 

A. 0                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 3

Câu 1171 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 0;+

B. (-1; 0)

C. (-2; 0)

D. 2;+

Câu 1173 :

Số điểm cực trị của hàm số y=x33x2+5 là:

A. 0                             

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

Câu 1175 :
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x+1 

A. x=12

B. y=12

C. x = -1

D. y = 2

Câu 1176 :
Đồ thị hàm số y=ax;y=logbx được cho bởi hình vẽ bên
Đồ thị hàm số y = a^x; y = logb(x) được cho bởi hình vẽ bên (ảnh 1)

A. 0<a<1<b

B. 0<a<1 và 0<b<1

C. 0<b<1<a

D. a > 1 và b > 1

Câu 1177 :

Số nghiệm của phương trình lnx+1+lnx+3=ln9x 

A. 2                             

B. 3                             

C. 0                             

D. 1

Câu 1178 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=1;1;2 b=2;1;1. Tính a.b.

A. a.b=1

B. a.b=2;1;2

C. a.b=1;5;3

D. a.b=-1

Câu 1179 :
Cho hàm số fx=32+sinx. Tìm họ nguyên hàm của f'3xdx.

A. f'3xdx=92+sin3x+C

B. f'3xdx=2+cos3x+C

C. f'3xdx=2+sin3x+C

D. f'3xdx=32+sin3x+C

Câu 1180 :

Nghiệm phương trình 312x=27 

A. x = 3

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 1

Câu 1182 :

Cho cấp số cộng un u1=3;u5=19. Công sai của cấp số cộng un bằng

A. 5                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 1

Câu 1183 :

Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:

A. 6545                       

B. 5300                       

C. 3425                       

D. 1245

Câu 1184 :

Tính limxx22x+32x1.

A. -1

B. 0

C. -

D. 12.

Câu 1185 :

Tập nghiệm của bất phương trình 12x+2=2x 

A. (1; 2]

B. 2;+

C. 2;12;+

D. 2;+

Câu 1187 :

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau 

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau Đồ thị hàm số (ảnh 1)

A. 5                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 2

Câu 1188 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với |m| < 2021) để phương trình 2x1=log4x+2m+m có nghiệm?

A. 2020                       

B. 4041                       

C. 0                             

D. 2

Câu 1194 :
Cho Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fx.ex. Khi đó f'x.exdx bằng

A. x2+2x+C

B. 2x2+2x+C

C. x2+x+C

D. 2x2-2x+C

Câu 1195 :

Cho hàm số f(x), hàm số f'x=x3+ax2+bx+c a,b,c có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) = x^3 + ax^2 + bx + c (a, b, c thuộc R) (ảnh 1)

Hàm số gx=ff'x có mấy khoảng đồng biến?

A. 1                             

B. 2                             

C. 4                             

D. 3

Câu 1196 : Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:

A. 11                           

B.                            

C. 4                             

D. 3

Câu 1197 :

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ:

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [0; 20] là:

A. 8                             

B. 14                           

C. 20                           

D. 3

Câu 1199 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=4x3+2x và f(0) = 1. Số điểm cực tiểu của hàm số gx=f3x là:

A. 2                             

B.                            

C.                            

D. 1 

Câu 1208 :
Tập nghiệm S của bất phương trình log53x+1<log52525x là: 

A. S=13;1

B. S=67;1

C. S=;67

D. S=13;67

Câu 1209 :

Tập xác định của hàm số fx=2x25x+22021+log2021x1 là:

A. \12;2.

B. 1;+\2

C. 2;+

D. ;122;+

Câu 1210 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = sin2x Fπ4=1. Tính Fπ6. 

A. Fπ6=12

B. Fπ6=54

C. Fπ6=34

D. Fπ6=0

Câu 1212 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?

A. y=2x3x2+1

B. y=x22x+3

C. y=3x+1x+2x21

D. y=4x2x23x+2

Câu 1219 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax^2 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề (ảnh 1)

A. a<0,b>0,c>0,d>0

B. a<0,b<0,c=0,d>0

C. a<0,b>0,c=0,d>0

D. a>0,b<0,c>0,d>0

Câu 1226 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) là hàm số nào dưới đây?

A. y=x+22x1

B. y=x-22x1

C. y=x-22x1

D. y=x+22x1

Câu 1227 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx+2x là:

A. cosx2x2+C

B. cosx+2lnx+C

C. cosx2lnx+C

D. cosx+2lnx+C

Câu 1230 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình 23x23x1294 là:


A. 10                          



B. 5                            



C. 7                          


D. 8

Câu 1233 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1; -3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:

A. x+12+y32+z+22=9

B. x+12+y32+z+22=3

C. x12+y+32+z22=3

D. x12+y+32+z22=9

Câu 1235 : Cho đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.

A. 3                             

B. 2                             

C. 5                             

D. 4

Câu 1239 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-3; 5] và có bảng biến thiên như sau:

A. 7.                            

B. 4.                            

C. 6.                            

D. 9. 

Câu 1240 :

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2z+3i.z¯=3+7i bằng

A. 4                             

B. -2                           

C. 2                             

D. -4

Câu 1245 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2x+14x33x2+mx. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f(2x + 1) có đúng 1 điểm cực trị.               

A. 1                             

B.                            

C. 4                             

D. 2

Câu 1251 :
Cho hai số phức z1=2i z2=1+4i. Tìm số phức z=z1+z2. 

A. z = 1 + 3i

B. z = 3 - 5i

C. z = 1 - 3i

D. z = -3 + 5i

Câu 1253 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M(-5; 3) là điểm biểu diễn của số phức 

A. z = 3 + 5i

B. z = 3 - 5i

C. z = -5 + 3i

D. 5 + 3i

Câu 1256 :

Nghiệm của phương trình log32x+1=2 là:

A. x = 4

B. x=52

C. x=72

D. x = 2

Câu 1261 :

Khối lập phương cạnh bằng 3 có thể tích là:

A. 27.                          

B. 8                             

C. 9                             

D. 6

Câu 1264 :
Đạo hàm của hàm số y=log3x trên khoảng 0;+ là: 

A. y'=xln3.

B. y'=1xln3

C. y'=1x

D. y'=ln3x

Câu 1267 :
Cho 25fxdx=8 25gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

A. I = 3

B. I = 13

C. I = -11

D. I = 27

Câu 1269 :

Trong không gian Oxyz, cho a=1;2;3 b=0;3;1. Tích vô hướng của hai vectơ bằng:

A. 9                             

B. -3                           

C. 3                             

D. 6

Câu 1271 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f'(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f'(x) như sau: Mệnh đề (ảnh 1)

 Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị.         



B. Hàm số y = f(x) có ba điểm cực trị.


C. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = 1.       

D. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = -1.

Câu 1272 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x1 là: 

A. 12;2

B. ;2

C. 2;+

D. (-1; 2)

Câu 1273 :

Trong không gian Oxyz, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x2=y+13=z1.

A. u=1;3;2.

B. u=2;3;1

C. u=2;3;1

D. u=2;3;1

Câu 1274 : Cho cấp số nhân un u1=2 và công bội q = 3. Giá trị u2 bằng: 

A.                            

B.                            

C.                            

D.

Câu 1276 :

Cho Fx=3x2+2x+5dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Fx=x3+x2+5

B. Fx=x3+x+5

C. Fx=x3+x2+5x + C

D. Fx=x3+x2+C

Câu 1277 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A. y=x2+2

B. y=2021x+1

C. y=x23x+4

D. y=1x1

Câu 1279 :

Cho hàm số fx=e3x. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:

A. 3e3x+C

B. 13ex+C

C. 13e3x+C

D. 3ex+C

Câu 1280 :

Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng:

A. 2 + loga

B. 12+loga

C. 2loga

D. loga2

Câu 1281 :

Với x là số thực dương tùy ý, x53 bằng

A. x15

B. x35

C. x8

D. x53

Câu 1283 :

Nghiệm của phương trình 42x1=64 là:

A. x = 1

B. x = 2

C. x = -1

D. x = 3

Câu 1284 :

Tích phân 122xdx bằng:

A. 3                             

B. 6                             

C. -3                           

D. -6

Câu 1285 :
Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3+3x2+2

B. y=x43x2+2

C. y=x32x2x+2

D. y=x21x+2

Câu 1287 :

Gọi E là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho với mỗi số y có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn log22x3ylog2x+2y2<0. Tập E có bao nhiêu phần tử? 

A. 4                             

B. 6                             

C. 8                             

D. 5

Câu 1289 :

Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3i=1i.z¯ z9z là số thuần ảo? 

A. 0.                            

B. 3.                            

C. 1.                            

D. 2. 

Câu 1294 :

Cho hàm số y=2x33x2+6m2+1x+2021. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên

[-1; 0] đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng:

A. 2021                       

B. 0                             

C. 335                         

D. 670

Câu 1300 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau: Phương trình (ảnh 1)

 Phương trình fx42m2x2+3=x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?

A. 9                             

B. 12                           

C. 11                           

D. 10.

Câu 1302 :

Cho hai số phức z1=34i z2=2+i. Số phức z1+iz2 bằng: 

A. 5 - 3i

B. 5 + 3i

C. 2 - 2i

D. 2 + 2i

Câu 1303 :

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(5; 4; -3) đến trục Ox bằng 

A. 4                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 25

Câu 1304 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình fx=log2021 là:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm (ảnh 1)

A. 1

B. 2                             

C. 3                             

D. 0

Câu 1305 :

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8, chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng    

A. 16                           

B. 36                           

C. 48                           

D. 24

Câu 1308 :

Nghiệm của phương trình 5x2=1125 

A. x = -1

B. x = 3

C. x = 2

D. x = -2

Câu 1311 :

Cho cấp số cộng un với u1=3 u5=13. Giá trị của u9 bằng 

A. 33.                          

B. 37.                          

C. 29.    

D. 25.

Câu 1318 :

Số phức liên hợp của số phức z=4+31i 

A. z¯=43+1i

B. z¯=4+13i

C. z¯=4-13i

D. z¯=4+1+3i

Câu 1320 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x24x là 

A. y = 2

B. y=34

C. y = - 3

D. x = -3

Câu 1321 :

Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau?

A. 5                             

B. 2                            

C. 10                           

D. 20

Câu 1322 :

Biết log712=a,log1224=b. Giá trị của log54168 được tính theo a và b 

A. ab+1a85b

B. ab-1a85b

C. 2ab+18a5b

D. 2ab+18a+5b

Câu 1323 :
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? (ảnh 1)

A. y=x+2x2

B. y=x3+3x21

C. y=x1x2

D. y=x43x2+2

Câu 1324 :

Tập nghiệm của bất phương trình 0,125x25>64 

A. 1;0;1

B. 3;3

C. (3;3)

D. (-3; 3)

Câu 1325 :

Cho fxdx=3x2+2x3+C. Hỏi f(x) là hàm số nào?

A. f(x) = 6x + 2 + C

B. fx=x3+x23x+C

C. f(x) = 6x + 2

D. fx=x3+x23x

Câu 1329 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 5;+

B. (-3; 0)

C. (2; 4)

D. (-5; 2)

Câu 1330 :
Với a, b là các số thực dương tùy ý và a1,logaab bằng

A. 2+logab

B. 12logab

C. 12+logab

D. 2-logab

Câu 1334 :

Nghiệm của phương trình log(3x - 5) = 2            

A. x = 36

B. x = 35

C. x = 40

D. x = 30

Câu 1335 :

Tập xác định của hàm số y = log(-3x - 6) 

A. 2;+

B. ;2

C. ;2

D. 0;+

Câu 1339 :

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x2+2 với đường thẳng y = 2   

A. 4.                            

B. 2.                            

C. 8.                            

D. 5.

Câu 1342 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

A. 3                              

B.                            

C.                            

D. 1

Câu 1344 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m2m6x3+m3x22x+1 nghịch biến trên ?

A. 6                             

B. 5                             

C. 4                             

D. 3

Câu 1345 :
Cho Fx=x33 là một nguyên hàm của fxx. Biết f(x) có đạo hàm xác định với mọi x0. Tính f'xexdx

A. 3x2ex6xex+ex+C

B. x2ex6xex+6ex+C

C. 3x2+6xex+6ex+C

D. 3x2ex6xex+6ex+C

Câu 1346 :

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) nguyên thỏa mãn

                       4xy+7y2x1e2xye4x+y+7=2x2y+y+7ex

A. 8                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 7

Câu 1349 :

Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f4x2x21=12021 là:

Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm (ảnh 1)

A. 24

B. 14                           

C. 12                           

D. 10

Câu 1351 :
Dạng {n; p} của khối lập phương là: 

A. {3; 3}

B. {4; 3}

C. {3; 4}

D. {5; 3}

Câu 1352 :
Tập xác định của hàm số y=log0,53x21 là: 

A. 23;+

B. 56;+.

C. 23;56.

D. ;56.

Câu 1353 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+8x4y+10z4=0. Khi đó (S) có tâm I và bán kính R lần lượt là: 

A. I4;2;5,R=7.

B. I4;2;5,R=4.

C. I4;2;5,R=49.

D. I4;2;5,R=7.

Câu 1357 :

Tìm các số thực a, b để hàm số y=ax1x+b có đồ thị như hình bên?

Tìm các số thực a, b để hàm số y = ax - 1/x + b có đồ thị như hình bên? (ảnh 1)

A. a = -1, b = 1

B. a = 1, b = 1

C. a = 1, b = -1

D. a = -1, b = -1

Câu 1358 :
Tập nghiệm của bất phương trình 12.25x5x+2+120 là:

A. ;log534log543;+

B. log534;log543

C. ;3443;+

D. 34;43.

Câu 1363 :

Nghiệm của phương trình 2x+1=8 là: 

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 1

D. x = 4

Câu 1366 : Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+1a0 có bảng biến thiên dưới đây:

A. 2                            

B. 0                             

C. 3                             

D. 1

Câu 1367 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đạo hàm f'x=xx13x+22. Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho?

A. 2                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 1

Câu 1370 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=x1x2

B. y=x33x

C. y=x+1x+3

D. y=x3+x

Câu 1371 :

Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

A. 15                           

B. 10                           

C. 20                           

D. 5

Câu 1372 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. y=2πx

B. y=0,5x

C. y=x3

D. y=log13x.

Câu 1373 :
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=4x3+5?

A. x4+5x+C

B. 12x + C

C. x44+5x+C

D. x4+2

Câu 1374 :

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ABC,SA=7,AB=3,BC=3. Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:  

A.                            

B.                            

C. 2                             

D. 52

Câu 1375 :

Cho hàm số f(x) = 2x + sinx + cos5x. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = -2.

A. x2cosx+15sin5x1

B. x2+cosx15sin5x+2

C. x2+cosx15sin5x-2

D. x2cosx+15sin5x+1

Câu 1376 :

Tìm tập giá trị của hàm số y=x+1+3x. 

A. T = (2; 4)

B. T=2;25

C. T = [2; 4]

D. T=22;4.

Câu 1377 :

Cấp số cộng un thỏa mãn u4=7u4+u6=18 có công sai là:

A. d = -2

B. d = 2

C. d = 6

D. d = 5

Câu 1380 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

A. 2                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 4

Câu 1381 :

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x1 là:

A. 3                             

B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Câu 1383 :

Cho 01fxdx=12,02fxdx=17. Tính 12fxdx.

A. -19

B. 19

C. -5

D. 5

Câu 1385 :

Cho hình chóp S.ABC SAABC và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai


A. SABABC.         



B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khi đó AHS là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)



C. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) ACB.                         


D. SACABC

Câu 1386 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định (ảnh 1)

A. a<0b23ac<0

B. a<0b23ac>0

C. a>0b23ac<0

D. a>0b23ac>0

Câu 1387 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  f'x=x1x+3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2021] để hàm số y=fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0; 2) 

A. 2016                       

B. 2019                       

C. 2018                       

D. 2017

Câu 1389 : Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 8fx23.4fx2+m+3.2fx142m=0 có nghiệm x1;0? 

A. 3.                            

B. 2.                            

C. 1.                            

D. 0.

Câu 1397 :
Tính tổng T=C202003C202014+C202025X202036+...C202020192022+C202020202023.

A. 14133456312

B. 14133456315

C. 14133456313

D. 14133456314

Câu 1401 :

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i 

A. a = 0, b = 2

B. a = 1, b = 2

C. a = 0, b = 1

D. a=12,b=1.

Câu 1402 :

Hàm số y=3x có đạo hàm là

A. y'=3x.

B. y'=3xln3.

C. y'=x.3x1.

D. y'=3xln3.

Câu 1403 :
Mặt cầu S:x+12+y22+z12=9 có tọa độ tâm I là 

A. (1; -2; -1)

B. (-1; 2; 1)

C. (1; -2; 1)

D. (1; 2; 1)

Câu 1405 :
Thể tích của khối cầu có bán kính b bằng

A. 4πb33

B. 4πb3

C. πb33

D. 2πb3

Câu 1407 :

Đường thẳng d:2x1=y12=z1 có một vectơ chỉ phương là

A. u1=1;2;1

B. u1=2;1;0

C. u1=2;1;1

D. u1=1;2;0

Câu 1410 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1 

A. x3+C

B. x3+x+C

C. 6x + C

D. x33+x+C

Câu 1411 :

Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là 

A. z¯=2+i

B. z¯=2-i

C. z¯=2i

D. z¯=2+i

Câu 1412 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0.       



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3).


C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0).       

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;-2.

Câu 1413 :

Cho cấp số cộng un u1=2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10

A. u10=28

B. u10=2.39

C. u10=29

D. u10=25

Câu 1414 :
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+2.

B. y=x33x2+2.

C. y=-x3+3x2+2.

D. y=x4-2x2+2.

Câu 1417 :

Tích phân 03dxx+3 bằng

A. 215

B. log53

C. ln53

D. 16225

Câu 1418 :

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?  

A. log(3a) = 3loga

B. log3a=13loga

C. loga3=3loga.

D. loga3=13loga.

Câu 1420 :

Tập nghiệm của phương trình log2x2x+2=1 là 

A. {1}

B. {0}

C. {0; 1}

D. {-1; 0}

Câu 1421 :
Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+52 là 

A. 3;+

B. ;3

C. [-8; 8]

D. [-2; 2]

Câu 1422 :

Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm M1;0;0,N0;1;0 và P(0; 0; 2) là 

A. u=1;2;1.

B. u=1;1;2

C. u=2;2;1

D. u=1;1;2

Câu 1423 :

Đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; -5), vuông góc với giá của hai vectơ a=1;0;1 b=4;1;1 có phương trình:

A. x+21=y+15=z51.

B. x+2-1=y+15=z51.

C. x21=y15=z+51

D. x+12=y51=z15

Câu 1427 :
Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d:x12=y+31=z45? 

A. N1;3;4

B. P2;1;5

C. M1;2;9

D. Q3;4;5

Câu 1430 :

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x6 trên đoạn [0; 3]. Hiệu M - m bằng

A. 4                             

B. 20                           

C. 6                             

D. 18

Câu 1431 :

Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng

A. 16.                          

B. 3.                            

C. 12.                          

D. 9.

Câu 1434 :
Mặt cầu S:x+22+y2+z32=2021 có tọa độ tâm là 

A. (-2; 0; 3)

B. (2; 0; 3)

C. (-2; 0; -3)

D. (2; 0; -3)

Câu 1435 :

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 8 bằng 

A. 36                           

B. 24                           

C. 72                           

D. 17

Câu 1436 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. y=x3+x2+x2021.

B. y=x4+3x22.

C. y=x+2x1.

D. y=x3+3x23x1.

Câu 1437 :

Nếu Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì 012021fxdx bằng 

A. 2020                      

B. 2022                       

C. 2021                       

D. 2019

Câu 1438 :

Mặt cầu tâm I(5; 3; -2) và đi qua A(3; -1; 2) có phương trình 

A. x52+y32+z+22=36.

B. x52+y32+z+22=6.

C. x+52+y+32+z22=36

D. x+52+y+32+z22=6

Câu 1440 :

Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn log3xmlog3x+41<0?

A. 6.                            

B. 11.                          

C. 7.                            

D. 9.

Câu 1446 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z¯=2? 

A. 2

B. 3                             

C. 4                             

D. 1

Câu 1448 :

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn lnx+15y+125y4+10y3x2y22y2x, với y2022? 

A. 10246500               

B. 10226265               

C. 2041220                 

D. 10206050 

Câu 1449 :

Cho số phức z thỏa mãn zz¯+z+z¯6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z2+3i2+z+413i2 bằng                              

A. 156

B. 155                         

C. 146                         

D. 147

Câu 1451 :

Đồ thị hàm số y=x2x+1x+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 

A. 1                             

B. -1                           

C. 2                             

D. 0

Câu 1452 :

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng: 

A. a16.

B. a6.

C. a23.

D. a32.

Câu 1453 :

Tập nghiệm của phương trình log2x2=4 là:

A. S=±2.

B. S=2.

C. S=±4.

D. S = {4}.

Câu 1454 :

Cho cấp số nhân un u1=2 u2=6. Giá trị của u3 là:

A. u3=10

B. u3=18

C. u3=14

D. u3=54

Câu 1456 :
Với số thực dương a tùy ý, log3a3 bằng

A. log33a.

B. 3log3a.

C. log3a3.

D. 3+log3a.

Câu 1457 :

Môđun của số phức z=1+i2 bằng:

A. z=1+2

B. z=2

C. z=3

D. z=3

Câu 1458 :

Đạo hàm của hàm số y=log2x là:

A. y'=ln2x.

B. y'=1xln2.

C. y'=xln2.

D. y'=1x.

Câu 1459 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -4

B. x = 0

C. x = 3

D. x = 1

Câu 1460 :

Nghiệm của phương trình 312x=27 

A. x = -3

B. x = 3

C. x = 1

D. x = -1

Câu 1461 :
Cho số phức z = -2 + i. Điểm biểu diễn của số phức z¯ là: 

A. (-2; 1)

B. (-2; -1)

C. (2; 1)

D. (2; -1)

Câu 1462 :

Cho hàm số f(x) = sin3x. Khẳng định nào sau đây đúng: 

A. fxdx=13cos3x+C.

B. fxdx=cos3x+C.

C. fxdx=13cos3x+C.

D. fxdx=cos3x+C.

Câu 1463 :

Cho hai số phức z1=2i,z2=3+2i. Số phức w=z1.z2 bằng: 

A. w = -8 - i

B. w = 8 - i

C. w = -8 + i

D. w = 8 + i

Câu 1464 :

Cho I=12f2xdx. Khi đặt t = 2x thì ta được:

A. I=1224ftdt.

B. I=1212ftdt.

C. I=24ftdt.

D. I=12ftdt.

Câu 1466 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau:

A. 3

B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Câu 1469 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 và F(0) = 2. Tìm F(x)?

A. F(x) = 2

B. F(x) = 2x + 1

C. Fx=x2+2.

D. Fx=x22+2.

Câu 1470 :
Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào? 
Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào?  (ảnh 1)

A. y=x33x+1.

B. y=x3+3x-1.

C. y=-x3+3x+1.

D. y=x33x2+2.

Câu 1471 :

Tổng hai nghiệm của phương trình log32x6log3x+8=0 bằng:

A. 6                             

B. 90                           

C. 729                         

D. 8

Câu 1476 :

Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z2+3i=32i. Tính a - b? 

A. 17                           

B. 5                             

C. 7                             

D. -5i

Câu 1477 :
Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là:

A. V=πhR2.

B. V=hR2.

C. V=13πhR2

D. V=13hR2

Câu 1478 :

Biết giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x2+m trên đoạn [0; 2] bằng 5, tìm giá trị của tham số m 

A. 5                             

B. 6                             

C. 3                             

D. 4

Câu 1480 :

Hàm số y=x33x+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0; 2)

B. (-2; -1)

C. (-1; 0)

D. (-2; 0)

Câu 1484 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(-1; 0; 2) và bán kính R = 4 có phương trình là: 

A. x12+y2+z+22=4.

B. x12+y2+z+22=16.

C. x+12+y2+z22=4

D. x+12+y2+z22=16

Câu 1487 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AC=a5,BC=2a,BB'=a3 (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC)

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B (ảnh 1)

A. 300                          

B. 600                          

C. 900                          

D. 450

Câu 1489 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích S1,S2,S3,S4 (như hình vẽ) S1=S4=10,S2=S3=8. Biết tích phân I=e43e2f3lnx4+1xdx=ab với a,b;ab là phân số tối giản. Tính tích ab?

A. 31.                          

B. 84.                          

C. -84                         

D. -24

Câu 1490 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;0;1,B4;2;5. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. 3xy+2z10=0.

B. 3x+y+2z10=0.

C. 3x+y+2z+10=0.

D. 3x+y-2z10=0.

Câu 1495 :

Gọi A, B, C là 3 điểm có hoành độ thỏa mãn xC=xA+xB và tung độ bằng nhau, lần lượt thuộc đồ thị hàm số y=log9x,y=log12x,y=log15x. Tính độ dài đoạn thẳng AB?      

A. 64                           

B. 62.                          

C. 65                           

D. 63

Câu 1497 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên m2021;2021 để phương trình sau: 2xm10=log2x+m10 có nghiệm thực?

A. 2012                       

B. 2021                       

C. 2020                       

D. 2011

Câu 1499 :

Cho hàm số bậc bốn f(x) thỏa mãn f0=18 và đồ thị y = f'(x) (như hình vẽ bên dưới).

Cho hàm số bậc bốn f(x) thỏa mãn f(0) = 1/8 và đồ thị y = f'(x) (ảnh 1)

Xét hàm số f(x) thỏa mãn g"x=2021f"xfx+f'x2f"x g'0=20138. Tìm số nghiệm của phương trình g'(x) = 0.              

A. 6                             

B. 7                             

C. 5                             

D. 8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247